Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tổng hợp sinh học 7 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 5 trang )

Tuần : 14
soạn : 10.11.2010
Tiết : 27
dạy :

Ngày
Ngày
Lớp sâu bọ
Bài 26: CHÂU CHÂU

I. Mục tiêu của bài học :
1. Kiến thức:
- Nêu đợc kháI niệm và các đặc điểm chung của lớp sâu bọ
- Mô tả đợc hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ
- Nêu sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
- Nêu đợc vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ
đối với ccon ngời
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích, và hoạt động nhóm.
3 Thái độ: Có thái độ bảo vệ các loài sau bọ có lợi trong tự nhiên.
II. Chuẩn bị :
- GV : + Tranh ảnh phóng to.
+ Mẫu vật con nhện.
- HS : Xem bài ở nhà. Chuẩn bị bảng sgk
III. Tiến trình lên lớp :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
(?) Nêu các đại diện của giáp xác? vai trò của các giáp xác?
3. Bài mới : Giới thiệu bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Nội Dung
HĐ1:Cấu ttạo ngoài và di chuyển:
-GV: yêu cầu hs đọc thông tin -HS:quan sát hình 26.1,
sgk, quan sát hình 26.1 trả đọc chú thích sgk xác
lời câu hỏi:
định các bộ phận trên
(?) Cơ thể châu chấu gồm mẫu vật nêu đợc:
- Cơ thể gồm 3 phần:
mấy phần?
-Cơ thể gồm 3 phần:
+Đầu:
râu

(?) Mô tả mỗi phần cơ thể +Đầu:râu, mắt kép, cơ mắtkép, cơ quan
châu chấu?
quan miệng.
miệng.
-GV: treo tranh hs trình bày +Ngực: 3 đôI chân, 2 đôI +Ngực: 3 đôi chân
trên tranh, hoặc mô hình cánh.
và 2 đôi cánh.
trình bày
+Bụng: có các đôI lỗ thở
+Bụng: nhiều đốt,
-GV: gọi hs mô tả các bộ phận -HS:xác định vị trí các bộ mỗi đốt có 1 đôI lỗ
trên mô hình
phận trên mô hình.
thở.
-GV: cho hs tiếp tục thảo -HS: đại diện trình bày và -Di chuyển: bò, nhảy
luận:
lớp nhận xét.

và bay
(?) so với các loàI sâu bọ khác Li hoạt hơn vì vì chúng
khả năng di chuyển của có thể bò, nhảy hoặc bay.
châu chấu có linh hoạt hơn
không? tại sao?
Giáo án SH 7/ Đông
Trang 1


-GV: chốt lại kiến thức.
-GV: đa thêm thông tin về
châu chấu di c
-GV: yêu cầu hs quan sát
hình 26.2 sgk, đọc chú
thích trả lời câu hỏi:
(?) Châu chấu có những hệ
cơ quan nào?
(?) Kể tên các bộ phận của hệ
tiêu hóa?
(?) Hệ tiêu hóa và hệ bàI tiết
có mối quan hệ với nhau nh
thế nào?
(?) Vì sao hệ tuần hoàn ở
sâo bọ lại đơn giản đi?
-GV: chốt lại kiến thức đúng.

HĐ2:Cấu Tạo Trong:
-HS: thuthập thông tin và thảo luận
trả lời câu hỏi:
+Châu chấu có đủ 7 hệ cơ quan.

+hệ tiêu hóa: mịêng hầu
diều
dạ dày
ruột tịt
ruột sau
trực tràng
hậu môn.
+hệ tiêu hóa và hệ bàI tiếtđều
đổ chung vào ruột sau.
+hệ tuần hoàn không làm nhiện
vụ vận chuyển oxi, chỉ vận
chuyển chất dinh dỡng.
-HS: lớp nhận xét.
-HS: tự rút ra kết luận.

HĐ3:Dinh Dỡng:
-GV: yêu cầu hs quan sát -HS: đọc thông tin trả lời
tranh và hình 26.4 sgk giới câu hỏi, lớp bổ sung
thiệu cơ quan miệng.
-HS: tự rút ra kết luận
(?) Thức ăn của châu chấu là
gì ?
(?) Thức ăn đợc tiêu hóa nh
thế nào?
(?) Vì sao bong của chúng
luôn phập phồng?

Kết luận : sgk

Kết luận:

-châu chấu ăn chồi
và lá cây
-thức ăn tập trungở
diều, nghiền nhỏ ở dạ
dày, tiêu hóa nhờ
enzim do ruột tịt tiết
ra.
Hô hấp qua lỗ thở ở
mặt bụng

