Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

đề thi lý thuyết trắc nghiệm dược liệu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.09 KB, 9 trang )

ĐỀ THI LT DƯỢC LIỆU 1
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.

4.

5.
a.
b.
c.
d.

6.

7.

Khi cho td với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đồi cấu trúc ở:
Phần đường, do bị thủy phân
Phần vòng lacton do bị thủy phân
Phần khung steroid do bị thủy phân
Câu a và b đúng
điều nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về glycosid tim sd trong đtrị


là chất độc bằng A
chỉ td trên ca bệnh suy tim cấp
có td lợi tiểu
Có td làm chậm nhịp tim
Câu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với glycosid tim
a. TT Xanhthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-deoxy
b. TT Keller-Kiliani là TT đặc biệt của vòng lacton 5 cạnh
c. Các TT Baljet, Raymond-Marthoud pư với vòng lacton ở mt kiềm yếu
d. TT Legal cho màu đỏ cam với glycosid tim
Có thể dánh giá td của glycosid tim trong d ư ợc li ệu bằng
a. đ ơn vị ếch
b. đvị m èo
c. đvị chim bồ câu
d. cả 3 loại trên
hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus được sd làm thuốc trợ tim
bằng đường chích tiêm
quabain
cymarin
H-strophanthin
k- strophanthosid
hoạt chất chính trong hành biển hoa trắng là
a. glycosid tim
b. seillarosidin
c. digitoxigenin
d. glycosid tim thuộc nhóm ….
Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là
a. Các chất chuyển hóa bậc 1
b. Các chất chuyển hóa bậc 2
c. Các chất c ó ptl lớn (>1000dvc)
d. Các chất có trong thành phần của nhân tb



Heterosid là tên gọi của các glycosid
a. Có ctao bởi 2 loại đường trở lên
b. Có 2 mạch đường trở lên
c. c ó 1 phần trong ctao không phải là đường
d. trong mạch đường có 2 đường trở lên
9. theo lt vẫn có các glycosid tim có thể âm tính với pư (với thuốc thử) sau đây
a. Raymond-Marthoud
b. Xanhthydrol
c. Keller-Kiliani
d. cả 3 loại trên
10. hợp chất digitoxigenin ở c3 gắn với 1 mạch đường gồm 3 đường digitoxose
được gọi là
a. Digitalin
b. Digitalosid
c. Gitoxigenin
d. Digonisid
11. Sau khi thu hái dược liệu , muốn chiết xuất glycosid nguyên thủy
(genin),ngta phải
a. Diệt hoặc ức chế enzym
b. Ủ dược liệu trong các đk thik hợp
c. Tạo đk cho các enzym hoạt động
d. Sd thêm các enzym từ bên ngoài
12. Nhóm OH cần thiết cho td của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở
a. C3
b. C16
c. C1
d. C4
13. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong glycosid khác lá

a. Đường glucose
b. Đường 2 or 2,6 - oxy
c. Đường 5 cacbon
d. Đường 2 hay 2,6-deoxy
14. Câu nào dưới đây đúng với glycosid tim
a. Nhóm OH ở vị trí c3 có thể là hướng beta
b. Nhóm OH c16 có ý nghĩa quan trọng tới td của glycosid tim
c. 2 vòng B/C cấu hình cis có td quyết định tới td của glycosid tim
d. Vòng lacton của glycosid có thể có 4 or 5 cacbon
15. Các nhóm thế gắn chủ yếu gắn vào nhan hydrocacbon cuẢ GLYCOSID TIM
THÔNG THƯỜNG LA
8.


a.
b.
c.
d.

Nhóm OH ở c3, OH ở c14, vòng lacton ở c17
Nhóm OH ở c3, OH ở c16, vòng lacton ở c17
Nhóm OH ở c3, OH ở c12, vòng lacton ở c16
Nhóm OH ở c3 hướng beta, OH ở c14hướng beta, vòng lacton ở c17

hướng beta
câu 27: số loài thục vật bậc cao mà con người sử dụng trong ngiên cứu.. trong
đó có một số được sử dụng trong điều trị, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số
loài thực vật…………hiện nay
a.
b.

c.
d.

5%
10%
25%
50%

câu 28: trong ổn định dược liệu việc làm khô …… sử dụng với mục đích nào dưới
đây:
a.
b.
c.
d.

