Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Số học 6(1-8), 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.41 KB, 26 trang )

Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngaỡy soaỷn :
Chổồng I : ÔN TậP Và Bổ TúC Về Số Tự NHIÊN
Tióỳt 1 : TậP HợP. PHầN Tử CủA TậP HợP
A. MụC TIÊU :
- Hoỹc sinh làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp
trong toán học và trong đời sống.
- Hoỹc sinh nhận biết đợc một đối tợng cụ thể

hay

một tập hợp hợp cho tr-
ớc.
- Hoỹc sinh biết viết một tập hợp theo caùch diễn đạt bằng lời của bài toán, biết
sổợ dụng kí hiệu

,

.
- Rèn luyện cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.
B. PHƯƠNG PHáP.
Diễn giải, gợi mở, vấn đáp tìm tòi.
C. CHUẩN Bị.
Giáo viên: SGK, Phấn màu, bảng phụ 2 baỡi tỏỷp cuớng cọỳ; BT3, 5a / 06
(SGK)
Học sinh: SGK, SBT, thổồùc coù chia khoaớng, ...
D. TIếN TRìNH LÊN LớP.
I. ổn định tổ chức :


II. Kiểm tra bài cũ : Khọng
III. Bài mới :
1. ỷt vỏỳn õóử : (5 phuùt)
* Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn
* Giới thiệu sồ lổồỹc Toaùn 6 : SGK toaùn 6 gọửm 2 tỏỷp, mọựi
tỏỷp gọửm coù 2 phỏửn Phỏửn sọỳ hoỹc vaỡ phỏửn hỗnh hoỹc ...

giồùi thióỷu nọỹi dung chổồng I nhổ trong SGK
2. Trióứn khai baỡi :
Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ
troỡ
Nọỹi dung ghi baớng
Hoạt động 1 : Các ví dụ (5 phút)
Gv: Cho HS quan sát H
1
SGK và cho biết
trên bàn gồm những vật gì ?
Hs: Bút, sách
Gv: Giới thiệu tập hợp các đồ vật ở trên
bàn gồm sách, bút
1. Caùc vờ duỷ :
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt ở trên
bàn
Gv: Lấy một vài ví dụ trong thực tế. Yêu
- Tập hợp các HS lớp 6A
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
1
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi

cầu học sinh lấy thêm vài ví dụ - Tập hợp các cây trên sân trờng
Hs: Tỗm mọỹt sọỳ vờ duỷ vóử
tỏỷp hồỹp ...
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a,b,c
? Vỏỷy õóứ vióỳt mọỹt tỏỷp
hồỹp, ta phaới laỡm nhổ thóỳ
naỡo

H2
Hoạt động 2 : Cách viết và các kí hiệu (20 phút)
Gv: Giồùi thióỷu

Ta thờng dùng các
chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp
Gv: Cho ví dụ và nêu cách viết
Gv: Yêu cầu HS viết tập hợp B các chữ cái
a, b, c ? Cho biết các phần tử của tập hợp
B ?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Sửa sai và điều chỉnh
2. Caùch vióỳt vaỡ caùc kờ
hióỷu:
* Ví dụ 1: Gọi A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 4
a. Cách viết: A = {0;1;2;3} hay
A = {0;2;3;1}
..........................
* Ví dụ 2: Gọi B là tập hợp các các chữ
cái a, b, c B = {a, b, c} hay

B = {b, c, a}
..................................

Các số : 0; 1; 2; 3 là các phỏửn tử
của tập hợp A

Caùc chổợ caùi : a; b; c laỡ
caùc phỏửn tổớ cuớa tỏỷp hồỹp B
? Số 1 có là phần tử của tập hợp A hay
không
b. Kí hiệu.
Hs: Traớ lồỡi Số 1 là phần tử của tập hợp
A
Gv: Giới thiệu kí hiệu đồng thời viết lên
bảng
? Số 5 có là phần tử của tập hợp A hay
không
Hs: Traớ lồỡi
* 1

A , đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là
phần tử của tập hợp A
* 5

