Tải bản đầy đủ (.doc) (197 trang)

giáo án ngữ văn 8 bài 1 tôi đi học 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.89 KB, 197 trang )

Giỏo ỏn Ng vn 8
Tit 1,2

Vn bn

Tôi đi học

- Thanh Tịnh

Ngy
19/8/2015

son:
Ngy

dy: 22 /8/2015
I. Mức độ cn t :
Cảm nhận đợc tâm trạng, cảm giác của nhân vật tôi trong buổi
tựu trờng đầu tiên trong một đoạn trích truyện có sử dụng kết
hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tôi đi học.
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một
văn bản tự sự qua ngòi bút của Thanh Tịnh.
2. Kĩ năng
- Đọc hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một sự việc trong
cuộc sống của bản thân.
3. Thỏi :
- Tỡnh cm yờu mn nh trng, bit n thy cụ giỏo.


III. Tiến trình lên lớp
1, n nh lp
2,Kim tra v son ca HS
3, Bi mi: GV gii thiu bi
Trong cuc i mi con ngi, nhng k nim thi hc trũ
thng c lu gi bn lõu trong trớ nh. c bit l nhng k
nim v bui u tiờn n trng . Tụi i hc ca Thanh Tnh l
mt truyn ngn xut sc ó th hin mt cỏch xỳc ng tõm
trng hi hp, b ng ca nhõn vt Tụi, chỳ bộ c m a
n trng vo hc lp nm trong ngy tu trng.
Hot ụng cua GV va HS
Nụi dung vn t
Hot ụng 1 :
I. Tỡm hiu chung :
- HS đọc phần chú thích
1, Tỏc gi :
? Hóy trỡnh by ngn gn v tỏc -Thanh Tnh (19111988)
gi Thanh Tnh ?
- Quờ : Hu
Bỳt danh Thanh Tnh gi cho - Tờn tht : Trn vn Ninh
ngi c mt cuc i thanh - Tỏc phm chớnh : Quờ m, i
bch, trong sỏng, vụ u ca tỏc gia mt mựa sen
gi. Thanh Tnh luụn th hin mt - Sỏng tỏc ca ụng m cht tr
tm lũng m thm, tỡnh cm sõu tỡnh, toỏt lờn v m thm, nh
lng thy chung vừa man mác nhng m lng sõu, vừa man
buồn thơng, vừa ngọt ngào mác buồn thơng, vừa ngọt ngào
quyến luyến, tỡnh cm ờm du, quyến luyến, tỡnh cm ờm du,
trong tro.
trong tro.
- Tụi i hc in trong tp Quờ

1


Giỏo ỏn Ng vn 8
m (1941)
G/v c mu, 2 3 h/s ni nhau 2, c v gii thớch t khú
c ton bi
3,Th loi :
- Nhn xột cỏch c
- Truyn ngn tr tỡnh
Hs c chỳ thớch, gii thớch cỏc t
:
4,B cc :
- ễng c, lm nhn, lp nm
? Vn bn Tụi i hc c vit (3 on)
theo th loi no ?
Ki nim ngy u tiờn n trng
c nh vn diờn t theo trỡnh t
no? ( Thi gian)
Vn bn Tụi i hc cú th chia
lm my on? Ni dung ca
tng on?
HStr li,GVnhn xột
+T u ...ngn nỳi: Cm nhn
ca Tụi trờn ng ti trng
+Tip theo....ngh c ngy na:
Cm nhn ca Tụi lỳc sõn
II. Phõn tớch
trng
+

Cũn li: Cm nhn ca Tụi 1, Cm nhn ca Tụi trờn
ng ti trng
trong lp hc
? K tờn nhng nhõn vt c núi * Khi nguụn ki niờm:
n trong vn bn ? nhõn vt - Thi im: Cui thu ngy khai
chớnh l ai ? Vỡ sao ú l nhõn vt trng
- Cnh vt :
chớnh ?
Nhõn vt : Tụi, m, ụng c, + Lỏ rng nhiu, mõy bng bc.
+ My em bộ rt rố cựng m n
nhng cu hc trũ
trng
- Nhõn vt chớnh Tụi
Hot ụng 2 :
? Ni nh bui tu trng ca tỏc
gi c khi ngun t thi im => ú l s liờn tng gia hin
no ? Cnh vt, khụng gian thi ti v quỏ kh ca bn thõn tỏc
im y cú c im gỡ? Vỡ sao gi.
c n thi im ny nhng ki
nim li ựa v ?
-> Do có sự liên tởng tơng đồng,
tự nhiên giữa hiện tại và quá khứ.
Cứ vào thời điểm ấy, cảnh vật - Tõm trng ca Tụi : Nao nc,
ấy, không gian ấy...làm cho nhân mn man, tng bng, rn ró
vật nghĩ ngay về ngày xa theo 1
quy luật tự nhiên cứ lặp đi lặp
lại. Vì vậy tác giả đã viết Hằng
năm, cứ vào cuối thu...
? Khi nhớ lại những kỉ niệm cũ, - Ngh thut: + So sỏnh
2



Giỏo ỏn Ng vn 8
nhân vật tôi có tâm trạng nh
thế nào?
? Nhõn xet v phõn tich giỏ tri biờu at
cua nghệ thuật tu từ và cách sử
dụng từ ngữ của tác giả khi nhớ lại
buổi tựu trờng đầu tiên?
Những cảm xúc khi thì nao
nức, mơn man (nhẹ nhàng), lúc
lại tng bừng, rộn rã (mạnh mẽ) a
diễn tả một cách cụ thể tâm
trạng thực của nhân vật tôi khi
ấy ụng thi góp phần rút ngắn
khoảng cách thời gian giữa quá
khứ và hiện tại. Phep so sanh nh
cánh cửa dịu dàng mở ra, dẫn
ngời đọc vào một thế giới đầy
ắp những sự việc, những con
ngời, những cung bậc tâm t
tình cảm đẹp đẽ, trong sáng,
rất đáng nhớ, đáng chia sẻ và
trân trọng....
Tụi n trng vo thi gian v
khụng gian no? Vì sao không
gian và thời gian ấy trở thành kỉ
niệm trong tâm trí tôi?
Trên con đờng cùng mẹ tới trờng,
tôi đã quan sát cảnh vật xung

quanh và cảm thấy tâm trạng
mình nh thế nào?

+ T lỏy:
=>Phep so sỏnh v t lỏy nh cánh cửa
dịu dàng mở ra, dẫn ngời đọc
vào một thế giới đầy ắp những
cung bậc tình cảm đẹp đẽ,
trong sáng, rất đáng nhớ, đáng
chia sẻ và trân trọng....

* Cm nhn ca Tụi trờn ng
ti trng :
- Thi gian: Buổi mai đầy sơng
thu và gió lạnh.
- Không gian: Con đờng dài và
hẹp.
=> Ki nim p trong lũng tụi
bi: ú l thi im, ni chn
quen thuc gn gui, gn lin vi
tui th. ú l ln u tiờn c
cp sỏch ti trng.
- Tâm trạng: Thay đổi
+ Con đờng quen: thấy lạ.
+ Cảnh vật: đều thay đổi.
+ Lòng: thay đổi lớn - Cảm
thấy mình trang trọng, đứng
đắn.
=> i hc qu l mt s kin
ln, mt thay i quan trng

ỏnh du bc ngot tui th
nờn trong lũng cm thy nụn
Vì sao tâm trạng tôi lại có sự nao, bn chn -> cm nhn thay
i
thay đổi nh vậy?
-> Vì cảm giác nôn nao, bồn
chồn của ngày đầu tiên đi học - Thay i hnh vi : k cũn li qua
đã ảnh hởng đến sự cảm nhận sụng th diu, i ra ng nụ ựa
=> i hc ( Ghỡ cht v, t mỡnh
của nv.
GV: Dấu hiệu đổi khác trong cm bỳt thc, ngh rng chi cú
tình cảm và nhận thức, hanh vi ngi tho mi cm ni bỳt
của 1 cậu bé trong ngày đầu thc) -> Cử chỉ ngộ nghĩnh,
tiên đến trờng: Tự thấy mình suy nghi ngây thơ, đáng yêu.
nh đã lớn lên, đi học quả là 1 sự
kiện lớn - 1 thay đổi quan trọng - Ngh thut :so sỏnh
đánh dấu 1 bớc ngoặt tuôỉ thơ. => t thy mỡnh ln lờn, nhn
thc v s nghiờm tỳc hc hnh
Tụi a co nhng y nghi v hnh ng => Yờu hc, yờu bn bố, yờu
3


