Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

đề cương môn học tiếng anh học phần 2 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.14 KB, 41 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG ANH
HỌC PHẦN 2
(Dành cho sinh viên ngành Luật và Luật Kinh tế)

HÀ NỘI - 2017

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT

2

BT
GU

Bài tập
English Grammar in Use

KTĐG

Kiểm tra đánh giá

NH
TC



Newheadway Pre-intermediate
Longman Preparation Series for the

U

TOEIC test – Introductory course
Unit


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Mã môn học:
Loại môn học:

Chính quy - Cử nhân ngành Luật và Luật Kinh tế
Tiếng Anh (học phần 2)
04
ĐCBB07
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phó trưởng Bộ môn, Phụ
trách Tổ Tiếng Anh
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó Tổ Tiếng Anh

Email:
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV
Email:
8. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV
Email:
9. Vũ Thị Việt Anh – GV
Email:
10. Trần Thị Thương
Email:
3


11. Nguyễn Hải Anh – GV
Email:
Văn phòng Tổ Tiếng Anh – Bộ môn ngoại ngữ
-

Tổ Tiếng Anh – Bộ môn Ngoại Ngữ - Phòng 1403, 1404, nhà
A, Trường Đại học Luật Hà Nội; Số 87 Nguyễn Chí Thanh,
Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:


2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
Tiếng Anh 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học tiếng Anh học phần 2 là môn học tiếp nối của môn Tiếng
Anh học phần 1, được xây dựng dành cho sinh viên hệ chính qui
ngành Luật và Luật Kinh tế. Môn học bao gồm 6 bài học (từ bài 7
đến bài 12) giáo trình New Headway pre-intermediate về các chủ đề
giao tiếp hàng ngày như Sự nổi tiếng, Đi đây đi đó, Những phát minh
làm thay đổi thế giới…; các bài học ngữ pháp cơ bản trong giáo trình
Grammar in Use và các dạng bài nghe Phần 3, 4, các dạng bài đọc
Phần 6, 7 của bài thi TOEIC trong giáo trình Preparation Series for
the New TOEIC Test – Introductory course, tác giả Lin Lougheed.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1:
NH: U7: Fame!

- Các kĩ năng
+ Reading: Đọc tìm Ý chính và thông tin chi tiết.
+ Speaking: Kể về những việc đã làm trong quá
khứ và những trải nghiệm của bản thân; Học
phương pháp hội thoại lịch sự.
+ Writing: Viết tiểu sử của một người nổi tiếng.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành và Thời quá
khứ đơn giản.


4


Tuần 2:
- GU: Present
perfect & Past
simple.
- TC: P3: Short
conversations

Tuần 3:
NH: U8: Do’s
and Don’ts

Tuần 4:
- GU: Must/have
to/should; Verbs
+ preposition
- TC: P6: Modal
auxiliaries;
Gerunds or
infinitives
Tuần 5:
NH: U9: Going
places

+ Từ vựng: Các hậu tố cấu tạo danh từ.
+ Ngữ âm: Phát âm các hậu tố cấu tạo danh từ.
- Các kĩ năng

+ Listening: Nghe hội thoại, xác định các loại câu
hỏi về mục đích, chủ đề, lí do và địa điểm để chọn
câu trả lời đúng.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ôn tập thời hiện tại hoàn thành và
quá khứ đơn giản; Giới từ đi với tính từ.
- Các kĩ năng
+ Reading: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+ Speaking: Dùng các động từ khuyết thiếu have
to/ must/ should trong những tình huống giao tiếp
cụ thể; Miêu tả tình trạng sức khỏe và đưa ra lời
khuyên.
+ Writing: Viết một bức thư/ thư điện tử.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu have to/ must/
should.
+ Từ vựng: Các từ vựng chỉ nghề nghiệp, sức
khỏe; Danh từ ghép; Từ/cụm từ đi với một số
động từ.
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích
hợp để hoàn thành đoạn văn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ôn tập động từ khuyết thiếu have to/
must/ should; Danh động từ và động từ nguyên
thể.
- Các kĩ năng
+ Reading: Luyện cách đọc bài khóa nhanh, tìm và
điền thông tin còn thiếu vào bài khóa; Đọc tìm
thông tin chi tiết để xác định lỗi sai ở bản tóm tắt

bài khóa.
+ Speaking: Thảo luận các câu hỏi về du lịch; Hỏi
và chỉ đường.
5


Tuần 6:
- GU: Unless, As
long as,
Provided,
Providing; As
(reason and
time); Verbs +
prepositions.
- TC: P3: Short
conversations