A , đọc là 5 không thuộc A hoặc
5 không phải là phần tử của tập hợp A
Gv: a bài tập củng cố lón bảng phụ
Hs: Lón baớng õióửn, caớ lồùp
nhỏỷn xeùt
Bài tập 1: Hãy dùng các kí hiệu


hoặc

điền vào chỗ trống
2 A ; 4 A ; 3 B
c B ; c A ; a B
Gv: Cho hoỹc sinh laỡm tióỳp BT2
Bài tập 2: Trong cách viết sau, cách viết
nào đúng, cách viết nào sai ?
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
2
Trỉåìng
THCS
Mảc Âénh Chi
Hs: Láưn lỉåüt tỉìng em tr låìi
Gv: Nháûn xẹt v bäø sung
Cho A = {0; 1; 2; 3} vµ B = {a, b, c}
Ta cọ :
a

A ; 2

A ; 5

A ; 1

A
3

B ; b


B ; c

B
Gv: Chèt l¹i c¸ch ®Ỉt tªn
? Quan sạt cạc vê dủ åí trãn,
cho biãút cạc pháưn tỉí ca
táûp håüp âỉåüc âàût trong
dáúu gç, giỉỵa cạc pháưn tỉí
âỉåüc cạch nhau båíi dáúu
gç ?
Hs: Láưn lỉåüt tr låìi
Gv: u cáưu hc sinh âc to
näüi dung chụ trong SGK
* Chụ : SGK
Hs: Âc to chó ý (Sgk)
Gv: Giíi thiƯu c¸ch viÕt trªn lµ c¸ch viÕt
liƯt kª c¸c phÇn tư, ngoi ra cßn c¸ch
viÕt kh¸c n÷a ®ã lµ chØ ra tÝnh chÊt ®Ỉc tr-
ng cho c¸c phÇn tư cđa tËp hỵp
* Ngoµi ra ta cã thĨ viÕt :
A = { x

N \ x < 4 }
Trong âọ : N l táûp håüp
cạc säú tỉû nhiãn
Gv: Nªu vµ ph©n tÝch râ tõng tÝnh chÊt
âàûc trỉng cđa tËp hỵp A
+ x l säú tỉû nhiãn (x


N)
+ x nh hån 4 (x < 4)
Hs: §äc phÇn ®ãng khung trong (sgk)
* Kãút lûn : SGK
Gv: Ngoi ra ta cọ thãø minh
hoả Táûp håüp A bàòng så âäư
ven nhỉ sau

* C¸ch viÕt tËp hỵp A b»ng s¬ ®å ven
Hs: Âc näüi dung bi táûp ?1
trong SGK
Gv: u cáưu hc sinh viãút
táûp håüp D bàòng 2 cạch
Hs: Lãn bng thỉûc hiãûn
?1
Cạch 1 : D = {0; 1; 2; 3; 4;
5; 6}
Cạch 2 : D = {x

N \ x
< 7}
Ngỉåìi Soản --- Tráưn Hỉỵu Trung
3
 0
A
 1
 2
 3
 4
Trỉåìng

THCS
Mảc Âénh Chi
Gv: u cáưu hc sinh lm
tiãúp bi táûp ?2
Hs: Âỉïng tải chäø tr låìi
Gv: Nháûn xẹt v HD bäø sung
?2 M = {N, H, A, T, R, G}
IV. Cng cäú v luûn táûp (12 phót)
Hs: Lm BT 3, 5 a/ 06 (SGK)
Gv: Âỉa lãn bng phủ âãư bi
táûp 3, 5a
Hs: Lãn bng thỉûc hiãûn
Gv: Nháûn xẹt v HD bäø sung
Bi táûp 3/ 06 (SGK) :
................................
Bi táûp 5a/ 06 (SGK) :
V. Hỉåïng dáùn vãư nh ( 3 phót)
+ Hc ké näüi dung trong våí v SGK, cạch viãút mäüt táûp
håüp, chụ v pháưn âọng khung trong sạch
+ BTVN : 1, 2, 4, 5b / 06 (SGK)
1, 3, 6 / 03 (SBT)

