Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 8 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.29 KB, 4 trang )

Tuần : 2
Tiết : 2

Ngày soạn: 17/08/2016

Bài 2: VẬN TỐC
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS biết so với quãng đường chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để
rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động.
-Nhận biết được công thức tính vận tốc và đơn vị của vận tốc
2. Kỹ năng:
-Sử dụng được công thức tính quãng đường, thời gian.
3.Thái độ:
-Tuân thủ theo yêu cầu của GV, hợp tắc với nhau
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung 2.1 SGK.
2. Học sinh:
Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị ra bảng lớn bảng 2.1 và 2.2 SGK.
III. Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ:
?1- Thế nào là một vật chuyển động và đứng yên
?2- Làm BT 1.1,1.2 SBT
3.Nội dung bài mới :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng



Hoạt động 1 :
- GV: Làm thế nào để biết ai -HS :Trả lời
nhanh hơn, ai chậm hơn?
GV: cho HS xếp hạng vào
cột 4.
-HS :Trả lời
- GV: Hãy tính quãng đường
hs chạy được trong 1 giây?
-HS :Trả lời
GV: Cho HS lên bảng ghi
vào cột 5.
? vậy Quãng đường/1s là
gì?
GV: Nhấn mạnh: Quảng
đường chạy trên 1s gọi là
vận tốc.
-GV: Cho hs thảo luận và trả
lời C3
-HS :Thảo luận

I. Vận tốc là gì?
C1
- Ai có thời gian chạy ít nhất
là nhanh nhất, ai có thời gian
chạy nhiều nhất là chậm nhất.
C2
-Dùng quãng đường chạy
được chia cho thời gian chạy
được.

C3
- Độ lớn vận tốc biểu thị mức
độ nhanh chậm của chuyển
động.
(1) Nhanh (2) Chậm
(3) Quãng đường (4) đơn vị


Quãng đường đi được
trong 1 giây gọi là vận tốc.




Độ lớn của vận tốc cho
biết mức độ nhanh hay chậm
của chuyển động và được xác
định bằng độ dài quãng đường
đi được trong một đơn vị thời
gian.

Hoạt động 2 :
-GV: Cho HS đọc phần này -HS đọc và ghi vở
và cho HS ghi phần này
vào vở.

II. Công thức tính vận tốc:

Hoạt động 3 :


III. Đơn vị vận tốc:
-Đơn vị vận tốc là mét/giây
(m/s) hay kilômet/h (km/h)

- GV: Em hãy điền đơn vị
vận tốc vào dấu 3 chấm.
GV: Giảng cho HS phân biệt
được vận tốc và tốc kế.
- GV: Em hãy lấy VD trong
cuộc sống của chúng ta, cái
nào là tốc kế
Hoạt động 4:
- GV: Nói vận tốc ôtô là
36km/h,xeđạp 10,8km/h, tàu
hỏa 10m/s nghĩa là gì?

-HS: Lên bảng thực
hiện
-HS chú ý

v=

s
t

Trong đó
v: vận tốc
s: Quãng đường
t : thời gian


1km/h =

1000
m/s
3600

- Độ dài một hải lý là
1,852km
C4

-HS lấy VD

-HS: Vận tốc tàu hỏa
-GV: Cho hs thảo luận và trả bằng vận tốc ô tô. Vận
lời C6
tốc xe đạp nhỏ hơn tàu
hỏa.

-HS :Trả lời

IV Vận dụng
C5
- Vận tốc ôtô = vận tốc tàu
hỏa ( Vì 10m/s = 36km/h)
- Vận tốc xe đạp nhỏ hơn.
C6
Tóm tắt :
=1,5h; s= 81 km
Tính v = km/h, m/s
Giải:

Áp dụng:
v=

-GV: Cho hs thảo luận và trả
lời C7

s 81
=
= 54 km/h
t 1,5

= 15m/s
C7

-HS :Trả lời

Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
Giải:


Áp dụng CT:
s=

-GV: Cho hs thảo luận và trả
lời C8

v
=> s= v.t

t
2
12 . = 8 km
3

C8
Tóm tắt:
v = 4km/h; t = 30 phút
-HS :Trả lời

=

1
h
2

Tính s =?
Giải:
v
t

Áp dụng: s = ⇒ s = v.t
Bài tập:
a ) Một ô tô đi nửa

=4.

1
= 2 (km)
2


Gợi ý :

quãng đường đầu với vận

a ) Gọi chiều dài quãng

tốc v1 , đi nửa quãng đường

đường là (s) thì thời gian đi

còn lại với vận tốc v2 . Tính

hết quãng đường là.

vTB trên cả đoạn đường.
b ) Nếu thay cụm từ
"quãng đường" bằng cụm
từ "thời gian" Thì vTB = ?
c) So sánh hai vận
tốc trung bình vừa tìm được
ở ý a) và ý b)

s

s

t = 2v + 2v =
1
2

- Vận tốc TB là.
vTB =

s(v1 + v 2 )
2v1v 2

2v1v2
s
=
t v1 + v2

b ) Gọi thời gian đi hết cả
đoạn đường là t* ta có.
s = v1
t * (v1 + v 2 )
t*
t*
+ v2
=
2
2
2

Vận tốc TB là :

v + v2
s
= 1
*
2

t

vtb =

c) Để so sánh hai vận tốc
trên ta trừ cho nhau được
kết quả ( > hay < 0) thì kết
luận.
4 Củng cố:
- Bài học hôm nay chúng ta đã biết được độ lớn của vân tốc cho biết mức độ nhanh
hay chậm của chuyển động, công thức và đơn vị của vận tốc.
5 Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc phần “ghi nhớ SGK”
+ Làm bài tập từ 2.2 đến 2.5 SBT
Hướng dẫn 2.4


t=

s 1400
=
= 1,75 h = 1h45 phút
v
800

+ Xem trước bài: ‘‘Chuyển động đều, chuyển động không đều’’ và chuẩn bị bảng 3.1
SGK- 12
IV Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
TRÌNH TT KÝ TUẦN 02
20/08/2016

Nguyễn Thị Ánh Minh



×