+ Writing: Viết về những thuận lợi và bất lợi của
việc đi du lịch bằng tàu hỏa.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian và mệnh đề điều
kiện.
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
make/ do/take/get và những từ/cụm từ thường
dùng với các động từ này
- Các kĩ năng:
+ Listening: Nghe các hội thoại ngắn, xác định các
câu hỏi về quan điểm, xác định trọng âm và ngữ
điệu của người nói để trả lời các câu hỏi của đoạn
hội thoại.

- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các mệnh đề điều kiện với Unless/as
long as/ provided/ providing; Mệnh đề với as (chỉ
thời gian và lí do); Giới từ đi với động từ.

- Các kĩ năng
+ Reading: Đọc và tìm ý chính và thông tin chi
tiết.
+ Speaking: Thảo luận về những khám phá, phát
Tuần 7:
minh đã làm thay đổi thế giới; Giao tiếp qua điện
NH: U10: Things
thoại.
that changed the
+ Writing: Viết đánh giá về một bộ phim đã xem
world
hoặc một cuốn sách đã đọc.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu bị động
+ Từ vựng: Tên các phát minh; Danh từ đi với
động từ.
Tuần 8:
- Các kĩ năng:
- GU: Passive; It + Kĩ năng đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính,
is said that;
thông tin chi tiết, câu hỏi suy luận logic, câu hỏi
Have something về từ vựng. Đọc một số loại bài khóa thường gặp
done.
trong bài thi TOEIC như Quảng cáo, Thư tín
- TC: P7:

thương mại, Biểu đồ/ biểu bảng, Bài báo và Báo
Advertisements; cáo.
6


- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu bị động ở các thời; Một số câu bị
động đặc biệt như It is said that; Have something
done.
+ Từ vựng: Các từ vựng thường xuất hiện trong
các bài Quảng cáo, Thư tín thương mại, Biểu đồ/
biểu bảng, Bài báo và Báo cáo.
- Các kĩ năng
+ Reading: Đọc và tìm thông tin chi tiết; Đọc và
sắp xếp câu theo trình tự bài đọc.
Tuần 9:
+ Speaking: Học cách nói cảm thán với so và
NH: U11: What such.
if…?
+ Writing: Viết về mơ ước trong tương lai.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2; Động từ khuyết
thiếu Might.
+ Từ vựng: Động từ cụm
Tuần 10:
- Các kĩ năng
- GU: If I do…/
+ Listening: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các
If I did…; If I
chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về trình tự,

knew…/ I wish I người nghe, tình huống, chủ đề để trả lời các câu
knew…; Phrasal hỏi về bài nghe đó.
verbs
- Kiến thức ngôn ngữ:
- TC: P4: Short
+ Ngữ pháp: Ôn tập câu điều kiện loại 2; Câu với
talk
Wish.
- Các kĩ năng
+ Reading: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+ Speaking: Sử dụng các mẫu câu giao tiếp hàng
Tuần 11:
ngày để thực hành các đoạn hội thoại ngắn.
NH: U12: Trying + Writing: Sử dụng các loại từ nối để kết nối các
your best
ý với nhau.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
bring/take/come/go.
Tuần 12:
- Các kĩ năng
- GU: Present
+ Reading: Đọc Thông báo và Đoạn văn; Luyện kĩ
Business
Correspondence;
Forms, charts
and graphs;
Articles and
Reports.


7


perfect
continuous,
Present perfect
simple; How
long have you
been…?
- TC: P4: Short
talk; P7:
Announcements
and Paragraphs
Tuần 13:
Revision
Tuần 14:
Revision

năng đọc nhanh lấy ý chính và đọc kỹ để tìm
thông tin chi tiết và đoán nghĩa của từ qua văn
cảnh.
+ Listening: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các
chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về yêu cầu
để trả lời các câu hỏi về bài nói đó.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn và
Thời hiện tại hoàn thành đơn giản; Câu hỏi với
How long have you been…?.
Full practice Test 1

