Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG ANH (Chương trình 2 – TOEIC 300 450)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.97 KB, 66 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC

TIẾNG ANH
(Chương trình 2 – TOEIC 300 - 450)

HÀ NỘI - 2015

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
600EW
KTĐG
ML
P
PT
SV
TOEIC
U

2

Bài tập
Essential Words for the TOEIC
Kiểm tra đánh giá
Market Leader


Part
Practice Test
Sinh viên
Longman Preparation Series for the
New Toeic Test.TOEIC
Unit


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo:
Tên mơn học:
Số tín chỉ:
Loại mơn học:

Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Tiếng Anh cơ sở 2
07
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Vũ Thị Thanh Vân – GVC, Trưởng Bộ mơn
Email:
2. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ mơn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương – GVC, Phó trưởng Bộ mơn
Email:
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:

5. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
6. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
8. Cáp Thị Bình - GV
9. Nguyễn Thị Bích Nhung - GV
10. Hồng Thị Khánh Vân - GV
Email:
11. Trần Thúy Loan - GV
12. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
13. Nguyễn Thị Hường - GV
Email:
3


Văn phịng Tổ Anh văn – Bộ mơn ngoại ngữ
Phịng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương trình tiếng Anh cơ sở 2 là chương trình đào tạo tiếng Anh
dành cho sinh viên hệ chính quy có điểm thi phân loại đầu vào
TOEIC đạt từ 300 điểm đến dưới 450 điểm TOEIC. Môn học cung
cấp cho sinh viên những kiến thức nâng cao hơn về ngữ pháp, từ
vựng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng
tiếng Anh thương mại, các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết ở trình độ

trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt
chuẩn đầu ra theo yêu cầu của Nhà trường.
Môn học được chia làm 2 học phần, nội dung cụ thể của từng học
phần như sau:
* Học phần I:
Cách sử dụng động từ tình thái diễn tả khả năng, lời đề nghị,
lời yêu cầu, lời khuyên, sự bắt buộc, điều cấm; các loại từ bổ nghĩa
thời như mạo từ, từ chỉ khối lượng; ôn tập lại các thời thể ngữ pháp
tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hoàn
thành, hoàn thành tiếp diễn), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp diễn,
quá khứ hoàn thành), các thời tương lai (đơn giản, hoàn thành); các
cấp so sánh của tính từ (so sánh hơn, so sánh hơn nhất); cách dùng
trạng từ chỉ tần suất; hiện tại và quá khứ phân từ của động từ; động
từ cụm; các từ đồng nghĩa (danh từ; tính từ; động từ; trạng từ); các
đại từ (xác định, không xác định)...
Những từ vựng thông qua các chủ điểm liên quan đến hoạt
động nghề nghiệp được sử dụng trong các tình huống hàng ngày
như: Cách phát triển nghề nghiệp; hoạt động bán hàng qua mạng;
mô hình cơng ti và hoạt động của một cơng ti; ý tưởng trong công
việc; cách đối mặt với những căng thẳng trong công việc; cách thư
4


giãn: một số lượng nhất định những từ vựng thường gặp trong bài
thi TOEIC;
Các kĩ năng ngơn ngữ nói, viết với những chủ đề trong hoạt
động nghề nghiệp hàng ngày; kĩ năng nghe tả tranh, nghe và hồi
đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.
* Học phần II:
Củng cố các kiến thức ngữ pháp về thời thể đã học ở học phần

I và các thời thể khác như: Các thời diễn tả tương lai; các dạng câu
hỏi (câu hỏi ngắn, câu hỏi lấy thông tin); các dạng câu trực tiếp gián tiếp; các cấu trúc câu điều kiện; các mệnh đề thời gian; các cấu
trúc câu cảu thể bị động...
Tiếp tục mở rộng những từ vựng dùng trong giao tiếp hàng
ngày và từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC...
Tăng cường các kĩ năng ngơn ngữ nghe – nói – đọc – viết.
Sinh viên tiếp tục được rèn luyện các kĩ năng trao đổi thông tin qua
điện thoại; kĩ năng giao tiếp trong đàm phán như ngắt lời người
khác, giải thích, nhận xét, giải quyết mâu thuẫn; kĩ năng thuyết
trình; sinh viên tiếp tục rèn luyện kĩ năng nghe các đoạn hội thoại
và các đoạn độc thoại ngắn với các chủ đề đa dạng và kĩ năng đọc
hiểu các loại bài khoá như thông báo, bài báo, bảng biểu, quảng
cáo, đoạn văn....
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
 HỌC PHẦN I:
Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1:
ML: U1: Careers

- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe bắt thơng tin cụ thể,
chi tiết.
+ Đọc: Đọc tìm kiếm thơng tin cụ
thể, chi tiết.
+ Nói: Thảo luận về chủ đề nghề
nghiệp, giao tiếp qua điện thoại.
5



Tuần 2:
- TOEIC:
+ P1: Photos (At the
computer; At a restaurant;
At the office; At the bus
stop; On the runway)
+ P3: Conversation
(Occupation; Activities)
+ P6: Text completion
(Modal Auxiliaries;
Modifiers)
- 600EW :
+ U11: Job Advertising
and Recruiting
+ U13 : Hiring and
Training
Tuần 3:
ML: U2: Selling Online

6

+ Viết: Viết thư điện tử.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng động từ
khuyết thiếu.
+ Từ vựng: Theo chủ điểm nghề nghiệp,
ngôn ngữ sử dụng trong điện thoại.
- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe tả tranh theo chủ
điểm.
Nghe hiểu hội thoại theo chủ điểm.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng của động
từ khuyết thiếu và từ bổ nghĩa khi
hồn thành đoạn văn.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Quảng cáo công việc,
tuyển dụng, nộp đơn xin việc, phỏng
vấn tuyển dụng, thuê và đào tạo
nhân công.

- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe bắt thông tin cụ thể,
chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết.
+ Nói: Theo chủ đề mua bán hàng
hoá qua mạng, kĩ năng đạt được thoả
thuận trong đàm phán.
+Viết: Viết một bức thư cho đối tác
trong đàm phán để xác nhận lại những
thoả thuận trong cuộc đàm phán.
- Kiến thức ngôn ngữ:


+ Ngữ pháp: Các động từ tình thái:
Must, need to, have to, should.
+ Từ vựng: Từ vựng liên quan đến
hoạt động bán hàng qua mạng, ngôn

ngữ trong đàm phán.
Tuần 4:
- TOEIC:
+ P1: Photos (At passport
control; In the rain; In the
factory)
+ P2: Question-Response
(Statements; Who; What)
+ P5: Incomplete Sentence
(Word choice : Nouns;
Verbs; Adjectives)
- 600EW:
+ U14: Salaries and
Benefits
+ U15: Promotions,
Pensions, and Awards
+ Word Review 3

Tuần 5:
ML: U3: Companies

- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe tả tranh theo chủ
điểm.
+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ thích hợp
để hồn thành câu.
- Kiến thức ngơn ngữ:
+ Từ vựng: - Những từ dễ gây nhầm
lẫn; từ gần nghĩa.
- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Liên quan đến tiền lương,
lợi ích, cơ hội thăng tiến, lương hưu.

- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe lấy thông tin cụ thể,
chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết;
luyện kĩ năng suy luận logic.
+ Nói: Luyện kĩ năng thuyết trình.
+ Viết: Học cách lập kế hoạch.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản
và hiện tại tiếp diễn.
+ Từ vựng: Các từ miêu tả về công ti.

7


Tuần 6:
- TOEIC:
+ P2: Question – Response
(When, Where, Why)
+ P5: Incomplete Sentence
(Word choice : Adverbs,
Conjunctions,
Prepositions)
+ P6: Text Completion
(The present simple; The
present continuous)
- 600EW:

+ U6: Computers
+ U8: Office Procedures

Tuần 7:
ML: U4: Great Ideas

Tuần 8:
- TOEIC:
+ P2: Question-Response
(How, Auxiliaries)
+ P5: Incomplete Sentence
8

- Các kĩ năng:
+ Nghe: Xác định các loại câu hỏi về
thời gian, địa điểm, lí do và chọn
cách hồi đáp đúng.
+ Đọc: Đọc và tìm từ để hồn thành
cho hợp logic của đoạn văn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản
và hiện tại tiếp diễn.
+ Từ vựng: - Các loại trạng từ, liên
từ và giới từ.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Liên quan đến máy tính,
thủ tục hành chính.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và bắt thông tin chi
tiết; xác định thông tin đúng/sai.

