Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai Kt 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.06 KB, 4 trang )

Kiểm tra : Vật lý
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
Đề 1
1. Cho hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F
1
= 20 N, F
2
= 40 N. Giá của 2 lực cách nhau một khoảng d = 9 cm. Xác định
độ lớn của hợp lực và khoảng cách từ giá của F
1
đến giá của hợp lực?
Đáp số:
2. 1 sợi dây thép mảnh, cứng đồng chất chiều dài AB = 2L. Gập sợi dây sao cho đầu B trùng với điểm giữa O của dây. Trọng tâm của
dây sẽ:
A. Vẫn nằm tại O
B. Nằm tại một điểm cách O 1 đoạn bằng L/8, về phía A
C. Nằm tại điểm cách O 1 đoạn L/4 về phía A
D. Nằm tại 1 điểm cách O 1 đoạn 3L/8 ở phần bị gấp
3. 1 quả bóng có khối lượng m = 200 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Biết vận tốc của bóng trước va chạm là 4 m/s.
Xác định độ biến thiên động lượng của quả bóng?
Đáp số:
4. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 60 km/h. Công suất của động cơ P = 60 kW. Hãy xác định lực phát động của động
cơ?
Đáp số:
5. Tính động năng của một e có khối lượng m
e
= 9,1.10
-31
kg chuyển động với vận tốc v = 10
6


m/s?
Đáp số:
6. 1 vật có khối lượng 2 kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng 400 J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất
tại thế năng bằng – 100 J. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
.
Đáp số:
7. Một người nhảy dù có khối lượng m = 50 kg thả mình từ máy bay trực thăng đứng yên ở độ cao 1000 m. Khi tiếp đất vận tốc của
người là v = 5 m/s. Tính công của lực cản không khí thực hiện trong quá trình rơi sau khi dù đã mở? Giả sử lực cản của không khí lên
người và dù là không đổi.
Đáp số:
8. 1 lò xo có độ cứng k = 50 N/m, đầu dưới cố định, đầu trên đỡ vật có khối lượng m = 2 kg. Nén vật để lò xo nén thêm 10 cm rồi thả
nhẹ nhàng. Xác định độ cao mà vật đạt được? Lấy g = 10 m/s
2
Đáp số:
9. 2 vật có khối lượng m
1
= 1 kg và m
2
= 4 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 4 m/s và v
2
= 1 m/s. Tìm tổng động lượng của hệ trong
trường hợp
1
v

hợp với
2

v

góc 120
0
?
Đáp số:
10. Một viên đạn có khối lượng m = 2 kg bay đến đỉnh cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v = 200 m/s theo phương nằm ngang thì
nổ thành 2 mảnh. 1 mảnh có khối lượng m
1
= 1,5 kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v
1
= 100 m/s. Hải mảnh kia bay theo
hướng nào với vận tốc bằng bao nhiêu?
Đáp số:
11. 1 vật có khối lượng m = 2 kg rơi từ độ cao h = 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi công suất trung bình của
trọng lực trong 1,2 s?
Đáp số:
12. Dữ kiện như câu 11, xác định công suất tức thời tại thời điểm t = 1,2s?
Đáp số:
13. 1 viên đạn khối lượng 10 g bay ngang với vận tốc v
1
= 300 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc
v
2
= 100 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?
Đáp số:
14. 1 hòn bi có khối lượng 20 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với mặt đất. Tính độ cao cực đại mà
hòn bi đạt được?
Đáp số:
15. 1 con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo dây treo làm với phương thẳng đứng 1 góc 60

0
rồi thả tự do. Tính vận tốc của con lắc khi dây
treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc 30
0
?
Đáp số:
16. Dữ kiện như câu 15, tính lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30
0
?
Đáp số:
17. Bắn một viên đạn có khối lượng 10 g với vận tốc v vào một túi cát treo nằm yên có khối lượng M = 1 kg. Va chạm là mểm, đạn mắc
vào túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Sau va chạm túi cát được nâng lên độ cao 0,8 m so với vị trí ban đầu. Tìm vận tốc của đạn?
Đáp số:
18. Dữ kiên như câu 17, tìm nhiệt lượng tỏa ra khi viên đạn chui vào túi cát?
Đáp số:
19. Tính công cần thực hiện để lò xo dãn ra 10 cm kể từ khi chưa biến dạng? Biết rằng với lực kéo 1 N thì lò xo dãn ra 1 cm
Đáp số:
20. Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên một mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát.
Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng?
A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn
C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được
21. Một con ngựa kéo một chiếc xe với vận tốc v = 14,4 km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo là F = 500 N và hợp với phương nằm
ngang 1 góc 30
0
. Tính công của con ngựa trong 30 phút?
Đáp số:
A
O
B
A

