Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề cương môn học tiếng nga (học phần i) 3TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.72 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA - TRUNG

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIẾNG NGA HỌC PHẦN I

HÀ NỘI – 2017
1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GV
GVC
KTĐG
LVN
MT
NC
TC
TG
TS
Th.S.


Bài tập
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá


Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu
Tín chỉ
Thời gian
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Vấn đề

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

2


BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA – TRUNG

Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Chính quy - Cử nhân ngành Luật, Luật kinh tế
Tiếng Nga (học phần I)
03
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Thị Khánh Vân - GVC, Tổ trưởng Tổ tiếng Nga - Trung, Phụ trách Bộ môn
ngoại ngữ

Điện thoại: 0986161962
Email:
2. Th.S. Đỗ Thị Tiến Mai – GV
Điện thoại: 0979481388
Email:
Văn phòng Tổ tiếng Nga - Trung
Phòng 1406, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 8355772
2. TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về cách phát âm, cách viết chữ cái, từ vựng, ngữ
pháp và những câu giao tiếp đơn giản cho sinh viên.
- Các ngữ điệu trong tiếng Nga: ИК-1, ИК-2, ИК-3, ИК-4 ....
- Phân biệt danh từ giống đực, giống cái, giống trung, biến đổi danh từ sang số nhiều.
- Cách sử dụng động từ ở thời hiện tại, quá khứ, động từ chuyển động.
- Ý nghĩa sử dụng danh từ và đại tự nhân xưng cách 1, cách 2, cách 4 và cách 6; giới từ cách
2, cách 4, cách 6.
- Tính từ, đại từ sở hữu cách 1, cách 4, cách 6
- Vốn từ vựng, mẫu câu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày: làm quen, giới thiệu về bản
thân, gia đình, nghề nghiệp, miêu tả ngày làm việc...; các bài khoá củng cố kiến thức ngữ
pháp và từ vựng.
- Một số loại câu đơn, câu phức với liên từ, mẫu câu vô nhân xưng.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Bài 1: Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nga.
Những nguyên tắc cơ bản về phát âm và đọc trong tiếng Nga
Danh từ giống đực, giống cái, giống trung
Câu hỏi Kтo? Что? Где? Câu hỏi nghi vấn. Ngữ điệu 1, 2, 3
Bài 2: Đại từ nhân xưng cách 1
Chia động từ thời hiện tại.
Đại từ nhân xưng cách 4

3


Cách hỏi tên người
Bài 3: Danh từ cách 1 số nhiều
Hiện tượng vô thanh hóa phụ âm hữu thanh
Cách hỏi nghĩa từ bằng tiếng Nga
Câu phức với liên từ “ что”
Bài 4: Đại từ sở hữu cách 1
Mẫu câu “ Ai có cái gì”. Đại từ nhân xưng cách 2.
Phân biệt “ уже”- “ещё”, “тоже”-“ещё”
Bài 5: Số đếm 1-100.
Mẫu câu: hỏi giờ
Danh từ cách 6 chỉ địa điểm
Mẫu câu phức với liên từ “где”
Chia động từ thời quá khứ
Bài 6: Cách sử dụng giới từ “ в” “ на”
Câu hỏi “Когда?”
Trạng từ chỉ tần xuất
Chia động từ có đuôi “авать” thời hiện tại
Mẫu câu phức với liên từ “кто, как”
Bài 7: Tính từ cách 1
Câu hỏi “ какой?” “какая?” “какое? ” “какие?”
Trạng từ chỉ phương thức hành động
Bài 8: Màu sắc, các tính từ miêu tả người
Đại từ chỉ định
Danh từ cách 4 chỉ đối tượng của hành động
Tính từ, đại từ sở hữu cách 4
Bài 9: Cách sử dụng các trạng từ по-русски, по-английски.... với động từ говорить, писать,
читать, слушать