Xem trỉåïc bi : TÁÛP HÅÜP CẠC SÄÚ TỈÛ NHIÃN
Ngy soản :
Tiãút 2 : TÁÛP HÅÜP CẠC SÄÚ TỈÛ NHIÃN
A. MơC TI£U :
- Häc sinh biÕt ®ỵc tËp hỵp c¸c sè tù nhiªn, n¾m ®ỵc c¸c qui íc vỊ thø tù trong tËp
hỵp sè tù nhiªn, biÕt biĨu diƠn mét sè tù nhiªn trªn tia sè, n¾m ®ỵc ®iĨm biĨu diƠn sè nhá
h¬n ë bªn tr¸i ®iĨm biĨu diƠn sè lín h¬n trªn tia sè.
- Häc sinh ph©n biƯt ®ỵc c¸c tËp hỵp N vµ N*, biÕt sư dơng c¸c kÝ hiƯu




,
biÕt viÕt sè tù nhiªn liỊn sau, sè tù nhiªn liỊn tríc cđa mét sè tù nhiªn.
- RÌn lun cho häc sinh tênh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu.
B. PH¦¥NG PH¸P.
TÝch cùc ho¸ ho¹t ®éng cđa häc sinh, diƠn gi¶i.
C. CHN BÞ.
Gi¸o viªn: SGK, SBT, pháún mu, bng phủ hai bi táûp cng
cäú, thỉåïc thàóng
Häc sinh: SGK, SBT, thỉåïc, hc bi v lm BTVN, xem trỉåïc
bi måïi
D. TIÕN TR×NH L£N LíP.
Ngỉåìi Soản --- Tráưn Hỉỵu Trung
4
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ : (9 phút).
HS1: Nêu các chú ý khi viết tập hợp.
Làm bài tập 7/3 (SBT)
HS2: Nêu các cách viết một tập hợp.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
Hỏi thêm: Biểu thị tập A bằng sơ đồ ven ?
III. Bài mới.
1. ỷt vỏỳn õóử :
* Họm trổồùc ta õaợ hoỹc vóử tỏỷp hồỹp - Sọỳ phỏửn tổớ cuớa
tỏỷp hồỹp


họm nay ta tióỳp tuỷc õi vaỡo tỗm hióứu " Tỏỷp hồỹp
caùc sọỳ tổỷ nhión"
2. Trióứn khai baỡi :
Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ
troỡ
Nọỹi dung ghi baớng
Hoạt động 1: Tập hợp N và N* (10 phút)
? Haợy cho vờ duỷ vóử sọỳ tổỷ
nhión
Hs: 0 ; 1 ; 2 ; 3...
Gv: Giới thiệu tập hợp N
1. Tỏỷp hồỹp N vaỡ N*
- Các số 1; 2; 3; ... là các số tự nhiên.
- Tập hợp số tự nhiên đợc, kí hiệu : N
N = {0; 1; 2; 3; ...}
? Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N
Hs: Traớ lồỡi
- Các số : 0; 1; 2; 3; ... là các phần tử của
tập hợp N
Gv nhỏỳn maỷnh : Các số tự nhiên đ-
ợc biểu diễn trên tia số.

Veợ tia sọỳ vaỡ yóu cỏửu
hoỹc sinh mọ taớ laỷi tia sọỳ
Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi
0 1 2 3 4 5 6
Gv: Giồùi thióỷu mọựi sọỳ tổỷ
nhión õổồỹc bióứu dióựn bồới
mọỹt õióứm trón tia sọỳ.

+ ióứm bióứu dióựn sọỳ 1
trón tia sọỳ goỹi laỡ õióứm 1
+ ióứm bióứu dióựn sọỳ 3
trón tia sọỳ goỹi laỡ õióứm 3
? ióứm bióứu dióựn sọỳ tổỷ
nhión a trón tia sọỳ goỹi laỡ
- Mọựi sọỳ tổỷ nhión õổồỹc
bióứu dióựn bồới mọỹt õióứm trón
tia sọỳ.
- ióứm bióứu dióựn sọỳ tổỷ
nhión a trón tia sọỳ goỹi laỡ
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
5
Trỉåìng
THCS
Mảc Âénh Chi
âiãøm gç âiãøm a
Gv: Giíi thiƯu tËp hỵp N*
? H·y viÕt tËp hỵp N* b»ng 2 c¸ch
Hs: Âỉïng tải chäø tr låìi
- TËp hỵp c¸c sè tù nhiªn kh¸c 0. Ký hiƯu
: N
*
N* = {1; 2; 3; ...} hay
N
*
= {x