Diệt enzym
ức chế enzym
điều chế các hoạt chát thứ cấp
không liên quan gì tới ổn định dược liệu

câu 29: trường hợp nào dưới đây được gọi là ….
e.
f.
g.
h.

a.cho dược liệu tiếp xúc với áp xuất cao trong thời gian sử dụng
b. làm lạnh dược liệu xuống dưới …
c. làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ
d. xử lý dược liệu trong cồn cao độ …trong thời gian ngắn


Câu 30 phương phápnào dưới đâyđược xem là phương pháp phổ biến hơn cả trong
làm khô dược liệu trong sản xuất dược liệu trong nước hiện nay:
A.
B.
C.
D.

Phơi nắng
Phơi trong mát
Sấy chân không
D. dông khô

Câu 31: để làm khô nọc rắn, mật ong, và sữa ong chúa, phương pháp nào dưới đây
được xem là thích hợp nhất:


A.
B.
C.
D.

Sấy không quá 500 C
Dùng chất hút ẩm
Đông khô
Sấy tầng sôi

Câu 32: yếu tố nào là nguy hại nhất ảnh hưởng đến dược liệu trong thời gian bảo
quản
a.

b.
c.
d.

Độ ẩm
B. ánh sáng
Nhiệt độ
Sâu bọ, nấm mốc

37. phương pháp phân tích nào dưới đây ……… hiện nay:
a)
b)
c)
d)

Các phương pháp hóa học.
Các phương pháp quang phổ
Các phương pháp sinh vật
Các phương pháp sắc ký quang phổ

38. Phương pháp sắc ký phân tích nào dưới đây cho …….thành phần các chất cần
phân tích nhất:
a)
b)
c)
d)

Sắc ký lớp mỏng kết hợp với similar
Sắc ký lỏng cao áp-UV(PDA)
Sắc ký khí-FID

Sắc ký lỏng cao áp-MS

39. Số loài thực vật bậc cao được biết có công dụng làm thuốc ở Việt Nam hiện
nay vào khoảng:
a)
b)
c)
d)

1500 loài
5000 loài
8000 loài
12000 loài

40. Đề bảo tồn nguồn tài nguyên vật thể cây thuốc người ta cần:
a)
b)
c)
d)

Bảo tồn nguồn gen cây thuốc
Bảo tồn các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc
Bảo vệ việc sử dụng cây thuốc
B va C đúng


41. Việc các hãng dược phẩm lớn chiếm đoạt tài nguyên và kiến thức sử dụng cây
thuốc của các dân tộc, biến chúng thành các dược phẩm có bản quyền mà không trả
lại một phần kinh phí cho các dân tộc đó được gọi là:
a)

b)
c)
d)

Ăn cắp bản quyền
.
.
Chiếm đoạt tài nguyên

42. Bảo tồn nguồn tài nguyên phi vật thể các cây thuốc lien tới hoạt động/ lĩnh vực
nào dước đây:
a)
b)
c)
d)

Bảo tồn….(bảo tồn tại chỗ)

Bảo tồn đa dạng sinh học
Bao gồm cả 3 hoạt động/lĩnh vực trên

43. Các flavonoid có thể được xếp vào nhóm nào dưới đây:
a)
b)
c)
d)

Các hợp chất phenol thực vật
Các hợp chất có tác dụng kiều vitamin P
Các dẫn chất phenylpropan

Cả a,b và c đều đúng

44. Người ta phân loại các flavonoid thành 3 nhóm lớn dựa vào:
a)
b)
c)
d)

Vị trí của nhân phenyl (vòng B) trên mạch 3 carbon
Mức độ oxy hóa trên vòng C
Mức độ thế trên vòng A
Mức độ trùng hợp hóa

45. Phân nhóm nào dưới đây có mức độ oxy hóa thấp nhất trên vòng C”
a)
b)
c)
d)

Flavon
Flavanonol
anthocyanidin
Catechin

46. Nhóm hoạt chất có khung cơ bản là 1,1-diphenyl propan được gọi là:
a)
b)

Euflavonoid
Isoflavonoid



c)
d)

Neoflavonoid
Biflavonoid

47. Mức độ phức tạp trong cấu trúc chung của Isoflavonoid và Neoflavonoid
thường là do:
a)
b)
c)
d)

Các nhóm thế gắn trên khung
Sự đóng vòng của các nhóm thế trên khung
Phần đường
Sự trùng ngưng các monomer

