TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
HÀ NỘI - 20176
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GV
GVC
KTĐG
LVN
MT
NC
Nxb
TC
VĐ
2
Bài tập
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Tín chỉ
Vấn đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MÔN LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Hệ đào tạo:
Chính quy - Cử nhân luật kinh tế
Tên môn học:
Luật ngân hàng
Số tín chỉ:
03
Loại môn học:
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Phạm Thị Giang Thu - GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0437736538
Email:
2. TS. Nguyễn Minh Hằng – GV, Phó Bộ môn
Điện thoại: 0437736538
Email:
3. TS. Trần Vũ Hải - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
4. ThS. Nguyễn Đức Ngọc - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
5. ThS. Phạm Nguyệt Thảo - GV
Điện thoại: 0437738316
Email:
3
6. ThS. Nguyễn Thị Thanh Tú - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
7. ThS. Nguyễn Hải Yến - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
8. ThS. Hoàng Minh Thái - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
9. ThS. Nguyễn Ngọc Yến - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
10. ThS. Đào Ánh Tuyết – GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
11. Nguyễn Mai Anh - GV
Điện thoại: 0437736538
Email:
Văn phòng Bộ môn luật tài chính - ngân hàng
Phòng 306 15.07 nhà K4 A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0437736538
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Luật ngân hàng là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp
những kiến thức cơ bản về địa vị pháp lí của các chủ thể tiến hành
4
hoạt động kinh doanh ngân hàng, nội dung pháp lí chủ yếu trong kinh
doanh ngân hàng và quản lí nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng.
Nội dung môn học gồm 7 vấn đề chính:
1. Những vấn đề lí luận về ngân hàng và luật ngân hàng
2. Pháp luật về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước
3. Pháp luật về chủ thể kinh doanh ngân hàng
4. Pháp luật về huy động vốn của tổ chức tín dụng
5. Pháp luật về cấp tín dụng của tổ chức tín dụng
6. Pháp luật về dịch vụ thanh toán
7. Pháp luật về hoạt động ngoại hối
Môn học được thiết kế dành riêng cho sinh viên chuyên ngành luật,
sau khi sinh viên đã hoàn thành các môn học tiên quyết.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Những vấn đề lí luận về ngân hàng và pháp luật ngân hàng
1. Những vấn đề lí luận về ngân hàng
2. Những vấn đề lí luận về luật ngân hàng
Vấn đề 2. Pháp luật về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước
1. Vị trí pháp lí và chức năng của Ngân hàng Nhà nước
2. Tổ chức, quản trị và điều hành Ngân hàng Nhà nước
3. Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước
Vấn đề 3. Pháp luật về chủ thể kinh doanh ngân hàng
1. Thành lập, tổ chức, quản trị và điều hành
2. Hoạt động của các chủ thể kinh doanh ngân hàng
3. Kiểm soát đặc biệt, giải thể, phá sản đối với các chủ thể kinh
doanh ngân hàng
5
Vấn đề 4. Pháp luật về huy động vốn của tổ chức tín dụng
1. Pháp luật về nhận tiền gửi
2. Pháp luật về vay vốn ngân hàng trung ương
3. Pháp luật về vay vốn các tổ chức tín dụng khác
Vấn đề 5. Pháp luật về hoạt động cấp tín dụng của
tổ chức tín dụng
1. Pháp luật về cho vay
2. Pháp luật về chiết khấu giấy tờ có giá
3. Pháp luật về bảo lãnh ngân hàng
4. Pháp luật về cho thuê tài chính
5. Pháp luật về bao thanh toán
Vấn đề 6. Pháp luật về dịch vụ thanh toán
1. Tổng quan về dịch vụ thanh toán
2. Pháp luật về dịch vụ thanh toán
Vấn đề 7. Pháp luật về hoạt động ngoại hối
1. Khái quát chung về ngoại hối và hoạt động ngoại hối
2. Pháp luật về hoạt động ngoại hối
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu nhận thức
Về kiến thức
- Hiểu và nắm được một số khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp
luật ngân hàng; các phương pháp nghiên cứu cơ bản trong khoa
học luật ngân hàng;
- Hiểu cách thức quản lí và hệ thống văn bản điều chỉnh hoạt động
ngân hàng;
6
- Nhận diện được bản chất, đặc thù của các quan hệ pháp luật trong
lĩnh vực ngân hàng;
- Nắm được nội dung cơ bản của các văn bản pháp luật hiện hành
điều chỉnh trong lĩnh vực ngân hàng;
- Có được những kiến thức cơ bản về thực tiễn hoạt động ngân hàng.
