Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án tổng hợp hoá học 8 đề 3 4 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.34 KB, 60 trang )

Chơng III
Mol và tính toán hoá học
A) Kiến thức trọng tâm
1. Chuyển đổi giữa khối lợng thể tích lợng chất số
phân tử (nguyên tử)
Số mol chất
(n)

m = n.M
n=

m
M

a = n.N

Số lợng
chất (m)
a=

m=

a
N

m
M

V = 22,4.

V


n=
22, 4
a
N

=n

Thể tích
khí (V)
a=

ìN

ìM

V
22,4

ìN
V=

a
N

ì22,4

Số phân
tử (a)

2. Công thức tính tỉ khối của chất khí :

a) dA / B =

mA
mB

=

nA M A
nB M B

=

MA
MB



VA = VB ( cùng điều kiện ) nA

= nB
b) dA / K K =

MA
(Khối lợng mol trung bình của không khí : 29).
29

3. Tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học :
a) Tính theo công thức hoá học :

37



Từ CTHH thành phần nguyên tố CxHyOz
Bớc 1 : Tính khối lợng mol M.
Bớc 2 :
%mC =

12.x.100%
1.y.100%
16.z.100%
; %mH =
; %mO =
M
M
M

Từ thành phần % nguyên tố, tìm công thức hoá học
Bớc 1 : Tìm số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol chất.
Bớc 2 : Lập công thức hoá học với chỉ số là số mol của từng
nguyên tố.
b) Tính theo phơng trình hoá học :
Bớc 1 : Viết phơng trình hoá học
Bớc 2 : Chuyển đổi lợng chất (khối lợng chất) hoặc thể tích khí
thành số mol chất.
Bớc 3 : Dựa vào phơng trình tìm số mol chất tham gia hoặc
chất sản phẩm.
Bớc 4 : Chuyển đổi về đơn vị theo yêu cầu đầu bài.
B) Câu hỏi và bài tập kiểm tra
III.1. Tính khối lợng của :
a) 0,5 mol HNO3.

b) 3,01.1023 phân tử KOH.
c) 5,6 lít (đktc) khí CO2.
III.2. Tính số mol của :
a) 2,8 lít (đktc) khí metan.
b) 2 g đồng oxit.
c) 1,51.1023 phân tử Cl2.
38


III.3. Tính thể tích (đktc) của
a) 0,25 mol khí amoniac.
b) 3,2 g khí SO2.
c) 6,02.1022 phân tử khí N2.
III.4. Tìm :
a) Số phân tử khí CO2 có trong 1,12 lít khí CO2 ở đktc.
b) Số gam Cu chứa số nguyên tử Cu bằng số phân tử hiđro
có trong 5,6 lít khí H2 (đktc)
III.5. Có 4 bình giống nhau: bình X chứa 0,25 mol khí CO 2 bình
Y
chứa
0,5 mol khí CH4 ; bình Z chứa 1,5 mol khí H2 và bình R chứa
0,2 mol khí SO2.
Sau đây là thứ tự các bình đợc xếp theo chiều giảm dần
về khối lợng :
A)
B)

X;Y;Z;R
Z;Y;X;R


C)

R;X;Y;Z

D)

Z;X;Y;R

Hãy chọn câu đúng.
III.6. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A) 1 mol của mọi chất đều chứa 6,02.10 23 nguyên tử hay
phân tử chất đó.
B) ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích của 1 mol chất đều
bằng 22,4 lít.
C) Các chất có số mol bằng nhau thì khối lợng bằng nhau.
D) ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất những thể tích
bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử
khí.
39


III.7. Tính tỉ khối của :
a) Khí amoniac (NH3) so với khí hiđro.
b) Khí metan (CH4) so với khí oxi.
c) Hỗn hợp khí 20% O2 và 80% khí N2 so với khí CO2.
d) Hỗn hợp 1 có 25% khí C 2H4 và 75% khí C3H8 so với hỗn
hợp

2




40% khí H2 và 60% khí N2.
III.8.