+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết.
+ Nói: Học cách diễn đạt và dùng
ngơn ngữ để có một cuộc gặp thành
công.
+ Viết: Tập viết báo cáo về một sản
phẩm.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản
và quá khứ tiếp diễn.
+ Từ vựng: Sự kết hợp giữa động từ
và danh từ.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Xác định các loại câu hỏi sử
dụng từ “How”; Câu hỏi bắt đầu
bằng trợ động từ và chọn cách hồi
đáp đúng.


(Word form: Nouns;
Verbs; Adjectives)
+ P6: Text Completion
(The past simple; The past
continuous)
- 600EW:
+ U9: Electronics
+ U10: Correspondence
+ Word Review 2

Tuần 9:
ML: U5: Stress


Tuần 10:
- TOEIC:
+ P3: Conversation (Time;
Location)
+ P5: Incomplete Sentence
(Word forms: Adverbs;
Pronouns)

+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ
thích hợp để hoàn thành câu.
Đọc và lựa chọn từ/cụm từ
phù hợp với logic của đoạn để hồn
thành đoạn.
- Kiến thức ngơn ngữ:
+ Ngữ pháp: Luyện làm BT về thời
quá khứ đơn giản và quá khứ tiếp
diễn.
+ Từ vựng: - Dạng của danh từ; động
từ và tính từ.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng về đồ điện tử, báo chí.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và tóm lược lại thơng
tin chính.
+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết
và tổng hợp thơng tin.
+ Nói: Kĩ năng thảo luận.
+ Viết: Tập viết phần đề xuất trong
một báo cáo.

- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Phân biệt thời quá khứ
đơn giản và thời hiện tại hoàn thành.
+ Từ vựng: Từ miêu tả trạng thái
mệt mỏi, căng thẳng trong công việc.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe hội thoại ngắn và trả
lời các câu hỏi về thời gian và địa
điểm trong hội thoại.
+ Đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ
thích hợp để hồn thành câu.
Đọc và lựa chọn từ/ cụm từ
9


+ P6: Incomplete Text
(The present perfect; The
present perfect continuous;
The past perfect)
- 600EW:
+ U41: Movies
+ U42: Theater
+ U43: Music

Tuần 11:
- ML: U6: Entertaining
- TOEIC:
+ P3: Conversation
(Reason)
- 600EW:

+ U44: Museums
+ U45: Media
+ Word Review 9

Tuần 12: Ôn tập

 HỌC PHẦN II:

10

phù hợp với logic của đoạn để hồn
thành đoạn.
- Kiến thức ngơn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ôn tập và làm BT về thời
hiện tại hoàn thành; hiện tại hoàn thành
tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.
+ Từ vựng: - Dạng của trạng từ; đại từ.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Chủ điểm: phim ảnh, nhà
hát, âm nhạc.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để nắm
nội dung chính và nghe để lấy thông
tin chi tiết.
+ Đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận;
đọc để tìm thơng tin chi tiết; đọc và
đốn nghĩa của từ qua văn cảnh.
+ Nói: Chào hỏi và thực hiện hội
thoại.
+ Viết: Viết email mời đối tác dự hội

nghị thường niên.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ cụm.
+ Từ vựng: - Từ vựng về chủ điểm
ăn uống.
- Bảo tàng, phương tiện
thông tin đại chúng.
- Luyện tập và ôn tập lại các kiến
thức đã học.


Nội dung

Tuần 1:
ML: U7:
Marketing!