Giỏo ỏn Ng vn 8
no khi ln u tiờn n trng? Tỏc gi
a s dung biờn phỏp nghờ thuõt gỡ? Y
nghia?
? Trong nhng cm nhn mi m
trờn con ng lng =>trng
Tụi ó bc l c tớnh gỡ ?
G/v Tiu kt mc 1.Chuyn mc 2

? Cnh trc sõn trng lng M Lớ
lu li trong tõm trớ tỏc gi cú gỡ
ni bt ? Cnh tng c nh li
cú ý ngha gỡ ?
(Thờ hin t tng hiu hc ca
nhõn ta, bc l tỡnh cm sõu nng
ca tỏc gi i vi mỏi trng
tui th)
? Tụi ó cm nhn nh th no
v ngụi trng M Lớ ca mỡnh
trong ln u tiờn i hc?
? Em hiu nh th no v hỡnh
nh so sỏnh ny ?
(ỡnh lng ni th cỳng t lờ,
thiờng liờng, ct giu nhng iu
bớ n)
? Khi t nhng hc trũ nh tui
ln u n trng, tỏc gi dựng
hỡnh nh so sỏnh no ? Em hiu
gỡ qua hỡnh nh so sỏnh ny ?
-(Hỡnh nh so sỏnh : H nh con
chim non ng bờn b t e s)
Trên đờng tới trờng, tôi rất
háo hức, hăm hở. Nhng khi tới trờng, nghe trống thúc thì tâm
trạng của tôi lại thay đổi nh
thế nào?
GV: Cảnh sân trờng thì vẫn
thế, song có lẽ ngôi trờng đã khác
đi trong sự nhìn nhận của tôi
lúc này, tâm trạng cậu bé cung ụi

thay: thấy mình nhỏ bé làm sao
-> đâm ra lo sợ vẩn vơ -> hoà
với tiếng trống trờng còn có cả
nhịp tim của các cậu cũng vang
vang...

mỏi trng quờ hng =>
cao s hc ca con ngi
2, Cm nhn ca Tụi lỳc
sõn trng
- Sân trờng:
+ Dày đặc cả ngời
+ Ai cũng ăn mặc tơm tất
-> Không khí tng bừng của ngày
hội khai trờng.
- Ngụi trng M Lớ :
* So sánh
+ trờng: Cao rỏo, sch s hn
cỏc nh trng trong lng , xinh
xn, oai nghiờm nh ỡnh lng
=> trang nghiờm, tụn th.
+ họ: những chú chim non.
-> khao khat c khỏm phỏ xen lõn
mt chut lo s, bn khon trc s mờnh
mụng, bao la cua chõn tri kin thc
=> cao tri thc ca con
ngi, cao sc hp dn ca
nh trng; Th hin khỏt vng
bay bng ca tỏc gi i vi
trng hc

- Tâm trạng:
+ Lo sợ vẩn vơ
+ Ngập ngừng, e sợ
+ Thèm vụng, ớc ao thầm
+ Chơ vơ, vụng về, lúng túng.

- Khi nghe gọi tên vào lớp.
+ Tim: ngừng đập
+ Giật mình lúng túng
4


Giỏo ỏn Ng vn 8
H: Hình ảnh ông đốc đợc tác giả
nhớ lại qua những chi tiết nào?
Qua ú cho thy tỏc gi nh n
ụng c bng tỡnh cm no ?
+ Nói: các em phải gắng học...
+ Nhìn chúng tôi với cặp mắt
hiền từ, c động.
+ Tơi cời nhẫn nại chờ.
Quy trong, tin tng.
* Tho luõn nhom:
Tâm trạng của tôi khi nghe ông
đốc đọc bản danh sách học sinh
mới? Ti sao khi nghe tờn gi cu
bộ li khúc ? Em ngh gỡ v ting
khúc ca cu hc trũ ?
GV: Khi nghe ông đốc đọc danh
sách học sinh mới, tôi càng lúng

túng hơn. Nghe gọi đến tên thì
giật mình và cảm thấy sợ khi
phải xa bàn tay dịu dàng của
mẹ. Những tiếng khóc nức nở
nh phản ứng dây chuyền -> Chú
bé cảm thấy mình nh bớc vào
một thế giới khác và cách xa mẹ
hơn bao giờ hết. Vừa ngỡ ngàng
vừa tự tin, tôi bớc vào lớp.
tôirất sung sớng vì mình bắt
đầu trởng thành, bắt đầu tồn
tại độc lập và hoà nhập vào xã
hội.
Tụi l ngi nh th no?
H/s c on cui
? Tụi ó cm nhn v iu gỡ khi
xp hng i vo lp ?
? Nhng cm giỏc ca nhõn vt
tụi khi bc vo lp hc l gỡ ?
- > S bin i t nhiờn ca tõm lớ
vỡ ln u c hc lp, trng
sch s, ý thc c gn bú vi
bn bố, mỏi trng

+Oà khóc.
-> Vừa lo sợ, vừa sung sớng. - ú
l nhng git nc mt bỏo hiu
s trng thnh

=> Nhõn vt tụi l ngi giu

xỳc cm vi trng, lp, ngi
thõn, cú du hiu trng thnh
trong nhn thc v tỡnh cm
ngay t ngy u tiờn i hc
3, Cm nhn ca Tụi trong
lp hc
- Cm nhn xa m - cm nhn
v s c lp -> trng thnh
- Trong lớp:
+ Có mùi hơng lạ
+ Cái gì cũng lạ và hay
+ Lam nhận bàn ghế là vật
riêng
+ Thấy quyến luyến với bạn
mới.

- Ngoài cửa sổ: Chim liệng, hót,
bay...kỉ niệm lại ùa về -> gi
nh, gi tic, mt chỳt bun khi
t gió tui th. Th hin s bt
u trong nhn thc v vic hc
hnh ca bn thõn.
-> Cảm giác trong sáng, chân
thực, đan xen giữa lạ và
quen.=> tỡnh cm trong sỏng
tha thit
=> Yêu thiên nhiên, yêu những
kỉ niệm tuổi thơ nhng yêu cả
sự học hành để trởng thành.
* Cỏch kt thỳc t nhiờn, bt ng

Trớc những cảm giác mới đó, ,th hin ch ca truuyn
tôi đã quan sát và suy nghĩ nh ngn.
5


Giỏo ỏn Ng vn 8
thế nào khi nhìn ra ngoài cửa Tụi i hc va khộp li bi vn
sổ?
v m ra mt th gii mi, mt
bu tri mi, mt giai on mi
Em có nhận xét gì về những trong cuc i a tr. Dũng ch
cảm giác và suy nghĩ của em chm chp, chp chng xut
bé?
hin ln u trờn trang giy
trng tinh, thm tho tinh khit
nh nim t ho hn nhiờn v
Nhng cm giỏc y cho thy tỡnh trong sỏng ca Tụi v ca ni
cm no ca nhõn vt Tụi i lũng ta khi bi hi nh li bui
vi lp hc ca mỡnh ?
thiu thi => III. Tng kt
- Kt hp hi ho : T s, miờu
? Dũng ch Tụi i hc kt thỳc t, biu cm => To nờn cht
truyn cú ý ngha gỡ ?
tr tỡnh ca tỏc phm
G/v: bỡnh
- Truyn ngn m cht tr tỡnh.
Tụi i hc cho thy : i vi mi
con ngi nhng k nim thi u
th, c bit l bui tu trng
u tiờn cú sc mnh ỏm nh v

lu gi sõu sc trong kớ c nh
th no
Hot ụng 3
* Sc cun hỳt ca tỏc phm
?Vn bn ó s dng cỏc phng
- Tỡnh hung truyn: Nh
thc biu t no ? trong cỏc nhng, cm ng.
phng thc ú, theo em phng
- Tỡnh cm m ỏp, trỡu mn
thc no tri lờn lm thnh ca nhng ngi ln i vi cỏc
sc tỡnh cm nh nhng m thm em nh ln u tiờn n trng
thớa ca truyn ngn
- Hỡnh nh thiờn nhiờn, ngụi
trng, cỏc so sỏnh giu sc gi
cm
- Ton b truyn ngn toỏt
lờn cht tr tỡnh thit tha
? Nhn xột v c sc ngh thut
v sc cun hỳt ca tỏc phm
Hot ụng 4: Hng dn luyn tp
IV. Luyn tp
? Nhng cm giỏc trong sỏng ny n trong lũng tụi l nhng
cm giỏc no ?
(Tỡnh yờu, nim trõn trng sỏch v, bn gh, lp hc, thy
giỏo gn lin vi m v quờ hng)
? T ú em cm nhn nhng iu tt p no t nhõn vt
tụi v cung chớnh l tỏc gi
(Giu cm xỳc vi tui th, mỏi trng, quờ hng)
V: Hng dn hc nha
Tỡnh cm no c khi gi, bi p khi em c truyn ngn

