Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án tổng hợp sinh học 7 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.83 KB, 9 trang )

Tuần : 9
soạn : 08.10.2016
Tiết : 17
dạy :

Ngày
Ngày

Bài 17 : một số giun đốt khác và đặc điểm chung
của ngành giun đốt
I/ Mục tiêu của bài học :
1. Kiến thức: Hs chỉ ra đợc một số đặc điểm của giun đốt phù hợp với lối sống.
Hs nêu đợc những đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun
đốt.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
II/ Chuẩn bị :
- GV : + Mẫu vật : Đỉa, rơi( nếu có )
+ Tranh phóng to về một số giun đốt.
+ Bảng phụ
- HS : Kẻ bảng, su tầm mẫu vật theo sự hớng dẫn của giáo viên.
III/ Tiến trình lên lớp :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hoá và hệ thần kinh của
giun đất ?
Trả lời : + Có khoang cơ thể chính thức chứa dịch.
+ HTH : phân hoá rõ : lỗ miệng-hầu-thực quản-diều, dạ dày cơ-ruột
tịt- hậu môn.
+ Hệ tuần hoàn : mạch lng, mạch bụng, vòng hầu(tim đơn giản),
tuần hoàn kín.
+HTK : chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.


3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài mới : Giới thiệu théo SGK
b. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐ1: Tìm hiểu về một số giun đốt thờng gặp.


- Gv cho hs quan sát tranh
hình vẽ giun đỏ, đỉa, rơi
- Yêu cầu hs đọc thông tin
SGK tr.59 rồi trao đổi
nhóm hoàn thành bảng 1.
- GV: treo bảng phụ để hs
chữa bài.
- GV: cần gọi nhiều nhóm
lên chữa bài.
- Ghi ý kiến bổ sung của
từng nội dung để hs tiện
theo dõi.
- GV: thông báo các nội
dung đúng và cho hs quan
sát bảng chuẩn kiến thức.
- GV: yêu cầu hs tự rút ra
kết luận về sự đa dạng
của giun đốt về số loài, lối
sống, môi trờng sống.
TT


- Cá nhân tự quan sát I/ Một số giun đốt thờng
tranh, đọc thônt tin SGK gặp.
và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến hoàn thành nội
dung bảng 1.
* yêu cầu :
+ Chỉ ra đợc lối sống của
các đại diện giun đốt.
+ Một số cấu tạo phù hợp với
lối sống.
- Đại diện nhóm ghi kết quả
ở từng nội dung
- Giun đốt có nhiều loài
nh : vắt, róm biển, giun
- Nhóm khác theo dõi, nhận đỏ.
xét và bổ sung cho nhau. - Sống ở các môi trờng :
- Hs theo dõi và tự sửa đất ẩm, lá cây, nớc
chữa.
- Giun đốt có thể sống
- Hs tự rút ra kết luận.
tự do, định c hay chui
rúc.

Đa
dạng
Môi trờngsống
Lối sống
Đại dịên
1

Giun đất
Đất ẩm
Chui rúc
2
Đỉa
Nớc ngọt, mặn, lợ
Kí sinh ngoài.
3
Ruơi
Nớc lợ
Tự do
4
Giun đỏ
Nớc ngọt
Định c
5
Vắt
Đất, lá cây
Tự do.
6
Róm biển
Nớc mặn
Tự do.
HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành giun đốt.
- GV: cho hs quan sát - Cá nhân tự thu nhận II/ Đặc điểm chung của
tranh hình đại diện của thông tin từ hình vẽ và ngành giun đốt.
ngành.
thông tin trong SGK tr.60
- Cơ thể dài, phân đốt.
- Cho hs nghiên cứu SGK - Trao đổi nhóm thốnh - Cơ thể xoang( khoang

tr.60.
nhất câu trả lời.
cơ thể)
- Trao đổi nhóm hoàn - Đại diện nhóm lên ghi kết - Hô hấp qua da hay qua
thành bảng 2.
quả, nhóm khác nhận xét, màng.
- GV: treo bảng phụ cho bổ sung cho nhau.
- Hệ tuần hoàn kín, máu
hs chữa bài.
- Các nhóm tự sửa chữa màu đỏ.
- GV: chữa nhanh bảng 2. (nếu cần).
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- GV: cho hs tự rút ra kết -Hs tự ghi nhớ kiến thức.
- Hệ thần kinh dạng chuỗi
luận về những đặc
hạch và giác quan phát
điểm chung của ngành - Hs nhắc lại kiến thức.
triển.
giun đốt.
- Di chuyển nhờ chi bên,
- Gọi hs nhắc lại kiến
tơ hoăc thành cơ thể.
thức.