Tuần 2:
- TOEIC:
+ P4: Talks
(Adversements;
Weather)
+ P6: Text completion
(The simple future;
The future perfect;
Comparatives and
Superlatives forms of
Adjectives)
- 600EW:
+ U1: Contracts

+ U2: Marketing
+ U3: Warranties
Tuần 3:
ML: U8: Planning

Các tiểu mục
- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện nghe số điện thoại và địa chỉ.
+ Đọc: Đọc tìm ý chính và thơng tin chi tiết.
+ Nói: Kĩ năng trao đổi thơng tin qua điện
thoại.
+ Viết: Thiết kế tờ rơi quảng cáo cho sản
phẩm mới của công ti.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các dạng câu hỏi: Câu hỏi
xác nhận và câu hỏi để lấy thông tin.
+ Từ vựng: Danh từ kết hợp với danh từ.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe một đoạn quảng cáo, hoặc
một bản tin thời tiết để chọn câu trả lời
đúng.
+ Đọc: Đọc đoạn văn và chọn từ/cụm từ
(về thời tương lai đơn giản, tương lai hoàn
thành, so sánh hơn và hơn nhất của tính
từ) thích hợp để hồn thành đoạn văn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Thời tương lai đơn giản; thời
tương lai hoàn thành; dạng so sánh hơn và
so sánh hơn nhất của tính từ.
- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Hợp đồng; marketing; bảo
hành.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe và ghi lại
những thơng tin chính, nghe lấy thơng tin
chi tiết, nghe để kiểm tra lại thơng tin.
+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết, đọc
11


Tuần 4:
- TOEIC:
+ P4: Talks (News;
Recorded
Announcements)
+ P7: Reading
comprehension
(Advertisements;
Forms)
- 600EW:
+ U4: Business
Planning
+ U5: Conferences
+ Word Review 1
Tuần 5:
ML: U9: Managing
People

12


kiểm tra lại thơng tin.
+ Nói: Kĩ năng ngắt lời người khác và giải
thích thơng tin.
+ Viết: Viết thư mời một doanh nhân nổi
tiếng tham gia một chương trình phỏng vấn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các cấu trúc diễn tả dự định
tương lai.
+ Từ vựng: Các từ vựng liên quan đến các
bước lập kế hoạch.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe bản tin hoặc nghe một
thông báo được thu trước để chọn câu trả
lời đúng.
+ Đọc: Đọc một quảng cáo hoặc một mẫu
đơn để xác định thơng tin cần tìm bằng
các chọn câu trả lời đúng.
- Kiến thức ngôn ngữ:
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Kế hoạch kinh doanh; hội
nghị.

- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe lấy thông tin
chính, thơng tin chi tiết, kiểm tra lại thơng
tin.
+ Đọc: Luyện cách đọc bài khố nhanh,
tìm và điền thơng tin cịn thiếu vào bài
khố; đọc để tìm những từ và cụm từ cho
sẵn có nghĩa gần nhất với từ và cụm từ

được đánh dấu trong bài khoá.


Tuần 6:
- TOEIC:
+ P4: Talks (Special
Announcement;
Business
Announcement)
+ P7: Reading
comprehension
(Letters; Emails;
Faxes; and Memos)
- 600EW:
+ U26: Property and
Department
+ U27: Business
Meetings and
Committees
+ U28: Quality
Control
Tuần 7:
ML: U10: Conflict

+ Nói: Đưa ra lời từ chối lịch sự; những
câu hỏi thường dùng khi nói hội thoại với
đối tác kinh doanh ngoài thời gian làm
việc; các cử chỉ điệu bộ trong khi hội
thoại; cách chào tam biệt và cảm ơn chủ
nhà khi ra về.

+ Viết: Viết phần đề xuất trong một báo cáo.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu trực tiếp - gián tiếp.
+ Từ vựng: Động từ và giới từ.
- Các kĩ năng:
+ Nghe: Nghe các thơng báo ngắn trong
những tình huống đặc biệt hoặc những
thơng báo trong hoạt động thương mại để
trả lời những câu hỏi liên quan.
+ Đọc: Luyện cách đọc lấy thông tin từ
những bức thư, thư điện tử, bản fax và
những ghi nhớ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Những cấu trúc, thời thường
được sử dụng trong viết thư, thư điện tử,
bản fax và ghi nhớ.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: - Các từ vựng thường xuất
hiện trong các bức thư, thư điện tử, Fax và
ghi nhớ.
- Bất động sản và văn
phòng.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để lấy thơng
tin chính, thơng tin chi tiết.
+ Đọc: Đọc và xác định từ và cụm từ có
nghĩa gần nhất với từ và cụm từ được xác
13