6


Giỏo ỏn Ng vn 8
Lm bi tp 1, 2 sgk
Soạn bài: Trong lòng mẹ
Tit 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Ngy son:
19/8/2015
Ngy dy:
24 /8/2015
I Mc cn t
- Phõn bit c cỏc cp khỏi quỏt v ngha ca t ng.
- Bit vn dng hiu bit v cp khỏi quỏt ca ngha t
ng vo c hiu v to lp vn bn.
II Trng tõm kin thc
1. Kin thc
Cỏc cp khỏi quỏt v ngha ca t ng.
2. K nng:
Thc hnh so sỏnh, phõn tớch cỏc cp khỏi quỏt v ngha
ca t ng.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự học
* Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Tin trỡnh lờn lp
1. ổn định lớp
2. Bài mới
? Em hóy ly vớ d v t ng ngha ? T trỏi ngha
- T ng ngha :Mỏy bay _ tu bay_ phi c
- T trỏi ngha :Sng - cht; núng lnh; tt xu
Cỏc t cú mi quan h bỡnh ng v ng ngha

? Em cú nhn xột gỡ v mi quan h ng ngha gia cỏc t ng
trong 2 nhúm trờn ?
G/v : Hụm nay chỳng ta hc bi
Cp khỏi quỏt ca ngha t ng. Ngha ca t cú tớnh cht
khỏi quỏt nhng trong mt ngụn ng, phm vi khỏi quỏt ngha
ca t khụng ging nhau.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung bi hc
Hot ụng 1 : Hỡnh thanh t 1. T ng ngha rụng, t ng
ngha rụng, t ngha hp
ngha hp
G/v phúng to s trong
a, Vớ du:
sgk vo bng ph, treo lờn * Ngha t : ng vt > thỳ,
chim, cỏ
bng v hi
=> Vỡ phm vi ng ngha ca t
? Ngha ca t ng vt rng
ng vt bao hm ngha ca
hn hay hp hn ca cỏc t
3 t thỳ, chim, cỏ.
thỳ, chim, cỏ? Ti sao ?
* Ngha t thỳ,chim, cỏ
? Ngha ca t thỳ rng hn
>voi,hu, tu hỳ, sỏo, cỏ rụ, cỏ
hay hp hn ngha ca cỏc t
thu
voi,hu ? Ca chim rng
Ngha t :
hn hay hp hn tu hỳ,

ng vt > thỳ, chim, cỏ >
sỏo ? Ti sao ? Ca cỏ rng
7


Giáo án Ngữ văn 8
hơn hay hẹp hơn cá rô, cá
thu…? Tại sao ?
? Nghĩa các từ thú chim, cá
rộng hơn nghĩa của các từ nào,
đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ
nào ?
Cho các từ : cây, cỏ, hoa.
? Tìm các từ có phạm vi nghĩa
hẹp hơn và rộng hơn ba từ đó

voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá
thu.

- Thực vật > cây, hoa, cỏ > cây
cam, cây lim, cây dừa, cỏ gấu,
cỏ gà, cỏ mật, hoa cúc, hoa lan,
hoa hụê…
b. Kết luận:
1, Từ ngữ nghĩa rộng là phạm vi
nghĩa của từ ngữ đó, bao hàm
? Qua phân tích ví dụ, em hiểu
phạm vi của một số từ ngữ
thế nào là một từ ngữ có nghĩa
khác.

rộng ? Thế nào là một từ ngữ
2, Từ ngữ có nghĩa hẹp : phạm
có nghĩa hẹp ?
vi nghĩa của từ ngữ đó được bao
? Một từ ngữ vừa có nghĩa rộng, hàm trong phạm vi nghĩa của từ
vừa có nghĩa hẹp được không ? ngữ khác.
Vì sao ?
3, Một từ vừa có nghĩa rộng vừa
có nghĩa hẹp => tính chất hẹp,
So sánh tính biểu cảm của từ
rộng của từ ngữ chỉ là tương đối
4, Các từ ngữ có nghĩa hẹp,
“nóng” ( Nghĩa rộng) Với từ
“Nóng nực” “Nóng rẫy” rồi rút ra nghĩa cụ thể có tính gợi sình,
gợi cảm hơn các từ ngữ có
nhận xét?
nghĩa rộng, nghĩa khái quát.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : G/v hướng dẫn h/s tự làm
Bài tập 2 : Các từ : chất đốt, nghệ thuật, thức ăn, nhìn,
đánh
Bài tập 3 :
a, Từ xe cộ : Xe đạp, xe máy, xe hơi
b, Kim loại : Sắt, đồng, nhôm
c, Họ hàng : Họ nội, họ ngoại, chú, bác, cô, dì
d, Hoa quả : Chanh, cam, chuối…
e, Mang : Xách, khiêng, gánh
Bài tập 4:
a, Thuốc lào
b, Thủ quỹ

c, Bút điện
d, Hoa tai
Bài tập 5 :
- Động từ có nghĩa rộng : Khóc
- Động từ có nghĩa hẹp : Nức nở, sụt sùi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập :
Của ta, trời đất, đêm ngày
Núi kia, đồi nọ, sông này của ta ! ( Tố Hữu)
Hãy tìm các từ ngữ theo 2 phạm vi nghĩa chỉ không gian, thời
gian trong 2 câu trên
- Không gian: trời, đất, núi, đồi, sông
8


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Thi gian: ờm,,ngy
*
T
nhn
xột,
ỏnh
..

giỏ:

Tit 4 :Tính thống nhất về chủ đề của văn bản
Ngy son: 19 /
8/2015
Ngy dy: 28 /

8/2015
I Mc ụ cn t
- Thy c tớnh thng nht v ch ca vn bn v xỏc
nh c ch ca vn bn c th.
- Bit vit mt vn bn bo m tớnh thng nht v ch .
II Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc- Ch vn bn.
- Nhng th hin ca ch trong vn bn.
2. K nng:
- c hiu v cú kh nng bao quỏt ton b vn bn.
- Trỡnh by mt vn bn (núi, vit) thng nht v ch .
3. Thái độ:- H S có ý thức xác định chủ đề và có tính nhất
quán khi xác định chủ đề của văn bản..
III. Tin trỡnh lờn lp
1, n nh lp
2,Bi mi: GV gii thiu bi
Hot ụng cua GV va HS
Nụi dung cn t
Hot ụng 1 : Tỡm hiu khỏi 1. Chu cua vn bn :
nim chu cua vn bn
a. Tỡm hiu vn bn: Tụi i
c thm vn bn Tụi i hc hc ( Thanh Tinh )
v tr li cõu hi
? Vn bn miờu t nhng vic
- Vn bn miờu t nhng vic
ang xy ra, hay ó xy ra ?
? Tỏc gi ó nh li nhng ki nim ó xy ra
sõu sc no trong thi th u ca
mỡnh ?
- Bui u tiờn i hc

? Tỏc gi vit vn bn ny nhm
- Phỏt biu ý kin v bc l
mc ớch gỡ ?
(õy l vn ch yu l t tng cm xỳc ca mỡnh v mt k
nim thu thiu thi
xuyờn sut trong tỏc phm)
Vy vn chớnh, i tng
chớnh m tỏc gi nờu lờn trong vn
bn thỡ gi l ch
? Em hiu ch ca vn bn l
gỡ? Hóy phỏt biu ch ca vn
b,Kt lun: Chu l i
bn Tụi i hc
9


Giáo án Ngữ văn 8
- Chủ đề văn bản “Tôi đi học” : Là
những kỷ niệm sâu sắc về buổi tựu
trường đầu tiên
+ Đối tượng của văn bản : Có thể
là có thật hoặc tưởng tượng, có
thể là người, vật hay vấn đề nào
đó.
+ Vấn đề chủ yếu của văn bản là
ý đồ, ý kiến, cảm xúc của tác giả.
Hs đọc ghi nhớ 1, sgk
G/v cho h/s phân biệt chủ đề với
đại ý qua một ví dụ cụ thể
VD : “Qua đèo ngang” của bà

Huyện Thanh Quan
- 6 câu thơ đầu : Đại ý là tả cảnh
đèo ngang lúc xế tà
- 4 câu thơ cuối : Đại ý là nỗi buồn
cô đơn của nữ sĩ
* Chủ đề : Tâm trạng buồn, cô
đơn của li khách khi bước tới đèo
Ngang lúc xế tà
Hoạt động 2 : Hình thành khái
niệm tính thống nhất về chủ
đề của văn bản
Chuyển ý : Nếu các câu thơ,
đoạn văn, đoạn thơ, các tình tiết…
là xương thịt của tác phẩm thì chủ
đề là linh hồn của bài thơ, của
truyện. Nếu không nắm được toàn
bộ các chi tiết của văn bản thì khó
hình dung được chủ đề tư tưởng
của tác phẩm. Các chi tiết, bộ
phận của tác phẩm liên kết chặt
chẽ với nhau tạo thành chủ đề.
Nhắc lại chủ đề văn bản “Tôi đi
học” của Thanh Tịnh?
? Để tái hiện những kỷ niệm ngày
đầu tiên đi học tác giả đã đặt nhan
đề và sử dụng từ ngữ, câu như thế
nào ?

