Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đề cương môn luật dất dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.13 KB, 54 trang )

Trêng ®¹i häc luËt hµ néi
Khoa ph¸p luËt kinh tÕ
Bé m«n luËt ®Êt ®ai

Hµ néi - 2017


bảng từ viết tắt
BT
CAND
CTQG
GV
GVC
KTĐG
LT
LVN
MT
NC
TC
TG


2

Bài tập
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết


Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu
Tín chỉ
Thời gian
Vấn đề


Trờng đại học luật hà nội
Khoa pháp luật kinh tế
Bộ môn luật đất đai

Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Môn học:

Chính quy - Cử nhân Lut, Lut kinh t
Luật đất đai
03
Bắt buộc

1. Thông tin về giảng viên
1. TS. Nguyễn Thị Nga - Trởng Bộ môn
Điện thoại: 0903225819
E-mail:
2. PGS. TS. Nguyễn Quang Tuyến - GVC, Phú
CNK
Điện thoại: 0913231544/01689928999
E-mail:

3. TS. Nguyễn Thị Dung GVC, Phú B mụn
Điện thoại: 0915542568
E-mail:
4. TS. Phạm Thu Thuỷ - GVC
Điện thoại: 0915230081
E-mail:
5. TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung - GV
Điện thoại: 0912172071
E-mail:
6. ThS. Xuõn Trng GV
in thoi: 0904545369
E-mail:
7. ThS. Lờ Th Ngc Mai GV

3


in thoi: 01256607232
E-mail:
Văn phòng Bộ môn luật đất đai
Phũng 201 - K4 - Trờng Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đờng Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04 37738317
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ
nhật và ngày lễ)
2. các môn học tiên quyết: Không có
3. Tóm tắt nội dung môn học
Luật đất đai là môn khoa học pháp lí chuyên ngành,
cung cấp những kiến thức cơ bản về chế độ sở hữu,
chế độ quản lí đất đai ở Việt Nam. Luật đất đai

cũng thể hiện dới góc độ lí luận và thực tiễn về địa
vị pháp lý của ngời sử dụng đất, về quản lý và sử dụng
các loại đất, trình tự và thủ tục trong quản lý, sử dụng
đất đai. Bên cạnh đó, môn học còn mang đến cho
sinh viên hệ thống kiến thức về thanh tra, giám sát; xử
lý các vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.
Môn học đợc xây dựng với 1 module, kết cấu 4 phần
chính gồm: Các vấn đề lí luận chung về luật đất đai
và sở hữu toàn dân về đất đai; chế độ quản lí đất
đai; địa vị pháp lý của ngời sử dụng đất; thanh tra,
giám sát, xử lý vi phạm, giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai. Nội dung chi tiết
môn học chia thành 08 vấn đề chủ yếu bao quát toàn
bộ các chế định của ngành luật đất đai.
4. Nội dung chi tiết của môn học
4


Vấn đề 1. Những vấn đề lí luận chung về
ngành luật đất đai
1.1. Khái niệm ngành luật đất đai
1.1.1. Định nghĩa ngành luật đất đai
1.1.2. Đối tợng điều chỉnh
1.1.3. Phơng pháp điều chỉnh
1.1.4. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành luật
đất đai
1.2. Nguồn của luật đất đai
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Các loại nguồn

1.3. Các nguyên tắc của ngành luật đất đai
1.3.1. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do
Nhà nớc là đại diện chủ sở hữu
1.3.2. Nguyên tắc Nhà nớc thống nhất quản lý đất đai
theo pháp luật
1.3.3. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
ngời sử dụng đất
1.3.4. Nguyên tắc u tiên bảo vệ và phát triển quỹ đất
nông nghiệp
1.3.5. Nguyên tắc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, cải tạo
và bồi bổ đất đai
1.4. Quan hệ pháp luật đất đai
1.4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai
1.4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai
Vấn đề 2. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai
2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân
về đất đai ở nớc ta
2.1.1. Cơ sở lý luận của việc xây dựng chế độ sở hữu
toàn dân về đất đai
5