Câu vô nhân xưng
Cách 6 chỉ đối tượng
Bài 10: Tính từ cách 6
Số thứ tự
Mẫu câu thời gian ”Vào thế kỷ nào”
Câu hỏi cho tính từ cách 6
Bài 11:Đại từ sở hữu cách 6
Cấu trúc tương đương “Что в/ на + С6” và “Что у кого”
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Về kiến thức
− Nắm được cách đọc, viết chính xác chữ cái tiếng Nga.
− Nắm được khoảng 300 từ vựng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.
− Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong tiếng Nga, các mẫu câu thường
dùng; các câu hỏi nghi vấn; các danh từ, số từ thường dùng; các đại từ nhân xưng, đại từ
sở hữu; động từ, tính từ và trạng từ thường dùng.
4


− Biết cách thực hành chào hỏi, làm quen, cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt, mua bán… trong thực
tế giao tiếp.
− Sừ dụng từ vựng nói về các chủ đề đơn giản trong cuộc sống như: Gia đình, giới thiệu bản
thân, nhà trường, bạn bè, học tập, nơi ở, thời tiết…
4.2. Về kĩ năng
− Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn giản như: Các mệnh lệnh
và yêu cầu của giáo viên trong lớp học, các chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân và cuộc
sống hàng ngày.
− Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khoá học ở trên lớp. Có thể giới
thiệu những thông tin cơ bản về bản thân, chủ động chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm,
biết dùng những từ ngữ đơn giản để biểu đạt những nhu cầu cơ bản của bản thân.
− Biết phân biệt các từ loại trong tiếng Nga và biết cách sử dụng chúng. Đọc hiểu và biết

lấy thông tin từ các bài khoá hoặc đoạn văn đơn giản.
− Biết viết và dịch các câu đơn giản, một số câu phức liên quan đến cuộc sống hàng ngày,
công việc học tập, gia đình, bạn bè, trường học...
4.3. Về thái độ
− Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh viên, giúp sinh viên
hoàn thiện dần 4 kĩ năng: Nghe, nói, đọc, viết.
− Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Nga.
− Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
4.4. Các mục tiêu khác
− Phát triển kĩ năng cộng tác làm việc theo nhóm.
− Bước đầu tìm hiểu về phong tục tập quán trong giao tiếp của người Nga, từ đó tạo ra hứng
thú đối với văn hoá Nga.
− Bước đầu tìm hiểu về sự khác nhau và giống nhau giữa văn hóa của Việt Nam và Liên
bang Nga.
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT

1.
Ngữ
âm

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1A1. Biết đọc và viết bảng 1B1. Đọc và viết được văn 1C1. Phân biệt và
chữ cái tiếng Nga.

bản tiếng Nga.
phát âm chính xác
1A2. Nhận thức được các 1B2. Hiểu đầy đủ các các phụ âm đặc biệt
5


học

nguyên tắc ghép âm và đọc
trong tiếng Nga
1A3. Nhận thức được các
ngữ điệu trong câu trần
thuật, câu hỏi, câu nghi
vấn, câu cảm thán
1A4. Nhận thức được hiện
tượng vô thanh hóa phụ âm
hữu thanh.

nguyên tắc ghép âm và đọc
trong tiếng Nga
1B3. Đọc đúng các ngữ
điệu trong câu trần thuật,
câu hỏi, câu nghi vấn, câu
cảm thán
1B4. Phát âm đúng trong
các trường hợp vô thanh
hóa phụ âm hữu thanh.

trong tiếng Nga
1C2. Phát âm chính

xác các nguyên tác
phát âm, nguyên tắc
trọng âm
1C3. Có khả năng
nghe và phân biệt ý
nghĩa câu dựa vào
ngữ điệu
1C4. Nghe và hiểu
được các trường hợp
vô thanh hóa phụ âm
hữu thanh.

2.