Tuần 8:
- TOEIC:
+ P4: Review
+ P7: Reading
comprehension
(Tables, Indexes, and
Charts; Instruction
and Notices)
- 600EW:
+ U29: Product
Development
+ U30: Renting and
Leasing
+ Word review 6
Tuần 9:
ML: U11: New
Business

14

định trong bài khố.
+ Nói: Luyện cách diễn đạt trong đàm
phán, thương thuyết.
+ Viết: Viết một bức thư cho lãnh đạo để
thông báo kết quả của cuộc gặp với đối
tác.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu điều kiện.
+ Từ vựng: Cách cấu tạo từ.
- Các kĩ năng:

+ Nghe: Ôn tập lại các dạng bài nghe
+ Đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính,
thơng tin chi tiết, câu hỏi suy luận logic,
câu hỏi về từ vựng. Đọc một số loại bài
khoá thường gặp trong bài thi TOEIC như:
Biểu đồ/biểu bảng; hướng dẫn và thông
báo.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: - Các từ vựng thường xuất
hiện trong các bảng biểu, phụ lục, biểu đồ,
chỉ dẫn và thông báo.
- Giáo trình bổ trợ
- Phát triển sản phẩm; cho
thuê.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để kiểm tra
lại thơng tin, để bổ sung thơng tin cịn thiếu,
lấy thơng tin chính và thơng tin chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm thơng tin chi tiết; đọc
và xác định độ chính xác của thơng tin từ
nội dung của bài đọc.
+ Nói: Học cách nói số thập phân; giá.
+ Viết: Viết thư giới thiệu ai với ai.


Tuần 10:
- TOEIC:
+ P7: Reading
Comprehension
(Review)

+ PT1: Listening skill
+ PT1: Reading skill
- 600EW:
+ U31: Selecting a
Restaurant
+ U32: Eating Out
+ U33: Ordering
Lunch

Tuần 11:
ML: U12: Products

Tuần 12:
- TOEIC:
+ PT2: Listening skill
+PT2: Reading skill
- 600EW:
+ U34: Cooking as a

- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian.
+ Từ vựng: Các thuật ngữ trong kinh tế.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Làm bài tổng hợp các dạng bài
nghe.
+ Đọc: Ôn tập lại các dạng bài đọc hiểu và
làm bài tổng hợp các dạng của kĩ năng đọc.
- Kiến thức ngơn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ơn tập lại những kiến thức đã
học.

+ Từ vựng: - Các từ vựng xuất hiện trong các
bài đọc.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Liên quan đến hoạt động: Chọn
nhà hàng; ăn nhà hàng; gọi bữa trưa.
- Các kĩ năng
+ Nghe: Nghe và nối đồ vật với chủ nhân,
nghe để lấy thơng tin chính, thơng tin chi tiết.
+ Đọc: Đọc và tìm tiêu đề cho đoạn văn.
+ Nói: Mơ tả một sản phẩm.
+ Viết: Viết một báo cáo ngắn về một sản
phẩm được mô tả.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu bị động.
+ Từ vựng: Từ vựng dùng để miểu tả một
sản phẩm.
Các kĩ năng
+ Nghe: Làm bài tổng hợp các dạng bài
nghe.
+ Đọc: Làm bài tổng hợp các dạng của kĩ
năng đọc.
- Kiến thức ngôn ngữ:
15


Tuần 13: Ôn tập

+ Ngữ pháp: Ôn tập lại những kiến thức đã
học.
+ Từ vựng: - Các từ vựng xuất hiện trong các

bài đọc.
- Giáo trình bổ trợ
+ Từ vựng: Chủ điểm: Nghề nấu ăn; sự kiện.
Thực hành làm bài test 1 + 2