Chất khí X có tỉ khối so với không khí bằng 2,21. X
là khí :
A) CO2 ;

B) SO2 ;

C) H2S

;

D)

SO3.
Hãy chọn câu trả lời đúng :
III.9.

Tính hàm lợng Fe (% theo khối lợng) trong các hợp
chất
sau
:
FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; FeCO3.

III.10.

Hỗn hợp khí X gồm 2 khí CO 2 và CO có tỉ khối


so với khí H2 bằng 20. Tính % theo thể tích từng khí trong
hỗn hợp.
III.11. Tính:
a) Số gam NaOH để có số phân tử NaOH bằng số phân tử
H2SO4

trong

4,9 g H2SO4.
b) Số gam khí N2 có thể tích bằng thể tích của 1,6 g khí
oxi (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).

40


c) Số phân tử khí NH3 có trong 5,6 lít khí NH3 (đktc.)
d) Số mol Fe bằng số mol của 2,2 g khí CO2.
III.12.

Dựa vào nội dung "thể tích mol của chất khí" trong

SGK hãy chứng minh biểu thức sau : dA / KK

MA
.
29

Biết trong không khí, khí N2 chiếm 80% thể tích, khí O2
chiếm 20% thể tích.

III.13. Trộn hai khí O2và H2N theo tỉ lệ bao nhiêu về thể tích
để đợc hỗn hợp khí A có tỉ khối so với không khí bằng 1,12
III.14.

Hỗn hợp khí X gồm các khí CO2; CO. Hỗn hợp khí Y gồm

các khí O2; N2. Viết biểu thức tính tỉ khối của hỗn hợp khí X
so với hỗn hợp khí Y ( dx/ y ).
III.15. Giải thích các cách làm sau :
a) Khí N2 và khí CO2 đều không duy trì sự cháy, tại sao
trong thực tế không dùng khí N 2 để chữa cháy mà lại dùng
khí CO2.
b) Thu khí O2 bằng cách đặt đứng bình thu còn thu khí
CH4 bằng cách úp ngợc bình thu.
c) Dùng khí H2 (đắt hơn) để bơm vào bóng bay mà không
dùng
khí
CO2 (rẻ hơn).
III.16. Giải thích vì sao ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng
số phân tử khí. Điều đó có thể áp dụng cho chất lỏng đợc
không ? Vì sao ?

41


III.17. Có 3 bình giống nhau chứa đầy các khí sau ở cùng điều
kiện
Bình A : chứa khí etilen C2H4.
Bình B : chứa khí metan CH4.

Bình C : chứa khí oxi

O2.

Nêu cách phân biệt 3 bình khí.
III.18. So sánh hàm lợng (% theo khối lợng) nguyên tố N trong các
loại phân đạm sau :
a) Đạm amoni nitrat NH4NO3.
b) Đạm amoni sunfat (NH4)2SO4.
c) Đạm urê CO(NH2)2.
III.19. Để đánh giá hàm lợng nguyên tố P trong các loại phân lân
ngời ta tính hàm lợng P quy về điphotpho pentaoxit (P 2O5).
Hãy tính hàm lợng P trong các loại phân lân sau :
Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2.
III.20. Xác định công thức hoá học của các hợp chất có thành
phần về khối lợng
a) 50% nguyên tố S và 50% nguyên tố oxi.
b) 52,94% nguyên tố Al và 47,06% nguyên tố oxi.
c) 8,33% nguyên tố hiđro và 91,67% nguyên tố cacbon ; có
phân tử khối là 78 đvC.
III.21. Khí X có thành phần C, H, trong đó khối lợng của H =
14,29%. Xác định công thức phân tử của X biết dX /O2
=1,3125.