N \ x


0 }
Gv: Âỉa bi táûp cng cäú lãn
bng phủ
Hs: Lãn bng âiãưn, c låïp
nháûn xẹt
Bµi tËp 1: H·y dïng c¸c kÝ hiƯu

hc

®iỊn vµo chç trèng
12 N ;
4
3
N ; 5 N
*
5 N ; 0 N
*
; 0 N
Ho¹t ®éng 2: Thø tù trong tËp hỵp sè tù nhiªn (15 phót)
Gv: Yªu cÇu HS quan s¸t tia sè vµ tr¶ lêi
c©u hái
? So sạnh säú 2 v 4
? Nháûn xẹt vë trÝ ®iĨm 2 vµ 4 trªn tia

Hs: Âiãøm 2 nàòm åí bãn trại
âiãøm 4
Gv: Giåïi thiãûu täøng quạt

2. Thỉï tỉû trong táûp håüp
säú tỉû nhiãn

* Vê dủ : 2 < 4 hồûc
4 > 2
a) Víi a,b

N, a < b hc
b > a

ÂiĨm a n»m bªn tr¸i ®iĨm b
Gv: Giåïi thiãûu kê hiãûu

;

* a

b nghÜa lµ a < b hc a = b
a

b nghÜa lµ a > b hc a = b
Gv: Âỉa bi táûp cng cäú 2
lãn bng phủ
Hs: Tr låìi A = {5 ; 6 ; 7}
Gv: Giíi thiƯu tÝnh chÊt b¾c cÇu
? T×m sè liỊn sau 4 ? sè 4 cã mÊy sè liỊn
sau
Hs: Tr låìi

? Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè nµo
Hs: Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè 4
Gv: Giåïi thiãûu sè 4 vµ sè 5 lµ 2 sè tù
nhiªn liªn tiÕp nhau

? Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp h¬n kÐm nhau
Bµi tËp 2:
Viãút táûp håüp A = {x

N \ 5

x

7} bàòng cạch liãût kã
cạc pháưn tỉí ca nọ

A = {5 ; 6 ; 7}
b) NÕu a < b vµ b < c th× a < c
c) Mçi sè tù nhiªn cã mét sè liỊn sau
duy nhÊt
Ngỉåìi Soản --- Tráưn Hỉỵu Trung
6
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
mỏỳy đơn vị
Hs: Traớ lồỡi

- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
1 đơn vị
? Trong các số tự nhiên, số tự nhiên nào
nhỏ nhất, có số tự nhiên lớn nhất hay
không ? vì sao
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không
có số tự nhiên lớn nhất

? Tập hợp số tự nhiên có bao nhióu phần
tử
e) Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
Hs: oỹc vaỡ laỡm baỡi tỏỷp ?
trong SGK
? 28 , 29 , 30
99 , 100 , 101
IV. Cuớng cọỳ vaỡ luyóỷn tỏỷp (9 phút)
Gv: Yóu cỏửu hoỹc sinh laỡm BT
6/7 (SGK)
? Vỗ sọỳ lióửn sau hồn sọỳ lióửn
trổồùc 1 õồn vở, vỏỷy laỡm thóỳ
naỡo õóứ bióỳt õổồỹc sọỳ lióửn
sau
Hs: Traớ lồỡi
Gv: Yóu cỏửu hoỹc sinh laỡm BT
7/7 (SGK)
Hs: Lỏửn lổồỹt tổỡng em õổùng
taỷi chọứ traớ lồỡi
Hs: Hai em lón baớng laỡm tióỳp
BT 8/7, mọựi em thổỷc hióỷn
mọỹt caùch
Baỡi tỏỷp 6/7 (SGK)
a) 18 , 100 , a + 1
b) 34 , 999 , b - 1
Baỡi tỏỷp 7/7 (SGK)
a) A = {13 ; 14 ; 15}
b) B = {1 ; 2 ; 3 ; 4}
c) C = {13 ; 14 ; 15}
Baỡi tỏỷp 8/7 (SGK)