Về kĩ năng
- Thành thạo một số kĩ năng tìm kiếm và sử dụng các quy định của
pháp luật ngân hàng để giải quyết những tình huống cơ bản, điển
hình trong lĩnh vực ngân hàng;
- Phát triển kĩ năng lập luận, góp ý xây dựng pháp luật trong lĩnh
vực ngân hàng;
- Giúp người học bước đầu có khả năng tư vấn pháp luật cho các
chủ thể kinh doanh ngân hàng và các đối tượng khác để bảo vệ tốt
quyền lợi của mình khi tham gia vào quan hệ dịch vụ ngân hàng.
Về thái độ
- Đảm bảo cho học viên tự tin trước những vấn đề pháp lí nảy sinh
trong lĩnh vực ngân hàng;
- Bước đầu mong muốn tiếp tục theo đuổi nghiên cứu tìm hiểu
những kiến thức pháp lí sâu hơn trong lĩnh vực ngân hàng.
4.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, làm việc nhóm;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, độc lập nghiên cứu;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm
tra hoạt động, làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
7
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
VĐ
1.
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1A1. Nêu được 1B1. Giải thích 1C1.
Bình
luận
về
khái
vấn đề
điểm hoạt động động ngân hàng, niệm “hoạt
động
lí luận
ngân hàng.
Những khái niệm và đặc được bản chất hoạt được
qua đó phân biệt ngân hàng” theo
về ngân 1A2. Mô tả được được hoạt động quy định của Luật
hàng và cấu trúc hệ thống ngân
hàng
với các tổ chức tín
luật
ngân hàng.
những hoạt động dụng.
ngân
1A3. Nêu được kinh doanh khác.
hàng
khái
niệm
phạm
vi
điều được mối quan hệ ngân
chỉnh
của
luật giữa các bộ phận Nam trước và sau
1C2. So sánh được
và 1B2. Giải thích mô hình hệ thống
hàng
Việt
ngân hàng hiện cấu thành hệ thống đổi mới.
hành.
1A4.
ngân hàng.
Nêu được 1B3.
Phân
1C3. Nêu được
tích quan điểm cá nhân
những chế định cơ được mối quan hệ về xu hướng phát
bản của luật ngân giữa
hàng.
pháp
luật triển của luật ngân
ngân hàng với các hàng.
lĩnh vực pháp luật
khác (pháp luật
dân sự, pháp luật
thương mại...).
1B4.
8
Phân
tích
được những điểm
đặc
thù
trong
phạm
vi
điều
chỉnh
của
luật
ngân hàng.
1B5.
Phân
tích
được mối quan hệ
giữa các chế định
2.
pháp luật ngân hàng.
2A1. Nêu được vị 2B1. Phân tích 2C1. Chỉ ra được
Pháp
trí pháp lí của được cơ sở của sự tương đồng và
luật về Ngân hàng Nhà việc quy định vị khác biệt về vị trí
tổ chức nước Việt Nam.
và
trí pháp lí của pháp lí của Ngân
2A2. Nêu được Ngân hàng Nhà hàng
hoạt
các chức năng cơ nước Việt Nam.
động
bản
của
của
Ngân 2B2.
Xác
Nhà
nước
Việt Nam so với
định một số quốc gia
hàng Nhà nước được mối quan hệ trên thế giới.