Feedback and correction

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Môn Tiếng Anh học phần 2 nhằm củng cố và nâng cao kiến thức cơ
bản về ngữ pháp, mở rộng vốn từ vựng sử dụng trong giao tiếp hàng
ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp
trong bài thi TOEIC và tăng cường các kĩ năng nghe – nói - đọc –
viết ở trình độ tiền trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh
viên để sinh viên đạt chuẩn đầu ra theo yêu cầu của nhà trường.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Biết cách phát âm các từ tiếng Anh thông qua phiên âm Latin; phát
âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
8


• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản và nâng cao về các thì,
thời, thể của động từ, cách cấu tạo từ, động từ khuyết thiếu, câu điều
kiện…để sử dụng trong những tình huống giao tiếp hàng ngày
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố
định, các cách diễn đạt theo công thức.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ để giao tiếp đơn giản hàng ngày với các tình
huống và chủ đề quen thuộc.

• Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu
các dạng bài khóa và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói
chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ đề trong bài thi TOEIC.
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại hay các
thông báo, bài giảng ngắn khi họ nói một cách rõ ràng với tốc độ vừa
phải;
• Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong
những đoạn hội thoại thoại hay các thông báo, bài giảng ngắn khi họ
nói một cách rõ ràng với tốc độ vừa phải;
• Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của
các sự kiện trong các đoạn hội thoại thoại hay các thông báo, bài
giảng ngắn khi người nói nói một cách rõ ràng với tốc độ vừa phải;
• Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự
định...mà người nói hướng đến khi họ nói một cách rõ ràng với tốc độ
vừa phải.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những
hội thoại ngắn về chủ đề hàng ngày;
• Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các
mối quan hệ xã hội như chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc
9


tụng...;
• Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và
thông tin về những chủ đề quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói

quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
• Miêu tả cảm xúc, thái độ ...
• Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán
hàng hóa, hỏi và chỉ đường, gọi món ăn, trao đổi thông tin về số
lượng, giá cả...;
• Kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện;
miêu tả một địa điểm, kinh nghiệm cá nhân...
- Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Hiểu những văn bản về những chủ đề quen thuộc được diễn
đạt bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
• Hiểu những văn bản thường được sử dụng trong công việc
hàng ngày như Quảng cáo, Thư tín thương mại, Bài báo, Báo cáo,
Biểu đồ biểu bảng, Thông báo ở những nơi công cộng như đường
phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...;
• Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý
chính và đọc kỹ để tìm thông tin chi tiết).
- Kĩ năng viết:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Viết tiểu sử của một người nào đó;
• Viết các dạng văn bản khác nhau như: thư hoặc thư điện tử;
đoạn văn nghị luận, đoạn văn mô tả, đoạn văn đánh giá về một bộ
phim hoặc cuốn sách, biết cách sử dụng các từ nối và các cấu trúc câu
khác nhau.
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học
trên lớp và các bài tập tuần;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu

10


sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên
lớp.
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục
vụ cho nhu cầu học tập môn học.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục tiêu
Bậc 1
Vấn đề
Nắm được
1.
1A1. Ghi nhớ được
NH: U7: cấu trúc và cách
Fame!
dùng một số thời cơ
bản trong tiếng Anh:
hiện tại, hiện tại tiếp
diễn, quá khứ đơn
giản
1A2. Ghi nhớ được
các hậu tố cấu tạo
danh từ
1A3. Nắm được các
nguyên tắc phát âm
các hậu tố cấu tạo

danh từ
1A4. Ghi nhớ được
các từ mới gặp
trong bài đọc và bài
nghe.
2.
2A1. Ghi nhớ được

Bậc 2
Hiểu được
1B1. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.
Trả lời được các
câu hỏi liên quan
đến bài đọc.
1B2. Nghe và trả lời
được các câu hỏi
liên quan đến bài
nghe
1B3. Biết cách cấu
tạo danh từ từ các
gốc động từ, tính
từ…
1B4. Biết cách viết
tiểu sử

2B1.