42


III.22. Khí butan C 4 H10 có trong thành phần khí mỏ dầu.
Tính thể tích khí O 2 (đktc) cần để đốt cháy 2,9 gam
butan và tính số gam nớc tạo thành sau phản ứng. Biết

sản phẩm của phản ứng đốt cháy C 4 H10 là CO 2 và H2 O.
III.23. Xác định công thức của hợp chất hai nguyên tố gồm M và
oxi. Trong đó nguyên tố M có hoá trị VII, hợp chất có phân
tử khối là 222.
III.24. Viết phơng trình hoá học cho các phản ứng sau :
a) Nung đồng kim loại trong không khí (có oxi) tạo thành đồng
oxit (CuO)
b) Nung đá vôi (CaCO3) thành vôi sống (CaO) và khí
cacbonic (CO2)
c) Khí metan (CH4) tác dụng với khí oxi tạo thành khí
cacbonic và nớc.
d) Cho kim loại kẽm vào axit clohiđric (HCl) đợc muối kẽm
clorua (ZnCl2) và giải phóng khí hiđro (H2)
III.25. Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, ngời ta
nung thuốc tím (KMnO4) Sau phản ứng, ngoài khí oxi còn
thu đợc 2 chất rắn có công thức là K2MnO4 và MnO2 .
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng KMnO4 cần để điều chế 2,8 lít O 2 (đktc)
và khối lợng hai chất rắn sau phản ứng.
III.26. Cho 6 g kim loại Mg phản ứng với 2,24 lít O 2 (đktc), sau
phản ứng tạo thành magie oxit (MgO)
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng MgO tạo thành sau phản ứng.
43


III.27*. Trên 2 đĩa cân A và B , đĩa A đặt cốc đựng dung dịch
HCl, đĩa B đặt cốc đựng dung dịch axit sunfuric (H 2SO4)
Điều chỉnh cho cân về vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng
dung dịch HCl 10 g CaCO3, xảy ra phản ứng theo sơ đồ :

CaCO3 + HCl

CaCl2 + H2O +

CO2
Cân mất thăng bằng. Để cân trở lại vị
trí thăng bằng, ngời ta thêm vào cốc đựng dung dịch H2SO4
a g kim loại kẽm, xảy ra phản ứng theo sơ đồ:
Zn + H2SO4



ZnSO4 + H2

a) Viết các phơng trình phản ứng.
b) Tính a.
(Biết dung dịch hai axit ở hai cốc đợc lấy d).
III.28*. Cho 2,8 g oxit của kim loại R hoá trị II phản ứng với dung
dịch axit HCl, sau phản ứng thu đợc muối RCl2 và nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng
b) Xác định tên kim loại, biết sau phản ứng thu đợc 0,9 g nớc.
III.29. ở điều kiện (t o= 0 oC ; p =1atm) 1 g H2 và 16 g O2 :
A) Có thể tích bằng nhau.
B) Đều có thể tích 22,4 lít.
C) Có thể tích khác nhau.
D) H2 : 1,2 lít ; O2 : 22,4 lít.
Hãy chọn câu đúng.
44



III.30.

Khí X có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là :

A) H2 ;

B) CH4

;

C) C2H2 ;

D) CO2.

Hãy chọn câu đúng.
III.31.

Hãy điền vào chỗ (?) để hoàn thành bảng sau :

Chất

M (khối lợng m (khối lợng n
mol)

chất)

(

số


mol)

CO

?

?

0,5

NH3

?

8,5

?

KOH

56

?

?

O2

?


?

1,5

Cu

?

3,2

?

C) Đề kiểm tra học kì I

Đề số 1
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan : ( 3,5 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm)
Chọn câu đúng trong các câu sau :
1. Khí X có tỉ khối so với không khí bằng 0,875 ; X là
khí nào trong các khí sau :
A) CO2 ;

B) CO ;

C) CH4

;

D) SO2.