Ngân
Việt
Nam
theo giữa các hoạt động 2C2.
hàng
pháp
luật
Nhà
hành.
nước
2A3. Nêu được Nam.
hiện của
Ngân
Nhà
nước
thẩm quyền của 2B3.
Phân
Bình
luận
hàng được về chức năng
Việt của
Ngân
hàng
Nhà
nước
Việt
Bình
luận
tích Nam.
Ngân hàng Nhà được nội dung của 2C3.
nước trong việc chính sách tiền tệ được về hệ thống
thực hiện các chức quốc gia do Ngân tổ chức của Ngân
9
năng
theo
luật hàng Nhà nước hàng
định.
thực hiện.
2A4. Mô tả được 2B4.
Phân
Nhà
nước
Việt
Nam
theo
tích pháp
luật
hiện
Đánh
giá
hệ thống tổ chức được mối quan hệ hành.
của
Ngân
Nhà
nước
hàng giữa
thanh
tra 2C4.
Việt Ngân hàng Nhà được
xu
hướng
Nam theo pháp nước với thanh tra hoàn thiện các quy
luật hiện hành.
Nhà nước.
2A5. Nêu được bộ
chức, quản trị và
máy quản trị và
điều hành Ngân
điều
hàng
hành
của
Nhà
nước
Ngân hàng Nhà
Việt Nam.
nước Việt Nam
2C5.
theo
bình luận được về
pháp
luật
Đánh
giá,
hiện hành.
cơ chế xây dựng
2A6. Mô tả được
và thực hiện chính
các hoạt động cơ
sách tiền tệ quốc
bản của Ngân hàng
gia ở Việt Nam.
nhà nước Việt Nam
theo pháp luật hiện
hành.
2A7. Nắm được
khái niệm, công cụ
thực hiện chính sách
tiền tệ quốc gia.
10
định về cơ cấu tổ
3.
Pháp
3A1. Nêu được 3B1.
Xác
định 3C1. Làm rõ được
khái niệm tổ chức được những đặc sự khác biệt giữa
luật về tín dụng.
trưng của một tổ tổ chức tín dụng
chủ thể 3A2. Nêu được chức tín dụng.
và
kinh
các tiêu chí cơ bản 3B2.
Phân
doanh
và nội dung phân được
những
ngân
loại tổ chức tín nghĩa cơ bản của 3C2.
hàng
dụng
theo
tiêu chí đó.
từng từng
cách
thành
điều
lập,
doanh
tích nghiệp khác trong
ý nền kinh tế.
Xác
định
thức được những lí do
phân loại tổ chức cơ bản để pháp
3A3. Nêu được tín dụng.
các
các
kiện 3B3.
Phân
luật điều chỉnh riêng
tích địa vị pháp lí của
hoạt được những cơ sở tổ chức tín dụng.
động của tổ chức để pháp luật quy 3C3. Đưa ra được
tín dụng theo quy định về các điều quan điểm riêng
định
của
luật.
pháp kiện
thành
lập, về cách thức phân
hoạt động của tổ loại tổ chức tín
3A4. Nêu được chức tín dụng.
những điều kiện 3B4.
Xác
dụng là ngân hàng
định và phi ngân hàng
để đặt một tổ chức được những lí do theo quy định của
tín dụng vào tình cơ bản để pháp pháp luật hiện hành.
trạng kiểm soát luật đưa ra quy 3C4. Đưa ra được
đặc biệt và quy chế kiểm soát đặc nhận xét về tính
trình
kiểm
đặc biệt.
soát biệt tổ chức tín hợp lí của các quy
dụng.
3A5. Nêu được cơ 3B5.
định về điều kiện
Phân
tích thành
lập,
hoạt
11
cấu tổ chức, bộ được mối quan hệ động của tổ chức
máy quản lí tổ giữa
hoạt
động tín dụng.
chức tín dụng theo huy động vốn và 3C5. Đưa ra được
quy định của pháp hoạt động cấp tín quan điểm cá nhân
luật.
dụng của tổ chức về quy định: quyết
3A6. Nêu được tín dụng.
những hoạt động 3B6.
