Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

đề cương môn học tư pháp quốc tế 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.94 KB, 75 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ


HÀ NỘI - 2017

2


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
CTQG
ĐĐ
GV
GVC
KTĐG
LT
LVN
MT
NC
Nxb
SV
TC
TG


Bài tập
Chính trị quốc gia
Địa điểm
Giảng viên


Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Sinh viên
Tín chỉ
Thời gian
Vấn đề

3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Chính quy - Cử nhân Luật
Tư pháp quốc tế
04
Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Trần Minh Ngọc – GV, Trưởng Bộ môn

Điện thoại: 0982774688
E-mail:
2. TS. Vũ Thị Phương Lan – GV, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0983660702
E-mail:
3. TS. Nguyễn Hồng Bắc – GVC
Điện thoại: 0904764784
E-mail:
4. PGS.TS.Nông Quốc Bình- Q.Trưởng Khoa PLQT
Điện thoại: 0903234837
E-mail:
5. ThS. Trần Thị Thúy Hằng - GV
Điện thoại: 0947101185
E-mail:
6. ThS. Hà Việt Hưng – GV
Điện thoại: 0937128668
E-mail:
7. TS. Nguyễn Thái Mai – GVC
Điện thoại: 0912376293
E-mail:
8. ThS. Bùi Thị Thu - GV
Điện thoại: 01234258878
4


E-mail:
9. ThS. Nguyễn Thu Thuỷ - GV
Điện thoại: 0913230877
E-mail:
10. ThS. Lê Thị Bích Thuỷ - GV

Điện thoại: 0916601333
E-mail:
11. Ths. Nguyễn Đức Việt – GV
Điện thoại: 0946831238
E-mail:
Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Phòng 310 nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 04-37731462
Giờ làm việc: 8h00-16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Tư pháp quốc tế là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp
những kiến thức cơ bản về xung đột pháp luật và giải quyết xung đột
pháp luật trong quan hệ dân sự (theo nghĩa rộng) có yếu tố nước
ngoài. Bên cạnh đó, môn học còn mang đến cho SV hệ thống kiến
thức về giải quyết tranh chấp dân sự quốc tế.
Môn học gồm 11 vấn đề chính, được thiết kế dành riêng cho SV luật.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Tổng quan về tư pháp quốc tế
1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA TƯ
PHÁP QUỐC TẾ
1.1. Đối tượng điều chỉnh
1.2. Phương pháp điều chỉnh
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa “Tư pháp quốc tế”
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ VIỆT
NAM
5



2.1. Nguyên tắc bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chế độ sở hữu
của các quốc gia khác nhau
2.2. Nguyên tắc quyền miễn trừ của quốc gia
2.3. Nguyên tắc không phân biệt đối xử trong quan hệ giữa công
dân Việt Nam với người nước ngoài và giữa người nước ngoài
với nhau tại Việt Nam
2.4. Nguyên tắc tôn trọng sự thỏa thuận của các bên
2.5. Nguyên tắc có đi có lại
3. NGUỒN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ
3.1. Pháp luật quốc gia
3.2. Điều ước quốc tế
3.3. Tập quán quốc tế
3.4. Án lệ và các nguồn khác
Vấn đề 2. Xung đột pháp luật
1. KHÁI QUÁT VỀ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
1.1. Khái niệm xung đột pháp luật
1.2. Nguyên nhân của hiện tượng xung đột pháp luật
1.3. Phạm vi có xung đột pháp luật
1.4. Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật
2. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
2.1. Khái niệm quy phạm xung đột
2.2. Cơ cấu của quy phạm xung đột
2.3. Phân loại quy phạm xung đột
2.4. Một số loại hệ thuộc cơ bản
3. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI
3.1. Sự cần thiết của việc áp dụng pháp luật nước ngoài
3.2. Các trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài
3.3. Các yêu cầu khi áp dụng pháp luật nước ngoài
3.4. Xác định luật nước ngoài
4. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ HIỆU LỰC CỦA QUY PHẠM XUNG

ĐỘT
4.1. Bảo lưu trật tự công
6


4.2. Dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu đến pháp luật nước thứ ba
4.3. Lẩn tránh pháp luật
Vấn đề 3. Chủ thể của tư pháp quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ CỦA TPQT
2. NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
2.1. Khái niệm người nước ngoài
2.2. Chế độ pháp lý dành cho người nước ngoài
2.3. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người nước ngoài tại Việt
Nam
2.4. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người Việt nam ở nước ngoài
3. PHÁP NHÂN NƯỚC NGOÀI
3.1. Khái niệm pháp nhân
3.2. Địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam
4. QUỐC GIA
4.1. Tính chất đặc biệt của quốc gia trong quan hệ Tư pháp quốc
tế
4.2. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của Công
ước Liên hiệp quốc
4.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của pháp
luật Việt Nam
5. TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN CHÍNH PHỦ
Vấn đề 4. Tố tụng dân sự quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ TỐ TỤNG DÂN SỰ QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm tố tụng dân sự quốc tế
1.2. Đặc trưng của tố tụng dân sự quốc tế