2. Các khí nặng hơn không khí là :
A) SO2 ; C2H4 ; H2.
B) C2H6 ; O2 ; H2S.
C) CO2 ; CO ; H2S.
D) H2S ; CH4 ; Cl2.
45


3. Cho các chất : NH3 ; NO2 ; HNO3 ; NH4NO3.
Chất có hàm lợng nguyên tố nhỏ nhất là :
A) NH3

B) NO2 ;

C) HNO3 ;

D) NH4NO3.

Câu 2 : (2 điểm)
Cho các từ và cụm từ : bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, thể tích, khối
lợng,
phân tử khối, số mol.
Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ô trống :
a) Một mol H2SO4 có khối lợng ... (1) .. . một mol NaOH.
b) 5,6 lít khí CO có số phân tử ... (2) ... số phân tử trong 5,6 lít
O2 ở cùng điều kiện.
c) 2,8 g CaO có số mol ...(3) ... số mol trong 2,8 g MgO.
d) Khí CO có ... (4) ... bằng ...(5) .. của khí N2.
2. Cho các số : 6,023.1023 ; 2 ; 0,05 ; 3 ; 1,5 ; 4.
Hãy điền các số thích hợp vào các câu sau :

a) Một mol nguyên tử Fe có số nguyên tử Fe ... (6) ...
b) Thể tích của 0,5 mol H2 gấp ... (7) ... lần thể tích của 4 g
khí CH4 ở cùng điều kiện.
c) 4,9 g H2SO4 có số mol là ... (8) ...
d) Trong phơng trình phản ứng :
Cu + xHNO3 Cu(NO3)2 + y NO2 + 2H2O
x =... (9) ...

y=... (10) ...

II- Trắc nghiệm tự luận (6,5 điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
46


Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
HCl + KMnO4

MnCl2 + H2O + KCl + Cl2

CaCl2 + Na3PO4 Ca3(PO4)2 + NaCl
Câu 2 : (3,5 điểm)
Cho 4 g lu huỳnh phản ứng với khí oxi thu đợc khí SO2.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí O 2(đktc) cần thiết để tham gia phản
ứng.

Đề số 2
I- Phần câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : 1. Lựa chọn các phơng pháp xác định ở cột (II) sao

cho phù hợp tính chất cần xác định ở cột (I).
Tính chất cần xác định
(I)

Phơng pháp xác định
(II)

A) Nhiệt độ nóng chảy

1. Làm thí nghiệm

B) Tính tan

2. Dùng nhiệt kế

C) Tính dẫn điện

3. Dùng ampe kế

D) Khối lợng riêng

4. Cân

E) Tính cháy

5. Quan sát
6. Nếm
7. Đo thể tích

2. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :

a) Một mol của mọi chất đều chứa 6,023.10 23 nguyên tử
hay phân tử.
b) ở đktc 1 mol của mọi chất đều có thể tích là 22,4 lít.
47


c) Nguyên tử cacbon có khối lợng là 12 g.
d) Khối lợng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
Câu 2. 1. Hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố X và Y.
Biết hợp chất của X với oxi là X 2O3 , hợp chất của Y với hiđro
có công thức là YH4 . Công thức hợp chất của X với Y là :
A. XY ;

B. X2Y3 ;

C. X3Y4 ;

D. X4Y3 ;

Chọn câu trả lời đúng.
2. Cho công thức hoá học của các chất : ZnO ; Zn ; H 3PO4 ;
Cl2 ; C ; S ; Ba(OH)2 ; Cu ; MgCO3.
Dãy các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là :
A) Cl2 ; C ; ZnO.
B) Zn ; Cl2 ; S.
C) S ; C ; H3PO4.
D) MgCO3 ; Cl2.
Chọn câu trả lời đúng.
II- Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 : 1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :

NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl
NH3

+ O2

N2 + H2O

2. Lập công thức của các hợp chất X có thành phần 40%
cacbon, 53,33% oxi và 6,67% hiđro. Phân tử khối của X là
60 đvC.
Câu 2 : Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với
axit HCl . Lợng axit cần dùng là 0,1 mol .