2A1. Nhận thức được các
giống của danh từ.
2A2. Nhận thức được cách
biến đổi danh từ số nhiều.
2A3. Nhận thức được cơ
bản về cách sử dụng của
danh từ trong 6 cách trong
tiếng Nga.
2A4. Nhận thức được ý
nghĩa và cách biến đổi cơ
bản cách 1, cách 2, cách 4,
cách 6 của các đại từ nhân
xưng.
2A5. Nhận thức được các
câu hỏi cho danh từ, đại từ
nhân xưng.


2B1. Phân tích được các
giống của danh từ và các
trường hợp đặc biệt.
2B2. Biết cách biến đổi
danh từ số nhiều trong các
trường hợp bất quy tắc.
2B3. Biến đổi và xác định
được đúng danh từ cách 1,
cách 2, cách 4, cách 6 và ý
nghĩa sử dụng của chúng
trong câu.
2B4. Biến đổi và xác định
được đúng giống, số đại từ
nhân xưng cách 1, cách 4,
cách 6 và ý nghĩa sử dụng
của chúng trong câu.
2B5. Sử dụng thành thạo các
câu hỏi cho danh từ, đại từ
nhân xưng.

2C1. Sử dụng thành
thạo và nghe hiểu câu
có sử dụng danh từ ở
các giống, số và cách
trong câu.

3A1. Nhận thức được đặc
Động điểm của động từ trong
từ tiếng Nga

3A2. Nhận thức được cách
chia động từ thời hiện tại
3A3. Nhận thức được cách
chia thời hiện tại một số
động từ đặc biệt
3A4. Nhận thức được cách
đặt câu hỏi cho động từ thời

3B1. Sử dụng được động từ
trong câu ở thời hiện tại
3B2. Sử dụng được câu hỏi
cho động từ ở thời hiện tại
3B3. Sử dụng được động từ
trong câu ở thời quá khứ
3B4. Sử dụng được câu hỏi
cho động từ ở thời quá khứ

3C1. Sử dụng thành
thạo và nghe hiểu câu
có sử dụng động từ
trong câu ở thời hiện
tại
3C2. Biết cách trả lời
các câu hỏi cho động
từ trong câu ở thời
hiện tại
3C3. Biết cách trả lời

Danh
từ và

đại từ
nhân
xưng

3.

6

2C2. Sử dụng thành
thạo và nghe hiểu câu
có sử dụng đại từ
nhân xưng phù hợp
với danh từ ở các
giống, số và cách 1,
cách 2, cách 4, cách
6.
2C3. Vận dụng trả
lời các câu hỏi cho
danh từ, đại từ nhân
xưng.


hiện tại
3A5. Nhận thức được cách
chia động từ thời quá khứ
3A6. Nhận thức được cách
đặt câu hỏi cho động từ thời
quá khứ
4.


các câu hỏi cho động
từ trong câu ở thời
quá khứ

4A1. Nhận thức được đặc
điểm nhận dạng của tính từ
trong tiếng Nga
4A2. Nhận thức được cách
biến đổi của tính từ theo
giống, số và cách của danh
từ cách 1, cách 4, cách 6
4A3. Nhận thức được câu
hỏi cho tính từ cách 1, cách
4, cách 6
4A4. Nhận thức được cách
sử dụng số thứ tự
4A5. Nhận thức được cách
biến đổi của đại từ sở hữu
phụ thuộc vào danh từ cách
1, cách 4, cách 6
4A6. Nhận thức được câu
hỏi cho đại từ sở hữu cách
1, cách 4, cách 6

4B1. Phân tích được các đặc
điểm nhận dạng của tính từ
trong tiếng Nga
4B2. Biến đổi thành thạo
tính từ theo giống, số và
cách của danh từ cách 1,

cách 4, cách 6
4B3. Sử dụng được câu hỏi
cho tính từ cách 1, cách 4,
cách 6
4B4. Sử dụng được đại từ sở
hữu trong câu ở cách 1, cách
4, cách 6
4B5. Sử dụng được câu hỏi
cho đại từ sở hữu trong câu
ở cách 1, cách 4, cách 6.