1.3. Các nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
1.4. Nguồn của tố tụng dân sự quốc tế
2. XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN XÉT XỬ DÂN SỰ QUỐC TẾ
2.1. Xung đột thẩm quyền xét xử
2.2. Xác định thẩm quyền xét xử DSQT của tòa án quốc gia
3. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CHỦ THỂ NN TRONG TTDSQT
3.1. Nguyên tắc chung
7


3.2. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi tố tụng dân sự của
người nước ngoài, pháp nhân nước ngoài
3.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TTDSQT
4. VẤN ĐỀ TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VÀ ỦY THÁC TƯ PHÁP
4.1. Khái niệm
4.2. Nguyên tắc thực hiện tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.3 Hệ thống pháp luật về tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.4. Phạm vi và nội dung ủy thác tư pháp
4.5. Trình tự, thủ tục thực hiện ủy thác tư pháp
5. CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN,
QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.1 Khái niệm bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
5.2. Nguyên tắc công nhận
5.3. Công nhận theo quy định của Điều ước quốc tế
5.4. Công nhận theo quy định của pháp luật Việt Nam
5. Vấn đề 5. Trọng tài quốc tế
1. KHÁI NIỆM TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
1.1. Định nghĩa
1.2. Thẩm quyền của trọng tài quốc tế
1.3. Các hình thức trọng tài quốc tế

1.4. Những ưu điểm của trọng tài quốc tế
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
2.1. Nguyên tắc thoả thuận (principle of agreement)
2.2. Nguyên tắc bình đẳng ( principle of equality )
2.3. Nguyên tắc độc lập và vô tư (principle of independence and
impartiality)
2.4. Nguyên tắc chung thẩm ( principle of finality )
3. LUẬT ÁP DỤNG TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
3.1. Luật áp dụng đối với tố tụng trọng tài
3.2. Luật áp dụng đối với nội dung tranh chấp
3.3. Luật áp dụng đối với thoả thuận trọng tài

8


4. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG
TÀI NƯỚC NGOÀI
4.1. Pháp luật quốc tế về công nhận và thi hành phán quyết của
trọng tài nước ngoài
4.2. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
6. Vấn đề 6. Quyền sở hữu tài sản và thừa kế trong tư pháp quốc
tế
1. KHÁI NIỆM QUYỀN SỞ HỮU TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN SỞ HỮU
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
2.1. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu theo pháp luật
các nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu có yếu tố
nước ngoài theo pháp luật Việt Nam

3. XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM CHUYỂN DỊCH RỦI RO ĐỐI VỚI TÀI
SẢN MUA BÁN
3.1. Nguyên tắc chung.
3.2 Vấn đề xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro trong Công ước
Viên 1980 của Liên Hiệp quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế.
3.3. Vấn đề xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro trong
Incoterms 2010.
4. VẤN ĐỀ QUỐC HỮU HÓA VÀ QUYỀN SỞ HỮU TRONG TƯ
PHÁP QUỐC TẾ
4.1. Khái niệm, đặc điểm của quốc hữu hoá và mối quan hệ với
quyền sở hữu:
4.2. Vấn đề hiệu lực của các đạo luật quốc hữu hoá
5. QUYỀN SỞ HỮU CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

9


5.1 Quyền sở hữu nhà ở của người nước ngoài tại Việt Nam
5.2 Quyền sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài theo Luật Đầu
tư 2014
6. KHÁI NIỆM THỪA KẾ TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
6.1. Tổng quan về vấn đề thừa kế trong Tư pháp quốc tế
6.2. Định nghĩa về thừa kế trong Tư pháp quốc tế
7. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ THỪA KẾ THEO
PHÁP LUẬT CÁC NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM
7.1. Tổng quan về pháp luật thừa kế có yếu tố nước ngoài của các
nước và của Việt Nam
7.2. Các quy tắc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo
pháp luật