O
B
22. Mt mỏy bay chin u ang bay vi vn tc V
1
= 1080 km/h thỡ bn ra mt qu n cựng hng chuyn ng vi mỏy bay chin
u v cú vn tc V
0
= 500 m/s i vi mỏy bay ny. Khi lng viờn n l m = 2 kg. Tớnh ng nng ca viờn n i vi mt t?
ỏp s:
23. Mt vt cú khi lng m = 0,2 kg trt khụng ma sỏt, khụng cú vn tc ban u trờn mt phng nghiờng t A ti B v ri xung t.
Bit cao t A, B ti mt t ln lt l 1,3 m v 1 m. Ly g = 10 m/s
2
. Tớnh vn tc ti B?
ỏp s:
24. Nu vn tc ca mt vt tng gp ụi thỡ thng s gia ng lng v ng nng ca vt s th no/
ỏp s:
25. ng nng ca vt s thay i trong trng hp no sau õy?
A. Vt chuyn ng di tỏc dng ca lc khụng i B. Vt chuyn ng trũn u
C. Vt chuyn ng thng u D. Vt ng yờn
26. Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 36 km/h thỡ tt mỏy, hóm phanh. K t lỳc hóm phanh xe i thờm c c 50 m thỡ dng
li. Nu cng xe ú ang i vi vn tc 72 km/h m tt mỏy hóm phanh thỡ xe i c quóng ng bao nhiờu?
ỏp s:
27. Chn cm t thớch hp in vo ch trng ca cõu sau sao cho ỳng ý ngha vt lý: " Khi vt ch chu tỏc dng ca lc th, thỡ
. L i lng c bo ton"
A. Cụng B. Cụng sut C. C nng D. ng lng
28. Mt lũ xo cú cng k = 50 N/m t trờn mt phng nm ngang, mt u gn vi mt giỏ c nh, mt u gn vi vt m = 200
g, vt cú th trt khụng ma sỏt trờn mt phng nm ngang. Vt ang v trớ cõn bng thỡ truyn cho nú vn tc 20
10
cm/s. Tỡm
di cc i ca vt khi v trớ cõn bng?

ỏp s:
29. Mt con lc n gm mt si dõy khụng gión di l = 1 m, 1 u gn vo im I c nh, u kia buc vo vt nh cú khi lng m =
100 g. Ban u kộo vt ti v trớ m dõy treo hp vi phng thng ng 1 gúc 60
0
ri buụng nh. B qua mi lc cn. Ly g = 10 m/s
2
.
Gi s khi v n v trớ cõn bng, dõy treo b vng vo mt cai inh nm ti I' trờn ng thng ng i qua I v cỏch v trớ cõn bng
mt on l' = 50 cm. Tớnh cao cc i m vt lờn c so vi v trớ cõn bng v gúc lch cc i ca dõy sau khi treo vng vo inh?
ỏp s:
30. Hai viên bi nhỏ có khối lợng nh nhau, chuyển động ngợc chiều nhau với cùng một tốc độ. Sau khi va chạm vào nhau, một viên nẩy
ngợc lại với tốc độ nh cũ. Viên kia sẽ chuyển động thế nào?
a. Dừng lại và đứng yên b. Tiếp tục chuyển động nh trớc
c. Chuyển động ngợc lại với tốc độ nh trớc d. Chuyển động ngợc lại với tốc độ gấp đôi
31. Trong trờng hợp nào sau đây trọng lực không thực hiện công?
a. Trời gió to, một quả táo từ trên cành rụng rơi xiên xuống mặt đất
b. Một viên đạn rời khỏi nòng súng và bay theo phơng nằm ngang tới đích
c. Một hòn đá bị ném xiên lên cao từ tầng gác, rồi rơi xuống vờn theo một đờng parabol
d. Một máy bay biểu diễn một đờng bay phức tạp rồi hạ cánh
32. Câu nào sau đây là sai?
a. Nếu hai động cơ thực hiện đợc một công nh nhau thì động cơ nào thực hiện trong khoảng thời gian lớn hơn sẽ có công suất lớn hơn.
b. Nếu hai động cơ đã thực hiện một công nh nhau thì cái nào đẫ vận hành trong thời gian nhỏ hơn có công suất lớn hơn.
c. Nếu hai động cơ đã vận hành trong khoảng thời gian nh nhau thì động cơ nào thực hiện đợc 1 công lớn hơn có công suất lớn hơn.
d. Nếu động cơ 1 thực hiện đợc công A trong 3 giờ và động cơ 2 trong 1 giờ chỉ thực hiện đợc một công bằng nửa công A thì động cơ 2
có công suất lớn hơn.
33. Hai quả cầu có khối lợng nh nhau đợc treo bằng hai sợi dây dẻo, sao cho chúng chạm nhẹ vào nhau. Ngời ta nâng quả cầu nhỏ 1 lên
một góc 30
0
rồi thả cho nó va chạm với quả cầu 2. Biết va chạm của hai quả cầu là va chạm đàn hồi. Sau va chạm hai quả cầu sẽ chuyển
động thế nào?