2.1.2. Cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chế độ sở hữu
toàn dân về đất đai
2.2. Khái niệm, đặc điểm của chế độ sở hữu toàn
dân về đất đai
2.3. Nội dung của chế độ sở hữu toàn dân về đất
đai
2.3.1. Quyền sở hữu toàn dân về đất đai
2.3.2. Cơ chế bảo đảm thực hiện quyền sở hữu toàn

dân về đất đai
Vấn đề 3. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
3.1. Quy hoch, k hoch s dng t
3.1.1. Khỏi nim, vai trũ ca quy hoch, k hoch s dng t
3.1.2. Nguyờn tc lp quy hoch, k hoch SD
3.1.3. Cn c lp quy hoch, k hoch SD
3.1.4. Ni dung quy hoch, k hoch SD
3.1.5. Lp, xột duyt quy hoch, k hoch SD
3.1.6. Thc hin quy hoch, k hoch SD
3.2. Giao đất, cho thuê đất
3.2.1. Khái niệm giao đất, cho thuê đất
3.2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất
3.2.3. Hình thức giao đất, cho thuê đất
3.2.4. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
3.3. Thu hồi đất
3.3.1. Khái niệm thu hồi đất
3.3.2. Các trờng hợp thu hồi đất
3.3.3. Bồi thờng, hỗ trợ, tái định c khi Nhà nớc thu hồi
đất
3.3.4. Thẩm quyền thu hồi đất
6


Vấn đề 4. Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (Giấy chứng nhận) và
hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về đất đai
4.1. Đăng ký đất đai
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm

4.1.2. Các hình thức đăng ký đất đai
4.1.3. Trách nhiệm và thẩm quyền đăng ký đất đai
4.2. Cấp giấy chứng nhận
4.2.1. Khái niệm giấy chứng nhận
4.2.2. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận
4.2.3. Các trờng hợp đợc cấp giấy chứng nhận
4.2.4. Điều kiện đợc cấp giấy chứng nhận
4.2.5. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
4.3. Hệ thống thông tin về đất đai và cơ sở dữ
liệu về đất đai
4.3.1. Hệ thống thông tin đất đai
4.3.2. Cơ sở dữ liệu về đất đai
Vấn đề 5. Giá đất và các nghĩa vụ tài chính về
đất đai
5.1. Giá đất
5.1.1. Giá đất do Nhà nớc quy định
5.1.2. Giá đất thị trờng
5.2. Các nghĩa vụ tài chính về đất đai
5.2.1. Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
5.2.2. Thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển
quyền sử dụng đất
5.2.3. Phí và lệ phí
5.2.4. Nghĩa vụ tài chính khác

7


Vấn đề 6. Địa vị pháp lí của ngi sử dụng đất
6.1. Một số vấn đề chung về địa vị pháp lý của ngời sử
dụng đất

6.1.1. Khái niệm địa vị pháp lý của ngời sử dụng đất
6.1.2. Những đảm bảo của Nhà nớc đối với ngời sử dụng
đất
6.1.3. Quyền và nghĩa vụ chung của ngời sử dụng đất
6.2. Các quyền cụ thể của ngời sử dụng đất
6.2.1. Quyền của tổ chức trong nớc sử dụng đất
6.2.2. Quyền của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
6.2.3. Quyền của cộng đồng dân c, cơ sở tôn giáo sử
dụng đất
6.2.4. Quyền của tổ chức nc ngoi, doanh nghiệp có
vốn đầu t nớc ngoài, ngời Việt Nam định c ở nớc ngoài
sử dụng đất
Vấn đề 7. Chế độ pháp lí các loại đất
7.1. Chế độ pháp lí nhóm đất nông nghiệp
7.1.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất nông nghiệp
7.1.2. Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp
7.1.3. Hạn mức đất nông nghiệp
7.1.4. Quản lý và sử dụng quỹ đất công ích
7.1.5. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
7.2. Chế độ pháp lí nhóm đất phi nông nghiệp
7.2.1. Khái niệm và phân loại nhóm đất phi nông
nghiệp
7.2.2. Quản lý và sử dụng đất ở
7.2.3. Quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp, khu
kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao
7.2.4. Quản lý và sử dụng các loại đất khác
Vấn đề 8. Những vấn đề pháp lí về giám sát,
8



thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
v xử lý vi phạm trong lĩnh vực đất đai
8.1. Những vấn đề pháp lý về giám sát quản lý và sử
dụng đất đai
8.1.1. Hoạt động giám sát của cơ quan Nhà nớc và công
dân
8.1.2. Hoạt động theo dõi và đánh giá đối với quản lý
và sử dụng đất đai
8.2. Những vấn đề pháp lí về thanh tra chuyên ngành
đất đai
8.2.1. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đất đai
8.2.2. Nội dung của thanh tra chuyên ngành đất đai
8.3. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp
đất đai
8.3.1. Hòa giải tranh chấp đất đai
8.3.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
8.4. Những vấn đề pháp lí về giải quyết khiếu nại, tố
cáo trong lĩnh vực đất đai
8.4.1. Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
8.4.2. Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực đất đai
8.5. Những vấn đề pháp lí về xử lí vi phạm pháp luật
về đất đai
8.5.1. Các loại vi phạm pháp luật đất đai
8.5.2. Các hình thức trách nhiệm pháp lý đối với hành
vi vi phạm pháp luật đất đai
5. Mục tiêu chung của môn học
5.1. Mục tiêu nhận thức
Về kiến thức
- Nhận diện đợc khái niệm, bản chất đặc thù của các

9


-

-

-

-

-

-

quan hệ thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành luật
đất đai;
Nắm đợc nội dung chế định sở hữu toàn dân về
đất đai; chế định quản lí, sử dụng đất đai; chế
độ pháp lí các nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất
phi nông nghiệp;
Nắm đợc nội dung các quy định về giám sát,
thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai;
Nắm đợc hệ thống quan điểm, cơ sở lí luận và
thực tiễn, t duy pháp lí của Đảng và Nhà nớc ta
trong việc điều chỉnh các quan hệ đất đai bằng
pháp luật;
Phân tích, đánh giá, bình luận các quy định pháp
luật đất đai và thực tiễn áp dụng;

Nhận diện đợc mối quan hệ giữa luật đất đai với
một số ngành luật khác trong hệ thống pháp luật
Việt Nam nh luật hành chính, luật dân sự, luật
hình sự, luật hôn nhân và gia đình, luật tài
chính, luật môi trờng, luật thơng mại, luật đầu t...;
Vận dụng đợc những vấn đề lí thuyết đã đợc
trang bị vào việc giải quyết các vụ việc đất đai
xảy ra trong thực tiễn;
Trang bị t duy phân tích, t duy tiếp cận hệ thống
nghiên cứu pháp luật đất đai đặt trong việc giải
quyết tổng thể các chính sách phát triển kinh tế-xã
hội của đất nớc nói chung và các chính sách nông
nghiệp, nông thôn, xoá đói, giảm nghèo, bình
đẳng giới trong sử dụng đất và phát triển bền
vững nói riêng.

Về kĩ năng
10


-

-

-

-

-


Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông
tin, kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá các vấn đề
trong mối quan hệ tổng thể;
Kĩ năng so sánh, phân tích, bình luận, đánh giá
các vấn đề của pháp luật đất đai;
Xây dựng đợc hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập
luận, tìm và lựa chọn luận cứ giải quyết các vấn
đề pháp lí cụ thể;
Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các điều luật,
cơ chế thích hợp để giải quyết các vụ việc đất
đai;
Phát triển kĩ năng t vấn, trợ giúp pháp lí, kĩ năng
phân tích, đánh giá, bình luận các tình huống
đất đai cụ thể;
Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình, hùng biện
trớc công chúng; k nng nghiờn cu c lp;
Phát triển kĩ năng phân tích chính sách, pháp luật
đất đai.

Về thái độ
- Chủ động, tự tin, trung thực trong việc phân tích,
lý giải và đánh giá một vấn đề pháp luật và những
sự kiện, tình huống đất đai phát sinh trong thực
tiễn;
- Tôn trọng và lắng nghe các ý kiến, quan điểm của
ngời cung cấp thông tin và các chủ thể khác có liên
quan;
5.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
- Phát triển kĩ năng t duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;

- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh
11


giá;
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều
khiển, theo dõi, kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục
tiêu, phân tích chơng trình.

-

6. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT

1.
Nhữ
ng
vấn
đề

luận
chun
g về
ngàn
h
luật
đất
đai

12


Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1A1.
Nhận
diện đợc các
quan hệ xã
hội
thuộc
phạm vi điều
chỉnh
của
ngành
luật
đất đai.
1A2.
Trình
bày đợc lịch
sử
hình
thành và phát
triển
của
ngành
luật
đất đai.