7.3. Các quy tắc giải quyết xung đột luật về thừa kế theo di chúc
8. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ THỪA KẾ THEO
CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
8.1 Điều ước quốc tế đa phương và khu vực:
8.2 Điều ước quốc tế song phương
9. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC THỪA KẾ
TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
9.1. Vấn đề di sản không người thừa kế trong Tư pháp quốc tế
9.2. Vấn đề thừa kế của công dân Việt Nam ở nước ngoài
9.3. Vấn đề thuế đối với di sản thừa kế
Vấn đề 7. Quyền tác giả và quyền liên quan trong tư pháp quốc
tế
1. KHÁI NIỆM QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN
TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1 Khái niệm quyền tác giả và quyền liên quan
1.2. Những trường hợp quan hệ về quyền tác giả và quyền liên
quan có yếu tố nước ngoài
1.3. Đặc điểm điều chỉnh pháp lý quan hệ về quyền tác giả và
quyền liên quan có yếu tố nước ngoài

10


1.4. Vai trò và xu hướng phát triển hoạt động điều chỉnh pháp lý
quyền tác giả và quyền liên quan có yếu tố nước ngoài
2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ ĐA
PHƯƠNG QUAN TRỌNG VỀ BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ,
QUYỀN LIÊN QUAN
2.1. Công ước Berne 1886 về bảo hộ các tác phẩm văn học và
nghệ thuật

2.2. Công ước toàn cầu về quyền tác giả năm 1952
2.3. Công ước bảo hộ người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm
và tổ chức phát sóng năm 1961
2.4. Công ước bảo hộ nhà sản xuất bản ghi âm, chống lại việc sao
chép không được phép các bản ghi âm của họ năm 1971
2.5. Công ước về việc phát các tín hiệu mang chương trình truyền
hình qua vệ tinh năm 1974
2.6. Hiệp định về các khía cạnh thương mại của quyền sở hữu trí
tuệ năm 1994
2.7. Hiệp ước quyền tác giả năm 1996 (WCT)
2.8. Hiệp ước về biểu diễn và bản ghi âm năm 1996 (WPPT)
3. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SONG
PHƯƠNG QUAN TRỌNG CỦA VIỆT NAM VỀ BẢO HỘ QUYỀN
TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
3.1. Hiệp định Việt Nam - Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền tác
giả (BCA)
3.2. Hiệp định giữa Việt Nam - Thụy Sỹ về bảo hộ sở hữu trí tuệ
và hợp tác trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
3.3. Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ (BTA)
4. CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUYỀN
TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
4.1. Giai đoạn trước năm 1995
4.2. Giai đoạn từ năm 1995 đến năm 2005
4.3. Giai đoạn từ năm 2005 đến nay

11


Vấn đề 8. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng trong tư pháp quốc tế

1. QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TRONG TƯ PHÁP QUỐC
TẾ
1.1. Khái quát
1.2. Nội dung pháp lý của các điều ước quốc tế tiêu biểu về quyền
SHCN
1.3. Li-xăng quyền SHCN
1.4. Quyền SHCN trong môi trường kỹ thuật số
2. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
2.1. Khái quát
2.2. Nội dung pháp lý cơ bản của Công ước UPOV về bảo hộ
giống cây trồng mới
3. BẢO HỘ QUYỀN SHCN, QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY
TRỒNG CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
3.1. Nguyên tắc chung
3.2. Xác lập, bảo hộ quyền SHCN, quyền đối với giống cây trồng
cho tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
Vấn đề 9. Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong
tư pháp quốc tế
1. HỢP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ VÀ XUNG ĐỘT
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1 Hợp đồng trong tư pháp quốc tế
1.2. Xung đột pháp luật về hợp đồng trong tư pháp quốc tế
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THEO
PHÁP LUẬT MỘT SỐ NƯỚC VÀ THEO MỘT SỐ ĐIỀU ƯỚC
QUỐC TẾ
2.1. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo pháp luật của
một số nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo quy định của
một số điều ước quốc tế

12


3. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THEO
PHÁP LUẬT VIỆT NAM VÀ THEO ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ MÀ
VIỆT NAM ĐÃ THAM GIA
3.1. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo quy định của
pháp luật Việt Nam
3.2. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng có yếu tố nước
ngoài theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã
tham gia
4. KHÁI NIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
5. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
5.1. Giải quyết xung đột pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng có yếu tố nước ngoài ở một số nước
5.2. Giải quyết xung đột pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng có yếu tố nước ngoài theo Tư pháp quốc tế Việt Nam
6. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI
THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỤ THỂ
6.1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại do hành
vi xâm hại bí mật đời tư, quyền nhân thân
6.2. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại do sản
phẩm gây ra
6.3. Pháp luật áp dụng đối với trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
6.4. Pháp luật áp dụng trong bồi thường thiệt hại trong lĩnh vực
tai nạn giao thông

6.5. Pháp luật áp dụng giải quyết trách nhiệm bồi thường thiệt
trong lĩnh vực cạnh tranh
Vấn đề 10. Hôn nhân và gia đình trong tư pháp quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
13


