Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tổng hợp sinh học 7 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.79 KB, 3 trang )

Tuần:18
Tiết: 35

Ngày soạn: 10.12.2010
Ngày dạy:

Bài 30 : ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức của học sinh trong phần động vật không
xương sống về tính đa dạng, sự thích nghi với đời sống.
- Ý nghóa thực tiễn trong đời sống và trong tự nhiên.
2. Kó năng: rèn kó năng phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm.
3. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: giáo án, bảng phụ tranh ảnh…
- Học sinh: ôn tập lại kiến thức đã học.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn đònh lớp: kiểm tra só số, nhắc nhở học sinh tham gia phát
biểu
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
HĐ1: Tính đa dạng của động vật không xương sống:
-GV:yêu cầu hs đọc -HS:dựa vào kiến thức I. Tính đa dạng của
các đặc điểm của đã học và các hình vẽ động vật không xương
các đại diện, đối thông tin tự điền bảng sống
chiếu hình vẽ ở bảng 1 sgk trên bảng phụ


1 sgk -99 làm bài tập.
của gv.
-Ghi tên ngành vàoô -Ghi tên ngành vào ô
trống.
trống.
-Ghi tên các đại diện -Ghi tên các đại diện
vào chỗ trống dưới -HS:nhóm
khác
bổ
hình.
sung kết quả, nhận
-GV:treo bảng phụ gọi xét của lớp và hoàn
đại diện lên bảng chỉnh kiến thức.
hoàn thành
-GV:chốt lại vấn đề.
-HS:tiếp tục trả lời
-GV:từ bảng yêu cầu câu hỏi của gv.
hs:
-Tên đại diện.
-Kể thêm các đại diện -Đặc điểm cấu tạo.
Động vật không xương
ở mỗi ngành.
-HS:tự hoàn thiện kiến sống đa dạng về cấu
-Bổ sung các đặc thức cho bản thân và tạo và lối sống, nhưng
điểm cấu tạo trong tự rút ra tính đa dạng vẫn mang đặc điểm
đặc trưng của từng của ngành động vật đặc trưng của mỗi
lớp động vật.
không xương sống.
gành thích nghi với
-GV:yêu cầu nhận xét

điều kiện sống.
tính đa dạng của động
vật không xương sống.
HĐ2: Sự thích nghi của động vật không xương sống
-GV:hướng dẫn làm - HS :nghiên cứu kó II. Sự thích nghi của
bài tập:
bảng 1 vận dụng kiến động vật không xương
-Chọn ở bảng 1 mỗi thức đã học hoàn sống
hàng dọc (ngành) 1 thành bảng 2.
loài.
Giáo án SH7/ đông

1


-Tiếp tục hoàn thiện
các cột 3,4,5,6.
-HS:một vài hs lên
-GV:gọi hs lên bảng bảng làm theo hành
điền.
ngang từng đại diện,
Lưu ý: hs có thể lựa lớp nhận xét và bổ
chọn các đại diện sung.
khác nhau.
-GV:nhận xét chung và
tổng kết kiến thức.
ST
Tên
Mội
Sự thích nghi

T
động
trường
Kiểu dinh
Kiểu di
vật
sống
dưỡng
chuyển

Kiểu hô
hấp
Khuếch tán
qua màng cơ
thể
Khuếch tán
qua màng cơ
thể
Khuếch tán
qua da
Khuếch tán
qua da

1

Trùng roi
xanh

Nước ao,
hồ


Tự dưỡng, dò
dưỡng

Bơi bằng roi
bơi

2

Trùng
giày

Nước bẩn

Dò dưỡng

Bơi bằng
lông bơi

3

Hải quỳ

Đáy biển

Dò dưỡng

Sống cố đònh

4


Thuỷ tức

5

Giun đũa

6

Sán dây

7

Giun đũa

Sống trong
đất

Dò dưỡng

Chun dãn cơ
thể kết hợp
với vòng tơ

Khuếch tán
qua da

8

c sên


Trên cây

Dò dưỡng

Chân

Thở bằng
phổi

nước
ngọt
Kí sinh ở
ruột
người
Kí sinh ở
ruột
người

Dò dưỡng
Dò dưỡng

Sâu đo, lộn
đầu
Ít di chuyển,
vận động cơ
dọc cơ thể

Hô hấp yếm
khí

Hô hấp yếm
khí

Sống bám

Bơi bằng xúc
Thở bằng
tu và xoang
mang
áo.
Di chuyển
Nước ngọt,
bằng chân
Thở bằng
10
Tôm
Dò dưỡng
mặn
bơi, chân bò,
mang
tấm lái
Nơi ẩm
Bò, bay bằng
11
Nhện
Dò dưỡng
Phổi, ống khí
trên cạn

12

Bọ hung
đất
Dò dưỡng
Bò và bay
ng khí
HĐ3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
-GV:yêu cầu hs đọc -HS:lựa chọn tên các III. Tầm quan trọng thực
bảng 3 ghi tên loài loài động vật ghivào tiễn của động vật
vào ô trống thích hợp. bảng 3.
không xương sống
-GV:gọi hs lên bảng -HS:1em lên bảng làm
điền.
lớp nhận xét và hoàn
-GV:cho hs bổ sung thiện kiến thức.
thêm các ý nghóa thực
tiễn khác.
9

Mực

Giáo án SH7/ đông

2

Nước biển

Dò dưỡng


-GV: chốt lại kiến thức

Tầm quan trọng
Tên loài
-Làm thực phẩm
- Tôm , cua, sò, trai , mực…
-Có giá trò xuất khẩu
- Tôm, cua, mực…
-Được người nuôi
- Tôm , sò, cua,…
-Có giá trò chữa bệnh
- Ong mật
-Làm hại đến động vật khác và
- Sán lá gan, giun đũa…
con người
- Châu chấu, ốc sên,…
-Làm hại thực vật
- San hô, ốc…
-Làm đồ trang trí.
-GV:treo bảng phụ tóm
-HS:đọc phần ghi nhớ
tắt ghi nhớ trên bảng
trên bảng
và gọi hs đọc phần
tóm tắt.
HĐ 4 : Tóm tắt ghi nhớ
- Gv sử dụng bảng phụ - Quan sát bảng phụ
IV. Tóm tắt ghi nhớ
ghi nội dung bảng tr.101
SGK cho hs quan sát
- Gv tóm tắt lại kiến - Ghi nhớ kiến thức
thức phần I

4. Củng cố: gọi học sinh nhắc lại kiến thức đã học dựa vào bảng trang
101 SGK
5. Dặn dò:
- Xem lại nội dung ôn tập, soạn đề cương
- Học bài cũ , xem lại các phần ôn tập và hướng dẫn của gv để
chuẩn bò thi học kì I
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Thầy: ………………………………………………………………………………………………
Trò:
……………………………………………………………………………………………………

Dut tn 18

Giáo án SH7/ đông

3

NhËn xÐt



×