Phân
định kiểm soát đặc
tích biệt không đưa ra
chủ yếu của tổ được những lí do công luận.
chức tín dụng theo cơ bản để pháp 3C6. Đưa ra được
quy định của pháp luật phải quy định quan điểm cá nhân
luật.
về bảo hiểm tiền về các nội dung
3A7. Nêu được gửi.
sau:
những hoạt động 3B7. Giải thích - Pháp luật không
kinh doanh khác được những lí do cho phép tổ chức
của tổ chức tín để pháp luật quy tín dụng trực tiếp
dụng
theo
quy định giới hạn cấp kinh
doanh
bất
định của pháp luật tín dụng đối với động sản.
hiện hành.
12
khách hàng.
- Pháp luật không
3A8. Nêu được
cho phép tổ chức
khái
bảo
tín dụng sử dụng
hiểm tiền gửi và
vốn vay để góp
những đặc điểm
vốn, mua cổ phần.
của bảo hiểm tiền
3C7. Đưa ra được
gửi theo quy định
những nhận xét cá
của pháp luật hiện
nhân về nội dung
niệm
hành.
pháp
3A9. Nêu được
hành về bảo hiểm
những
tiền gửi.
giới
hạn
luật
hiện
cấp tín dụng đối
3C8. Đưa ra được
với khách hàng
nhận xét đối với
theo quy định của
nội dung pháp luật
pháp luật.
hiện hành về hạn
3A10. Nêu được
chế cấp tín dụng.
những nghĩa vụ
khác của tổ chức
tín dụng theo quy
định của Luật các
4.
Pháp
tổ chức tín dụng.
4A1. Nêu được 4B1.
Phân
tích 4C1. Bình
luận
khái niệm tiền gửi. được bản chất của được về vai trò
luật về 4A2. Nêu được quan hệ tiền gửi.
của
hoạt
động
huy
các hình thức nhận 4B2. Hiểu được sự nhận tiền gửi cũng
động
tiền gửi của các khác biệt giữa các như
vốn của chủ
thể
kinh loại tiền gửi.
tổ chức doanh ngân hàng.
tín
dụng
4B3.
Phân
từng
hình
thức nhận tiền gửi
tích đối với tổ chức tín
4A3. Nêu được được sự khác biệt dụng.
nội dung cơ bản về quyền nhận tiền 4C2. Bình
luận
của pháp luật hiện gửi giữa các tổ được về tác động
hành về nhận tiền chức tín dụng.
gửi
(chủ
thể, 4B4.
Phân
của hoạt động vay
tích vốn từ các tổ chức
13
quyền, nghĩa vụ được những điểm tín dụng với việc
và thủ tục pháp lí). đặc thù của việc thực hiện chính
4A4. Nêu được phát hành giấy tờ sách tiền tệ quốc
nghĩa vụ cơ bản có giá của tổ chức gia và mức độ tác
của các tổ chức tín tín dụng.
dụng
nhằm bảo 4B5.
động
Phân
của
ngân
tích hàng trung ương.
vệ quyền lợi cho được sự khác biệt 4C3. Bình
người gửi tiền.
luận
về quyền năng phát được về thực tiễn
4A5. Nêu được hành giấy tờ có giá vay vốn từ tổ chức
các loại giấy tờ có của các loại hình tổ tín dụng khác hiện
giá mà tổ chức tín chức tín dụng.
dụng được phép 4B6.
phát hành.
Phân
nay.
tích 4C4.
Bình luận
được những ưu, được vai trò của
4A6. Nêu được điều nhược điểm của ngân hàng trung
kiện và trình tự để việc vay vốn từ ương khi tiến hành
tổ chức tín dụng các tổ chức tín cấp vốn cho tổ
có thể phát hành dụng khác.
giấy tờ có giá.
4B7.
Phân
chức tín dụng.
biệt 4C5.