1.1. Khái niệm
1.2. Các nguyên tắc điều chỉnh quan hệ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài ở Việt Nam.
1.3. Thẩm quyền giải quyết các việc về hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
2. QUAN HỆ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
2.1. Giải quyết XĐPL về kết hôn theo pháp luật một số nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về kết hôn ở Việt Nam
3. QUAN HỆ LY HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
3.1. Giải quyết xung đột pháp luật về ly hôn ở một số nước
3.2. Quan hệ ly hôn có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
4. QUAN HỆ NHÂN THÂN VÀ TÀI SẢN GIỮA VỢ VÀ CHỒNG
4.1. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa vợ và chồng theo
pháp luật một số nước
4.2. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa vợ chồng có yếu
tố nước ngoài ở Việt Nam
5. QUAN HỆ GIỮA CHA MẸ VÀ CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI
5.1. Quan hệ giữa cha mẹ và con theo pháp luật một số nước
5.2. Quan hệ cha mẹ và con có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
6. NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1. Giải quyết xung đột pháp luật về nuôi con nuôi có yếu tố

nước ngoài theo pháp luật một số nước
6.2. Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
Vấn đề 11. Lao động trong Tư pháp quốc tế
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI QUAN HỆ LAO ĐỘNG CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI
1.1. Khái niệm quan hệ lao động có yếu tố nước ngoài
1.2. Phân loại quan hệ lao động có yếu tố nước ngoài
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT TRONG QUAN HỆ
LAO ĐỘNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
2.1. Giải quyết xung đột pháp luật trong quan hệ lao động có yếu
14


tố nước ngoài theo quy định của pháp luật các nước
2.2. Quy định của Công ước Rome 1980 và Công ước Rome 2008
của Cộng đồng Châu Âu về luật áp dụng cho hợp đồng lao động
cá nhân
2.3. Giải quyết xung đột pháp luật về quan hệ lao động có yếu tố
nước ngoài tại Việt Nam
3. PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH CÁC NHÓM QUAN HỆ LAO
ĐỘNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
3.1. Hệ thống các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
3.2. Quy định điều chỉnh nhóm người lao động nước ngoài làm
việc cho các tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3.3. Quy định điều chỉnh nhóm người lao động Việt Nam làm
việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế tại VN
3.4.Quy định điều chỉnh Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
3.5. Giải quyết tranh chấp lao động trong quan hệ lao động có yếu

tố nước ngoài
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức
 Về kiến thức
- Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù, nội dung của các
quan hệ tư pháp quốc tế;
- Nắm được nội dung các loại nguồn, cách thức áp dụng mỗi loại
nguồn tư pháp quốc tế;
- Nắm được khái niệm, đặc trưng cơ bản của xung đột pháp luật,
cách thức giải quyết xung đột pháp luật;
- Trình bày được cơ sở lí luận và cơ sở pháp lí của hệ thống các nguyên
tắc chọn luật áp dụng trong các quan hệ cụ thể của tư pháp quốc tế (sở
hữu, thừa kế, hợp đồng, hôn nhân gia đình v.v. có yếu tố nước ngoài);
- Phân tích, đánh giá được các tiêu chí xây dựng và cách thức lựa chọn
các hệ thống pháp luật trong việc điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế;
15


-

Vận dụng được các nguyên tắc chọn luật áp dụng vào giải quyết
một số tình huống pháp lí cụ thể;
- Trình bày được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự
quốc tế tại toà án quốc gia và trọng tài quốc tế.
 Về kĩ năng
- Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng
hợp, hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so
sánh, phân tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của tư pháp quốc tế;
- Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và
lựa chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể;

- Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các nguồn luật áp dụng,
lựa chọn cơ quan tài phán trong việc giải quyết các vụ việc dân sự
quốc tế;
- Thành thạo một số kĩ năng tìm các quy định của pháp luật trong
hệ thống pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, phán quyết của toà
án, trọng tài trong nước và quốc tế… sử dụng phương tiện hiện
đại để truy cập kho thông tin tư liệu điện tử của quốc tế;
- Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng.
 Về thái độ
- Nâng cao kiến thức, trình độ tư pháp quốc tế cho đội ngũ cán bộ,
đội ngũ những người thực hành nghề nghiệp trong quá trình hội nhập;
- Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên.
5.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước nhiều người;
- Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm
tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.