a. Hai quả cầu cùng nâng lên 15
0
b. Hai quả cùng nâng lên 30
0
c. Quả 2 nâng lên 30
0
, quả 1 đứng yên d. Quả 2 đứng yên, quả 1 bắn lại và nâng lên 30
0
34. Câu nào dới đây không phản ánh đúng bản chất của thế năng đàn hồi?
a. Khi một lò xo bị kéo dãn ra, thế năng đàn hồi của nó tăng
b. Khi một lò xo bị nén ngắn lại, thế năng đàn hồi của nó giảm
c. Thế năng đàn hồi cảu một vật phụ thuộc vào vị trí tơng đối va sự tơng tác giữa các phần của vật đó.
d. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi
35. Một máy bay có khối lợng 160 tấn bay với vận tốc 870km/h. Tính động lợng của máy bay?
ỏp s:
36. Cơ năng là một đại lợng
a. Luôn luôn dơng b. Luôn luôn khác không
c. Luôn luôn dơng hoặc bằng không d. Có thể âm, dơng hoặc bằng không
37. Một vật rơi tự do từ độ cao 1.8m so với mặt đất. ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
ỏp s:
38. Một búa máy có khối lợng 500kg rơi tù độ cao 2m và đóng vào cóc làm cọc ngấp thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình bằng
80000N. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu suất của máy là
a. 8% b. 80% c. 40% d. 4%
39. Mt qu búng cú khi lng m = 5 g ri xung mt sn t cao h = 0,8 m, sau ú ny lờn. Thi gian va chm l t = 0,01 s. Tớnh lc
tỏc dng ca sn lờn búng bit búng bt tr li vi vn tc cú ln khụng i?Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
40. Mt ụ tụ khi lng m = 1 tn k t lỳc khi hnh n lỳc t vn tc V = 79,2 km/h ó chy c S = 242 m. Trong quóng ng

ny ụ tụ ó chuyn ng nhanh dn u. H s ma sỏt gia bỏnh xe v mt ng l
à
= 0,1. Hóy tớnh cụng sut ng c trung bỡnh ca
ng c?
ỏp s:
Kim tra : Vt lý
H v tờn:.
Lp:..
2
1. Câu nào dới đây không phản ánh đúng bản chất của thế năng đàn hồi?
a. Khi một lò xo bị kéo dãn ra, thế năng đàn hồi của nó tăng
b. Khi một lò xo bị nén ngắn lại, thế năng đàn hồi của nó giảm
c. Thế năng đàn hồi cảu một vật phụ thuộc vào vị trí tơng đối va sự tơng tác giữa các phần của vật đó.
d. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi
2. Một máy bay có khối lợng 160 tấn bay với vận tốc 870km/h. Tính động lợng của máy bay?
ỏp s:
3. Tớnh ng nng ca mt e cú khi lng m
e
= 9,1.10
-31
kg chuyn ng vi vn tc v = 10
6
m/s?
ỏp s:
4. 1 vt cú khi lng 2 kg c t mt v trớ trong trng trng v cú th nng ti v trớ ú bng 400 J. Th vt ri t do ti mt t
ti th nng bng 100 J. Hi vt ó ri t cao no xung mt t. Ly g = 10 m/s
2
.
ỏp s:
5. Mt ngi nhy dự cú khi lng m = 50 kg th mỡnh t mỏy bay trc thng ng yờn cao 1000 m. Khi tip t vn tc ca