Bình luận
4A7. Nêu được được việc vay vốn được tính khả thi
các phương thức của tổ chức tín của
những
quy
vay vốn từ các tổ dụng với việc vay định pháp luật về
chức
khác.
tín
dụng vốn
của
hàng tại tổ chức hàng trung ương
4A8. Nêu được tín dụng.
nguyên tắc, các 4B8.
14
khách vay vốn của ngân
Phân
thông
qua
hoạt
tích động tái cấp vốn.
điều kiện khi vay được những điểm
vốn tại tổ chức tín khác
dụng khác.
nhau
giữa
các hình thức vay
4A9. Nêu được vốn từ ngân hàng
các trường hợp mà trung ương.
tổ chức tín dụng 4B9.
Xác
định
có thể huy động được trường hợp
vốn từ ngân hàng vay vốn của ngân
trung ương.
hàng trung ương
4A10. Trình bày khi lâm vào tình
được nội dung các trạng kiểm soát
hình thức vay vốn đặc biệt.
của tổ chức tín
dụng
tại
ngân
5.
hàng trung ương.
5A1. Nêu được 5B1. Giải thích 5C1. So sánh được
Pháp
khái niệm cho vay được bản chất của hoạt động cho vay
luật về của tổ chức tín hoạt động cho vay (với tư cách là
hoạt
dụng.
của tổ chức tín hoạt động ngân
động
5A2. Nêu được dụng.
hàng)
với
hoạt
cấp tín các loại cho vay 5B2. Giải thích động
cho
vay
dụng
của tổ chức tín được
đặc
trưng không phải là hoạt
dụng theo các tiêu của mỗi hình thức động ngân hàng.
chí khác nhau.
cho vay và ý nghĩa 5C2. Bình
5A3. Nêu được của
từng
luận
cách được về xu hướng
15
trình tự kí kết và phân loại cho vay.
thực
hiện
ảnh
hưởng
của
hợp 5B3. Giải thích thương mại điện tử
đồng tín dụng theo được bản chất và đối với sự phát
quy
định
hành.
hiện đặc điểm của hợp triển của hợp đồng
đồng tín dụng với tín dụng.
5A4. Nêu được tư cách là công cụ 5C3. Giải thích
các yêu cầu của pháp lí để thực được ý nghĩa của
pháp luật về hình hiện
hoạt
động việc quy định về
thức và nội dung cho vay của tổ hình thức và nội
của hợp đồng tín chức có hoạt động dung
dụng.
ngân hàng.
của
hợp
đồng tín dụng.
5A5. Nêu được 5B4. Giải thích 5C4.
Nhận
xét
các điều kiện có được tại sao pháp được về tính hợp lí
hiệu lực và các luật phải quy định của các quy định
trường
hợp
vô trình tự kí kết, hiện
hiệu của hợp đồng thực
tín dụng.
đồng tín dụng.
5A6. Nêu được 5B5.
các
quyền
hiện
Phân
hành
về
hợp quyền, nghĩa vụ
của các bên tham
tích gia hợp đồng tín
và được nội dung các dụng.
nghĩa vụ cơ bản điều
khoản
của 5C5.
Nhận
xét
của các bên tham hợp đồng tín dụng. được về những lợi
gia hợp đồng tín 5B6.
dụng.
Phân
tích thế của nghiệp vụ
được các giải pháp chiết khấu giấy tờ
5A7. Nêu được xử lí hậu quả đối có giá so với các
khái niệm chiết với trường hợp vô nghiệp vụ cấp tín
16
khấu,
tái
chiết hiệu tuyệt đối và dụng khác của tổ
khấu giấy tờ có vô hiệu tương đối chức tín dụng.
giá của tổ chức tín của hợp đồng tín 5C6. Đưa ra được
dụng.
dụng.
5A8. Nêu được 5B7.
ý kiến nhận xét về
Phân
tích những điểm giống
những nội dung cơ được ý nghĩa pháp và khác nhau cơ
bản của pháp luật lí của việc quy bản
về chiết khấu, tái định
chiết
khấu
quyền
giữa
chiết
và khấu giấy tờ có giá
các nghĩa vụ của các với cho vay của tổ
giấy tờ có giá (chủ chủ thể tham gia chức tín dụng.
thể;
quyền
và quan hệ chiết khấu 5C7. Bình
nghĩa vụ của các giấy tờ có giá.
bên; thủ tục chiết 5B8.