1A3.
Phân
biệt đợc các
quan hệ đất
đai với các
quan hệ xã
hội khác.
1A4.
Trình
bày đợc đối

1B1. Sử dụng
đợc các căn cứ
pháp lí, dấu
hiệu cụ thể
để xác định,
phân
biệt
quan hệ đất
đai với các
quan hệ pháp
luật khác.
1B2.
Phân
biệt đợc tính
đặc thù của
quan hệ tài
sản là đất đai
với các quan
hệ

tài
sản
khác.
1B3. Vận dụng
đợc hai phơng
pháp
điều
chỉnh
của
luật đất đai

1C1. Bình luận
đợc bản chất các
quan hệ đất đai
trong điều kiện
kinh tế thị trờng.
1C2. Đa ra đợc
quan điểm riêng
về đối tợng điều
chỉnh, nội dung,
phạm vi, phơng
pháp nghiên cứu
của luật đất đai.
1C3. Bình luận,
đánh giá đợc về
vấn
đề
xây
dựng và hoàn
thiện luật đất

đai trong điều
kiện kinh tế thị
trờng theo định
hớng xã hội chủ
nghĩa.
1C4. Đánh giá đợc


tợng
điều
chỉnh,
phơng
pháp
điều chỉnh
của luật đất
đai.
1A5. Nêu đợc
hai
phơng
pháp
điều
chỉnh
của
luật đất đai
và đặc trng
của mỗi phơng pháp.
1A6. Nêu đợc
năm nguyên
tắc
của

ngành
luật
đất đai.
1A7. Nêu đợc
các căn cứ
phát
sinh,
thay đổi và
chấm
dứt
quan hệ pháp
luật đất đai

để
điều
chỉnh một số
quan hệ cụ
thể.
1B4.
Vận
dụng đợc cách
thức lựa chọn
và cơ chế áp
dụng các loại
nguồn
nhằm
điều
chỉnh
các quan hệ
của ngành luật

đất đai.
1B5.
Nhận
thức đợc quá
trình
hình
thành và phát
triển của các
quan hệ pháp
luật đất đai
qua các thời kỳ
lịch sử là một
quá trình phát
triển phù hợp.

thực trạng pháp
luật đất đai Việt
Nam và xu thế
đổi mới trong tơng lai.
1C5. Bình luận
đợc
u,
nhợc
điểm, các quan
điểm và các học
thuyết về luật
đất
đai
Việt
Nam và các nớc.


2A1. Nêu đợc
Chế khái niệm về
độ sở hữu toàn
sở dân về đất
đai, bản chất

2B1.
Chứng
minh đợc sở
hữu toàn dân
về đất đai là
hình thức sở

2C1. Bình luận
đợc bản chất của
sở hữu toàn dân
về đất đai.
2C2. Đánh giá đợc

2.

13


hữu
toàn
dân
về
đất

đai

14

sở hữu toàn
dân về đất
đai.
2A2. Nêu đợc
cơ sở lí luận
và cơ sở thực
tiễn của việc
xây
dựng
chế độ sở
hữu
toàn
dân về đất
đai.
2A3. Nêu đợc
những
sửa
đổi,
bổ
sung của Luật
đất đai năm
2013 về sở
hữu
toàn
dân về đất
đai.

2A4.
Trình
bày đợc các
hệ thống lí
luận,
quan
điểm,
học
thuyết về các
hình thức sở
hữu đất đai.

hữu đất đai
đặc thù của
Việt Nam.
2B2. So sánh
đợc hình thức
sở hữu toàn
dân về đất
đai với các
hình thức sở
hữu đất đai
khác và chỉ ra
đợc u, nhợc
điểm của mỗi
hình thức sở
hữu đất đai
này.
2B3.
Nhận

thức đợc sự
cần
thiết
khách
quan
phải tiếp tục
củng cố và
hoàn
thiện
chế độ sở
hữu toàn dân
về đất đai
trong
điều
kiện nền kinh
tế thị trờng
theo định h-

u, nhợc điểm của
sở hữu toàn dân
về đất đai.
2C3. Đa ra đợc
nhận
xét

nhân về vị trí,
vai trò, ý nghĩa
của sở hữu toàn
dân về đất đai.
2C4. Đánh giá đợc

sự phức tạp, khó
khăn
của
quá
trình xây dựng
hoàn thiện chế
độ sở hữu toàn
dân về đất đai.
2C5. Bình luận,
đa ra đợc quan
điểm
của

nhân
về
quá
trình thực hiện
chế độ sở hữu
toàn dân về đất
đai trong nền
kinh tế thị trờng
theo định hớng
xã hội chủ nghĩa
và xu thế hội
nhập quốc tế.