48


a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Xác định công thức hoá học của oxit.

Đề số 3
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
Có những từ và cụm từ sau: nơtron, proton, phân tử,
electron, hạt nhân, nguyên tử.
Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ
trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ bé, trung hoà về điện, cấu tạo
nên các chất đợc gọi là . . . . . (1). . . . . . .
2. Nguyên tử gồm có . . . . . .(2) . . . . . . mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi những . . . . . . (3). . . . . . mang điện
tích âm.

3. Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi . . . . . .(4) . . . . . .và . . . .
(5). . . . . . . Trong mỗi nguyên tử; số . . . . .(6) . . . . . . .bằng
số . . . . . (7). . . . . . .
4. Những . . . . . (8). . . . . . . chuyển động rất nhanh quanh
. . . . . (9). . . . . . và sắp xếp thành từng lớp.
II. Phần tự luận (2,0 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm):
Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố: a)
Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Biết : Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo
có hoá trị I.
Câu 3 (5,0 điểm):

49


Lu huỳnh (S) cháy trong không khí, sinh ra khí sunfurơ
(SO2). Phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng là:
S

+

O2

SO2

Em hãy cho biết:
1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên,
chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn

toàn 1,5 mol nguyên tử lu huỳnh.
3. Khí sunfurơ đợc sinh ra nặng hay nhẹ hơn không khí ?
Vì sao ?
(O = 16 ; S = 32)

Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 (2,5điểm):

a) Có những từ, cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, liên kết,
tiếp xúc, quá trình phân huỷ, quá trình biến đổi.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong
câu sau:
Phản ứng hóa học là .....................(1)............ từ chất này
thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ..................giữa
các.................thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là
các chất tham gia
50


....................với nhau.
b) Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm:
Cho phơng trình hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
+ CO2
Các

chất


tham

gia

phản

ứng

sau

phản

ứng

là.......................................................
Chất

tạo

thành

là......................................................
Câu 2 (1,5điểm): Đánh dấu ì vào ô vuông trớc công thức

hoá học đúng:
1.

Na2O


2.

K(OH)2

3.

AlSO4

4.

Na3O
K(OH)3
Al2(SO4)3

HSO 4

NaO

Na2O3

KOH

K2OH

Al2SO4

Al(SO)3

H2SO4


H3SO4

H(SO4)2
5.

CaNO3

6.

MgCl2

Biết : Hoá trị I:

Ca2NO3
MgCl3

Ca(NO3)2
Mg2Cl

Na, K, Cl, OH, NO 3 ;

Ca(NO3)3
MgCl

Hoá trị II: Ca, Mg,

SO4.
Hoá trị III: Al.
II- Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (3 điểm) : Hãy lập phơng trình hoá học của các


phản ứng sau:

51


1. Magiê tác dụng với axít clohidric tạo thành magie clorua
và hidro.
2. Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo thành sắt (II) sunfat và
đồng.
3. Hiđro tác dụng với oxi tạo thành nớc.
4. Natri sunfat tác dụng với bari clorua tạo thành bari sunfat và
natri clorua.
5. Kali hidroxit tác dụng với sắt (II) nitrat tạo thành sắt (II)
hidroxit và kali clorua.
6. Sắt (III) oxit tác dụng với hidro tạo thành sắt và nớc.
Câu 4 (3 điểm): Cho 5,4g nhôm tan hết vào dung dịch

axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu đợc 34,2 g nhôm
sunfat và 0,6 g hiđro.
Al

+

H2SO4



Al2(SO4)3 + H2


1. Hoàn thành phơng trình hoá học.
2. Tính số gam axit sunfuric đã phản ứng.

Đề số 4
Câu 1: a) Điền đúng mỗi từ hoặc cụm từ vào chỗ trống
đợc 0,5 điểm
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành
chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi làm phân tử này biến đổi thành
phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt
buộc là các chất tham gia tiếp xúc với nhau.