5A1. Nhận thức được đặc
Trạng điểm của trạng từ trong
tiếng Nga
từ
5A2. Nhận thức được cách
sử dụng trạng từ chỉ thời
gian, trạng từ chỉ tần xuất,
trạng từ chỉ cách thức của
hành động
5A3. Nhận thức được câu
hỏi cho trạng từ chỉ thời
gian, trạng từ chỉ tần xuất,
trạng từ chỉ cách thức của
hành động

5B1. Phân tích được các đặc
điểm và cấu tạo của trạng từ
5B2. Sử dụng được trạng từ
chỉ thời gian, trạng từ chỉ tần

xuất, trạng từ chỉ cách thức
của hành động trong câu
5B3. Sử dụng được
câu hỏi cho trạng từ chỉ thời
gian, trạng từ chỉ tần xuất,
trạng từ chỉ cách thức của
hành động trong câu

Tính
từ và
đại từ
sở hữu

5.

6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
7

4C1. Vận dụng được
kĩ năng sử dụng tính
từ và đại từ sở hữu
trong giao tiếp.
4C2. Có được kĩ
năng đặt câu hỏi và
trả lời câu hỏi cho
tính từ và đại từ sở
hữu trong giao tiếp.

5C1. Nghe hiểu và
vận dụng được các

trạng từ đã học trong
văn bản và giao tiếp
5C2. sử dụng và trả
lời thành thao câu hỏi
cho trạng từ chỉ thời
gian, trạng từ chỉ tần
xuất, trạng từ chỉ
cách thức của hành
động trong câu


Mục tiêu
Vấn đề

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

4

4

4


12

5

3

13

Vấn đề 2

5

Vấn đề 3

6

4

3

13

Vấn đề 4

6

5

2


13

Vấn đề 5

3

3

2

8

Tổng

24

21

14

59

7.HỌC LIỆU
A .GIÁO TRÌNH
1. Chernyshov Stanislav, Chúng ta cùng lên đường – Tiếng Nga cho người lớn, Nxb. Zlatuost,
Sankt-Peterburg , 2005.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. T.M. Punkina, Ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2003.
2. Sofia Korchikova, Làm quen- Tiếng Nga giao tiếp cho người mới bắt đầu, Matxcova, 2014.
3. Bùi Hiền, Sổ tay ngữ pháp tiếng Nga, Hà Nội, 2000.

4, Giáo trình tiếng Nga – Trường Đại học Luật Hà Nội – 2011

8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
6. 1. Lịch trình chung
Tuần

Bài

1

1
1,2
2,3
3,4
5
6
7
8
9
10
11
Ôn tập

2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12

Tổng

Hình thức tổ chức dạy-học
Lí thuyết
KTĐG

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
4
70 tiết

Tổng
số

BTCN số 1
BTCN số 2

BTCN số 3

BTCN số 4
BTCN số 5
70 tiết

8


= 45 giờ TC

= 45 giờ TC

6.2. Lịch trình chi tiết
Tuần Buổi
1

Bài

1
Bài
1

2
Bài
1

2

3


Bài
1

4

Bài
1

5
Bài
2

6
Bài
2

Nội dung giảng dạy
- Giới thiệu bảng chữ cái tiếng
Nga.
- Nhận diện chữ in, cách đọc và
viết các chữ cái : A, Е, К, М,O, Т
và Р, С, В, И, Н, У, Х, Б, Г, Д, З,
Л, П, Ф, Э, Ы
- Nguyên tắc đọc khi ghép các
phụ âm với nguyên âm, trọng âm,
nguyên tắc đọc chữ “ O”
- Nhận diện chữ in, cách đọc và
viết các chữ cái Й, Ё, Ю, Я Ж,
Ш, Щ, Ч, Ц