tượng và vấn đề chủ yếu
(chính) mà văn bản biểu đạt


* Phân biệt chủ đề với đại ý :
- Đại ý : Ý lớn trong một đoạn
thơ, 1 tình tiết, 1 đoạn, 1
phần của truyện

2.Tính thống nhất về chủ
đề của văn bản
a. Tìm hiểu văn bản: Tôi đi
học ( Thanh Tịnh )
- Chủ đề: Kỉ niệm của tác giả về
buổi tựu trường đầu tiên.
- Chủ đề được thể hiện:
+ Nhan đề : Tôi đi học =>
nói về chuyện đi học
+ Từ ngữ, câu :
+ Đại từ “tôi” được lặp lại
nhiều lần
+ Các câu đều nhắc đến
kỷ niệm của buổi tựu trường
đầu tiên trong đời : Hôm nay
tôi đi học, hằng năm mơn
man của buổi tựu trường ; Tôi
quên thế nào được những
? Trong văn bản tác giả đã miêu tả cảm giác trong sáng ấy…
rất rõ sự thay đổi tâm trạng của
nhân vật tôi trong buổi tựu trường + Từ ngữ, chi tiết bộc lộ tâm
trạng của nhân vật “tôi”
đầu tiên. Em hãy phân tích
- Trên đường đi học :

10


Giáo án Ngữ văn 8
+ Con đường : Quen đi lại => thấy
lạ => thay đổi
+ Hành vi : Lội sông, thả
diều… => đi học => có sự thay
b. Kết luận:
đổi
- Văn bản có tính thống
- Trên sân trường :
+ Cảm nhận về ngôi trường nhất về chủ đề khi chỉ biểu
đạt chủ đề đã xác định
cao sạch, đẹp hơn… lo sợ vẩn vơ
+ Cảm giác bỡ ngỡ, lúng túng không xa rời hay lạc sang
chủ đề khác .
khi xếp hàng vào lớp
- Tính thống nhất thể hiện ở
- Trong lớp học :
H/s thảo luận, g/v tập hợp ý kiến các phương diện:
* Hình thức : Biểu hiện ở
đúng chiếu lên máy chiếu
? Em hiểu thế nào là tính thống nhan đề, từ ngữ, câu, đoạn.
Quan hệ giữa các phần phải
nhất về chủ đề văn bản ?
? Tính thống nhất này thể hiện ở mạch lạc, gắn bó, liên kết
chặt chẽ… để làm rõ chủ đề
các phương diện nào ?
G/v : Việc đặt tên cho văn bản * Nội dung: Xoay quanh đối

thể hiện ý đồ bộc lộ chủ đề. Đối tượng phản ánh để thể hiện
với văn bản nghệ thuật thì đa ý đồ, tư tưởng, cảm xúc của
dạng hơn, có khi lấy tên nhân vật tác giả.
chính hoặc hình tượng trung tâm Ghi nhớ(SGK)
để đặt tên
VD : Lão Hạc, Rằm tháng giêng,
hoặc cụm từ để bộc lộ chủ đề
VD : “Những trò lố…”
Khi tìm chủ đề của văn bản, nên
xác định, cách thức, ý nghĩa của
nhan đề … của văn bản.
GV chốt lại.
HS đọc ghi nhớ SGK
Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập
III. Luyện tập
Bài tập 1 :
a, - Đối tượng: Rừng cọ quê tôi - cây cọ ở rừng sông Thao,
quê hương của tác giả
- VÊn ®Ò chÝnh: VÎ ®Ñp, t¸c dông, t×nh c¶m cña con
ngêi ®èi víi rõng cä
* Thứ tự trình bày : Trình tự thời gian,từ cụ thể đến khái
quát: tác dụng của cây cọ, tình cảm của cây cọ với người dân
sông Thao.
* Không nên thay đổi trật tự sắp xếp này. Vì đã có sự rành
mạch, liên kết giữa các ý.
b, Chủ đề : Rừng cọ là vẻ đẹp của vùng sông Thao; Tình yêu
mến quê nhà của người sông Thao.
11



Giáo án Ngữ văn 8
c, Chủ đề được thể hiện trong toàn văn bản : Qua nhan đề
và các ý của văn bản đều có sự liên kết, miêu tả hình dáng sự
gắn bó của cây cọ với tuổi thơ tác giả, tác dụng của cây cọ
d, Các từ ngữ được lặp lại nhiều lần : Rừng cọ, lá cọ,
Các ý lớn trong phần thân bài.
- Miêu tả hình dáng cây cọ
- Nêu lên sự gắn bó mật thiết giữa cây cọ với nhân vật
tôi
- Các công dụng của cây cọ đối với cuộc sống
Bài tập 2 : H/s trao đổi theo nhóm
Nên bỏ ý b, d vì lạc đề
Bài tập 3 : H/s thảo luận nhóm
Nên bỏ câu c, g, viết lại câu b : Con đường quen bỗng trở
nên mới lạ.
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập :
+ Hãy phân tích tính thống nhất của chủ đề trong văn bản
“Cuộc chia tay của con búp bê”. Hãy nêu chủ đề của văn bản ấy
+ Cho chủ đề : Tình cảm gắn bó của tuổi thơ đối với dòng
sông quê
Hãy viết một văn bản biểu cảm ngắn theo chủ đề trên. Cần
thể hiện tính thống nhất của chủ đề trong toàn văn bản
*
Tự
nhận
xét,
đánh
giá: ..............................................................................................
Tiết 5.6:


Trong lßng mÑ
(Trích tiểu thuyết tự thuật : Những ngày thơ ấu Nguyên Hồng)
Ngày
soạn: 26 / 8 / 2015
Ngày dạy: 31 /
8 / 2015
I – Mức độ cần đạt:
- Có được những kiến thức sơ giản về thể văn hồi kí.
- Thấy được đặc điểm của thể văn hồi kí qua ngòi bút
Nguyên Hồng: thấm đượm chất trữ tình, lời văn chân thành, dạt
dào cảm xúc.
II – Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức
- Khái niệm thể loại hồi kí.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng
mẹ.
- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột
thịt cháy bỏng của nhân vật.

12


Giáo án Ngữ văn 8
- Ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc
ác không thể làm khô héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng
liêng.
2. Kỹ năng:- Bước đầu biết đọc – hiểu một văn bản hồi kí.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức
biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm truyện.

3. Thái độ:- Tình cảm yêu thương và biết ơn mẹ.
III. Chuẩn bị :
- Tập truyện “ Những ngày thơ ấu” ; chân dung nhà văn
Nguyên Hồng,…
- GV+ HS soạn bài.
IV. Tiến trình lên lớp
1, Ổn định lớp
2, Kiểm tra bài cũ ? Phân tích 3 hình ảnh so sánh hay nhất trong
bài
3, Bài mới : Có những kỷ niệm tuổi thơ ngọt ngào êm đềm như
tuổi thơ của nhân vật “ tôi” trong “ Tôi đi học” . Song cũng có
những tuổi thơ cay đắng dữ dội… “Những ngày thơ ấu” của nhà
văn Nguyên Hồng đã được kể, nhớ lại với những rung động cực
điểm của một linh hồn trẻ dại mà thấm đẫm tình yêu – tình yêu
Mẹ. Bài học hôm nay sẽ giúp ta nhận rõ rung động ấy.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: HD tìm hiểu chung I. Tìm hiểu chung
HS đọc chú thich SGK
1.Tác giả :
Nguyên Hồng (1918 – 1982)
- Tên khai sinh là Nguyễn
Nguyên Hồng. Quê ở Nam Định
? Trình bày hiểu biết của em về tác
- Là một trong những nhà văn
giả Nguyên Hồng
lớn của văn học Việt Nam hiện
đại - Văn xuôi của ông giàu
Ông được coi là nhà văn của những
chất trữ tình, chứa chan tư

người cùng khổ, của lớp người “dưới tưởng nhân đạo, ca ngợi những
đáy” xã hội. Viết về những con người người con nghèo khổ với sự
ấy, ông bộc lộ niềm yêu thương sâu đồng cảm và yêu thương sâu
sắc, mãnh liệt, lòng trân trọng đáng sắc,…
quý. Văn xuôi của ông là văn của
- Tác phẩm nổi tiếng : Tiểu
một trái tim nhạy cảm, dễ bị tổn
thuyết: Bỉ Vỏ, Cửa biển, Những
thương, dễ rung cảm đến cực điểm
với nỗi đau và niềm hạnh phúc bình ngày thơ ấu… viết về những
dị của con người.
người nghèo khổ
2. Tác phẩm
? Văn bản được viết theo thể loại
a, Thể loại :
nào ?
- Tiểu thuyết tự thuật (tự
GV: - Thời thơ ấu trải qua nhiều đắng truyện)
cay đã trở thành nguồn cảm hứng
- Tác phẩm gồm 9 chương ,
cho cuốn tiểu thuyết - hồi kí - tự
“Trong lòng mẹ” là chương IV
13