52


b) Cho phơng trình hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 +
2H2O + CO2
Các chất tham gia phản ứng là CaCO3 và HCl.
Chất tạo thành sau phản ứng là CaCl2 + H2O và CO2.
Câu 2 (1,5điểm): Đánh dấu ì vào mỗi công thức hoá học
đúng đợc 0,25 điểm.
1)

Na2O

Na2O2

NaO


K(OH)2

K(OH)3

KOH

Na2O3
2)
K2OH
3)

AlSO4

4)

HSO4

Al2(SO4)3

Al2SO4

Al(SO)3

H2SO4

H3SO4

H(SO4)2
5)


CaNO3

Ca2NO3

Ca(NO3)2

Ca(NO3)3
6)

MgCl2

MgCl3

Mg2Cl

MgCl

Câu 3 (3điểm) : Lập đúng mỗi phơng trình hóa học đợc
0,5 điểm
1.

Mg

+ 2 HCl

MgCl2 + H2 .

2.


Fe

+ CuSO4



3.
4.

2H2

+

Na2SO4 + BaCl2

O2

FeSO4 + Cu




2 H2O

BaSO4 + 2NaCl
53


5.


2 KOH + Fe(NO3)2 Fe(OH)2 + 2KNO3 .

6.

Fe2O3 + 3 H2

2 Fe

+ 3 H2O

Câu 4 (3 điểm):
1.

2 Al + 3 H2SO4

Al2(SO4)3 + 3 H2.

2. Theo định luật bảo toàn khối lợng :
Lợng axit đã phản ứng = 34,2 + 0,6 5,4 = 29,4 gam
Hoặc: 5,4g Al = 0,2 mol Al

;

Phân tử khối H2SO4 = 2 + 32 + 16 ì 4 = 98 (gam)
2 Al + 3 H2SO4
2 mol
0,2 mol

3 mol


Al2(SO4)3 + 3 H2.
1 mol

3 mol

0,3 mol

Lợng axit H2SO4 đã phản ứng là 0,3 mol hay 0,3 ì 98 = 29,4
(gam)

54


Chơng IV
Oxi - Không khí
A) Kiến thức trọng tâm

1. Oxi
Điều chế

Tính chất :

* Trong phòng thí nghiệm

+ Tác dụng với phi kim :
o

t
2KMnO4
K2MnO4+


t
S + O2
SO2

+ MnO2 + O2

+ Tác dụng với kim loại :

o

to


2KCl +
MnO

2KClO3

2

o

O2

3O2

t
3Fe+2O2
Fe3O4


+ Tác dụng với hợp chất :
o

* Trong công nghiệp

t
CH4+2O2
CO2+

hoá lỏng
+ Không khí
KK
lỏng

2H2O

bayhơi



2 H2 O

N2 ( 196 oC)

o
O2 ( 183 C)

đ
iệnphâ

n

2H2 +

ứng dụng :
+ Dùng cho sự hô hấp của ngời, động vật,
thực vật.
+ Dùng đốt cháy nhiên liệu.
+ Điều chế oxit.
2. Một số khái niệm
a) Sự oxi hoá : Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
55


b) Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát
sáng.
c) Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
d) Điều kiện phát sinh và dập tắt đám cháy :
Điều kiện phát sinh cháy :
+ Chất đạt đến nhiệt độ cháy (mỗi chất có nhiệt độ cháy
khác nhau)
+ Chất phải tiếp xúc đủ với lợng oxi cần cho sự cháy.
Điều kiện dập tắt đám cháy : (thực hiện một hay đồng thời cả
hai biện pháp sau) :
+ Hạ nhiệt độ đám cháy xuống dới nhiệt độ cháy của vật
đang cháy.
+ Cách li chất cháy với oxi.
e) Phản ứng hoá học là phản ứng trong đó có chất mới đợc tạo
thành từ chất ban đầu.
f) Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác, CTHH :