Tuần 14: Ôn tập

Chữa bài và nhận xét

Career
+ U35: Events
+ Word Review 7

4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp
tiếng Anh cũng như khối lượng từ vựng đủ để giao tiếp trong môi
trường công việc như: Khả năng dùng ngôn ngữ khi đàm phán, khi
thuyết trình, khi bàn thảo với đối tác và một số từ vựng tiếng Anh
thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên được làm
quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có
được một số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi
TOEIC một cách hiệu quả.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
• Ngồi việc nắm vững các phát âm từ vựng cịn có khả năng sử
dụng được trọng âm cũng như là ngữ điệu của lời nói để làm
cho lời nói đạt hiệu quả cao nhất trong giao tiếp.
- Ngữ pháp:

• Có vốn kiến thức ngữ pháp cần thiết để sử dụng trong những
tình huống giao tiếp trong mơi trường làm việc như: đàm
phán, thuyết trình, thảo luận.
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố
định, các cách diễn đạt theo công thức.
16


- Từ vựng:
• Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch trong mơi trường làm
việc với các tình huống và chủ đề quen thuộc.
• Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu
các dạng bài khoá và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như
bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ đề trong bài thi
TOEIC.
4.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
• Nghe và nhận biết được những từ/cụm từ có liên quan đến
bức tranh về người, phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chon được
câu miêu tả đúng bức tranh khi người nói sử dụng tốc độ nói
như trong những tình huống giao tiếp thực;
• Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định
phương án trả lời đúng nhất khi người nói sử dụng tốc độ nói
như trong những tình huống giao tiếp thực;
• Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài
nói chuyện ngắn khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong
những tình huống giao tiếp thực;
• Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong
những đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ở mức độ trung bình
khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống

giao tiếp thực;
• Nắm bắt được các thơng tin chi tiết về thời gian, trình tự của
các sự kiện trong các đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ở
mức độ trung bình khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong
những tình huống giao tiếp thực;
• Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự
định... mà người nói hướng đến khi người nói sử dụng tốc độ
nói như trong những tình huống giao tiếp thực.
- Kĩ năng nói:
• Giao tiếp được trong những tình huống khác nhau trong môi
17


trường làm việc với những hội thoại ngắn về chủ đề cơng
việc;
• Thực hiện các chức năng ngơn ngữ hội thoại trong môi trường
công việc như gọi điện thoại, để lại lời nhắn, đàm phán, đưa
ra ý kiến, nêu quan điểm, bảo vệ quan điểm...
- Kĩ năng đọc:
Hiểu những văn bản có độ dài và tính chất phức tạp hơn so với trình
độ tiền trung cấp thường được sử dụng trong cơng việc hàng ngày
như: Quảng cáo, thư tín thương mại, bài báo, báo cáo, biểu đồ biểu
bảng, thông báo ở những nơi công cộng như đường phố, quán ăn, nhà
ga, sân bay...
• Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý
chính và đọc kĩ để tìm thơng tin chi tiết).
- Kĩ năng viết:
• Viết thư, viết e-mail cho đối tác trong cơng việc;
• Viết các form mẫu;
• Viết báo cáo;

• Viết kế hoạch cơng tác.
4.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học
trên lớp và các BT tuần;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4.3. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thơng tin qua các nguồn khác nhau để phục
vụ cho nhu cầu học tập mơn học.
5. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính

18




- Market Leader New Edition – Pre-intermediate by David
Cotton, David Falvey and Simon Kent
- Preparation Series for the New TOEIC Test – Intermediate
course by Lin Lougheed.
Giáo trình bổ trợ
- 600 Essential Words for the TOEIC

6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
6.1. Lịch trình chung

 Học phần I:
Hình thức tổ chức dạy-học
Nội
Lên lớp
Tuần
Tự
dung Thảo Thực BT
KTĐG
học
luận
hành
1.
1
1.5
1.5
3
12
2.
2
1.5
1.5
3
12
3.
3
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 1

4.
4
1.5
1.5
3
12
5.
5
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 2
6.
6
1.5
1.5
3
12
7.
7
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 3
8.
8
1.5
1.5

3
12
9.
9
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 4
10.
10
1.5
1.5
3
12
11.
11
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 5
12.
12
4
8
Tổng
16.5
16.5
37

140
 Học phần II:
Nội
Tuần
dung
1.
2.
3.

1
2
3

Hình thức tổ chức dạy-học
Lên lớp
KTĐG
Tự
Thảo
Thực
BT
học
luận
hành
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3