Phân
luận
được các quy định
tích hiện
hành
về
khấu,
tái
chiết được cơ sở thực quyền, nghĩa vụ
khấu;
các
hình tiễn của việc quy của các chủ thể
thức chiết khấu định các phương tham gia quan hệ
giấy tờ có giá...).
thức chiết khấu chiết khấu giấy tờ
5A9. Nêu được giấy tờ có giá và có giá.
các quyền, nghĩa sự khác biệt giữa 5C8.
Nhận
xét
vụ cơ bản của mỗi các phương thức được về tính hợp lí
chủ thể tham gia đó.
quan hệ chiết khấu 5B9.
giấy tờ có giá.
của các quy định
Phân
tích về
được bản chất của thức
các
phương
chiết khấu
5A10. Nêu được các mối quan hệ giấy tờ có giá theo
các phương thức pháp lí giữa các pháp
luật
hiện
17
chiết khấu giấy tờ chủ thể trong quan hành ở Việt Nam.
có giá theo pháp hệ bảo lãnh ngân 5C9. Nêu được
luật hiện hành.
hàng.
những điểm đặc
5A11. Nêu được 5B10. Phân tích thù của bảo lãnh
khái niệm về bảo được nội dung cơ ngân hàng so với
lãnh ngân hàng bản
của
mỗi bảo lãnh thực hiện
(dưới góc độ luật quyền, nghĩa vụ nghĩa vụ dân sự và
học và pháp luật của từng chủ thể lí giải được nguyên
thực định).
và ý nghĩa của nhân dẫn đến sự
5A12. Nêu khái việc quy định các khác nhau đó.
quát được các nội quyền, nghĩa vụ 5C10. Bình luận
dung cơ bản của bảo
lãnh
ngân được về các giới
pháp luật về bảo hàng.
lãnh ngân hàng.
hạn an toàn trong
5B11. Phân tích hoạt động bảo lãnh
5A13. Nêu được được ý nghĩa của ngân
các
quyền
hàng
theo
và việc xác định các pháp luật hiện hành
nghĩa vụ cơ bản đặc điểm của hoạt ở Việt Nam.
của mỗi chủ thể động cho thuê tài 5C11. Nhận xét
trong
bảo
giao
lãnh
hàng.
dịch chính.
được về tính chuẩn
ngân 5B12. Phân tích mực của khái niệm
được các điều kiện cho thuê tài chính
5A14. Nêu được chủ thể tham gia trong
pháp
luật
các hình thức bảo vào quan hệ cho Việt Nm so với
lãnh ngân hàng thuê tài chính.
theo
18
pháp
chuẩna mực quốc
luật 5B13. Phân tích tế về cho thuê tài
hiện hành.
được bản chất của chính.
5A15. Nêu được hợp đồng cho thuê 5C12.
So
sánh
khái niệm về cho tài chính và những được cho thuê tài
thuê tài chính.
dấu hiệu đặc thù chính với cho thuê
5A16. Nêu được của hợp đồng này. vận hành.
các đặc điểm của 5B14. Phân tích 5C13.
hoạt
động
cho được
thuê tài chính.
Nhận xét
nội dung được về vai trò và
quyền, nghĩa vụ tư cách của nhà
5A17. Nêu được của mỗi chủ thể cung cấp tài sản
chủ thể tham gia tham gia quan hệ thuê trong quan hệ
quan hệ cho thuê cho thuê tài chính. cho thuê tài chính.
tài chính.
5B15. Phân tích 5C14. Bình luận
5A18. Nêu được được bản chất của được về tính chất
khái niệm và các hợp
đồng
bao “không
thể
huỷ
đặc trưng cơ bản thanh toán và ý ngang”
của
hợp
của hợp đồng cho nghĩa của việc xác đồng cho thuê tài
thuê tài chính.