Giáo án Ngữ văn 8
truyện cảm động “Những ngày thơ
ấu” (1938 – 1940). Trong tác
phẩm,chương nào cũng chứa đầy kỷ
niệm tuổi thơ và đầy nước mắt…

? Tác giả đã sử dụng phương thức
biểu đạt nào ?
? Nhân vật chính là ai ? Quan hệ
giữa nhân vật chính và tác giả cần
được hiểu như thế nào?
GV yêu cầu:giọng chậm, tình cảm
GV đọc mẫu một đoạn, gọi 2-3 HS
đọc, nhận xét cách đọc
G/v kiểm tra việc giải nghĩa, nhớ từ
khó của h/s
? Đoạn trích được chia làm mấy
phần? Nội dung từng phần?
Phần 1 : Từ đầu… người ta hỏi đến
chứ
=> Cuộc đối thoại giữa người cô cay
độc và chú bé Hồng, ý nghĩ cảm xúc
của chú về người mẹ bất hạnh
Phần 2 : Đoạn còn lại
=> Cuộc gặp lại bất ngờ với người
mẹ và tình yêu mãnh liệt của chú bé
Hồng với người mẹ bất hạnh
? Chủ đề của đoạn trích là gì?

- Kết hợp tự sự - miêu tả - biểu
cảm
- Nhân vật chính : Bé Hồng –
chính là tác giả
b, Đọc và giải thích từ khó
- Đọc
- Từ khó

c, Bố cục : (2 phần)

d, Chủ đề :Tình cảnh đáng
thương, nổi đau tư tưởng của
chú bé Hồng và tình yêu
thương mãnh liệt của chú đối
với người mẹ bất hạnh
II. Phân tích
1, Nhân vật người cô
a, Hoàn cảnh thương tâm của
chú bé Hồng
- Mồ côi cha, mẹ do nghèo
túng phải tha phương cầu
thực. Hai anh em Hồng phải
sống nhờ bà cô ruột cay
nghiệt, không được thương yêu
Hoạt động 2 : Phân tích văn bản còn bị hắt hủi.
=> Cô độc, đau khổ, luôn khao
? Cảnh ngộ của bé Hồng có gì đặc
khát tình thương người mẹ
biệt?
b, Tâm địa độc ác của người cô
? Cảnh ngộ ấy tạo nên thân phận bé - Cười hỏi: “Mày có muốn …
mày không ? => tỏ vẻ quan
Hồng như thế nào?
tâm, thân mật, nhưng ẩn chứa
G/v giải thích sự xuất hiện nhân vật ý nghĩ cay độc trong giọng nói
“ ngọt ngào” và nét mặt khi
người cô
cười “rất kịch” của cô.

Trong cuộc đối thoại, tâm địa của
-> giả dối, ẩn dấu ý nghĩ
người cô hiện ra rất rõ nét qua lời
nói, cử chỉ, nét mặt, thái độ của bà. không tốt đẹp gì.
Em hãy lần lượt liệt kê và phân tích? - Giọng vẫn ngọt : “Sao lại
? Cười « rất kịch » nghĩa là gì?
không vào… trước đâu ? ” =>
bình thản mà mỉa mai .
- Mắt long lanh nhìn cháu
? Em có nhận xét gì về thái độ và
chằm chặp
nội dung câu hỏi của người cô?
=>Cố tình kéo đứa cháu đnags
thương vào trò chơi ác độc dàn
14


Giáo án Ngữ văn 8
tính sẵn.
Vì sao bà cô lại có thái độ và cách cư - Vỗ vai cười nói rằng : “Mày
xử như thế?
dại quá… em bé chứ” => sự
ác ý, châm chọc, nhục mạ, độc
G/v bình : Bà cô muốn kéo đứa cháu địa… đứa bé tự trọng, ngây thơ
đáng thương vào một trò chơi độc ác bằng cách xoáy vào nỗi khổ
dã man dàn tính sẵn. Dù đứa cháu
tâm của nó.
khóc nhưng vẫn tấn công. Cái cử chỉ - Khi bé Hồng nức nở… rồi
liền vỗ vai… mới giả dối, độc ác làm “cười dài trong tiếng khóc” thì
sao. “Mày…” đã bộc lộ rõ sự ác ý,

bà cô vẫn tươi cười kể chuyện
châm chọc nhục mạ - không gì cay
chị dâu mình…=> Rắp tâm
đắng bằng vết thương lòng bị người gieo rắc những hoài nghi để
khác (chính cô mình) cứ săm soi
đứa con thơ khinh miệt và
hành hạ. Hai tiếng “Em bé” ngân dài ruồng rẫy mẹ, âm mưa phá vỡ,
ra thật ngọt càng thấy sự ác ý, cay
chia lìa tình mẫu tử của đứa
nghiệt, độc địa, nhục mạ đứa bé,
cháu mồ côi cha.
xoáy vào nỗi đau, nỗi khổ tâm của

=> Sự lạnh lùng, vô cảm sắc
? Điều đó đã làm rõ bản chất gì của
lạnh đến ghê người của người
cô?
cô, đối lập với tâm trạng đau
? Đối lập với tâm trạng của người cô, đớn, xót xa như bị gai cào,
tâm trạng người cháu ra sao?
muối xát của đứa cháu
G/v : Tình cảnh túng quẫn, đói rách
của người mẹ chú bé được người cô
miêu tả một cách tỉ mỉ với vẻ thích
thú rõ rệt. Cử chỉ vỗ vai, nhìn vào
mặt cháu đổi giọng nghiêm nghị của * Người đàn bà lạnh lùng, độc
cô thực sự là thay đổi đấu pháp tấn
ác, thâm hiểm, đê tiện, tàn
công. Khi đứa cháu tức tưởi, phẫn
nhẫn, khô héo cả tình máu mủ

uất bà ta mới tỏ giọng ngậm ngùi
ruột rà, mất hết tình người.
xót thương người đã mất. Đến đây
sự giả dối của người cô đã phơi bày
toàn bộ.
? Qua sự phân tích trên em thấy
-> Bµ cô lµ ®iÓn h×nh , kÎ ph¸t
nhân vật bà cô là người như thế
ng«n cho nh÷ng thµnh kiÕn
nào ? Bà cô đại diện cho tầng lớp
cæ hñ, phi nh©n ®¹o trong XH
người nào trong xã hội PK ?
cò.
GV: Càng nhận ra sự thâm độc của
2, Tình yêu thương mãnh
người cô, bé Hồng càng đau đớn uất liệt của bé Hồng đối với
hận, càng trào lên cảm xúc yêu
người mẹ bất hạnh
thương mãnh liệt đối với người mẹ
a, Trong cuộc đối thoại với
bất hạnh của mìn
người cô
Trong cuộc gặp gỡ và trò truyện với - Nhắc đến mẹ: sống dậy hình
bà cô - người đóng vai trò đạo diễn - ảnh mẹ với vẻ rầu rầu, hiền từ
15


Giỏo ỏn Ng vn 8
diờn viờn cú hng, hon ton ch
ng, diờn bin tõm trng bộ Hng

tht t nhiờn hp lý, hp tỡnh .Vy
khi nghe nhng li núi gi di, thõm
c xỳc phm i vi m chỳ, bộ
Hng ó cú nhng phn ng tõm lý
no?