Nhận


Bậc 3
Vận dụng được
1C1. Vận dụng
ngữ pháp và từ
vựng đã học để
kể
về
trải
nghiệm của bản
thân hoặc các
sự việc đã xảy
ra trong quá
khứ.
1C2. Viết tiểu
sử của một
người nổi tiếng.

biết 2C1. Sử dụng
11


- GU:
Present
perfect &
Past
simple.
- TC: P3:
Short
conversatio

ns

3.
NH: U8:
Do’s and
Don’ts

12

cấu trúc và cách
dùng của thì hiện tại
hoàn thành và quá
khứ đơn giản.
2A2. Ghi nhớ được
các giới từ đi với
các tính từ khác
nhau
2A3. Nắm được
mục đích câu hỏi
qua các từ để hỏi.
3A1. Ghi nhớ được
cấu trúc và cách
dùng của các động
từ khuyết thiếu have
to, must, should
3A2. Ghi nhớ được
một số từ vựng về
chủ đề sức khẻo,
nghề nghiệp, danh
từ ghép, cụm động

từ, từ mới gặp trong
bài đọc.
3A3. Ghi nhớ được
hình thức của một
bức thư hoặc thư
điện tử.

được mục đích câu
hỏi khi nghe hội
thoại: mục đích, chủ
đề, lý do, địa điểm.
2B2. Biết cách phân
tích và lựa chọn
đúng thông tin để
trả lời câu hỏi với
các từ để hỏi.

từ vựng đã gặp
và học để giao
tiếp.
2C2. Hỏi và trả
lời được các
dạng câu hỏi về
mục đích, chủ
đề, lý do, địa
điểm trong giao
tiếp hàng ngày.

3B1. Hiểu và phân
tích được nội dung

chính của bài đọc.
Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
3B2. Vận dụng kiến
thức ngữ pháp về thì
để làm các bài tập
ngữ pháp cho sẵn và
các dạng bài tập
tương tự
3B3. Biết cách cấu
tạo danh từ ghép

3C1. Vận dụng
được ngữ pháp
và từ vựng đã
học để thực
hiện các tình
huống giao tiếp
hàng
ngày
(miêu tả tình
trạng sức khoẻ,
đưa
ra
lời
khuyên…)
3C2. Viết một
bức thư điện tử
(khoảng 150 từ)



4.
- GU:
Must/have
to/should;
Verbs +
preposition
- TC: P6:
Modal
auxiliaries;
Gerunds or
infinitives

4A1. Ghi nhớ được
các cách dùng đặc
biệt của các động từ
khuyết thiếu have
to, must, should
4A2. Nhận biết
được các động từ ở
thể nguyên thể và
đuôi –ing (danh
động từ)

5.
NH: U9:
Going
places


5A1. Ghi nhớ được
cấu trúc và cách
dùng các mệnh đề
chỉ thời gian và
mệnh đề điều kiện
5A2. Ghi nhớ được
cách dùng một số
động từ hay gặp
trong tiếng Anh
make, do, take, get
và các cụm từ
thường dùng với các
động từ này.
5A3. Ghi nhớ được
từ, cụm từ mới trong
bài đọc.
5A4. Ghi nhớ được
các cấu trúc câu hỏi

4B1. Phân biệt được
sự khác nhau giữa
must và have to,
musn’t và don’t
have to
4B2. Hoàn thành
được các bài tập
ngữ pháp về động từ
khuyết thiếu
4B3. Biết cách phân
tích và làm dạng bài

tìm từ thích hợp để
điền vào chỗ trống
trong đoạn văn.
5B1. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.
Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
5B2. Biết cách dùng
các động từ make,
do, get, take một
cách chính xác.
5B3. Biết cách viết
1 đoạn văn về thuận
lợi và bất lợi
(advantages
&
disadvantages): từ
vựng, từ nối…

5C1. Vận dụng
ngữ pháp và từ
vựng đã học để
thực hành kỹ
năng giao tiếp
(nói: hỏi và chỉ
đường)
5C2. Vận dụng
từ vựng và cấu

trúc đã học để
viết 1 đoạn văn
về thuận lợi và
bất lợi của việc
đi du lịch bằng
tàu hoả.