ớng xã hội chủ
nghĩa.
2B4. Sự tác

động và ảnh
hởng của chế
độ sở hữu
toàn dân về
đất đai tới
chế độ quản
lý và sử dụng
đất
2B5. So sánh,
đánh giá đợc
chế độ sở
hữu đất đai
ở nớc ta với chế
độ sở hữu
đất đai của
một số nớc.
3.
Quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụng
đất

giao
đất,

3A1.
Nhận

thức đợc vai
trò của quy
hoạch,
kế
hoạch
sử
dụng đất.
3A2.
Phân
biệt đợc quy
hoạch
sử
dụng đất và
kế hoạch sử
dụng đất.

3B1.
Nhận
diện đợc sự
thay đổi cơ
bản của Luật
Đất đai 2013
về quy hoạch
kế hoạch sử
dụng đất.

3C1. Bình luận
đợc các điểm mới
về quy hoạch kế
hoạch sử dụng

đất giữa Luật Đất
đai 2013 so với
Luật Đất đai 2003

3C2. Phân tích
3B2.
Chứng đợc mối quan hệ
minh đợc Luật giữa quy hoạch
Đất đai 2013 tổng thể phát
15


cho
thuê
đất,
thu
hồi
đất

16

3A3. Nêu đợc
các
nguyên
tắc, căn cứ
lập
quy
hoạch,
kế
hoạch

sử
dụng đất.
3A4.
Nắm
đợc nội dung
của
quy
hoạch,
kế
hoạch
sử
dụng đất.
3A5. Nêu đợc
các căn cứ
giao đất, cho
thuê
đất,
phân
biệt
giữa
giao
đất và thuê
đất.
3A6.
Trình
bày đợc 2
hình
thức
giao đất, hai
hình

thức
thuê đất theo
quy
định
của pháp luật
hiện hành.
3A7.
Trình

chú trọng tới
tính
minh
bạch, dân chủ
và công khai
trong
xây
dựng và thực
hiện
quy
hoạch,
kế
hoạch sử dụng
đất.
3B3.
Chứng
minh đợc Luật
Đất đai 2013
có nhiều sự
đổi mới nhằm
hạn chế tình

trạng
quy
hoạch treo, dự
án treo.
3B4. Chỉ đợc
sự thay đổi
cơ bản của
Luật Đất đai
2013 về các
hình
thức
giao đất, cho
thuê đất.
3B5.
Chứng
minh đợc Luật
Đất đai 2013

triển kinh tế xã
hội, quy hoạch sử
dụng đất và quy
hoạch ngành.
3C3. Bình luận,
đánh giá về thực
tiễn thi hành quy
hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
3C4. Chứng minh
đợc Luật Đất đai
2013 đã thể hiện

sự bình đẳng
giữa các chủ thể
trong nớc và chủ
thể
nớc
ngoài
trong việc tiếp
cận đất đai để
thực hiện các dự
án đầu t.
3C4. Bình luận,
đánh giá về thực
trạng áp dụng các
quy định pháp
luật về giao đất,
cho thuê đất.
3C5. Bình luận
đợc các quy định
về
tính
công
bằng hiện nay


bày đợc thẩm
quyền
giao
đất, cho thuê
đất.
3A8. Nêu đợc

các trờng hợp
Nhà nớc thu
hồi đất.
3A9. Nêu đợc
các căn cứ và
nguyên
tắc
thu hồi đất.
3A10.
Nêu
đợc các điều
kiện bồi thờng, hỗ trợ, tái
định c khi
Nhà nớc thu
hồi đất.