TT

Đại dịên

Giun

đất

Giun đỏ
Đỉa
Rơi
Đặc điểm
1
Cơ thể phân đôi
x
x
x
x
2
Cơ thể không phân đôi
3
Cơ thể xoang
x
x
x
x
4
Có hệ tuần hoàn máu đỏ
x
x
x
x
5
Hệ thần kinh và gáic quan phát
x
x

x
x
triển
6
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
x
x
x
x
thành cơ thể.
7
ng tiêu hoá thiếu hậu môn
8
x
x
x
x
ng tiêu hoá phân hoá
9
Hô hấp qua da hay bằng mang.
x
x
x
x
HĐ3 : Tìm hiểu vai trò của giun đốt
- Gv yêu cầu hs hoàn thành - Cá nhân hoàn thành bài III/ Vai trò của giun đốt.
bài tập SGK tr.61
tập
+ Làm thức ăn cho ngời .
Yêu cầu : chọn đúng loại - Lợi ích : làm thức an cho

+Làm thức ăn cho động giun đốt.
ngời và động vật, làm
vật
đất tơi xốp, thoáng khí,
(?) Giun đốt có vai trò gì
màu mỡ.
trong tự nhiên và trong đời -HS trình bày, hs khác - Tác hại : hút màu ngời
sống con ngời ? Từ đó ta nhận xét, bổ sung cho và động vật dẫn đến
rút ra kết luận gì ?
nhau.
gây bệnh.
- Gv gọi hs nhận xét, chốt - Hs lắng nghe và nắm
ý.
kiến thức
* Giáo dục ý thức bảo vệ
những loài giun đốt có
lợi, đồng thời cũng giáo
dục các em có những
biện pháp hạn chế tác
hại của giun đốt có hại
4. Củng cố :
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ cuối bài
- Nêu câu hỏi gọi hs trả lời :
+ Trình bày đặc điểm chung của giun đốt ?
+ Nêu vai trò của giun đốt ?
5. Hớng dẫn về nhà :
- Học bài, trả lời câu hỏi
- Xem trớc bài 18
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV/ Rút kinh nghiệm :

- Thầy :....
- Trò : .
Tuần : 9
Ngày soạn : 08.10.2016
Tiết : 18
Ngày dạy :
Kiểm tra 1 tiết


I/ Mơc tiªu cđa bµi kiĨm tra :
1. KiÕn thøc:
- Th«ng qua kÕt qu¶ kiĨm tra gi¸o viªn ®¸nh gi¸ ®ỵc kÕt qu¶ häc tËp cuaaa¶
hs vỊ kiÕn thøc, kü n¨ng vµa vËn dơng kiÕn thøc.
- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, hs rót ra kinh nghiƯm c¶i tiÕn ph¬ng ph¸p häc tËp.
2. kÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµi khoa häc kh¶ n¨ng diƠn ®¹t kiÕn thøc ®· thu
thËp b»ng c¸ch viÕt.
3. Th¸i ®é: gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn vµ trung thùc trong kiĨm tra.
II/ Chn bÞ :
1/
2/
3/
4/

Ổn đònh lớp:
Phát đề :
Đáp án và thang điểm :
Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết


Cấu tạo trong của thuỷ tức
Trùng sốt rét
Giun đất
Cấu tạo của trùng roi
Đặc điểm chung của ngành
ruột khoang
Đặc điểm chung của giun
tròn
Đặc điểm chung của ngành
giun đốt
Trùng giày
Tổng cộng

Thơng hiểu

1/0.5đ
1/0.5đ

Tổng
cộng
2/2.5đ
1/0.5đ
3/2đ
1/0.5
1/0.5

Tự luận
1/2đ

1/0.5đ

1/0.5đ
1/0.5đ
1/0.5đ

1/1đ

1/0.5đ

1/0.5đ
3/1.5đ

5/2.5đ

1/0.5
1/3đ

1/3đ

3/6đ

1/05đ
11/10đ

KIỂM TRA 45 PHÚT
Giám thò Giám thò Mã
Trường THCS Võ Thị Sáu
Môn : Sinh Học
1
2
phách