48. Các pseudocyanidin hay các flavolan có liên hệ với nhóm hợp chất nào dưới
đây:
a)
b)
c)
d)

Isoflavonoid
Neoflavonoid có cấu trúc phức tạp
Coumarin

Tannin

49. Nhóm hợp chất nào dưới đây có màu sắc đậm hơn cả:
a)
b)
c)
d)

Catechin
Flavanonol
Auron
Anthocyanidin

50. Nếu có cùng các nhóm thế trên khung, mức độ hòa tan trong nước của nhóm
nào dưới đây cao hơn:
a)
b)
c)
d)

Flavon
Flavonon
Anthocyanidin
Chalcon

51. Đặc tính nào dưới đây của flavonoid cho nhiều thông tin về phân nhóm các
flavonoid hơn cả:
a)
b)
c)

d)

Phổ tử ngoại
Phổ hồng ngoại
Điểm chảy
Phản ứng hóa học


52. Tính chất hóa học để phân biệt các phân nhóm euflavonoid chủ yếu là ở:
a)
b)
c)
d)

Vòng A
Vòng B
Vòng C
Các nhóm thế.

70. Nấm linh chi có nhiều polysaccharid nào sau đây?
69. Cacbohydrat nào sau đây được dùng làm tá dược cho viên bao phim
a. tinh bột biến tính
b. Avicel-Cellulose
c. Dẫn xuất cellulose (Ethyl cellulose)
d. Lactose …
68. Tinh bột nào say đây được dùng nhiều hiện nay làm tá được đính và tá được ...
a. Tinh bột biến tính
b. tinh bột mì
c. tinh bột hoài sơn
d. Cellulose vi tinh thể(…)

67. Cellulose phtalat thường được dùng làm tá dược nào sau đây:
a. Tá dược đính
b. Tá dược bao phim tan trong ruột
c. tá dược trơn
d. tá dược rã
66. Khi thủy phân cellulosebi5 methyl hóa toàn bộ nhóm OH, các sản phẩm thủy
phân gồm
a. 2,3 dimethyl glucose, 2,3,6 trimethyl glucose và 2,3,4,6 Tetramethyl glucose


b. 2,3, 6 trimethyl glucose và 2,3,4,6 Tetramethyl glucose
c. 2,3 dimethyl glucose, 2,3,6 trimethyl glucose
d. 2,3,6 trimethyl glucose và 2,3,4,6 Tetramethyl glucose
65. Khi methyl hóa toàn bộ nhóm OH của oha6n tử amylopectin rồi sau đó thủy
phân, mức độ phân nhánh … suy ra từ tỉ lệ đường:
a. 2,3,4 trimethyl glucose
b. 2,3 dimethyl glucose
c. 4,6 dimethyl glucose
d. 2,3,6 trimethyl glucose
64. Lactose được cấu tạo bởi
a. Galactose –β-1,4 glucose
b. Galactose –α-1,4 glucose
Galactose –β-1,2 glucose
Galactose – α -1,2 glucose
63. Chọn câu đúng về Oligosaccharid:
a. Có từ 1 đến 2 đường đơn
b. Có trên 10 đường đơn
c. Có từ 1 đến 10 đường đơn
d. Có từ 2 đến 4 đường đơn
62. Chất nào sau đây thuộc nhóm heteropolysaccharid

a. Tinh bột, beta glocan và chất nhầy
b. tinh bột, inulin, và chất nhầy
c. ..., inulin và cellulose


d. Gôm, pectin, chất nhầy
61. Theo khái niệm về cacbohydrat, các h/c nào sau đây thuộc nhóm này :
a.
b. Glucosamin
c. Tinh bột
d. câu a,b,c
60.Tác dụng của các Flavonoid.... chăm sóc sức khỏe
a. Tác dụng kháng khuẩn
b. tác dụng chống oxy hóa
c. tác dụng kháng viêm
d. tác dụng....
59. Tính chất nào dưới đây của flavonoid...
a. tác dụng kháng khuẩn
b. tác dụng giảm tính thấm, làm bền thành mạch
c. kháng viem
d....
58. Phản ứng nào dưới đây có thề áp dụng định lượng....
a. Phản ứng với thuốc thử diazonium
b. phản ứng với muối Fe2+
c.
d.




×