quy
định
chặt chẽ hơn
về
căn
cứ,
điều
kiện
giao đất, cho
thuê đất.
3B6.
Vận
dụng đợc các
quy định của

pháp luật để
giải quyết một
số tình huống
t vấn pháp luật
về giao đất,
cho thuê đất.
3B7.
Chứng
minh đợc Luật
Đất đai 2013
quy
định
chặt chẽ hơn
về
căn
cứ,
điều kiện thu
hồi đất.
3B8.
Hãy
chứng
minh
rằng Luật Đất
đai 2013 đã
quan tâm chú
trọng
đến
tính
minh
bạch,

công

trong việc thu hồi
đất, bồi thờng
giải phóng mặt
bằng.
3C5. Bình luận
đợc việc hạn chế
quyền của ngời
sử dụng đất đối
với các dự án thu
hồi
đất
nhng
đang trong tình
trạng dự án treo,
quy hoạch treo.
3C6. Bình luận
đợc sự thay đổi
trong các quy
định về trình
tự thủ tục thu hồi
đất, bồi thờng,
hỗ trợ, tái định c.
3C7. Bình luận,
đánh giá thực
trạng áp dụng
pháp luật về bồi
thờng, hỗ trợ, tái
định c khi Nhà

nớc thu hồi đất.

17


khai,
công
bằng và dân
chủ trong bồi
thờng, hỗ trợ,
tái định c khi
Nhà nớc thu
hồi đất.
3B9. Chỉ ra
đợc vai trò, ý
nghĩa của cơ
chế
kiểm
đếm,
kiểm
đếm
bắt
buộc trong bồi
thờng, hỗ trợ,
tái định c khi
Nhà nớc thu
hồi đất.
3B10.
Vận
dụng đợc các

quy định của
pháp luật để
t vấn cho ngời
sử dụng đất
liên quan đến
bồi thờng giải
phóng
mặt
bằng.
4A1. Nêu đợc 4B1. Phân tích 4C1. Đánh giá
4.
các
hình đợc
mục thực trạng đăng
Đăng
thức đăng ký đích,
ý ký đất đai hiện

18


đất
đai,
cấp
giấy
chứn
g
nhận

hệ

thốn
g
thôn
g tin,

sở
dữ
liệu
về
đất
đai

đất đai.
4A2. Nêu đợc
trách nhiệm
và nghĩa vụ
đăng ký đất
đai.
4A3. Nêu đợc
các trờng hợp
đợc Nhà nớc
cấp
giấy
chứng nhận.
4A4. Nêu đợc
các
điều
kiện để đợc
cấp
giấy

chứng nhận.
4A5. Nêu đợc
các
nguyên
tắc và thẩm
quyền
cấp
giấy
chứng
nhận.
4A6. Nêu đợc
khái niệm v
các
thành
phần của hệ
thống thông
tin đất đai.
4A7. Nêu đợc
khái niệm v
các
thành

nghĩa
của
hoạt
động
đăng ký đất
đai.
4B2.
Phân

tích đợc sự
thay đổi của
Luật Đất đai
2013 về cách
thức cấp giấy
chứng nhận.
4B3.
Phân
tích đợc sự
thay đổi của
Luật Đất đai
2013 về điều
kiện cấp giấy
chứng nhận và
cách thức xác
định
diện
tích đất ở
trong trờng hợp
đất ở có vờn
ao
khi
cấp
giấy
chứng
nhận.
4B4. Vận dụng
đợc các quy
định
của

pháp luật để
t vấn cho ngời

nay.
4C2. Đánh giá đợc
thực trạng về cấp
giấy chứng nhận
trong thực tiễn
hiện nay.
4C3. Phân tích
đợc mối quan hệ
giữa đăng ký
đất đai và cấp
giấy chứng nhận.
4C4. Đề xuất đợc
một số giải pháp
nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt
động cấp giấy
chứng nhận.
4C5. Đánh giá đợc
thực trạng hoạt
động xây dựng,
quản lý và khai
thác hệ thống
thông tin đất
đai.
4C6. Phân tích
đợc mối quan hệ
giữa các thành

phần
của
hệ
thống thông tin
đất đai.
19


phần của cơ
sở dữ liệu
đất đai.
4A8.
Nắm
đợc
các
nguyên
tắc
của việc xây
dựng, quản lý
và khai thác
hệ
thống
thông tin đất
đai; cơ sở
dữ liệu đất
đai.