Họ tên:
Thời gian : 45 phút
………………………………………
……
Lớp : ……….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Điểm

Lời phê của GK

Chữ ký GK

Mã đề


phách

01

5/ Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Chọn và khoanh tròn vào ý đúng
nhất
Câu1 (0,5 đ): Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì?
a. Là cơ quan sinh sản.
b. Tham gia vào di chuyển cơ thể
c. Là cơ quan hô hấp

d. Tự vệ,tấn công và bắt mồi.


Câu 2 (0,5 đ): Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:


a. Vi khuẩn
b. Ruồi, nhặn
c. Muỗi Anôphen
d. Muỗi vằn
Câu 3 (0,5 đ): Tại sao khi bò ngập nước giun đất chui lên mặt đất?
a. Hang của giun bò ngập nước, giun không có nơi ở.
b. Giun không hô hấp được, phải ngoi lên để hô hấp.
c. Giun đất đi tìm thức ăn.
d. Hang của giun bò sụp lở, giun ngoi lên để tìm nơi ở mới.
Câu 4 (0,5 đ): Đặc điểm khác với thực vật của trùng roi.
a. Dò dưỡng, có ti thể, có roi, có khả năng di chuyển
b. Tự dưỡng, có diệp lục, có ti thể
c. Tự dưỡng, có diệp lục, có lục lạp, có roi
d. Tự dưỡng, dò dưỡng, có diệp lục, có ti thể
Câu 5 (0,5 đ): Những đại diện nào dưới nay đèu thuộc ngành ruột khoang?
a. San hô, thủy tức, trùng roi.
b. Thủy tức, sứa, san hô,
hải quỳ.
c. Hải quỳ, sứa, thủy tức, trùng biến hình.
d. Sứa,
thủy tức, trùng giày.
Câu 6 (0,5 đ): Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành giun tròn là?
a. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn.
b. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
c. Cơ thể không phân đốt, đối xứng toả tròn
d. Cơ thể phân đốt, cơ quan tiêu hóa phát triển.
Câu 7 (0,5 đ): Trùng giày có hình dạng

a. Không đối xứng
b. Đối xứng
c. Dẹp như chiêc đế giày
c. Có hình khối như
chiếc giày.
Câu 8 (0,5 d) : Ở giun đất, đai sinh dục nằm ở các đốt ?
a. Từ đốt 14 đến đốt 16
b. Từ đốt 16 đến đốt 18
c. Từ đốt 10 đến đốt 12
d. Từ đốt 12 đến đốt 14
II. Phần tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của thuỷ tức ?
( 2 điểm )
Câu 2 : Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt ? ( 3đ)
Câu 3 : Hệ tiêu hoá của giun đất gồm những cơ quan nào ? ( 1 điểm )


Ñeà 02 :


Trường THCS An Trạch
Họ tên:…………………..
Lớp : 7/…..

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Sinh học
Thời gian :

Giám thò

1

Giám thò
2


phách

………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Điểm

Lời phê của GK

Chữ ký GK

Mã đề


phách

02
Câu 1 (0,5 đ): Đặc điểm cấu tạo và hoạt động của trùng roi.
a. Tự dưỡng, có diệp lục, có roi, có nhân.
b. Dò dưỡng, có diệp lục, có nhân.
c. Tự dưỡng, có diệp lục, có roi, có nhân, có khả năng di chuyển.
d. Tự dưỡng, có diệp lục, có khả năng di chuyển.
Câu 2 (0,5 d) : Ở giun đất, đai sinh dục nằm ở các đốt ?
a. Từ đốt 14 đến đốt 16
b. Từ đốt 16 đến đốt 18