16


6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT

1.
Tổng
quan
về tư

pháp
quốc
tế

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1A1. Nhận diện
được các quan hệ
thuộc phạm vi điều
chỉnh của tư pháp
quốc tế.
1A2. Phân biệt
được các quan hệ
dân sự có yếu tố
nước ngoài và các
quan hệ dân sự
trong nước.
1A3. Nêu được 2
phương pháp điều
chỉnh của tư pháp
quốc tế và đặc
trưng của mỗi
phương pháp.
1A4. Trình bày
được 4 loại nguồn
của tư pháp quốc

tế, hình thức thể
hiện, đặc điểm các
loại nguồn.
1A5. Nêu được
khái niệm về tư
pháp quốc tế, đặc
trưng cơ bản của tư
pháp quốc tế và
các nguyên tắc cơ

1B1. Sử dụng được
các căn cứ pháp lí,
dấu hiệu cụ thể để
xác định quan hệ dân
sự có yếu tố nước
ngoài.
1B2. Vận dụng được
các tiêu chí xác định
quan hệ dân sự có
yếu tố nước ngoài
vào 3 tình huống
pháp lí cụ thể.
1B3. Vận dụng được
các phương pháp
điều chỉnh của tư
pháp quốc tế để điều
chỉnh 3 quan hệ cụ
thể.
1B4. Vận dụng được
cách thức lựa chọn

và cơ chế áp dụng
các loại nguồn nhằm
điều chỉnh các quan
hệ của tư pháp quốc
tế.
1B5. Giải thích được
khái niệm tư pháp
quốc tế, 2 đặc trưng
của tư pháp quốc tế

1C1. Bình luận được
về các quan hệ dân sự
có yếu tố nước ngoài
trong phần 7 Bộ luật
dân sự Việt Nam năm
2005.
1C2. Đưa ra được
quan điểm riêng về
đối tượng điều chỉnh,
nội dung, phạm vi,
phương pháp nghiên
cứu của tư pháp quốc
tế.
1C3. Bình luận, đánh
giá được về xây dựng
và áp dụng các loại
nguồn của tư pháp
quốc tế Việt Nam.
1C4. Đánh giá được
thực trạng tư pháp

quốc tế Việt Nam và
xu thế đổi mới trong
tương lai.
1C5. Hình thành được
quan điểm đúng đắn
về tư pháp quốc tế
Việt Nam;
Bình luận được ưu,
nhược điểm các quan
17


bản của tư pháp
quốc tế Việt Nam.

2.
Xung
đột
pháp
luật

18

2A1. Nêu được
khái niệm về xung
đột pháp luật,
phạm vi, nguyên
nhân phát sinh
xung đột pháp luật.
2A2. Trình bày

được nội dung các
phương pháp giải
quyết xung đột
pháp luật.
2A3. Nêu được
khái niệm quy
phạm xung đột,
các đặc trưng cơ
bản của quy phạm
xung đột và cơ cấu
quy phạm xung
đột.
2A4. Nhận diện
được các loại quy
phạm xung đột
trong tư pháp quốc
tế Việt Nam.
2A5. Nắm được
các vấn đề pháp lí
về hiệu lực của quy
phạm xung đột.

và 5 nguyên tắc của điểm và các học
tư pháp quốc tế Việt thuyết về tư pháp
Nam.
quốc tế Việt Nam và
các nước.
2B1. Trình bày được 2C1. Phân tích được
2 đặc trưng cơ bản mối quan hệ giữa
của xung đột pháp

xung đột pháp luật và
luật.
xung đột về thẩm
2B2. Phân tích, so
quyền xét xử.
sánh được 2 phương 2C2. Bình luận được
pháp giải quyết xung về 2 phương pháp
đột pháp luật và
giải quyết xung đột
đánh giá được ưu,
pháp luật; Đánh giá
nhược điểm của mỗi được tính hiệu quả
phương pháp;
của việc áp dụng các
Phân tích được cơ sở phương pháp đó.
lí luận và thực tiễn 2C3. Vận dụng được
áp dụng phương
việc lựa chọn và áp
pháp thực chất và
dụng các loại quy
phương pháp xung phạm xung đột trong
đột.
tình huống pháp lí cụ
2B3. Phân tích được thể, đưa ra các lập
các đặc trưng cơ bản luận lí giải được việc
của các loại quy
áp dụng, giải thích
phạm xung đột.
quy phạm xung đột.
2B4. Nắm được cách 2C4. Bình luận được

thức áp dụng các
về việc áp dụng một
loại quy phạm xung số quy phạm xung
đột.
đột trong một số bản
2B5. Vận dụng được án dân sự có yếu tố
các hệ thuộc luật để nước ngoài.
chọn luật áp dụng
2C5. Đánh giá được


2A6. Nắm được
các vấn đề:
- Bảo lưu trật tự
công;
- Dẫn chiếu ngược
và dẫn chiếu đến
pháp luật nước thứ
ba;
- Lẩn tránh pháp
luật.
2A7. Trình bày
được các hệ thuộc
luật cơ bản trong
tư pháp quốc tế.
2A8. Nêu được
nguyên tắc, cách
thức, điều kiện và
các trường hợp áp
dụng pháp luật

nước ngoài.