- Dấu cứng, dấu mềm
-Phụ âm cứng và phụ âm mềm, н,
т, д – ж, ш
- Danh từ giống đực, giống cái,
giống trung
- Danh từ động vật và bất động
vật.
- Câu hỏi Kтo? Что?
- Ngữ điệu 1, 2

Nội dung học tập
của sinh viên
- Học và luyện tập phát âm, theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
- Tập viết các chữ cái và các từ mới theo
hướng dẫn của giáo viên
- Luyện đọc, học thuộc từ mới.
- Tập viết mỗi chữ cái 1 dòng, và mỗi từ mới
2 dòng

- Học và luyện tập phát âm, tập viết theo
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Luyện đọc, học thuộc từ mới.
- Nắm vững cách nhận biết các loại danh từ
- Làm bài tập 1.
- Học thuộc và viết mỗi từ mới 3 dòng.

- Phân biệt danh từ động vật và bất động
vật
- Luyện đọc ngữ điệu

- Làm bài tập 2, 3
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 3 dòng
- Câu hỏi Где?
- Làm bài tập 4
- Trạng từ chỉ địa điểm
- Nghe bài tập 5 và nhắc lại theo băng
- Сâu hỏi nghi vấn. Ngữ điệu 3.
- Nhận biết các danh từ nghề nghiệp, làm
- Câu hỏi nghề nghiệp
bài tập 6
- Đại từ nhân xưng cách 1.
- Luyện đọc và học thuộc đại từ nhân xưng
- Các khái niệm về động từ. Chia cách 1.
động từ thời hiện tại nhóm 1, - Ghi nhớ cách chia động từ, làm bài tập 7,8,
nhóm 2
9
- Câu hỏi cho động từ thời hiện tại - Làm bài tập 10
- Cách 4 chỉ đối tượng trực tiếp
-Học thuộc cách biến đổi ĐTNX cách 4.
của hành động
- Làm bài tập 13, chia cặp và lập hội thoại
- Đại từ nhân xưng cách 4
- Làm bài tập 14
- Cách hỏi tên
*KTĐG: Kiểm tra bài tập cá
nhân số 1.

9



3

4

5

7

Bài
2

- Phân biệt động từ “ nhớ” và - Làm bài tập 15
“hiểu”
- Nghe bài tập 16 và đọc lại theo vai
- Các trạng từ chỉ địa điểm
- Làm bài tập 18, 19
- Cách hỏi “ Ai làm gì, ở đâu”
- Nghe bài 21

8

Bài
2

- Từ mới, bài khoá.
- Ôn tập

9

Bài

3

- Hiện tượng vô thanh hóa phụ âm
hữu thanh
- Danh từ cách 1 số nhiều
- Danh từ số nhiều bất quy tắc

10

Bài
3

- Tiếp tục cách biến đổi danh từ - Luyện đọc, học thuộc từ mới
cách 1 số nhiều.

11

Bài
3

- Cách hỏi nghĩa 1 từ bằng tiếng
Nga
- Câu phức với liên từ “ что”

- Đọc các mẫu câu theo cặp
- Làm bài tập 25,26, 27, 28,29

12

Bài

4

- Học thuộc các ĐTSH và câu hỏi
- Làm bài tập 30,31,32, 33,34

13

Bài
4

- Đại từ sở hữu cách 1
- Câu hỏi cho ĐTSH.
*KTĐG: Kiểm tra bài tập cá
nhân số 2.
- Cấu trúc “ Ai có cái gì”. Đại từ
nhân xưng cách 2.
- Phân biệt “ уже”- “ещё”,
“тоже”-“ещё”

14

15

Bài
4

- Từ mới, bài khóa 45

Bài
5


- Số đếm 1-100.