ngi l v = 5 m/s. Tớnh cụng ca lc cn khụng khớ thc hin trong quỏ trỡnh ri sau khi dự ó m? Gi s lc cn ca khụng khớ lờn
ngi v dự l khụng i.
ỏp s:
6. 1 lũ xo cú cng k = 50 N/m, u di c nh, u trờn vt cú khi lng m = 2 kg. Nộn vt lũ xo nộn thờm 10 cm ri th
nh nhng. Xỏc nh cao m vt t c? Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
7. 2 vt cú khi lng m
1
= 1 kg v m
2
= 4 kg chuyn ng vi cỏc vn tc v
1
= 4 m/s v v
2
= 1 m/s. Tỡm tng ng lng ca h trong
trng hp
1
v

hp vi
2
v

gúc 120
0
?
ỏp s:
8. Mt viờn n cú khi lng m = 2 kg bay n nh cao nht ca qu o parabol vi vn tc v = 200 m/s theo phng nm ngang thỡ
n thnh 2 mnh. 1 mnh cú khi lng m

1
= 1,5 kg vng thng ng xung di vi vn tc v
1
= 100 m/s. Hi mnh kia bay theo
hng no vi vn tc bng bao nhiờu?
ỏp s:
9. 1 vt cú khi lng m = 2 kg ri t cao h = 10 m so vi mt t. B qua sc cn ca khụng khớ. Hi cụng sut trung bỡnh ca trng
lc trong 1,2 s?
ỏp s:
10. 1 hũn bi cú khi lng 20 g c nộm thng ng lờn cao vi vn tc 4 m/s t cao 1,6 m so vi mt t. Tớnh cao cc i m
hũn bi t c?
ỏp s:
11. 1 con lc n cú chiu di l = 1m. Kộo dõy treo lm vi phng thng ng 1 gúc 60
0
ri th t do. Tớnh vn tc ca con lc khi dõy
treo hp vi phng thng ng 1 gúc 30
0
?
ỏp s:
12. D kin nh cõu 11, tớnh lc cng dõy ti v trớ dõy treo hp vi phng thng ng mt gúc 30
0
?
ỏp s:
13. Bn mt viờn n cú khi lng 10 g vi vn tc v vo mt tỳi cỏt treo nm yờn cú khi lng M = 1 kg. Va chm l mm, n mc
vo tỳi cỏt v chuyn ng cựng vi tỳi cỏt. Sau va chm tỳi cỏt c nõng lờn cao 0,8 m so vi v trớ ban u. Tỡm vn tc ca n?
ỏp s:
14. Mt con nga kộo mt chic xe vi vn tc v = 14,4 km/h trờn ng nm ngang. Bit lc kộo l F = 500 N v hp vi phng nm
ngang 1 gúc 30
0
. Tớnh cụng ca con nga trong 30 phỳt?