A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
B = { x

N \ x

5}
V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 2 phút)
+ Hoỹc kộ nọỹi dung trong vồớ vaỡ SGK
+ BTVN : 9, 10 / 08 (SGK)
11, 15 / 05 (SBT)
+ n tỏỷp caùch ghi sọỳ La Maợ ồớ tióứu hoỹc

Xem trổồùc baỡi : GHI S Tặ NHIN

Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
7
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngaỡy soaỷn :
Tióỳt 3: GHI S Tặ NHIN
A. MụC TIÊU :
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Học sinh thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
B. PHƯƠNG PHáP.
Hoạt động nhóm; gợi mở, nêu vấn đề .
C. CHUẩN Bị.
Giáo viên: SGK, SBT, thổồùc thúng, phỏỳn maỡu, baớng phuỷ coù

sụn 2 baớng trong SGK
Học sinh: SGK, SBT, chia nhoùm, thổồùc, ...
D. TIếN TRìNH LÊN LớP.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ : (7 phút).
HS1: + Viết tập hợp N và N
*
.
+ Làm bài tập 11/5 ( SBT)
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x

N
*
. (A = {0})
HS2: + Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách.
+ Sau đó biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số.
+ Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số.
III. Bài mới.
1. ỷt vỏỳn õóử :
* Họm trổồùc ta õaợ hoỹc vóử " Tỏỷp hồỹp caùc sọỳ tổỷ nhión"

họm nay ta tióỳp tuỷc õi vaỡo tỗm hióứu caùch ghi sọỳ tổỷ nhión
nhổ thóỳ naỡo ?
2. Trióứn khai baỡi :
Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ
troỡ
Nọỹi dung ghi baớng
Hoạt động 1: Số và chữ số (10 phút)
? Lấy một vài ví dụ về số tự nhiên, chỉ rõ
số tự nhiên đó có mấy chữ số ? là những

chữ số nào
1. Sọỳ vaỡ chổợ sọỳ
Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi
Gv: Giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
8
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
nhiên (baớng phuỷ coù ghi 10
chổợ sọỳ )

Với 10 chữ số trên ta ghi đợc mọi
số tự nhiên
- Với 10 chữ số 0; 1; 2; ...; 9 ta ghi đợc
tất cả các số tự nhiên
? Haợy lỏỳy vờ duỷ vaỡ cho bióỳt
mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số
- Ví dụ: + Sọỳ 5 có 1 chữ số
+ Sọỳ 19 có 2 chữ số
+ Sọỳ 312 có 3 chữ số
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3;.. chữ số
Gv: - Giồùi thióỷu chuù trong SGK
- Treo baớng phuỷ ghi vờ duỷ
nhổ SGK
* Chuù yù : SGK
* Vờ duỷ : SGK
? Hãy cho biết các chữ số của số 3895
- Chữ số hàng chục ?
- Chữ số hàng trăm ?

Sọỳ õaợ
cho
Sọỳ
trm
Chổợ
sọỳ
haỡng
trm
Sọỳ
chuỷc
Chổợ
sọỳ
haỡng
chuỷc
Caùc chổợ
sọỳ
389
5
38 8
38
9
9
3,8,9,
5
Hs: Laỡm baỡi tỏỷp 11b / 10
(SGK)
Gv: Treo lón baớng phuỷ vaỡ yóu
cỏửu hoỹc sinh laỡm baỡi tỏỷp
naỡy
Baỡi tỏỷp : 11b / 10 (SGK)