13


6.
- GU:
Unless, As
long as,
Provided,
Providing;
As (reason
and time);
Verbs +
preposition
s.
- TC: P3:
Short
conversatio
ns

7.
NH: U10:
Things
that

changed
the world

14

và chỉ đường.
5A5. Nắm được cấu
trúc 1 đoạn văn
6A1. Ghi nhớ được
các cấu trúc câu
phức với mệnh đề
chỉ điều kiện với
unless/ as long as/
provided/ providing,
mệnh đề chỉ thời
gian và lý do với as
6A2. Ghi nhớ được
các giới từ đi kèm
với một số động từ
6A3. Ghi nhớ các từ
để hỏi dùng để hỏi
về quan điểm
6A4. Nhận biết ngữ
điệu người nói trong
hội thoại để hiểu
được dụng ý trong
hội thoại
7A1. Biết cách sử
dụng câu bị động.
7A2. Ghi nhớ được

các danh từ thường
đi với một số động
từ.
7A3. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ mới
về chủ đề phát minh.
7A4. Ghi nhớ được

6B1. Nghe và nhận
biết được các câu
hỏi về quan điểm,
thái độ của người
nói
6B2. Biết cách phân
tích và làm các dạng
bài nghe về các
dạng câu hỏi về
quan điểm, thái độ
6B3. Nghe và lựa
chọn được phương
án trả lời đúng cho
các câu hỏi được
đưa ra.

6C1. Vận dụng
kiến thức ngữ
pháp, từ vựng
để thực hành
hỏi đáp các
dạng câu hỏi đã

học.

7B1. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.
Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
7B2. Nắm được
cách viết 1 đoạn văn
đánh giá về một bộ
phim hoặc cuốn

7C1. Vận dụng
được các cách
diễn đạt thường
dùng để giao
tiếp qua điện
thoại
7C2. Vận dụng
ngữ pháp và từ
vựng đã học để
viết 1 bài đánh


các cụm từ, cấu trúc
thường dùng để viết
đánh giá về 1 bộ
phim hoặc cuốn
sách.

7A5. Ghi nhớ được
các cách diễn đạt để
hội thoại qua điện
thoại.
8A1. Ghi nhớ được
cấu trúc câu bị động
đặc biệt như It is
said that; have
something done.
8A2. Ghi nhớ được
các từ vựng thường
gặp trong các quảng
cáo, thư tín thương
mại, biểu đồ/biểu
bảng và báo cáo.

8.
- GU:
Passive; It
is said
that; Have
something
done.
- TC: P7:
Advertisem
ents;
Business
Correspond
ence;
Forms,

charts and
graphs;
Articles
and
Reports.
9.
9A1. Nắm được cấu
NH: U11: trúc và cách sử dụng
What if…? câu điều kiện loại 2.
9A2. Nắm được cấu
trúc và cách sử dụng

sách.

giá về một bộ
phim/
cuốn
sách.

8B1. Vận dụng
được kiến thức đã
học về câu bị động
để hoàn thành bài
tập.
8B2. Biết cách phân
tích trả lời các dạng
câu hỏi về từ vựng,
ý chính trong bài
đọc hiểu.


9B1. Vận dụng
được các cấu trúc
câu đã học để làm
các bài tập thực
hành.

9C1. Miêu tả
cảm xúc của
con người, sử
dụng so, such.
9C2. Viết 1
15


động từ khuyết thiếu
might
9A3. Ghi nhớ một
số động động từ
cụm thường gặp
9A4. Ghi nhớ được
cấu trúc câu với so
và such

10.
- GU: If I
do…/ If I
did…; If I
knew…/ I
wish I
knew…;

Phrasal
verbs
- TC: P4:
Short talk
11.
NH: U12:
Trying
your best

16

10A1. Ghi nhớ cấu
trúc và cách dùng
với wish.
10A2. Ghi nhớ được
các dạng câu hỏi về
trình tự, người nghe,
tình huống, chủ đề
với các từ để hỏi.

11A1. Nắm được
cấu trúc và cách
dùng thì hiện tại
hoàn thành tiếp diễn
và lấy ví dụ
11A2. Ghi nhớ được
cách dùng và các
cụm từ thường gặp
với động từ bring,
take, come, go.

11A3. Ghi nhớ được
cách dùng các loại

9B2. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.
Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
9B3. Biết cách phân
tích và làm các dạng
bài sắp xếp câu theo
trình tự bài đọc
10B1. Nghe và nhận
biết được câu hỏi về
trình tự, người nghe,
tình huống, chủ đề
10B2. Biết cách
phân tích và làm các
dạng bài nghe với
các câu hỏi về trình
tự, người nghe, tình
huống, chủ đề.
11B1. Phân biệt
được sự khác nhau
giữa bring và take;
come và go.
11B2. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.

Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
11B3. Nghe và trả
lời được các câu hỏi

đoạn văn về
ước mơ trong
tương lai.