MXOY.
g) Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó từ một chất
sinh ra hai hay nhiều chất mới.
B) Câu hỏi và bài tập kiểm tra

IV.1. Vẽ biểu đồ (hình tròn) biểu thị thành phần không khí:
21% khí oxi; 78% khí nitơ và 1% khí khác.
IV.2. Cho các chất: cacbon (C) ; Mg; Al; H 2; C2H6. Viết phơng
trình phản ứng của các chất trên với oxi và cho biết phản
ứng nào là phản ứng hoá hợp ?
IV.3. Nêu hai thí dụ về sự oxi hoá có lợi và 2 thí dụ về sự oxi hoá
có hại trong đời sống và sản xuất.

56


IV.4. Trong một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa đầy không khí
(đktc) và 1,55 g photpho. Đốt photpho, cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, sau phản ứng đa bình về nhiệt độ ban đầu.
a) Tính khối lợng chất có trong bình sau phản ứng.
b) áp suất trong bình tăng hay giảm và bằng bao nhiêu lần
so với áp suất ban đầu?
IV.5. Để điều chế oxi một học sinh đã lấy lợng hoá chất nh sau
đem nung nóng. Trờng hợp thu đợc nhiều oxi nhất là:
A) Nung 10 g KClO3.
B) Nung 10 g KMnO4.
C) Nung hỗn hợp 5 g KMnO4 trộn lẫn 5 g KClO3.
D) Nung 10 g KNO3.
Chọn câu trả lời đúng.
IV.6. Không khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, có thể kể ra một

số khí cơ bản sau: nitơ, oxi, cacbonđioxit, hơi nớc, lu huỳnh
đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất ?
A) nitơ và cacbonđioxit.
B) nitơ và oxi.
C) hơi nớc và lu huỳnh đioxit.
D) oxi và cacbonđioxit.
Chọn câu trả lời đúng
IV.7.

Một bình kín chứa đầy không khí ở 25

o

C. Đun nóng

bình đến 150 oC.
A) áp suất và khối lợng bình tăng lên.
B) áp suất và khối lợng bình giảm.
57


C) áp suất tăng khối lợng không đổi.
D) Cả áp suất và khối lợng không đổi.
Chọn câu trả lời đúng
IV.8. Cho a g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al phản ứng hoàn toàn
với lợng oxi d. Kết thúc phản ứng thu đợc hỗn hợp chất rắn có
khối lợng tăng so với hỗn hợp ban đầu là 4 g. Tính a, biết hai
kim loại có số mol bằng nhau.
IV.9. Hãy chọn các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với các khái niệm ở
cột (I)

Các khái niệm (I)
A) Sự oxi hoá

Các thí dụ (II)
1.

B) Phản ứng hoá hợp

KClO3

o

t
2KCl +

3O2

C) Phản ứng phân huỷ
D) Phản ứng điều chế
oxi

CuO + 2HCl
CuCl2 +

2.

H2O
3.

CaO + CO2


4.

3Fe +2O2

5.

Mg(OH)2


CaCO3
o

t
Fe3O4
o

t
MgO +

H2O
IV.10. Cho công thức hoá học của các chất: MgO; Al; SO 2; S; HCl;
KOH; FeO; CO2; Pb; PbO2; P2O5; KMnO4; N2; Cu; Cl2. Hãy cho
biết các công thức hoá học biểu diễn :

58

a) oxit.

d) đơn chất.


b) oxit axit.

e) hợp chất.

c) oxit bazơ.

f) kim loại.