- Ôn tập

- Câu hỏi giờ
- Trạng từ chỉ địa điểm

6

16

Bài
5

- Danh từ cách 6 chỉ địa điểm
- Các danh từ biến đổi cách 6 đặc
biệt
- Phân biệt giới từ “ в” “ на”
- Mẫu câu phức với liên từ “где”

17

Bài
5

-Chia động từ thời quá khứ
- Động từ “быть
- Cách nói thời tiết các mùa trong
năm, tháng trong năm


10

- Đặt câu hỏi cho bài tập 20
- Ôn tập, làm bài tập bổ sung.
- Bài tập cá nhân số 1
- Nắm vững quy tắc biến đổi danh từ giống
đực, giống cái, giống trung sang số nhiều.
- Làm bài tập 22, 23,24

-Nắm được cấu trúc câu, cách biến đổi
ĐTNX cách 2
- Làm bài tập 37, 38,39
- Đọc bài tập 40 theo cặp
- Làm bài tập 41,42,43,44
- Nghe bài khóa 45 , luyện đọc
- Làm bài tập 46, ôn tập
- Bài tập cá nhân số 2
- Nắm được nguyên tắc ghép các số đếm
- Làm bài tập 51, 52,53
- Nắm được cách hỏi giờ, làm bài tập 55

- Học thuộc bảng biến đổi danh từ sang
cách 6.
-Làm bài tập 57, 58, 59,61
- Phân biệt được cách sử dụng giới từ “ в”
“ на”
- Làm bài tập 62
- Nắm được cách chia động từ thời quá khứ
- Làm bài tập 63,64,65,66

- Nghe và điền từ vào chỗ trống bài 68
- Làm bài tập 69
- Lập hội thoại bài 70


18

Bài
6

- Phân biệt giới từ “ в” “ на”
- Chơi môn thể thao gì, hay nhạc
cụ gì.
*KTĐG: Kiểm tra bài tập cá
nhân số 3.

7

19

Bài
6

- Chia động từ có đuôi “авать”
thời hiện tại
- Câu hỏi “Когда?” Cách nói các
buổi, giờ trong một ngày

20


9

- Làm bài tập 77
- Học thuộc các trạng từ chỉ thời gian, làm
bài tập 78

Bài
6

- Trạng từ “сначала” và “потом”

Bài
7

-Tính từ cách 1

22

Bài
7

23

Bài
8

24

Bài
8


-Trạng từ chỉ cách thức thực hiện - Làm bài tập 89,90, 91, 92
hành động
- Đọc bài khóa số 93
- Phân biệt trạng từ và tính từ
- Viết đoạn văn ngắn miêu tả thành phố quê
- Ôn tập
hương mình ( 7-10 câu)
-Làm bài tập bổ sung
- Màu sắc, các tính từ miêu tả
- Bài tập cá nhân số 3.
người
- Học thuộc và biết cách sử dụng các tính
từ
- Đại từ chỉ định
- Làm bài tập 95,96,97,98
-Học thuộc các ĐTCĐ, làm bài tập 98
- Danh từ cách 4 bất động vật chỉ - Học thuộc cách biến đổi danh từ BĐV và
đối tượng của hành động
tính từ cách 4
- Làm bài tập 99, 100
-Tính từ cách 4
- Ghi nhớ cách chia và cách sử dụng các
- Động từ искать, хотеть
động từ
- Động từ có đuôi бить, пить,
- Bài tập 101, 102, 103, 104
вить

25


Bài
8

- Đại từ sở hữu cách 4

Bài
9

- Tên các quốc gia, ngôn ngữ và
danh từ chỉ công dân các nước

21

8

- Phân biệt được cách sử dụng giới từ “ в”
“ на”.
- Làm bài tập 71,72, 73
- Làm bài tập 76

26

- Các trạng từ chỉ tần suất
-Câu hỏi “ какой?” “какая?”
“какое? ” “какие?