11C1.
Vận
dụng kiến thức
và từ vựng đã
học để thực
hành các đoạn
hội thoại ngắn.
11C2.
Viết
được đoạn văn
sử dụng các từ
nối.


12.
- GU:
Present
perfect
continuous
, Present

perfect
simple;
How long
have you
been…?
- TC: P4:
Short talk;
P7:
Announce
ments and
Paragraphs

từ nối trong văn
viết.
11A4. Ghi nhớ các
từ, cụm từ mới gặp
trong bài đọc
12A1. Phân biệt
được sự khác nhau
giữa thì hiện tại
hoàn thành và thì
hiện tại hoàn thành
tiếp diễn.
12A2. Ghi nhớ các
dạng câu hỏi với các
từ để hỏi khác nhau
thường gặp trong bài
đọc hiểu và bài nghe
TOEIC phần 3, 4.
12A3. Ghi nhớ được

các từ, cụm từ mới
trong bài đọc về
thông báo.

13.

14.

liên quan đến bài
nghe

12B1. Hiểu và phân
tích được nội dung
chính của bài đọc.
Trả lời được các câu
hỏi liên quan đến
bài đọc.
12B2. Nghe và trả
lời được các câu hỏi
liên quan đến bài
nghe

12C1.
Vận
dụng được các
kiến thức đã
học để thực
hành giao tiếp
hoặc viết.


13B1. Vận dụng
được các kiến thức
đã học để làm 1 đề
thi TOEIC hoàn
chỉnh.
14B1. Củng cố được
các
kiến
thức,
phương pháp làm
bài đã học.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
17


Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12

Vấn đề 13
Vấn đề 14
Tổng mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

4
3
3
2
5
4
5
2
4
2
4
3
0
1
42

4
2

3
3
3
3
2
2
3
2
3
2
1
0
33

2
2
2
0
2
1
2
0
2
0
2
1
0
0
16


10
7
8
5
10
8
9
4
9
4
9
6
1
1
91

8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính

-

New Headway Pre-Intermediate, Third edition by John and
Liz Soars.
Preparation Series for the New TOEIC Test – Introductory
course by Lin Lougheed.
English grammar in use by Raymond Murphy
Giáo trình bổ trợ
Recycling Elementary English by Clare West, Nguyễn Thành
Yến giới thiệu


9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung

18


Nội
Tuần
dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
KTĐG
Tự
Thảo
Thực
BT
học
luận
hành
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5

3
12
BT cá nhân tuần 1
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 2
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 3
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 4

1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 5
1.5
1.5
3
12
6
12
2
4
18
18
44
160

9.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1:
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình

thức
TC dạy
học
Thảo
luận
Thực
hành

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận theo cặp về
chủ để Những gia
đình nổi tiếng
Nghe và điền thông
tin vào các câu cho
sẵn

Tìm hiểu trước thông tin
về những gia đình nổi
tiếng
Xem trước thông tin tr.54
– NH.

19


& Bài
tập


Tự học
TỪ
VỰNG

Thảo
luận

Thực
hành
& Bài
tập

Tự học
ĐỌC
&
NGHE

20

Thảo
luận

Làm bài tập 3,4 tr. 55 Xem lại kiến thức về
– NH.
Thời hiện tại hoàn thành
và Thời quá khứ đơn
giản, cách đặt câu hỏi
Làm bài tập 4,5 tr. 56 Xem lại kiến thức về
– NH.

cách sử dụng giới từ for
và since
Làm bài tập 6,7 tr. 56 Xem lại kiến thức về
– NH.
cách đặt câu hỏi
Kể về những việc đã Sử dụng Thời hiện tại
làm trong quá khứ và hoàn thành và Thời quá
những trải nghiệm của khứ đơn giản
bản thân
Thảo luận theo cặp kể Tìm hiểu trước ở nhà các
tên các danh từ chỉ danh từ chỉ công việc
công việc được tạo được tạo thành từ các hậu
thành từ các hậu tố er, tố er, or, ist, ian, ant
or, ist, ian, ant
Bài 2,3 tr. 60 – NH
Xem lại kiến thức về các
hậu tố tạo nên danh từ,
tính từ
Luyện tập đánh trọng
âm của từ vựng

Xem lại các đánh trọng
âm của danh từ, động từ,
tính từ
Luyện tập hỏi và trả
Xem lại dạng đúng của
lời các câu hỏi có chứa từ trong câu
từ vựng đã học
Làm bài tập thêm về Làm bài tập trong NH
hậu tố