12
1.5
1.5
3
12
BT cá nhân tuần 1
19


4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
Tổng

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5

18

18

3
3

3
3
3
3
3
3
3
6
2
44

12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
4
160

6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1
Hình thức

tổ chức
Nội dung chính

năng
dạy-học
TỪ
- Thảo luận về cơng
VỰNG
việc/nghề
nghiệp
&NĨI
mà người học muốn
làm trong tương lai,
Thảo
p. A, B, C p. Startingluận
up tr. 6, ML.
- Thảo luận về các
cụm từ được sử dụng
trong Telephoning
(điện thoại).
Thực hành - Làm việc theo cặp
&BT
p. từ vựng A, B, C
và D tr. 7, ML.
- BT C, D, E tr. 11,
ML.
- Thực hành p. F, tr.
20

BT cá nhân tuần 2
BT cá nhân tuần 3
BT cá nhân tuần 4
BT cá nhân tuần 5


Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Xem trước p.
Starting-up, tr. 6, ML.
- Tìm hiểu trước
những cụm từ được
sử
dụng
trong
Telephoning.

- Xem trước p. A, B,
C tr. 6, ML.
- Xem trước tr. 11,
ML.


Tự học
NGỮ
PHÁP
Thảo
luận

Thực
hành &
BT

NGHE


11, ML theo cặp.
Tự học p. Case
study: fast- track
Inc., tr. 12, 13, ML.
Thảo luận để ôn lại
cách sử dụng của
động từ khuyết
thiếu diễn tả khả
năng, yêu cầu và đề
nghị:
can/could/would.
- BT p. A, tr. 10, ML.
- BT p. B, tr. 10, ML.
- Làm việc theo cặp,
đóng vai, 1 người
đóng
vai
“job
interviewer”,
1
người đóng vai
“interviewee”
để
hỏi và trả lời theo
BT p. A, B tr. 10,
ML.
- BT p. C, tr. 10, ML.
Làm thêm các BT
liên quan đến động
từ khuyết thiếu: can,

could, would.

Ôn lại những cụm từ
liên quan đã học ở tr.
7, 9 &11, ML.
Đọc phần lí thuyết
ngữ pháp về dạng và
cách thức sử dụng
động từ khuyết thiếu
Modals
1:
can/could/would, tr.
118, ML.
Xem trước các yêu
cầu làm việc tại tr. 10,
ML.

Tìm bài về động từ
can, could, would
Tự học
trong các sách ngữ
pháp như: English
grammar in Use.
Thảo luận về những Tìm hiểu trước về
Thảo
cách thức để cải những cách thức để
luận
thiện nghề nghiệp
cải thiện nghề nghiệp.
Thực hành BT A, B, C,D, tr. 9, Xem trước tr. 9, ML.

BT
ML
21


Tự học

ĐỌC
&VIẾT

Thảo
luận

Thực
hành
BT

Tự học

22

Tìm nghe thêm các Tìm bài nghe thêm
bài nghe về cải qua cơng cụ tìm kiếm
thiện nghề nghiệp.
www.google.com.vn
với từ khố “ways to
improve your career”.
Thảo luận về các Tìm hiểu các yếu tố
yếu tố giúp thăng giúp thăng tiến trong
tiến nghề nghiệp.

nghề nghiệp.
- Đọc bài “Ten Xem trước p. A tr. 8,
ways to improve ML.
your career”, p. B,
tr. 8, ML.
- BT p. C, D tr. 9,
ML.
- BT p. C, D, E tr.
11, ML.
Viết e-mail, tr. 13, Xem Writing file, tr.
ML..
133, ML.