ca mẹ
- Cỳi u khụng ỏp => ci
ỏp => s thụng minh, nhy
cm, lũng tin yờu m khụng
mun nhng rp tõm tanh bn
xõm phm n
- Khi nhận ra ý nghĩ cay độc
quyết không để mẹ bị xúc
phạm: Lũng tht li, khoộ mt
? Nhng ý ngh, cm xỳc ca chỳ bộ cay cay => nc mt rũng
khi tr li ngi cụ? Nhn xột v
rũng => chan ho m ỡa =>
diờn bin tõm lớ ca bộ Hng ?
ci di trong ting khúc =>
s kỡm nộn, ni au xút tc
GV : Diờn bin tõm trng ca Hng
ti ang dõng lờn trong lũng,
trỏi ngc vi li núi, hnh ng ca ú l nhng giọt nớc mắt cua
em bi ú l ni au thm kớn nhng tình yờu thơng mẹ sâu sắc
sõu sc ang ging xộ tõm hn non -Khi nghe ngời cô kể về tỡnh
nt ca em. Chớnh tỡnh yờu thng
cnh ti nghip ca mẹ :Rách
m mónh lit ó giỳp bộ Hng nhn rới , xanh bủng , gầy rạc
ra c õu l l phi, õu l nhng Tình thơng mẹ đến đỉnh

ngi, nhng c tc cn lờn ỏn. Tỡnh điểm biến thành căm hờn ,
yờu thng y cũn c th hin vụ uất hận : c hng tụi nghn
cựng sinh ng trong ln em c
giỏ l mu g..v ly m
gp m ....
cn, m nhai, m nghin cho
kỡ vn mi thụi
-Tìm những chi tiết , hình ảnh ở
=>Li vn dn dp, ng t
phần đầu đoạn 2 biểu lộ lòng khát mnh: Bc l tõm trng au
khao đợc gặp mẹ ?
n, ut c cc im, lũng
cm tc tt cựng ca bộ Hng
Ting gi thng tht, bi ri M
i vi nhng c tc ó y
i ! Ca bộ Hng v gi thit t ra. a ngi ph n.
Nu ngi quay mt y l ngi
b, Cm giỏc sung sng cc
khỏc sa mc? Cho em bit gỡ v
im khi trong lũng m
tõm trng ca bộ Hng ? hiu qu
+Thoỏng thy búng m, ui
ngh thut ca phộp so sỏnh?
theo gi bi ri - Ting gi
H/s tho lun
cung quýt, mng ti, xút xa,
G/v bỡnh: H/a so sỏnh rt hay phự
au n, hi vng
hp vi tõm trng tht vng cựng
=> s khỏt khao tỡnh m, gp

cc sỏnh bng tuyt vng. Hy vng
m ang chỏy sụi trong tõm
tt cựng, cm giỏc gn vi cỏi cht
hn non nt ca a tr m
=> phong cỏch vn chng, cỏi sõu cụi cha.
sc, cỏi nng nhit riờng ca
Nguyờn Hng
+Khi gp m:
- Chy ui theo chic xe ->
H/s c li on vn t cnh bộ
Vi vó, bi ri, lp cp -> Khúc
Hụng gp m
o => di hn, m hnh phỳc,
16


Giáo án Ngữ văn 8
? Cử chỉ, hành động, tâm trạng của
bé Hồng khi bất ngờ gặp mẹ được
thể hiện như thế nào? Hãy phân
tích?
G/v bình : Đoạn văn tả cảnh bé
Hồng gặp mẹ trên đường, được mẹ
xốc nách lên xe và hạnh phúc nằm
trong lòng mẹ, quên hết những tủi
hận, ưu phiền, thoả nỗi mong nhớ
bấy lâu là một đoạn truyện đậm
chất trữ tình - một bài ca tuyệt vời
về tình mẹ con vừa gần gũi, vừa
thiêng liêng. Những hành động vội

vã, cuống cuồng đuổi theo xe mẹ,
thở hồng hộc, ríu cả chân, oà khóc
nức nở… nhịp văn gấp, vui mừng,
hờn tủi mà rất trẻ con nũng nịu, nhỏ
bé trước tình mẹ bao la.
? Cảm giác của bé Hồng khi ở trong
lòng mẹ được miêu tả như thế nào?
Hãy bình chi tiết này?
GV: Đoạn văn đã tạo ra một không
gian của ánh sáng, màu sắc, của
hương thơm vừa lạ lùng, vừa gần
gũi, nó là hình ảnh về một thế giới
đang bừng nở, hồi sinh, một thế giới
dịu dàng kỉ niệm và ăm ắp tình mẫu
tử. Bé Hồng bồng bềnh trôi trong
cảm giác vui sướng, rạo rực, không
mảy may nghĩ ngợi… những tủi cực
vừa qua bị chìm đi giữa dòng cảm
xúc miên man ấy.
?Qua đoạn trích này em cảm nhận
được gì về nhân vật bé Hồng?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn tổng
kết
? Qua văn bản em hiểu hồi kí là gì?
? Nội dung cơ bản mà tác giả muốn
gửi gắm đến chúng ta qua văn bản
là gì?
? Đặc sắc nghệ thuật của “trong
lòng mẹ” là gì?


tức tưởi, mà mãn nguyện
* Cảm giác : Sung sướng vô bờ
, miên man được nằm trong
lòng mẹ: Giây phút rạo rực, ấm
áp, êm dịu vô cùng, không
mảy may nghĩ ngợi gì… được
cảm nhận bằng tất cả các giác
quan, đặc biệt là khứu giác =>
diễn tả bằng cảm hứng đặc
biệt say mê, cùng những rung
động tinh tế .
* Đoạn cuối là bài ca chân
thành về lòng yêu kính mẹ,
niềm sung sướng tự hào khi
gặp lại mẹ và là bài ca cảm
động về tình mẫu tử thiêng
liêng, bất diệt.
=> Bé Hồng : Rất đáng
thương, đáng yêu, trong đau
khổ vẫn dành cho người mẹ
tình yêu thương, kính trọng
một cách đằm thắm trọn vẹn,
là chú bé giàu tình cảm, giàu
tự trọng
III. Tổng kết :
* Håi kÝ lµ người viết kể lại
những chuyện những điều
chính mình đã trải qua, chứng
kiến.
1,Nội dung

- Nỗi đau xót, tủi cực của bé
Hồng trong sự hắt hủi của họ
hàng bên nội (người cô)
- Niềm hạnh phúc sung sướng
tột đỉnh của bé Hồng khi được
sống “trong lòng mẹ” đó là
lòng kính yêu mẹ, lòng tự hào
sung sướng, tình mẫu tử bất
diệt
2 Nghệ thuật :
- Phèi hîp ph¬ng thức miêu tả,
tự sự, biểu cảm
- Các hình ảnh, so sánh thể
hiện tâm trạng, gây ấn tượng,
gợi cảm
17


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Li vn : say mờ, mt m,
cm xỳc mn man, do dt,
Hot ụng 6 : Hng dn hc nha
1, Lm bi tp s 3, 5 sgk
? Vỡ sao núi, Trong lũng m mang m cht tr tỡnh
3, Son tip bi tip theo
*
T
nhn
xột,
ỏnh

giỏ:...............................................................................................
-------------------------------------------------Tit 7
Trờng từ vựng
Ngy son: 26
/8/2015
Ngy
dy: 4 / 9/2015
I Mức độ cần đạt
- Hiểu đợc thế nào là trng t vng, bit xỏc lp trng t
vng gần gũi
- Biết sử dụng các từ cùng trờng từ vựng để naamg cao
hiệu quả diễn đạt.
II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1. Kiến thức Khái niện trờng từ vựng
2. Kĩ năng- Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một trờng từ vựng.
- Vận dụng kiến thức về trờng từ vựng để đọc hiểu và
tạo lập văn bản
III. Tin trỡnh lờn lp
* Kim tra bi cu:
Th no l t ng ngha rng, t ng ngha hp? Cho vớ d
* Bi mi
Hot ụng cua GV va HS
Nụi dung cn t
Hot ụng 1 : Hỡnh thanh khỏi 1. Th no l trng t
vng?
nim
G/v chộp on vn trong sgk vo 1, Vớ d
- Mt, mt, da, gũ mỏ, ựi,
bng ph, chỳ ý t gch chõn
? Cỏc t in m dựng chi i cỏnh tay, ming,

+ i tng : Ngi
tng no?
? Chi ra nột ngha chung ca nhúm
t trờn ?
G/v : Tp hp cỏc t mt, mt
+ Nột chung v ngha :
chung mt nột ngha, l chi b
Chi b phn ca c th con
phn c th con ngi .
? Vy nu tp hp cỏc t in m y ngi
bng mt nhúm t thỡ chỳng ta cú
mt trng t vng. Theo em,
2. Kt lun:
trng t vng l gỡ?
18


Giỏo ỏn Ng vn 8
Vd: Cho nhúm t : Cao, thp, lựn,
bộo, gy,
? Nu dựng nhúm t trờn t
ngi thỡ trng t vng ca nhúm
l gỡ? (chi hỡnh dỏng con ngi)
? Trng t vng mt bao gm
nhng t vng nh no ? Cho vớ d
Trờng t vng mt :
- B phn ca mt : Lũng en, con
ngi
- Hot ng ca mt : Ngú, lic,
trụng

- c im ca mt : L , toột,
mự lo
? T ú em rỳt ra nhn xột v
trng t vng?
? Hãy nêu từ loại của trờng từ vựng
mắt?
Trờng bộ phận của mắt ->DT
Trờng đặc điểm của mắt ->TT
Trờng cảm giác của mắt
->ĐT
chỉ trạng thái
Trờng bệnh của mắt
->TT
Trờng hoạt động của mắt ->ĐT
? Em có nhận xét gì về từ loại của
1 trờng từ vựng?
=> Cỏc t trong mt trng t
vng (mt) cú th khỏc nhau v
t loi
? Qua ú em rỳt ra c lu ý gỡ v
trng t vng ?
Vớ d: t :ngt l mt t nhiu
ngha nú cú th thuc nhng
trng t vng no?
- Trng mựi v : chỏt, thm
- Trng õm thanh : the thộ, ờm du
- Trng thi tit : hanh, m
? Do hin tng nhiu ngha, mt
t cú th thuc nhiu trng t
vng khỏc nhau khụng ?