sử dụng đất
về cấp giấy
chứng

nhận
quyền sử dụng
đất trong các
trờng
hợp
không
phải
nộp tiền sử
dụng đất và
phải nộp tiền
sử dụng đất
cho Nhà nớc.
4B5.
Phân
tích đợc mục
đích,
ý
nghĩa của hệ
thống
thông
tin đất đai và
cơ sở dữ liệu
đất đai.
4B6.
Phân
tích đợc hoạt
động quản lý,
khai thác hệ
thống
thông

tin đất đai và
cơ sở dữ liệu
đất đai.
4B7.
Vận
dụng đợc các
quy
định

20

4C7. Đánh giá
thực
trạng
hệ
thống cơ sở dữ
liệu đất đai.


pháp luật để
t vấn ngời sử
dụng đất tiếp
cận hệ thống
thông tin đất
đai.
5.
Giá
đất

các

nghĩ
a vụ
tài
chín
h về
đất
đai

5A1. Nêu đợc
nguồn hình
thành
giá
đất.

5B1.
Phân
tích
đợc
nguyên
tắc
xác định giá
5A2. Nêu đợc đất.
các
nguyên 5B2.
Phân
tắc xác định biệt đợc mục
giá đất.
đích của việc
định
5A3. Nêu đợc xác

các trờng hợp bảng giá đất
áp dụng giá và giá đất cụ
thể.
đất.
5A4. Nêu đợc
các nguồn thu
tài chính từ
đất đai.
5A5.
Nhận
biết đợc các
loại nghĩa vụ
tài chính cụ
thể áp dụng
cho từng đối
tợng sử dụng

5B3.
Phân
tích đợc vai
trò của tổ
chức t vấn giá
đất.
5B4.
Giải
thích đợc tại
sao Nhà nớc lại
phân
loại
thành

nhiều
nghĩa vụ tài

5C1. Bình luận
đợc quy định về
điều
chỉnh
khung giá đất.
5C2. Bình luận
đợc những quy
định mới của
Luật Đất đai 2013
về việc áp dụng
giá đất cụ thể.
5C3. Bình luận,
đánh giá về giá
đất do Nhà nớc
quy định và giá
đất thị trờng
qua thực tiễn áp
dụng.
Bình luận đợc
chính sách tài
chính về đất
đai quy định tại
Mục 6 Chơng II
Luật
đất đai
21



đất.
5A6. Nêu đợc
các đối tợng
đợc
miễn,
giảm tiền sử
dụng
đất,
tiền
thuê
đất,
thuế
thu nhập từ
chuyển
quyền
sử
dụng đất.

22

chính
khác
nhau áp dụng
đối với ngời sử
dụng đất.
5B5. Vận dụng
đợc các loại
nghĩa vụ tài
chính cụ thể

áp dụng trong
các trờng hợp
đất đợc giao,
cho thuê, khi
Nhà nớc cấp
giấy
chứng
nhận, khi ngời
sử dụng đất
chuyển quyền
sử dụng đất
và trớc bạ nhà
đất.
5B6.
Phân
biệt đợc sự
khác
nhau
giữa hai loại lệ
phí: Lệ phí trớc bạ và lệ phí
địa chính.
5B7.
Phân
tích đợc bản
chất của quy

năm 2003.
5C2. Bình luận
đợc giá nhà đất
trong cơ chế thị

trờng trong giai
đoạn hiện nay.
5C3. Đánh giá đợc
thực trạng pháp
luật hiện hành
quy định chính
sách tài chính về
đất đai.
5C4. Phân tích
đợc những tồn tại
và bất cập của
chính sách tài
chính về đất
đai hiện hành và
những định hớng

bản
hoàn
thiện vấn đề
này trong thời
gian tới.
5C5. Liên hệ thực
tế và chỉ rõ đợc
những vớng mắc
hiện nay của Nhà
nớc khi thực hiện
chính sách thu
tài chính về đất



định: Nhà nớc
điều
tiết
phần giá trị
tăng thêm từ
đất mà không
do đầu t của
ngời sử dụng
đất mang lại.

6.
Địa
vị
pháp

của
ngi
sử
dụng
đất

6A1.
Trình
bày đợc khái
niệm

phân loại cỏc
ch
th
sử

dụng đất.
6A2. Nêu đợc
những đảm
bảo
chung
của Nhà nớc
đối với ngời
sử dụng đất.
6A3. Nêu đợc
các
quyền
chung, nghĩa
vụ chung của
ngời sử dụng
đất.
6A4. Nêu đợc

đai. Chỉ rõ đợc
nguyên nhân của
những vớng mắc
đó.
5C6. Đa ra đợc
quan điểm riêng
về những giải
pháp để kiểm
soát tình trạng
sốt đất, chống
đầu cơ đất đai.

