Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 8 tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.71 KB, 3 trang )

NS: 22/09/2016
Tuần 07 Tiết 7
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức từ bài 1->6
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán,giải thích các hiện tượng thường gặp trong cuộc
sống
Thái độ : Trung thực ,tỉ mỉ ,chính xác ,tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra ( photo cho học sinh )
HS: Chuẩn bị bài theo sự hướng dẫn.
III. Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động hay và đứng yên.
A.Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc
theo thời gian
B. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác được chọn
làm mốc.
C.Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích .
D. Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc là không đổi.
Câu 2: Trong các câu có chứa cụm từ “ chuyển động và đứng yên “ sau đây câu nào là
đúng ?
A. Một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể là đứng yên đối
với vật khác.
B. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn là đứng yên đối
với mọi vật khác.
C Một vật được xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể là đứng yên đối
với mọi vật khác.
D. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn là chuyển động
đối với mọi vật khác
Câu 3: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:


A.m/phút
B.m/s
C.km/s
D.cm/phút
Câu 4: Vận tốc của ôtô là 54km/h và vận tốc của tàu hỏa là 15m/s.Hỏi ôtô hay tàu hỏa
chuyển động nhanh hơn ?
A.Ôtô
B.Tàu hỏa
C.Ôtô và tàu hỏa có cùng vận tốc
Câu 5:Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 5kg?

25N

2,5N

2,5N

25N

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên ,tiếp tục
đứng yên ?
A. Hai lực cùng cường đô , cùng phương .
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
C. Hai lực cùng phương , cùng cường độ ,ngược chiều
D. Hai lực cùng cường độ ,có phương nằm trên cùng một đường thẳng , ngược chiều



Câu 7. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí.
Lực .... sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.
A. Ma sát.
B. Ma sát trượt.
C. Ma sát nghỉ.
D. Ma sát lăn.
Câu 8. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại?
A. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
B. Giầy đi mãi đế bị mòn.
C. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa dễ bị ngã.
D. Khía rãnh ở mặt lốp ô tô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
Phần II:Tự Luận
Câu 1(2d):Biểu diễn các véc tơ lực sau đây:
a.Trọng lực của một vật là 1500N
b. Lực kéo một sà lan là 2000N theo phương ngang ,chiều từ trái sang phải
câu 2(4d): Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc đua vượt
đèo với kết quả như sau:
Quãng đường từ A đến B: 45 km trong 2 giờ 15 phút.
Quãng đường từ B đến C: 30 km trong 24 phút.
Quãng đường từ C đến D: 10 km trong ¼ giờ.
Hãy tính:
a) Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.
b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua.

.B

.A

.C


.D

IV. Đáp án và thang điểm:
TRẮC NGHIỆM: 4 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
Đáp án A

2
A

3
B

4
C

5
A

6
D

7
D

TỰ LUẬN
Câu 1: a) (1 điểm)


b) (1 điểm)



Fk

Câu 2: a) Quãng đường từ A đến B:
s1 = 45km = 45 000m; t1 = 2h15ph = 8 100s;

(0,25 điểm)

8
B


v1 =

45000
≈ 5,56m / s
81000

(0,5 điểm)

Quãng đường từ B đến C:
s 2 = 30km = 30000m; t 2 = 24ph = 1 440;
v2 =

30000
≈ 20,83m / s
1440


(0,25 điểm)
(0,5 điểm)

Quãng đường từ C đến D:
1
s3 = 10km = 10 000m; t 3 = .3600 s = 900s;
4
v3 =

10000
≈ 11,11m / s
900

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Trên toàn bộ đường đua:
s1 + s 2 + s3 = 45 000 + 30 000 + 10 000

(0,5 điểm)

t1 + t 2 + t 3 = 8 100 + 1 440 + 900

(0,5 điểm)

vtb =

85000
≈ 8,14m / s

10440

(0,5 điểm)

V. Tổng kết
a. Ghi nhận những sai sót:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Kết quả:
Điểm
Số bài
Tỉ lệ %
So với lần kiểm tra trước
Tăng %
Giảm %
9_10
7_8.5
5_6.5
3_4.5
1_2.5
c. Phân tích nguyên nhân tác động đến mức tăng giảm điểm khuyết tra:
………………………………………………………………………………………………
………………..………………………………………………………………………
d. Hướng phấn đấu:
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
IV. Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………….............................................................
…………………………………………………….............................................................
TRÌNH KÝ TUẦN 07

24/09/2016

TRÌNH BGH KÝ TUẦN 07
/09/2016

Nguyễn Thị Ánh Minh

Nguyễn Quốc Tự



×