định bản chất của chính.
5A19. Nêu được loại hợp đồng này. 5C15.
Nhận xét
quyền và nghĩa vụ 5B16. Phân tích được về tính hợp lí
của các bên trong được nội dung cơ của quy định giới
quan hệ cho thuê bản của mỗi điều hạn quyền cho thuê
tài chính.
khoản
chủ
yếu của công ti cho thuê
5A20. Nêu được trong hợp đồng tài chính theo pháp
khái
niệm,
trưng
của
đặc bao thanh toán.
luật hiện hành.
hoạt
19
động bao thanh
toán.
5A21. Nêu được
khái niệm và các
đặc điểm của hợp
đồng bao thanh
toán.
5A22. Nêu được
nội dung cơ bản
(các điều khoản
chủ yếu) của hợp
đồng bao thanh
toán
theo
pháp
luật hiện hành.
5A23. Nêu được
các hình thức bao
thanh toán theo
pháp
6.
Pháp
luật
hiện
hành.
6A1. Nêu được 6B1.
Phân
biệt 6C1. Đưa ra được
khái niệm trung được chức năng những nhận xét cá
luật về gian thanh toán và trung gian thanh nhân về mục đích
dịch vụ các chủ thể là toán
thanh
toán
20
của
Ngân thực hiện chức năng
trung gian thanh hàng Nhà nước, trung gian thanh
toán theo quy định Kho bạc Nhà nước, toán
của
Ngân
của pháp luật.
ngân hàng và các hàng Nhà nước,
6A2. Nêu được tổ chức khác được Kho bạc Nhà nước,
khái
niệm,
điểm
dịch
thanh toán.
đặc thực hiện.
vụ 6B2.
được
ngân hàng và các
Phân
loại tổ chức khác được
các
hình thực hiện.
6A3. Nêu được thức dịch vụ thanh 6C2.
khái
niệm
những
luận
tài toán theo quy định được về quyền sở
khoản thanh toán hiện hành.
và
Bình
điều 6B3.
hữu số tiền trong
Phân
tích tài khoản thanh toán.
kiện để mở tài được về quyền và 6C3. Đưa ra được
khoản thanh toán nghĩa vụ cơ bản quan điểm cá nhân
theo quy định của của chủ tài khoản về những yêu cầu
pháp luật.
trong việc sử dụng pháp lí để séc là
6A4. Nêu được tài khoản thanh một loại công cụ
khái niệm séc theo toán.
quy định của pháp 6B4.
luật.
chuyển nhượng.
Phân
tích 6C4. So sánh được
được ý nghĩa của uỷ nhiệm chi với
6A5. Nêu được từng
điều
kiện séc.
các điều kiện để thanh toán séc.
một tờ séc được 6B5.
Phân
6C5.
luận
tích được về tính chất
chấp nhận thanh được các mối quan “tín
toán.
Bình
dụng”
của
hệ pháp lí giữa các phương thức thanh
6A6. Nêu được bên
trong
quá toán thông qua thư
khái niệm và đặc trình thanh toán tín dụng.
điểm
của
uỷ thông
qua
uỷ 6C6.
Bình
luận
21
nhiệm
chi
chuyển tiền.
- nhiệm chi.
6B5.
Phân
được về ưu, nhược
tích điểm của phương
6A7. Nêu được được các mối quan thức thanh toán
khái niệm và đặc hệ pháp lí giữa các thông qua thẻ ngân
điểm
của
nhiệm thu.
uỷ bên
trong
quá hàng.
trình thanh toán
6A8. Nêu được thông
qua
uỷ
khái niệm và đặc nhiệm thu.
điểm của thư tín 6B6.
dụng.
Phân
tích
được các mối quan
6A9. Nêu được hệ pháp lí giữa các
khái niệm và đặc bên
trong
quá
điểm của phương trình thanh toán
thức thanh toán thông qua thư tín
qua thẻ ngân hàng. dụng.
6B7.