3.
Chủ
thể
của tư
pháp
quốc
tế

trong một số tình
huống cụ thể.
2B6. Phân tích được
các vấn đề pháp lí
phát sinh và cách
giải quyết khi áp
dụng pháp luật nước
ngoài:
- Bảo lưu trật tự công;
- Dẫn chiếu ngược;
- Lẩn tránh pháp luật.
2B7. Phân tích được
nội dung, cơ sở lí
luận, phạm vi áp
dụng của hệ thuộc
luật nhân thân; luật
nơi có tài sản, luật
nơi thực hiện hành
vi, luật toà án...
2B8. Phân tích được

cơ sở lí luận, các căn
cứ và cách thức áp
dụng áp dụng pháp
luật nước ngoài.
3A1. Nêu một cách 3B1. Lấy ví dụ về
khái quát về các loại việc giải quyết xung
chủ thể của Tư pháp đột pháp luật về
quốc tế .
năng lực pháp luật
3A2. Trình bày khái và năng lực hành vi
niệm người nước
của người nước
ngoài; phân loại
ngoài tại Việt Nam
người nước ngoài; 3B2. Giải thích cơ

tình hình áp dụng
pháp luật nước ngoài
tại Việt Nam hiện
nay.
2C6. Bình luận được
về căn cứ, cách thức
áp dụng và giải thích
pháp luật nước ngoài
theo quy định của
pháp luật Việt Nam.

3C1. Bình luận về
cách thức giải quyết
xung đột pháp luật về

năng lực pháp luật,
năng lực hành vi của
người người nước
ngoài, pháp nhân
nước ngoài theo quy
19


cách thức giải quyết
xung đột pháp luật
về năng lực pháp
luật và năng lực
hành vi theo pháp
luật các nước, pháp
luật Việt Nam và các
hiệp định tương trợ
tư pháp giữa Việt
Nam với các nước.
3A3. Trình bày nội
dung các chế độ
pháp lí dân sự dành
cho người nước
ngoài, pháp nhân
nước ngoài
3A4. Trình bày được
quyền và nghĩa vụ
pháp lí dân sự của
người nước ngoài tại
Việt Nam.
3A5. Trình bày địa

vị pháp lí của
người Việt Nam ở
nước ngoài.
3A6. Nêu khái
niệm pháp nhân
nước ngoài, cách
thức xác định quốc
tịch của pháp nhân
nước ngoài.
3A7. Nắm rõ đặc
20

sở áp dụng các chế
độ pháp lí dân sự
dành cho người
nước ngoài đối với
từng nhóm quan hệ
cụ thể.
3B3. Nêu được ý
nghĩa của việc xác
định quốc tịch của
pháp nhân. Cho ví
dụ về cách thức xác
định quốc tịch của
pháp nhân nước
ngoài.
3B4. Cho ví dụ
thực tiễn để làm rõ
đặc điểm quy chế
pháp lí dân sự của

pháp nhân nước
ngoài.
3B5. Giải thích cơ
sở lý luận và thực
tiễn để chứng minh
quốc gia là chủ thể
đặc biệt của tư pháp
quốc tế.
3B6. Giải quyết
được tình huống mà
giáo viên đưa về
quy chế pháp lí đặc
biệt của quốc gia
trong mối tương

định của Bộ luật dân
sự 2015
3C2.Nhận xét về việc
xác năng lực pháp
luật và năng lực hành
vi của người không
quốc tịch và người
nhiều quốc tịch theo
quy định của Bộ luật
dân sự 2015
3C3. Bình luận về
việc xác định quốc
tịch của pháp nhân
theo quy định của Bộ
luật dân sự 2015

3C4. Bình luận về
quan điểm của Việt
Nam về quyền miễn
trừ tư pháp của quốc
gia theo quy định của
Bộ luật dân sự 2015
và các văn bản pháp
luật khác có liên
quan.


điểm quy chế pháp
lí dân sự của pháp
nhân nước ngoài,
nội dung quy chế
pháp lí dân sự của
pháp nhân nước
ngoài tại Việt Nam .
3A8. Lý giải được
quốc gia là chủ thể
đặc biệt của tư
pháp quốc tế.
3A9. Trình bày được
nội dung quyền
miễn trừ tư pháp
của quốc gia theo
quy định của Công
ước Liên hiệp quốc
2004
4. 4A1. Trình bày

Tố được khái niệm,
tụng các đặc trưng cơ
dân bản của tố tụng
sự dân sự quốc tế.
quốc 4A2. Nhận dạng
tế được các tranh
chấp dân sự quốc
tế.
4A3. Nêu được
khái niệm, nội
dung, cách thức áp
dụng của nguyên
tắc luật toà án.

quan với thể nhân và
pháp nhân.