c. Từ đốt 10 đến đốt 12
d. Từ đốt 12 đến đốt 14
Câu 3 (0,5 đ): Đặc điểm giống thực vật của trùng roi.
a. Tự dưỡng, có diệp lục, có lục lạp, có ti thể
b. có lục lạp,
có ti thể, có diệp lục.
c. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân.
d. Tự dưỡng, dò
dưỡng, có nhân
Câu 4 (0,5 đ): Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Ruồi, nhặn
b. Vi khuẩn
c. Muỗi Anôphen
d. Muỗi vằn
Câu 5 (0,5 đ): Trùng giày có hình dạng
a. Dẹp như chiêc đế giày
b. Đối xứng
c. Có hình khối như chiếc giày.
d. Không đối xứng
Câu 6 (0,5 đ): Những đại diện nào dưới đây đèu thuộc ngành ruột khoang?
A. Sứa, thủy tức, trùng giày.
b. Thủy tức, sứa, san hô,
hải quỳ.
C. Hải quỳ, sứa, thủy tức, trùng biến hình.
d. San hô, thủy tức,
trùng roi.
Câu 7 (0,5 d): Trùng kiết lò giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào sau nay.
a. Sống tự do trong thiên nhiên
b. Có chân giả
c. Có hình thành bào xác

d. Có di chuyển tích
cực
Câu 8 (0,5 đ): Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành giun tròn là?
a. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn.
b. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
c. Cơ thể không phân đốt, đối xứng toả tròn
d. Cơ thể phân đốt, cơ quan tiêu hóa phát triển.
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của thuỷ tức ?
( 2 điểm )
Câu 2 : Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt ? ( 3đ)
Câu 3 : Hệ tiêu hoá của giun đất gồm những co quan nào ? ( 1 điểm )
III. Đáp án và thang điểm


Đề 01 :
Phần trắc nghiệm : mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
d
c
b
b
b

a
c
a
Phần tự luận :
Câu 1 : Cấu tạo ngoài : cơ thể hình trụ, phần dưới là đế bám, phần trên là
miệng, cơ thể đối xứng toả tròn. Thuỷ tức có 2 cách di chuyển là : kiểu
lộn đầu và kiểu đo. (2đ)
Câu 2 : Đặc điểm chung của giun đốt ( 3đ) :

- C¬ thĨ dµi, ph©n ®èt.
- C¬ thĨ xoang( khoang c¬ thĨ)
- H« hÊp qua da hay qua mµng.
- HƯ tn hoµn kÝn, m¸u mµu ®á.
- HƯ tiªu ho¸ ph©n ho¸.
- HƯ thÇn kinh d¹ng chi h¹ch vµ gi¸c quan ph¸t triĨn.
- Di chun nhê chi bªn, t¬ ho¨c thµnh c¬ thĨ.
Câu 3 ( 1đ) : Hệ tiêu hoá của giun đất gồm : miệng, hầu, thực quản,
diều, dạ dày, ruột , ruột tòt, hậu môn
Đề 02 :
Phần trắc nghiệm : mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
a

c
c
a
b
b
a
Phần tự luận :
Câu 1 : Cấu tạo ngoài : cơ thể hình trụ, phần dưới là đế bám, phần trên là
miệng, cơ thể đối xứng toả tròn. Thuỷ tức có 2 cách di chuyển là : kiểu
lộn đầu và kiểu đo. (2đ)
Câu 2 : Đặc điểm chung của giun đốt ( 3đ) :

- C¬ thĨ dµi, ph©n ®èt.
- C¬ thĨ xoang( khoang c¬ thĨ)
- H« hÊp qua da hay qua mµng.
- HƯ tn hoµn kÝn, m¸u mµu ®á.
- HƯ tiªu ho¸ ph©n ho¸.
- HƯ thÇn kinh d¹ng chi h¹ch vµ gi¸c quan ph¸t triĨn.
- Di chun nhê chi bªn, t¬ ho¨c thµnh c¬ thĨ.
Câu 3 ( 1đ) : Hệ tiêu hoá của giun đất gồm : miệng, hầu, thực quản,
diều, dạ dày, ruột , ruột tòt, hậu môn
IV/ Kết quả kiểm tra :
1 đến 3,4
Điểm
Khối

Tăng

giả
m


3,5 đến
4,9
Tăng giả
m

5 đến 6,4
Tăng giả
m

6,5 đến
7,9
Tăn
giả
g
m

8 đến 10
Tăn
g

7/1
7/2

V. Rót kinh nghiƯm.
ThÇy:
…………………………………………………………………………………………………
Trß :……

giả

m


DuyÖt tuÇn 9

NhËn xÐt

………………………………………………………………………………………



×