HĐ4: Sinh sản và phát triển:
-GV: yêu cầu hs đọc
-HS: đọc thông tin sgk
IV. Sinh sản và phát triển
thông tin trong sgk trả lời
tìm câu trả lời:
-Châu chấu phân tính.
câu hỏi:
+châu chấu đẻ trứng dới
-Đẻ trứng thành ổ ở dới
(?) Nêu đặt điểm sinh
đất.
đất.
sản ở châu chấu?
+châu chấu phảI lột xác
-Phát triển qua biến thái.
(?) Vì sao châu chấu non lớn lên vì cơ thể có vỏ
phảI lột xác nhiều lần?
kitin
- Gv gọi hs trả lời, hs khác

nhận xét, bổ sung cho
nhau
- Gọi hs nhận xét bổ sung
cho nhau
- Nhận xét, chốt ý
-HS: rút ra kết luận
4. Củng cố :
* Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm
sau:
a. cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể có 3 phần đầu , ngực và bong.
Giáo án SH 7/ Đông
Trang 2


c. Có vỏ kitin bao bọc ngoàicơ thể.
d. đầu có một đôi râu.
e. Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
5. Hớng dẫn về nhà :
Chuẩn bị bài 27, đọc bài trớc, su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ, kẻ
bảng sgk -91 .
V/ Rút kinh nghiệm :
- Thầy :....
- Trò : .
-------------------------------------Tuần : 14
soạn : 10.11.2010
Tiết : 28
Ngày dạy :


Ngày

Bài 27: ĐA DạNG và đặc điểm chung CủA LớP sâu bọ
I. Mục tiêu của bài học :
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích, và hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Có thái độ bảo vệ các loài sâu bọ có lợi trong tự nhiên và tiêu diệt
các sâu bọ có hại
II/ Chuẩn bị :
- GV : + Tranh ảnh phóng to hình 27.1 27.7
+ Mẫu vật : Bọ ngựa, chuồn chuồn
- HS : Xem bài ở nhà. Chuẩn bị bảng sgk
III/ Tiến trình lên lớp :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
2.1/ GV: Nêu cấi tạo ngoài và di chuyển của châu chấu?tại sao châu chấu lớn
lên phải lột xác nhiều lần?
2.2/ HS: dựa vào kiến thức trả lời.
3. Bài mới : Giới thiệu bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1:Một số đại diện sâu bọ:
-GV: yêu cầu hs quan hình -HS:quan sát hình 27.1 I. Một số đại diện sâu
27.1 đến 27.7 sgk, đọc đến 27.7, đọc chú thích bọ khác
thông tin dới dạng hình trả sgk nêu đợc:

lời câu hỏi:
- Kể tên 7 đại diện.
(?) ở hình 27 có những - Bổ sung thêm thông tin
đại diện nào?
về các đại diện.
Giáo án SH 7/ Đông
Trang 3


(?) Em hãy cho biết thêm + Bọ ngựa, ăn sâu bọ, có
những đặc điểm của mỗi khả năng biến đổi màu
đại diện mà em biết?
sắc theo môI trờng.
+ Ve sầu đẻ trứng trên
thân cây, ấu trùng ở
đất, ve đực kêu vào
mùahạ.
+ Ruồi muỗi là động vật
trung gian truyền bệnh
-HS: trình bày lớp bổ
-GV:điều khiển lớp trao sung.
đổi cả lớp.
-HS: thảo luận, điền
-GV: yêu cầu quan sát hình bảng 1
25.1 hoàn thành bảng 1
-HS:trình bày sự đa
-GV: chốt lại kiến thức
dạng của lớp sâu bọ.

Kết luận: sâu bọ rất

đa dạng :
-chúng có số lợng loàI lớn
-môi trờng sống đa dạng
-có lối sống và tập tính
phong phú thích nghi với
điều kiện sống

HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của
-GV: yêu cầu hs đọc thông tin -HS:một số hs đọc to thông tin
sgk thảo luận, chọn các đặc
sgk, thảo luận nhóm lựa chọn
điểm chung nổi bật của lớp
các đặc điểm chung .
sâu bọ.
-HS: đại diện lớp phát biểu bổ
sung
-GV: chốt lại các đặc điểm
-HS: tự rút ra kết luận.
chung

- GV: yêu cầu hs đọc thông
tin và làm bàI tập sgk điền
bảng 2.
-GV: treo bảng phụ hs lên
bảng điền
-GV: chốt lại bảng chuẩn.từ
bảng 2:

-HS: bằng kiến thức và hiểu
biết của mình các nhóm

hoàn thành bảng 2.
-Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả nhóm khác bổ sung
và rút ra kết luận:

sâu bọ:
II. Đặc điểm chung
và vai trò thực tiễn
1. Đặc điểm chung
- Cơ thể gồm 3 phần:
đầu , ngực, bong.
- Phần đầu có một đôi
râu, ngực có 3 đôI
chân và 2 đôi cánh.
- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triển qua biến
thái

2. Vai trò thực tiễn
- ích lợi:
+làm
thuốc
chữa
bệnh.
+làm thực phẩm .
+thụ phấn cho cây
trồng.
+thức ăn cho động
vật khác
+diệt các sâu bọ có

hại.
+làm sạch môi trờng.
-tác hại:
+gây hại cho cây
trồng.
+làm hại cho sản xuất
nông nghiệp

4. Củng cố :
1/ Hãy cho biết một số loài sâu bọ có tập tính phong phú ở đại phơng?
Giáo án SH 7/ Đông
Trang 4


2/Nêu các đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành
chân khớp?
3/ Nêu bịên pháp chống sâu bọ có hại nhng an toàn cho môI trờng?
5. Hớng dẫn về nhà :
chuẩn bị bài 28, đọc bài trớc,đọc em có biết, ôn lại ngành chân khớp.
IV. Rút kinh nghiệm :
- Thầy :....
- Trò : .

Duyệt tuần 14

Giáo án SH 7/ Đông
Trang 5

Nhận xét




×