4B1. So sánh được
trình tự, thủ tục giải
quyết các tranh chấp
dân sự trong nước và
các tranh chấp dân
sự có yếu tố nước
ngoài.
4B2. Phân tích được
cơ sở lí luận và thực
tiễn của nguyên tắc
lex fori.
4B3. So sánh được
vấn đề xung đột

pháp luật và xung

4C1. Vận dụng được
các quy định về xác
định thẩm quyền của
tòa án theo quy định
của PLVN và ĐƯQT
mà VN là thành viên
để xử lý các vụ việc
trong thực tiễn
4C2. Xử lý được các
vụ việc có xung đột
thẩm quyền giữa tòa
án Việt Nam và tòa
án các nước; giữa
Tòa án và trọng tài.
21


4A4. Nắm được
khái niệm xung đột
thẩm quyền xét xử
và cách thức xác
định thẩm quyền
xét xử.
4A5. Trình bày
được các căn cứ
xác định thẩm
quyền xét xử của
Tòa án Việt nam

theo ĐƯQT mà
VN là thành viên
trong việc giải
quyết các vụ việc
dân sự quốc tế;
4A6. Trình bày các
dấu hiệu xác định
thẩm quyền xét xử
của toà án Việt
Nam đối với các
vụ việc dân sự có
yếu tố nước ngoài
theo quy định của
pháp luật Việt
Nam.
4A7. Phân tích
được các căn cứ
xác định thẩm
quyền chung và
thẩm quyền riêng
biệt của toà án Việt
22

đột về thẩm quyền
xét xử. Trình bày
được mối quan hệ
giữa chúng.
4B4. Vận dụng được
các dấu hiệu xác
định thẩm quyền của

TAVN theo quy định
của Điều 469
BLTTDS 2015 để
xác định thẩm quyền
của TA trong các
tình huống cụ thể.
4B5. So sánh được
dấu hiệu xác định
thẩm quyền chung
và thẩm quyền riêng
của toà án Việt Nam
trong việc giải quyết
tranh chấp dân sự có
yếu tố nước ngoài
thông qua các ví dụ
cụ thể.
4B6. So sánh sự
khác biệt về địa vị
pháp lí của chủ thể
nước ngoài và các
bên Việt Nam trước
các cơ quan tố tụng
Việt Nam.
4B7. So sánh được
trình tự, thủ tục công

4C3. Bình luận các
quy định về thẩm
quyền xét xử trong
một số Hiệp định

tương trợ tư pháp
giữa Việt Nam và các
nước;
4C4. Bình luận một
số vụ việc dân sự
quốc tế được giải
quyết tại toà án Việt
Nam (án lệ tiêu biểu)
về cách xác định
thẩm quyền, trình tự
thủ tục giải quyết…
Đưa ra được quan
điểm, hướng giải
quyết các vụ việc dân
sự có yếu tố nước
ngoài.
4C5. Đánh giá và đưa
ra được đề xuất xây
dựng, hoàn thiện các
quy định về xác định
thẩm quyền của toà
án Việt Nam trong
việc giải quyết các
tranh chấp dân sự
quốc tế.
4C6. Đánh giá và đưa
ra được đề xuất xây
dựng, hoàn thiện các



Nam trong việc
giải quyết các vụ
việc dân sự có yếu
tố nước ngoài.
(Điều 469, 470
BLTTDS)
4A8. Trình bày
được các nguyên
tắc chọn luật áp
dụng để xác định
năng lực pháp luật,
năng lực hành vi tố
tụng của các chủ
thể nước ngoài.
4A9. Trình bày
được khái niệm,
nguyên tắc, nội
dung, thủ tục thực
hiện uỷ thác tư pháp.
4A10. Nêu được
khái niệm bản án,
quyết định dân sự
của toà án nước
ngoài, nguyên tắc,
thủ tục công nhận
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài tại Việt
Nam.
4A11. Phân tích

các trường hợp
không công nhận

nhận và cho thi hành
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài và công
nhận phán quyết
trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam.
4B6. So sánh các
trường hợp không
công nhận và cho thi
hành bản án, quyết
định dân sự của toà
án nước ngoài theo
các quy định của
pháp luật Việt Nam
và một số điều ước
quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.

quy định về trình tự
thủ tục giải quyết các
tranh chấp dân sự
quốc tế, công nhận và
thi hành các bản án,
QĐ DS của TA nước
ngoài tại Việt Nam.