Tuần 2
Kĩ Hình thức
u cầu SV
năng
tổ chức
Nội dung chính
chuẩn bị
dạy- học
NGỮ
Thảo luận để ơn lại cấu Đọc
phần

PHÁP
trúc của so sánh hơn và thuyết ngữ pháp
Thảo
hơn nhất đối với tính từ.

về so sánh hơn và
luận
hơn nhất của tính
từ tr. 212, TOEIC.
Thực
- BT luyện tập A, tr. 213, - Ôn lại cấu trúc
hành & TOEIC
so sánh hơn và
BT
- BT luyện tập D, tr. 206, hơn nhất của tính
TOEIC
từ.
- Làm thêm các BT liên - Tìm bài về so
quan đến so sánh hơn và sánh hơn và hơn
hơn nhất đối với tính từ. nhất đối với tính
- 600EW:
từ trong sách
Tự học + U11: Job advertising
English Grammar
&Recruiting
in Use.
+ U12: Applying and
- Xem U11, 12, 13
Interviewing
- 600EW.
+ U13: Hiring and Training
NGHE
- Thảo luận theo nhóm 3 Xem
trước
- 4 SV về những “chiến hướng dẫn tr. 2, 3,

lược”, cách thức tiếp cận TOEIC.
thông tin qua tranh mà Xem
trước
SV áp dụng cho kĩ năng hướng dẫn tr. 74,
nghe tả tranh: Part TOEIC.
1:Photos trong TOEIC.
Thảo
- Thảo luận về “chiến
luận
lược” đề làm phần 3:
Conversations
(hội
thoại) trong bài TOEIC
theo chủ đề: occupations
(Nghề nghiệp), tr. 74,
75; và activities (Hoạt
động), tr. 81, 82.
23


Thực
hành
BT

Tự học

24

- Tranh 1: At the
computer, tr. 4 - 7,

TOEIC.
- Tranh 2: At a
restaurant, tr. 7 - 9,
TOEIC.
- Tranh 3: In the office,
tr. 10 - 12, TOEIC.
- Tranh 4: At the bus
stop, tr. 13 – 15, TOEIC.
- Tranh 5: On the
runway, tr. 16 - 18,
TOEIC.
- Luyện tập: Ai?, tr. 76 78, TOEIC.
- Practice Test, tr. 78 80, TOEIC.
- Luyện tập:Cái gì?, tr.
83 - 85, TOEIC.
- Test Practice, tr. 85 87, TOEIC.
- Luyện thêm các bài nghe
TOEIC, phần hội thoại ở
các sách TOEIC khác.
- 600EW:
+ U11: Job advertising
&Recruiting
+ U12: Applying and
Interviewing
+ U13: Hiring and
Training

- Xem trước các
yêu cầu làm việc
từ tr. 4 đến tr. 18,

TOEIC.
- Nắm vững các
“chiến lược để trả
lời cho câu hỏi:
Who (ai); what
(cái gì) khi nghe
bài hội thoại.

- Tự tìm tài liệu
nghe qua cơng cụ
tìm
kiếm
www.google.vn
hay sách TOEIC.
- Xem BT U11,
12, 13, 600EW.


Tuần 3

Hình thức
năng
tổ chức
dạy-học
TỪ
VỰNG
&NĨI
Thảo
luận


Thực
hành
&BT

Tự học
NGỮ
PHÁP
Thảo
luận

Thực

Nội dung chính
- Thảo luận về mua bán
hàng hoá qua mạng:
thuận lợi và bất lợi,
p.Starting-up tr. 14, ML.
- Thảo luận về các cụm
từ được sử dụng trong
đàm phán (negotiating).
- BT phần từ vựng A, tr.
14, ML.
- BT B, tr. 15.
- Làm việc theo căp, bài
2, p. A, tr. 18.
- BT B, C tr. 19, ML.
- BT D, tr. 19, ML.
- Thực hành p. E, tr. 19,
ML theo cặp.
Case study, tr. 21, ML.


Yêu cầu SV
chuẩn bị
-Xem trước p.
Starting-up,
tr.
14, ML.
- Tìm hiểu trước
những cụm từ
được sử dụng
trong đàm phán.
- Xem trước p. từ
vựng, tr. 14, 15.
- Xem trước tr. 18,
19, ML.

Ôn lại những cụm
từ liên quan đã
học ở tr. 14, ML.
Thảo luận để ơn lại cách Đọc
phần

sử dụng của động từ thuyết ngữ pháp
khuyết thiếu: must, need về dạng và cách
to, have to, should.
thức sử dụng
động từ khuyết
thiếu Modals 2:
must, need to,
have to, should,

tr. 119, ML.
- BT p. A, tr. 17, ML.
Xem trước các
25


×