g) phi kim.
IV.11. Tính khối lợng mol trung bình của hỗn hợp khí có thành
phần phần trăm về thể tích : 79% N 2 ; 20% O2 ; 1% CO2;
1% hơi nớc.
IV.12. 1. Thành phần không khí luôn bị tác động bởi các yếu tố
khác nhau :
a) Khí thải từ các nhà máy.
b) Cây xanh quang hợp.
c) Các phơng tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu.
d) Sản xuất vôi.
e) Sự hô hấp.
Yếu tố làm ô nhiễm không khí là:
A) a, b, c

B) c, d, e

C) b, c, d

D) a, c, d


Chọn câu đúng.
IV.13. Hãy lấy hai thí dụ về :
a) Sự cháy.
b) Sự oxi hoá chậm.
IV.14. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất khí C xHy, sau phản ứng thu
đợc 6,72 lít CO2(đktc) và 7,2 g H2O. Tìm công thức hoá
học của hợp chất biết hợp chất có tỉ khối so với không khí là
1,517.
IV.15. Lập công thức hoá học của các oxit có thành phần nh sau:
a) Tỉ lệ số nguyên tử cacbon và oxi là 1: 2.
b) Tỉ lệ về khối lợng giữa nguyên tố Fe và nguyên tố O là
2,625.
c) Nguyên tố N chiếm 30,43%.
59


IV.16. Hoàn thành các phơng trình phản ứng có liên quan đến
nguyên tố oxi.
a) N2 + O2

Tialửađiện
t
Hg + O2
NO c) HgO

b) C + O2

......

o


d)

H2 O

đ
iệnphâ
n




........
Em hãy hình dung điều gì xảy ra khi :
Phản ứng (a) xảy ra ở điều kiện thờng.
Phản ứng (d) xảy ra ở điều kiện thờng.
IV.17. Em hãy đọc sách, báo để tìm hiểu thế nào là "hiệu ứng
nhà kính".
IV.18. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
A) Phản ứng phân huỷ là phản ứng để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm.
B) Hợp chất giàu oxi dùng để điều chế oxi.
C) Thu khí oxi bằng cách úp ngợc bình thu.
D) Thu khí oxi qua nớc vì khí oxi ít tan trong nớc.
IV.19.

Cho 3,2 g đồng kim loại vào bình kín chứa đầy khí

O2


dung
tích
784 ml (đktc) Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lấy chất rắn trong bình cân đợc a g. Hãy tính a.
IV.20. Lấy thí dụ bằng phơng trình phản ứng oxi tác dụng với:
a) kim loại.
b) phi kim.
c) hợp chất.
IV.21. Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phơng trình phản ứng:
60


Diệplục
CO2 + H2O
(C6H10O5)n + O2

tinh bột
a) Hoàn thành phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng tinh bột thu đợc và thể tích khí O2 (đktc)
đã giải phóng nếu lợng nớc tiêu thụ là 5 tấn và lợng khí CO2
tham gia phản ứng d. Cho hiệu suất phản ứng là 80%.
IV.22. Trong một bình kín không có không khí. Cho vào bình 3,2
g S và 2,8 g Fe. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Sau phản ứng, khối lợng chất rắn trong bình tăng hay
giảm ?
c) Tính khối lợng FeS.
IV.23. Cho 40 g một oxit sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch
axit HCl sau phản ứng thu đợc 81,25 gam muối clorua.

Oxit sắt có công thức hoá học là:
A. FeO ;

B. Fe2O3 ;

C. Fe3O4

Hãy chọn công thức hoá học phù hợp của oxit sắt.
IV.24. Cho hỗn hợp 48,8 g Fe và Fe 2O3 phản ứng hoàn toàn với
dung dịch axit H2SO4. Sau phản ứng thu đợc 6,72 lít khí H2
(đktc). Tính thành phần % theo khối lợng các chất trong hỗn
hợp đầu. Biết có các phản ứng hoá học sau :
Fe

+ H2SO4



FeSO4

+ H2

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
IV.25. Hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al có khối lợng 0,78 g đợc hoà tan
hoàn toàn bằng dung dịch axit clohiđric (HCl) Sau phản ứng
61


×