23


bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài tại Việt
Nam.
5. 5A1. Nêu được
Trọng khái niệm và 2 đặc
tài điểm của trọng tài
quốc quốc tế;
tế Trình bày được 4
nguyên tắc xét xử
trong trọng tài quốc
tế.
5A2. Nêu được 2
loại trọng tài quốc
tế, lấy được 2 ví dụ
minh hoạ.
5A3. Trình bày
được thẩm quyền
của trọng tài quốc
tế theo pháp luật
Việt Nam, luật
trọng tài một số
nước điển hình
(common law và
civil law), Luật
mẫu UNCITRAL
năm 1985.

5A4. Trình bày
được vấn đề luật
áp dụng trong quá
trình trọng tài (luật
áp dụng giải quyết
24

5B1. Phân biệt được
trọng tài quốc tế với
trọng tài thương mại
nội địa.
5B2. Phân biệt được
2 loại trọng tài quốc
tế dựa trên 2 tiêu chí
là tổ chức và quy tắc
tố tụng.
5B3. Xác định được
thẩm quyền của
trọng tài quốc tế
trong tình huống cụ
thể do giảng viên
đưa ra và giải thích
rõ lí do;
Phân biệt được thẩm
quyền của toà án và
trọng tài trong tình
huống cụ thể được
giảng viên đưa ra.
5B4. Xác định được
luật áp dụng trong vụ

việc cụ thể do giảng
viên đưa ra và giải
thích rõ.
5B5. Phân biệt được
vấn đề công nhận và

5C1. Nhận xét được về
khái niệm trọng tài
quốc tế theo quy định
của Luật trọng tài
thương mại Việt Nam
năm 2010;
So sánh được các
nguyên tắc xét xử
trong trọng tài quốc
tế và các nguyên tắc
xét xử bằng toà án.
5C2. Nêu được quan
điểm cá nhân về ưu,
nhược điểm của mỗi
loại trọng tài quốc tế.
5C3. So sánh được
vấn đề thẩm quyền
trọng tài quốc tế theo
quy định của Luật mẫu
về trọng tài quốc tế của
UNCITRAL, luật trọng
tài một số nước điển
hình (common law và
civil law) và pháp luật

về trọng tài thương mại
của Việt Nam. Từ đó rút
ra được những điểm
còn tồn tại trong pháp


nội dung tranh
chấp, luật điều
chỉnh thoả thuận
trọng tài và luật áp
dụng cho tố tụng
trọng tài).
5A5. Nắm rõ được
quy định tố tụng
trọng tài quốc tế
theo pháp luật
trọng tài Việt Nam.
5A6. Trình bày
được khái niệm
công nhận và thi
hành phán quyết của
trọng tài nước ngoài.
5A7. Mô tả được
trình tự, thủ tục và
điều kiện công
nhận và thi hành
phán quyết của
trọng tài nước
ngoài theo quy
định của pháp luật

Việt Nam.
5A8. Trình bày
được trường hợp
phán quyết trọng
tài nước ngoài
không được công
nhận tại Việt Nam.

thi hành phán quyết
của trọng tài nước
ngoài với vấn đề
công nhận và thi
hành bản án, quyết
định dân sự của toà
án nước ngoài.
5B6. So sánh được
trình tự, thủ tục, điều
kiện công nhận và
thi hành phán quyết
của trọng tài nước
ngoài theo quy định
của pháp luật Việt
Nam với quy định
của một số nước
điển hình trên thế
giới theo Công ước
New York năm 1958
về công nhận và thi
hành phán quyết
trọng tài nước ngoài.


luật Việt Nam về vấn
đề này.
5C4. So sánh được các
quy định về luật áp
dụng trong quá trình
trọng tài theo Luật
trọng tài thương mại
Việt Nam năm 2010 và
luật trọng tài một số
nước common law, civil
law, theo quy tắc tố
tụng trọng tài
UNCITRALnăm 1976,
2010 từ đó rút ra những
điểm còn tồn tại trong
pháp luật Việt Nam về
vấn đề này.
5C5. So sánh được các
quy định về tố tụng
trọng tài quốc tế theo
pháp luật trọng tài Việt
Nam với quy tắc tố
tụng trọng tài
UNCITRAL năm
1976, 2010 và luật
trọng tài một số nước
common law, civil law;
So sánh được trình tự,
thủ tục giải quyết tranh

chấp tại trọng tài quốc
tế Việt Nam (VIAC)
và một số tổ chức
25


×