6B1.

Phân 6C1. Chỉ rõ đợc
tích đợc ý sự thay đổi cơ
nghĩa
của bản của Luật Đất
việc phân loại đai
2013
về
chủ thể sử quyền của ngời sử
dụng đất.
dụng đất.
6B2. Chỉ rõ 6C2. Bình luận
đợc mục đích đợc các quy định
và ý nghĩa về thời điểm
của quyền lựa thực hiện quyền
chọn
hình của ngời sử dụng
thức thuê đất. đất.
6B3.
Phân 6C3. Bình luận
tích đợc s khỏc đợc các quy định
nhau v quyn ca về điều kiện
h gia ỡnh, cỏ thực hiện quyền
nhõn s dng t của ngời sử dụng
thuờ tr tin mt đất.
ln vi t thuờ tr 6C4. Bình luận
tin hng nm.
các quyền của
23



7.
Ch

phỏp
24

các
quyền,
nghĩa vụ của
tổ chức, h
gia ỡnh, cỏ
nhõn, cng ng
dõn c, c s tụn
giỏo s dng t.
6A5. Nêu đợc
quyền,
nghĩa vụ của
tổ
chức,
doanh nghiệp
có vốn đầu t
nớc
ngoài,
ngi Vit Nam
nh c nc
ngoi s dng
t.

6B4. So sánh
đợc

điểm
khác nhau về
quyền của các
tổ chức đợc
giao
đất
không thu tiền
sử dụng đất
với giao đất có
thu tiền.
6B5. Chỉ rõ
đợc điểm mới
của Luật Đất
đai 2013 về
quyền
của
doanh nghiệp
có vốn đầu t
nớc ngoài sử
dụng đất tại
Việt Nam.
6B6.
Bình
luận về quyền
của ngời Việt
Nam định c ở
nớc ngoài mua
và sở hữu nhà
ở tại Việt nam.


ngời sử dụng đất
trong khu công
nghiệp, khu công
nghệ cao, khu
kinh tế và khu
chế xuất.

7A1. Nhn thc
c cỏch thc
phõn loi t ca
phỏp lut t ai

7B1. Phõn tớch
c cn c ca
vic phõn loi t
theo phỏp lut t

7C1. Phân tích
v ch ra c nhng
hn ch trong cỏc quy
nh v qun lớ v s


lớ
các
loại
đất

hin hnh.


ai hin hnh.

7A2. Xỏc nh
c cỏc loi t
c th trong tng
nhúm t.
7A3.
Nắm
đợc các quy
định về thời
hạn sử dụng
đất.
7A4.
Nắm
đợc các quy
định về hạn
mức
đất
nông nghiệp.
7A5.
Nắm
đợc các quy
định
về
quản lý và sử
dụng
đất
trồng lúa, quỹ
đất
công

ích,
đất
trồng rừng.
7A6.
Nắm
đợc các quy
định
về
quản lý và sử
dụng đất ở
nông thôn và

7B2. Trỡnh by
c mc ớch, ý
ngha ca vic
phõn loi t.
7B3. Phõn tớch
c mc ớch, ý
ngha ca vic quy
nh thi hn s
dng t nụng
nghip.
7B4. Phõn tớch c
s ca vic quy
nh hn mc t
nụng nghip.
7B5.
Phân
tích
đợc

những
đặc
trng
trong
quản lý và sử
dụng các loại
đất
nông
nghiệp.
7B6.
Phân
tích c nhng
c trng trong cỏc
quy nh v qun
lớ v s dng các
loại đất ở.
7B7.
Phân
tích c nhng

dng nhúm t nụng
nghip.
7C2. xut c
cỏc gii phỏp hon
thin cỏc quy nh v
qun lớ v s dng
nhúm
t
nụng
nghip.

7C3. Phân tích
v ch ra c nhng
hn ch trong cỏc quy
nh v qun lớ v s
dng nhúm t phi
nụng nghip.
7C4. xut c
cỏc gii phỏp hon
thin cỏc quy nh v
qun lớ v s dng
nhúm t phi nụng
nghip.

25


×