ỏp s:
15. Mt mỏy bay chin u ang bay vi vn tc V
1
= 1080 km/h thỡ bn ra mt qu n cựng hng chuyn ng vi mỏy bay chin
u v cú vn tc V
0
= 500 m/s i vi mỏy bay ny. Khi lng viờn n l m = 2 kg. Tớnh ng nng ca viờn n i vi mt t?
ỏp s:
16. Mt vt cú khi lng m = 0,2 kg trt khụng ma sỏt, khụng cú vn tc ban u trờn mt phng nghiờng t A ti B v ri xung t.
Bit cao t A, B ti mt t ln lt l 1,3 m v 1 m. Ly g = 10 m/s
2
. Tớnh vn tc ti B?
ỏp s:
17. Nu vn tc ca mt vt tng gp ụi thỡ thng s gia ng lng v ng nng ca vt s th no/
ỏp s:
18. ng nng ca vt s thay i trong trng hp no sau õy?
A. Vt chuyn ng di tỏc dng ca lc khụng i B. Vt chuyn ng trũn u
C. Vt chuyn ng thng u D. Vt ng yờn
19. Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 36 km/h thỡ tt mỏy, hóm phanh. K t lỳc hóm phanh xe i thờm c c 50 m thỡ dng
li. Nu cng xe ú ang i vi vn tc 72 km/h m tt mỏy hóm phanh thỡ xe i c quóng ng bao nhiờu?
ỏp s:
20. Chn cm t thớch hp in vo ch trng ca cõu sau sao cho ỳng ý ngha vt lý: " Khi vt ch chu tỏc dng ca lc th, thỡ
. L i lng c bo ton"
A. Cụng B. Cụng sut C. C nng D. ng lng
21. Mt lũ xo cú cng k = 50 N/m t trờn mt phng nm ngang, mt u gn vi mt giỏ c nh, mt u gn vi vt m = 200
g, vt cú th trt khụng ma sỏt trờn mt phng nm ngang. Vt ang v trớ cõn bng thỡ truyn cho nú vn tc 20
10
cm/s. Tỡm
di cc i ca vt khi v trớ cõn bng?
ỏp s:

22. Trong trờng hợp nào sau đây trọng lực không thực hiện công?
a. Trời gió to, một quả táo từ trên cành rụng rơi xiên xuống mặt đất
b. Một viên đạn rời khỏi nòng súng và bay theo phơng nằm ngang tới đích
c. Một hòn đá bị ném xiên lên cao từ tầng gác, rồi rơi xuống vờn theo một đờng parabol
d. Một máy bay biểu diễn một đờng bay phức tạp rồi hạ cánh
23. Câu nào sau đây là sai?
a. Nếu hai động cơ thực hiện đợc một công nh nhau thì động cơ nào thực hiện trong khoảng thời gian lớn hơn sẽ có công suất lớn hơn.
b. Nếu hai động cơ đã thực hiện một công nh nhau thì cái nào đẫ vận hành trong thời gian nhỏ hơn có công suất lớn hơn.
c. Nếu hai động cơ đã vận hành trong khoảng thời gian nh nhau thì động cơ nào thực hiện đợc 1 công lớn hơn có công suất lớn hơn.
d. Nếu động cơ 1 thực hiện đợc công A trong 3 giờ và động cơ 2 trong 1 giờ chỉ thực hiện đợc một công bằng nửa công A thì động cơ 2
có công suất lớn hơn.
24. Hai quả cầu có khối lợng nh nhau đợc treo bằng hai sợi dây dẻo, sao cho chúng chạm nhẹ vào nhau. Ngời ta nâng quả cầu nhỏ 1 lên
một góc 30
0
rồi thả cho nó va chạm với quả cầu 2. Biết va chạm của hai quả cầu là va chạm đàn hồi. Sau va chạm hai quả cầu sẽ chuyển
động thế nào?
a. Hai quả cầu cùng nâng lên 15
0
b. Hai quả cùng nâng lên 30
0
c. Quả 2 nâng lên 30
0
, quả 1 đứng yên d. Quả 2 đứng yên, quả 1 bắn lại và nâng lên 30
0
25. Cơ năng là một đại lợng
a. Luôn luôn dơng b. Luôn luôn khác không
c. Luôn luôn dơng hoặc bằng không d. Có thể âm, dơng hoặc bằng không
26. Một vật rơi tự do từ độ cao 1.8m so với mặt đất. ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
ỏp s:
27. Mt con lc n gm mt si dõy khụng gión di l = 1 m, 1 u gn vo im I c nh, u kia buc vo vt nh cú khi lng m =