Cho vớ d ?
VD : Trng t vng v ngi
chuyn sang trng t vng v
ng vt

Trng t vng l tp hp
cỏc t cú ớt nht mt nột
chung v ngha
* Lu ý
- Mt trng t vng bao
gm nhiu trng t vng
nh hn

- Một trờng từ vựng có thể
bao gồm những từ loại khác
biệt nhau.

- Mt t nhiu ngha cú th
thuc nhiu trng t vng
khỏc nhau.

- Tỏc dng ca cỏch chuyn
trng t vng trong th
vn v cuc sng hng
ngy lm tng sc gi cm,
tng thờm tớnh ngh thut
cho ngụn t v kh nng
diờn t ( Phộp nhõn húa,
n d, so sỏnh)


* Phõn bit trng t
vng v cp khỏi
quỏt ca nghia t ng
- Trng t vng l tp hp
nhng t cú ớt nht mt nột
chung v ngha, trong ú
cỏc t cú th khỏc nhau v
t loi
19


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Suy ngh ca con ngi : Tng,
ng, ngh
- Hnh ng ca ngi : Mng, vui,
ún
- Xng hụ ca ngi : Cụ, cu, t
Tỏc dng ca chuyn trũng t
vng trong th vn v trong cuc
sng hng ngy ?
GV cn lu ý học sinh thêm:

VD : Trng t vng v cõy
- B phn cõy : rờ, thõn,
cnh (DT)
- Hỡnh dỏng cõy : cao, thp
(TT)
- Cp khỏi quỏt ca
ngha t ng l mt tp hp
cỏc t cú quan h so sỏnh

v phm vi ngha rng hay
hp, trong ú cỏc t phi cú
* Phõn bit trng t vng v cp cựng t loi.
Bn (ngha rng) : Bn g
khỏi quỏt ca ngha t ng.
(hp)
=> DT
ỏnh (Ngha rng) : Cn
(hp)
=> T
II Luyện tập:
Bài tập 1/23 SGK: Cậu, mợ, con, cô, cháu...
Bài tập 2/23 SGK: Đặt tên trờng từ vựng cho mỗi dãy từ:
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ hải sản .
b. Đồ dùng để đựng.
c. Hoạt động bằng chân. d. Tâm trạng
e. Tính cách
g.
Đồ dùng để viết
Bi 3 : Cỏc t in m thuc trng t vng thỏi
Bi 4 : - Khu giỏc : mui, thm, ic, thớnh
- Thớnh giỏc : tai, nghe, ic, rừ, thớnh
Bi 5 :
* T li :
- Trng dng c ỏnh bt thu sn : li, nm
- Trng dựng cho b i : Li, vừng, tng, bt
- Trng hot ng sn bt : Li, by, bn
* T lnh :
- Trng thi tit : lnh, núng m
- Tớnh cht ca thc phm : lnh, núng

- Tớnh cht tõm lý ca con ngi : lnh lựng, lnh nht, m ỏp
- Bnh lớ : cm lnh
* Tn cụng :
- Trng chin thut quõn s : phũng ng, phũng th, phn cụng,
tn cụng .
- Trng chin thut th thao :
- Trng chin thut hnh ng :
Bi tõp 6 : Nhng t in m chuyn t trng quõn s sang
trng nụng nghiờp
Bi tp 7 : G/v chun b sn 2 cõu vn mu
IV. Hng dn hc nha :
20


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Hc lý thuyt
- Lm ht cỏc bi tp cũn li
*
T
nhn
xột,
ỏnh
giỏ:
.
Tit 8 :
Bố cục của văn bản
Ngy son:
26/8/2015
Ngy dy:
04 /9/2015

I. Mức độ cần đạt
- Nắm đợc yêu cầu của văn bản bố cục .
- Biết cách xây dung bố cục văn bản mạch lạc, phù hợp với đối tợng
phản ánh, ý đồ giao tiếp của ngời viết và nhận thức của ngời
đọc
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức: Bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dung
bố cục
2. Kĩ năng
- Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất
định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc hiểu văn
bản
III. Tin trỡnh lờn lp
* Bai c: Kim tra s chun b bi ca HS
Hot ụng cua GV va HS
Nụi dung cn t
Hot ụng 1 : ễn tp kin
1. B cuc cua vn bn
thc lp 6,
a. Tỡm hiu vn bn: Ngi thõy
o cao c trng
* Vn bn : Ngi thy
* Vn bn gm 3 phn
trng
? Vn bn trờn cú th chia lm - T u danh li
=> M bi : gii thiu ụng Chu
my phn? Chi ra cỏc phn
Vn An => nờu ra ch
ú?

- Tip theo vo thm
? Cho bit nhim v tng phn => Thõn bi : Cụng lao, uy tớn,
trong vn bn
tớnh cỏch ca ụng => Trỡnh by
ni dung ch yu lm rừ ch
- Phn cũn li
=> Kt bi : Tỡnh cm ca mi
ngi i vi ụng Chu Vn An
=> tng kt ch vn bn
* Mi quan h gia cỏc phn
trong vn bn
? Phõn tớch mi quan h tng
- Cỏc phn cú chc nng nhim
phn trong vn bn
v riờng nhng luụn gn bú cht
ch vi nhau, u tp trung lm
rừ ch ca vn bn Ngi
21


Giáo án Ngữ văn 8
thầy đạo cao đức trọng”
? Từ đó em hãy cho biết :
b,Kết luận:
- Bố cục của văn bản là gì?
+ Bố cục của văn bản:
- Bố cục của văn bản gồm mấy + Nhiệm vụ của từng phần:
phần
+ Mối quan hệ giữa các phần.
- Nhiệm vụ của từng phần là

* Ghi nhớ : sgk (1, 2)
gì?
2. Cách bố trí, sắp xếp nội
- Mối quan hệ giữa các phần dung phần thân bài của văn
trong văn bản
bản
HS đọc ghi nhớ
a. Tìm hiểu cách sắp xếp nội
Hoạt động 2 : Tìm hiểu
dung phần thân bài của một số
cách bố trí, sắp xếp nội
văn bản:
dung phần thân bài của văn * Văn bản tôi đi học: Thanh Tịnh.
bản
- Sắp xếp theo thứ tự: - Thời
Chia lớp làm 4 nhóm để thảo gian: hồi tưởng những kỷ niệm
luận các câu hỏi :
( Hiện tại – QK )
* Văn bản “Tôi đi học”
- Không
gian : Trên đường tới trường =>
? Thân bài của văn bản “Tôi đi
học” kể về những sự kiện nào? khi vào lớp học
- Theo
*2 sù kiÖn: nh×n khung c¶nh
sự liên tưởng, so sánh, đối chiếu
nhí l¹i buæi tùu trêng n¨m xa;
những suy nghĩ của hồi ức và
t©m tr¹ng cña nh©n vËt t«i
? Các sự kiện ấy được sắp xếp hiện tại

* Văn bản: ” Trong lòng mẹ ” –
như thế nào?
H/s thảo luận, phát biểu, nhận Nguyên Hồng
Diễn biến tâm trạng bé Hồng:
xét
G/v tập hợp ý kiến đúng chiếu - Tình thương mẹ và thái độ căm
ghét cực độ những hủ tục đã đày
lên máy
đoạ mẹ mình của bé Hồng khi
* Văn bản “Trong lòng mẹ”
nghe bà cô cố tình bịa chuyện
? Chỉ ra diễn biến của tâm
nói xấu mẹ
trạng bé Hồng ở phần thân
- Niềm vui sướng cực độ của bé
bài ?
Hồng khi được ở trong lòng mẹ
* Trình tự trong văn miêu tả :
Đại diện các nhóm trả lời, và
- Không gian, thời gian (tả cảnh)
nhận xét. G/v đưa ra kết luận
- Chỉnh thể - bộ phận (tả người,
lên bảng phụ
con vật)
Hai văn bản thuộc kiểu văn
- Tình cảm - cảm xúc (tả người)
bản nào?
* Văn bản người thầy đạo cao
- Tự sự kết hợp biểu cảm
đức trọng:

- Chu Văn An là người tài cao
- Chu Văn An là người đạo đức,
được học trò kính trọng
Trong văn miêu tả người ta
-> Sắp xếp theo sự phát triển sự
thường miêu tả theo trình tự
việc.
nào?
b. Kết luận:
22


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Việc sắp xếp ND phần TB
trong VB phụ thuộc vào kiểu VB,
chủ đề, ý đồ của ngời viết.
- Các ý trong ND phõn TB c
sắp xếp theo trình tự thời gian,
không gian, theo sự phát triển
của sự việc hay theo mạch suy
luận.
*Ghi nh 3 : sgk

* Vn bn Ngi thõy o cao
c trngsp xp cỏc s vic
theo th t no?
Qua vic tỡm hiu cỏc cõu hi
trờn em hóy cho bit :
? Vic sp xp t chc ni
dung phn thõn bi tu

thuc vo nhng yu t no?
? Cỏc ý phn thõn bi c
sp xp theo trỡnh t no?
HS c ghi nh
3. Luyn tp
a, Trỡnh by theo th t khụng gian:
Nhỡn xa - n gn - n tn ni i xa dn
b, Trỡnh by theo th t thi gian : V chiu, lỳc hong hụn
c, Hai lun c c sp xp theo tm quan trng ca chỳng i
vi lun im cn chng minh
IV.Hớng dẫn học bài
- Học lý thuyết
- Làm bài tập còn lại
*
T
nhn
xột,
ỏnh
giỏ: ................................................................................................
Tit 9
Văn bản : Tức nớc vỡ bờ
(Trớch: Tt ốn - Ngụ Tt T)
Ngy
son: 02 /9/2015
Ngy dy: 07 /9/2015
I. Mức độ cần đạt
- Biết đọc hiểu một đoạn trích trong tác phẩm truyện hiện
đại.
- Thấy đợc bút pháp hiện thực trong việc viết truyện của nhà văn
Ngô Tất Tố

- Hiểu đợc cảnh ngộ cơ cực của ngời nông dân trong xã hội tàn
ác, bất nhân trong chế độ cũ; they đợc sức phản kháng mãnh
liệt, tiềm tàng trong những ngời nông dân hiền lành và quy luật
của cuộc sống có áp bức có đấu tranh
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích tức nớc vỡ bờ
- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác
phẩm Tắt đèn.
- Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện,
miêu tả, kể chuyện và xây dung nhân vật
2. Kĩ năng
23


Giỏo ỏn Ng vn 8
- Tóm tắt văn bản truyện
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt
trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo
khuynh hớng hiện thực.
3. Thỏi :
- Lũng thụng cm, thng yờu con ngi.
- Cm ghet s bt cụng
III, Tin trỡnh lờn lp
1,Kim tra bi cu
? Cm nhn ca em v tỡnh mu t qua vn bn Trong lũng m
ca Nguyờn Hng ?
2,Bi mi:
Hoạt động của GV và HS
Nụi dung cn t

Hot ụng 1 : Hng dn tỡm
Nội dung cõn t
hiu chung
I. Tỡm hiu chung
? Hóy gii thiu vi nột v Ngụ Tt 1, Tỏc gi
T v on trớch Tc nc v b Ngụ Tt T (18931954)
- Quờ : Bc Ninh
- L cõy bỳt xut sc trong
H/s phỏt biu. G/v cht li ý c
dũng vn hc hin thc 30
bn)
45
- L ngi cú kin thc uyờn
bỏc nờn ụng vit vn gii,
* Tt ốn (1937) l mt bc
tranh thu nh của nụng thụn Vit dch thut ti, vit bỏo cú
tớnh chin u cao
Nam trc cỏch mng, ng thi
l bn ỏn anh thộp i vi xó hi - L nh vn ca nụng dõn,
chuyờn vit v nụng thụn v
phong kin thc dõn tn bo n
tht ngi. Bờn cnh ú tỏc phm ph n
2. Tỏc phm: ( 1937)
cũn cú giỏ tr nhõn o vi vic
xõy dng thnh cụng nhõn vt ch - Tt ốn l tỏc phm tiờu
Du - mt hỡnh tng chõn thc
biu nh trong s nghip vn
p v ngi ph n nụng thụn hc ca Ngụ Tt T v ca
vi nhng phm cht tt p. Cn tro lu vn hc hin thc
cự, tn to, giu lũng thng

trc cỏch mng.
ngi, dung cm chng li bn
Tc nc v b : Chng
cng ho ỏp bc
18, ca tỏc phm => c
G/v túm tt tỏc phm : - c mu ỏnh giỏ l mt trong nhng
H/s c phn cũn li
on trớch tiờu biu cho ch
H/s nhn xột cỏch c
ca tỏc phm
H/s c chỳ thớch 3. G/v gii thớch
thờm
- Su cũn gi l thu thõn-thu
inh
=> L thu np bng tin, ỏnh
vo thõn th, mng sng ca
* c v tỡm hiu t khú
ngi n ụng t 18 tui tr lờn
24


Giáo án Ngữ văn 8
hàng năm phải nộp cho nhà nước
phong kiến thực dân. Sưu là một
hình thức thuế vô lý, vô nhân đạo
nhất trong xã hội Việt Nam thời
Pháp thuộc vì nó coi con người nh
sóc vật, hàng hoá. Bởi vậy ngay
sau cách mạng tháng 8 thành
công Bác Hồ đã kí sắc lệnh xoá bỏ

vĩnh viễn thuế thân
? Theo em đoạn trích có thể được
chia thành mấy phần ? Nội dung
từng phần là gì?
(Từ đầu… ngon miệng hay không?
=> Cảnh buổi sáng ở nhà chị Dậu
- Đoạn còn lại => Cuộc đối mặt
với bọn cai lệ - người nhà Lý
trưởng và chị Dậu vùng lên cự lại
? Tiêu đề của đoạn trích gợi cho
em suy nghĩ gì? – Có áp bức sẽ có
đấu tranh.
? Từ đó xác định nhân vật trung
tâm của đoạn trích ? Theo em
hình ảnh chị Dậu được khắc hoạ
rõ nét nhất ở sự việc nào?
=> Phần 2: Khi đương đầu với cai
lệ và người nhà lý trưởng

* Bố cục : 2 phần

* Ý nghĩa nhan đề đoạn trích:
Chị Dậu bị áp bức, cùng
quẫn, buộc phải phản ứng
chống lại cai lệ và người nhà
Lý trưởng ->Thể hiện đúng tư
tưởng của văn bản : Có áp
bức có đấu tranh
* Nhân vật trung tâm: Chị
Dậu


II. Phân tích
1. Hoàn cảnh gia đình chị
Dậu
+ Sưu thuế căng thẳng =>
chưa có tiền nộp
+ Bán con + khoai + chó
=> cứu chồng
+ Chồng ốm thập tử nhất
Hoạt động 2: Hướng dẫn phân sinh => nguy cơ bị bắt
+ Hàng xóm cho gạo để
tích văn bản
nấu cháo
Hoàn cảnh gia đình chị Dậu có gì
=> Tình thế nguy cấp, khốn
đặc biệt ?
? Hoàn cảnh này cho thấy chị Dậu cùng, tìm mọi cách để bảo vệ
chồng
đang ở tình thế nào?
2. Cai lệ và người nhà lý
* Cai lệ : viên cai chỉ huy một tốp lính , là trưởng :
chức quan thấp nhất trong quân đội thực
- Nghề: Tay sai
dân phong kiến .
- Chuyên môn: đánh, trói, đàn
? Tên cai lệ có mặt ở làng với vai
áp người chuyên nghiệp –
trò gì ?
công cụ bằng sắt đắc lực của
- đốc thuế

cái trật tự xã hội tàn bạo - kẻ
? Tìm chi tiết miêu tả cử chỉ, hành đại diện quyền lực bộ máy
động thái độ bọn tay sai đến thúc thống trị PK
sưu nhà anh Dậu ?
- Cử chỉ, hành động: Sầm sập
- Sầm sập tiến vào với những roi
tiến vào, trợn ngược hai mắt,
song tay thước và dây thừng, đó
giật phắt, chạy sầm sập, bịch
là những công cụ để đánh đập,
mấy bịch, tát đánh bốp, sấn
25


×