Workbook hoặc các sách
khác có trình độ tương
đương.
Thảo luận về một số Tìm hiểu về thông tin
nhân vật nổi tiếng
một số nhân vật nổi tiếng
trên báo, đài, truyền hình


Thực
hành
& Bài
tập

Tự học
NÓI &
VIẾT

Thảo
luận
Thực
hành
& Bài
tập
Tự học

Đọc nhanh phần đầu
của bài đọc và tìm
thông tin chi tiết.
Đọc phần A Series of

Disasters và trả lời
câu hỏi chi tiết
Nêu nhận xét, ý kiển
về tính cách và cách
ứng xử của nhân vật
nổi tiếng trong bài đọc
Làm bài nghe về ban
nhạc Goldrush

Xem trước bài 3 tr.58 –
NH.
Xem câu hỏi bài 6 tr. 58
– NH.
Xem câu hỏi phần What
do you think?

Xem lại kỹ năng nghe
thông tin chi tiết và nghe
những từ chính trong bài
Thảo luận về các mẫu Xem trước nội dung tr.61
câu thường dùng – NH.
trong hội thoại lịch sự
Các hoạt động nghe Xem trước các yêu cầu
1,2,3 tr. 61 - NH
làm việc tại tr. 61– NH.
Luyện tập nói theo Xem lại cách đặt câu hỏi
cặp, hỏi và trả lời theo
gợi ý của bài 4 tr. 61 –
NH.
Viết tiểu sử của một Xem nội dung tr.109 NH

người nổi tiếng.

Tuần 2:
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình
thức
TC dạy
học
Thảo
luận

Nội dung chính
Thảo luận về cách sử
dụng của thời hiện tại
hoàn thành và quá khứ
đơn giản; Giới từ đi với
tính từ.

Yêu cầu SV chuẩn
bị
Đọc trước phần lý
thuyết
bài
7,8,13,14,129,130
trong sách GU


21


Thực
hành
& Bài
tập

Tự học
NGHE
Thảo
luận

Thực
hành
& Bài
tập
Tự học

Bài 7.1 – 7.5 tr. 28,29 –
GU
Bài 8.1 – 8.4 tr. 31,32 GU
Bài 13.1 – 13.4 tr. 46,47 –
GU
Bài 14.1 – 14.4 tr. 49,50 –
GU
Bài 129.1 – 129.3 tr.
394,395 – GU
Bài 130.1 – 130.4 tr.
397,398 – GU

Học và ghi nhớ kiến thức
ngữ pháp

Xem lại kiến thức về
thời hiện tại hoàn
thành
So sánh cách sử
dụng thời hiện tại
hoàn thành và quá
khứ đơn giản
Xem lại kiến thức về
Giới từ đi với tính từ
Làm thêm các bài tập
ngữ pháp cùng nội
dung và có trình độ
tương đương
Tìm hiểu trước các
cấu trúc nói về mục
đích, chủ đề, lí do và
địa điểm

Thảo luận theo cặp về
những cấu trúc thường
được sử dụng trong các
câu hỏi về mục đích, chủ
đề, lí do và địa điểm trong
bài nghe
Bài nghe tr. 59-60, 62-63,
Xem trước các yêu
64-65, 67-68 - TC

cầu làm việc tại tr.
59-60, 62-63, 64-65,
67-68 TC
Làm thêm các bài nghe
hội thoại
Ôn tập lại nội dung đã học
trong tuần 1 và 2

Tìm bài nghe qua các
tr. Web luyện nghe
hoặc các sách luyện
nghe TOEIC

Tuần 3:
Kỹ
năng

22

Hình
thức
TC dạy

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn
bị


học

NGỮ
PHÁP
Thảo
luận

Thực
hành &
Bài tập

Thảo luận theo cặp về những
công việc phải làm/không
phải làm hàng ngày sử dụng
cấu trúc I have to …/I don’t
have to … (U 8 – tr. 62 –
NH)
Làm các bài tập và hoạt
động tr. 62,63 – NH.
Làm các bài tập và hoạt
động tr. 64 – NH.
Làm bài tập trong NH
Workbook U8 – NH

Tự học

Dùng các động từ khuyết
thiếu have to/ must/ should
trong những tình huống giao
tiếp cụ thể
TỪ
Thảo luận theo cặp kể tên

VỰNG
một số cụm từ thuộc chủ
Thảo
nghề nghiệp, sức khỏe; lấy
luận
ví dụ về danh từ ghép,
từ/cụm từ đi với một số động
từ.
Nghe đoạn hội thoại phỏng
vấn sau đó kể lại nội dung bài
nghe
Thực
hành & Nối các từ để tạo thành từ
Bài tập ghép
Làm các bài tập và hoạt động
tr.69
Miêu tả tình trạng sức khỏe
Tự học
và đưa ra lời khuyên.