....................................
Hoạt động 2 : Hệ thập phân (10 phút)
Gv nhừc laỷi: Với 10 chữ số 0; 1;
2; ... ; 9 ta ghi đợc mọi số thứ tự nhiên
theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng
gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền
sau
- Cách ghi số nói trên là cách ghi số
trong hệ thập phân
- Trong hệ thập phân, mỗi chữ số trong
một số ở những vị trí khác nhau thì có
những giá trị khác nhau
2. Hóỷ thỏỷp phỏn
* Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
9
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
? Tổồng tổỷ, haợy bióứu dióựn
caùc sọỳ :
ab
;
abc
;
abcd
Gv: Giaớng laỷi caùc kờ hióỷu
ab
;

abc
;
abcd
- Yóu cỏửu hoỹc sinh õoỹc vaỡ
thổỷc hióỷn baỡi tỏỷp ? trong
SGK
Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi
ab
= a.10 + b (a

0)

abc
= a.100 + b . 10 + c (a

0)
abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 + d (a

0)
? + 999
+ 987
Hoạt động 3 : Cách ghi số La mã (10 phút)
3. Caùch ghi sọỳ La maợ
Gv: Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La
mã. Các số la mã đó đợc ghi bởi 3 chữ số
I; V; X (tơng ứng với 1; 5; 10 trong hệ
thập phân)

Veợ baớng bióứu dióựn lón

baớng
Chổợ sọỳ I V X
Giaù trở
tổồng
ổùng
1 5 10
Gv: Giới thiệu cách viết La mã đặc biệt

Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau
nhng không quá 3 lần.
Hs: Lên bảng viết các số La mã từ 1

10
Gv: Giới thiệu phần chú ý
HS: hoạt động nhóm ghi các số la mã từ
11 - 30
* Chú ý: mỗi số La mã có những chữ
số ở các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá
trị nh nhau
Gv: Treo bảng phụ các số La mã từ 1-30;
chỉ bất kỳ và cho học sinh đọc.
* Ví dụ: X X X
? Cách ghi số trong hệ La mã và thập phân
cách nào thuận lợi hơn
Hs: Traớ lồỡi
IV. Cuớng cọỳ vaỡ luyóỷn tỏỷp (6 phút)
? Haợy vióỳt tỏỷp hồỹp A caùc
chổợ sọỳ cuớa sọỳ 2006
Hs: Traớ lồỡi
Baỡi tỏỷp : Haợy vióỳt tỏỷp hồỹp

A caùc chổợ sọỳ cuớa sọỳ 2006
A = {0 ; 2 ; 6}
Gv: Yóu cỏửu hoỹc sinh õổùng
taỷi chọứ traớ lồỡi bũng mióỷng
BT 13/ 10 (SGK)
Baỡi tỏỷp 13/ 10 (SGK) :
a) 1000 b)
1023
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
10
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Hs: Mọỹt em lón baớng laỡm
BT14/10(SGK)
- Caớ lồùp suy nghộ laỡm BT
15c / 10
Baỡi tỏỷp 14/ 10 (SGK) :
102 ; 120 ; 201 ;
210
V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 2 phút)
+ Hoỹc kộ nọỹi dung trong vồớ vaỡ SGK , xem kộ phỏửn chuù yù
+ BTVN : 15a / 08 (SGK)
16, 17, 18, 19, 20, 21, 23 / 56 (SBT)

Xem trổồùc baỡi : S PHệN Tặ CUA MĩT TP HĩP.
TP HĩP CON

Ngaỡy soaỷn :
Tióỳt 4: S PHệN Tặ CUA MĩT TP

HĩP
TP HĩP CON
A. MụC TIÊU.
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có
vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái
niệm hai tập hợp bằng nhau.
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp
con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con
của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng các ký hiệu

,

và ỉ
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu

,

và ỉ
B. PHƯƠNG PHáP.
- Vấn đáp tìm tòi, nêu vấn đề.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẩN Bị.
Giáo viên: SGK, SBT, thổồùc thúng, phỏỳn maỡu, baớng phuỷ hai
baỡi tỏỷp cuớng cọỳ, ...
Học sinh: SGK, SBT, thổồùc, n tỏỷp caùc kióỳn thổùc cuớ.
D. TIếN TRìNH LÊN LớP.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút).
HS1: a) Chữa bài tập 19/ 05 (SBT)
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung

11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×