Phân
tích
được những mối
quan hệ pháp lí
giữa các bên trong
quan hệ thanh toán
thông
7.
Pháp
qua
thẻ
ngân hàng.
7A1. Nêu được 7B1. Phân
biệt 7C1. Đưa ra được
khái niệm ngoại được
khái quan điểm về vai
các
luật về hối và liệt kê được niệm ngoại hối, trò của hoạt động
22
hoạt
các tài sản được ngoại tệ, kiều hối.
động
coi là ngoại hối.
ngoại
7A2. Nêu được được hoạt động 7C2.
hối
khái
niệm
7B2.
Phân
biệt kinh tế.
dịch
vãng
người
cư
luận
hoạt động kinh tế tự do hóa đối với
7A3. Nêu được khác.
niệm
Bình
hoạt ngoại hối với các được về quy định
động ngoại hối.
khái
ngoại hối với nền
giao 7B3.
các giao dịch vãng
Phân
tích lai (đặt trong sự
lai, được những đặc liên hệ với các quy
trú, điểm
của
thị định trước đây liên
người không cư trường ngoại hối quan tới vấn đề
trú và liệt kê được và sự khác biệt này).
các giao dịch vãng của
thị
trường 7C3. Đưa ra được
lai theo quy định ngoại hối với các những đánh giá về
của pháp luật.
loại
thị
trường quan hệ giữa người
7A4. Nêu được khác.
khái
niệm
giao 7B4.
cư trú là tổ chức
Phân
tích tín dụng với những
dịch vốn và liệt kê được các điều kiện đối tượng người
được
các
hình cụ thể để thực hiện cư trú khác trong
thức được coi là với từng giao dịch các giao dịch vốn.
giao dịch vốn.
vãng lai.
7A5. Nêu được 7B5.
Phân
tích
các nguyên tắc sử được nội dung của
dụng
ngoại
hối từng
hình
thức
trên lãnh thổ Việt giao dịch vốn.
Nam.
7B6.
Phân
tích
23
7A6. Nêu được được sự khác biệt
các chủ thể có hoạt về quyền và nghĩa
động
cung
ứng vụ của người cư
dịch vụ ngoại hối.
trú và người không
cư trú khi sử dụng
ngoại hối trên lãnh
thổ Việt Nam.
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Tổng
7. HỌC LIỆU
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
4
7
10
10
23
9
6
69
5
4
7
9
16
7
5
53
3
5
8
5
15
6
3
45
12
16
25
24
54
22
14
167
A. GIÁO TRÌNH
1.
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật ngân hàng Việt
Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2014.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Văn bản quy phạm pháp luật liên quan
1. Bộ luật Dân sự Việt Nam năm 2015.
2. Luật Thương mại Việt Nam năm 2005.
3. Luật Doanh nghiệp năm 2014.
* Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
24
Vấn đề 1, 2
1.
Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam năm 2010.
2.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 112/2006/QĐ-TTg ngày
24/5/2006 về việc phê duyệt đề án phát triển ngành ngân hàng
Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
3.
Nghị định của Chính phủ số 156/20173/NĐ-CP ngày
171/121/20173 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
4.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 176/2007/QĐ-TTg ngày
19/11/2007 ban hành quy chế làm việc của Hội đồng tư vấn
chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia.
5.
Nghị định của Chính phủ số 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và
ngân hàng.
Vấn đề 3: Pháp luật về các chủ thể kinh doanh ngân hàng
1. Luật các tổ chức tín dụng năm 2010.
2. Nghị định của Chính phủ số 59/2009/NĐ-CP ngày 16/7/2009 về tổ
chức và hoạt động của ngân hàng thương mại.
3. Thông tư của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 06/2010/TTNHNN ngày 26/02/2010 hướng dẫn về tổ chức, quản trị, điều
hành,vốn điều lệ, chuyển nhượng cổ phần, bổ sung, sửa đổi giấy
phép, điều lệ của ngân hàng thương mại.
4. Nghị định của Chính phủ số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 về
hoạt động của công ti tài chính và công ti cho thuê tài chính.
25