Xem lại kiến thức
về cách dùng cấu
trúc I have to + V

Xem lại kiến thức
cách dùng cấu trúc
have to + V
Xem lại kiến thức
cách
dùng

should/must
Xem lại các nội
dung ngữ pháp
trong bài
Xem lại kiến thức
cách
dùng
should/must/have to
Tìm hiểu trước nội
dung tr.68-69 – NH.

Xem cách dùng các
từ/cụm từ chỉ nghể
nghiệp
Cách dùng danh từ
ghép
Xem lại từ vựng
chủ đề sức khỏe
Ôn tập lại nội dung
từ vựng trong bài

23


ĐỌC,
Thảo
VIẾT
luận
&
NGHE


Thảo luận một số câu hỏi
liên quan đến chủ đề công
việc
Đọc phần đầu của bài đọc và
tìm thông tin chi tiết.
Thực
Làm việc theo 2 nhóm, mỗi
hành & nhóm đọc về một nhân vật,
Bài tập trả lời câu hỏi về nhân vật đó
Nêu nhận xét, ý kiển về công
việc của 2 nhân vật trong bài
Làm bài nghe Leaving home
Tự học
Viết một bức thư/thư điện tử

Xem trước bài 1
tr.66 U8 NH
Xem trước bài 2
tr.66 – NH.
Xem câu hỏi bài 4
tr. 66 – NH.
Xem câu hỏi phần
What do you think?
Xem lại kỹ năng
nghe thông tin chi
tiết trong bài nghe
Xem trước nội dung
tr.110-111 – NH.


KTĐG Kiểm tra BT cá nhân 1
Tuần 4:
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình
thức
TC dạy
học
Thảo
luận

Thực
hành
& Bài
tập

24

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận về cách sử
dụng của Must, Have
to, Should, Động từ và
giới từ
Bài 31.1 – 31.4 tr.

100,101 – GU

Đọc trước phần lý
thuyết
bài
31,3334,131-132
trong sách GU
Xem lại kiến thức về
Must, Have to

Bài 33.1 – 33.4 tr. Xem lại kiến thức về
106,107 – GU
Should
Bài 34.1 – 34.5 tr.
109,110 – GU


Tự học
ĐỌC
Thảo
luận

Thực
hành
& Bài
tập

Tự học

Bài 131.1 – 131.4 tr. Xem lại kiến thức về

400,401 – GU
Động từ và giới từ
Bài 132.1 – 132.4 tr.
403,404 – GU
Học và ghi nhớ kiến Làm thêm các bài tập
thức ngữ pháp
ngữ pháp cùng nội
dung và có trình độ
tương đương
Thảo luận theo cặp về Tìm hiểu trước nội
cách dùng động từ dung động từ khuyết
khuyết thiếu, danh động thiếu, danh động từ và
từ và động từ nguyên thể động từ nguyên thể
trong sách TC
Bài đọc tr. 139-140, 144- Đọc và lựa chọn
145 – TC.
từ/cụm từ thích hợp để
hoàn thành đoạn văn.
Ôn tập lại toàn bộ phần
Xem trước Strategy
kỹ năng đọc của Part 6
Review
và làm bài tập tr.147-149
– TC.
Làm thêm các bài đọc Tìm bài đọc qua các tr.
Part 6
web luyện đọc hoặc các
sách luyện đọc TOEIC
Ôn tập lại nội dung đã Part 6
học trong tuần 3 và 4


Tuần 5:
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình
thức
TC dạy
học
Thảo
luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn
bị

Thảo luận theo cặp, hoàn Xem lại kiến thức về
thành câu sử dụng cấu cách dùng cấu trúc
trúc câu điều kiện (U 9 – câu điều kiện loại 1
tr. 70 – NH)

25


×