- Phân biệt liên từ “это” và các
đại từ chỉ định “этот, эта, это,
эти”


Cách sử dụng động từ
говорить,
писать,
читать,
слушать với các trạng từ порусски, по-английски....
27

Bài

- Câu vô nhân xưng

- Làm bài tập 79,80
- Nghe và trả lời câu hỏi bài tập 81
- Học bảng biến tính từ sang giống cái, giống
trung, số nhiều
- Làm bài tập 83, 84,85,86,87

- Ghi nhớ cách biến đổi ĐTSH cách 4
- Làm bài tập 105
- Làm bài tập 106
- Nghe và trả lời câu hỏi của bài khóa
- Làm bài tập 107
- Học thuộc tên các quốc gia và ngôn ngữ,
danh từ chỉ người
- Học thuộc cách chia động từ писать thời
hiện tại
- Bài tập 108,109,110
- Nắm vững cách sử dụng câu vô nhân


11


9

- Danh từ cách 6 với giới từ “о”.
- Đại từ nhân xưng cách 6
*KTĐG: Kiểm tra bài tập cá
nhân số 4.

10

28

Bài
9

- Luyện nghe bài khóa
- Từ mới
- Ôn tập

29

30

Bài
10

- Tính từ cách 6


Bài
10

- Câu hỏi cho tính từ cách 6

12

31

Bài
11

32

Bài
11

33

Bài
11

34

Ôn
tập

35

Ôn

tập

- Làm bài tập 112,113,114,115
- Học thuộc từ mới, đọc, dịch và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài khóa.
- Ôn tập
- Bài tập cá nhân số 4
- Nắm vững cách biến đổi tính từ sang cách
6
-Học thuộc số thứ tự
- Làm bài tập số 130, 131, 132, 133

- Số thứ tự từ 1-10

- Cách nói “Vào thế kỷ nào”
- Số thứ tự từ 10-20

11

xưng
- Làm bài tập 111
- Nắm vững cách sử dụng danh từ cách 6
với giới từ “о” và đại từ nhân xưng cách 6

- Đại từ sở hữu cách 6
- Cấu trúc tương đương “Что в/
на + С6” và “Что у кого”

-Làm bài tập 135,136,137
- Học thuộc số thứ tự

- Đọc và trả lời câu hỏi bài tập 138
- Học thuộc cách biến đổi ĐTNX cách 6
- Làm bài tập 140,141,142

- Từ vựng chỉ nội thất, miêu tả nhà

- Bài khóa
- Luyện nghe

- Học thuộc từ mới
- Đọc bài khóa trang 112
- Luyện nghe và trả lời câu hỏi bài khóa
trang 114
- Viết đoạn văn ngắn miêu tả căn phòng
của mình ( 7-10 câu)
- Ôn tập
- Làm bài tập bổ sung
*KTĐG: Kiểm tra bài tập cá - Bài tập cá nhân số 5
nhân số 5.
- Ôn tập.
- Ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học.
- Bài tập thực hành.
- Làm bài tập bổ sung.
- Luyện bài tập trắc nghiệm
- Ôn tập.
- Ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học.
- Bài tập thực hành.
- Làm bài tập bổ sung.
- Luyện bài tập trắc nhiệm.


7. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định số 2098/QĐ-ĐHLHN về việc ban hành Quy chế đào
tạo hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Luật Hà Nội ngày 21 tháng 8 năm 2014):
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau: Tham gia học tập trên lớp trên
85% thời gian quy định cho học phần.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh viên.
- Trong 5 bài tập cá nhân, nếu có từ 2 bài trở lên bị điểm 0 thì không đủ điều kiện dự thi.
- 5 bài tập cá nhân có trọng số bằng 30%.
- Điểm thi cuối kì có trọng số 70%.

12


8. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
8.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Bài tập cá nhân
8.2. Đánh giá định kì
Thi kết thúc học phần: Thi trắc nghiệm khách quan

13


MỤC LỤC
Trang

14




×