100 g. Ban u kộo vt ti v trớ m dõy treo hp vi phng thng ng 1 gúc 60
0
ri buụng nh. B qua mi lc cn. Ly g = 10 m/s
2
.
Gi s khi v n v trớ cõn bng, dõy treo b vng vo mt cai inh nm ti I' trờn ng thng ng i qua I v cỏch v trớ cõn bng
mt on l' = 50 cm. Tớnh cao cc i m vt lờn c so vi v trớ cõn bng v gúc lch cc i ca dõy sau khi treo vng vo inh?
ỏp s:
28. Hai viên bi nhỏ có khối lợng nh nhau, chuyển động ngợc chiều nhau với cùng một tốc độ. Sau khi va chạm vào nhau, một viên nẩy
ngợc lại với tốc độ nh cũ. Viên kia sẽ chuyển động thế nào?
a. Dừng lại và đứng yên b. Tiếp tục chuyển động nh trớc
c. Chuyển động ngợc lại với tốc độ nh trớc d. Chuyển động ngợc lại với tốc độ gấp đôi
29. Một búa máy có khối lợng 500kg rơi tù độ cao 2m và đóng vào cóc làm cọc ngấp thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình bằng
80000N. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu suất của máy là
a. 8% b. 80% c. 40% d. 4%
30. Mt qu búng cú khi lng m = 5 g ri xung mt sn t cao h = 0,8 m, sau ú ny lờn. Thi gian va chm l t = 0,01 s. Tớnh lc
tỏc dng ca sn lờn búng bit búng bt tr li vi vn tc cú ln khụng i?Ly g = 10 m/s
2
ỏp s:
31. Mt ụ tụ khi lng m = 1 tn k t lỳc khi hnh n lỳc t vn tc V = 79,2 km/h ó chy c S = 242 m. Trong quóng ng
ny ụ tụ ó chuyn ng nhanh dn u. H s ma sỏt gia bỏnh xe v mt ng l
à
= 0,1. Hóy tớnh cụng sut ng c trung bỡnh ca
ng c?
ỏp s:
32. Cho hai lc song song cựng chiu cú ln ln lt l F
1
= 20 N, F

2
= 40 N. Giỏ ca 2 lc cỏch nhau mt khong d = 9 cm. Xỏc nh
ln ca hp lc v khong cỏch t giỏ ca F
1
n giỏ ca hp lc?
ỏp s:
33. 1 si dõy thộp mnh, cng ng cht chiu di AB = 2L. Gp si dõy sao cho u B trựng vi im gia O ca dõy. Trng tõm ca
dõy s:
A. Vn nm ti O
B. Nm ti mt im cỏch O 1 on bng L/8, v phớa A
C. Nm ti im cỏch O 1 on L/4 v phớa A
D. Nm ti 1 im cỏch O 1 on 3L/8 phn b gp
34. 1 qu búng cú khi lng m = 200 g va chm vo tng v ny tr li vi cựng tc . Bit vn tc ca búng trc va chm l 4 m/s.
Xỏc nh bin thiờn ng lng ca qu búng?
ỏp s:
35. Mt ụ tụ chy trờn ng nm ngang vi vn tc 60 km/h. Cụng sut ca ng c P = 60 kW. Hóy xỏc nh lc phỏt ng ca ng
c?
ỏp s:
36. D kiờn nh cõu 17, tỡm nhit lng ta ra khi viờn n chui vo tỳi cỏt?
ỏp s:
37. Tớnh cụng cn thc hin lũ xo dón ra 10 cm k t khi cha bin dng? Bit rng vi lc kộo 1 N thỡ lũ xo dón ra 1 cm
ỏp s:
38. Hai vt cú cựng ng lng nhng cú khi lng khỏc nhau, cựng bt u chuyn ng trờn mt mt phng v b dng li do ma sỏt.
H s ma sỏt l nh nhau. Hóy so sỏnh thi gian chuyn ng ca mi vt cho ti khi b dng?
A. Thi gian chuyn ng ca vt cú khi lng ln di hn B. Thi gian chuyn ng ca vt cú khi lng nh di hn
C. Thi gian chuyn ng ca hai vt bng nhau D. Thiu d kin, khụng kt lun c
39. D kin nh cõu 38, xỏc nh cụng sut tc thi ti thi im t = 1,2s?
ỏp s:
40. 1 viờn n khi lng 10 g bay ngang vi vn tc v
1

= 300 m/s xuyờn qua tm g dy 5 cm. sau khi xuyờn qua tm g n cú vn tc
v
2
= 100 m/s. Tớnh lc cn trung bỡnh ca tm g tỏc dng lờn viờn n?
ỏp s:
A
O
B
A
O
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×