Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 11 – Năm : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
( 20 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận )

Mã đề 132
Họ và tên học sinh:............................................................................ Lớp : 11A...................
I. Trắc nghiệm :
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công là.
A. 20 J.
B. 0,05 J.
C. 2000 J.
D. 2 J.
Câu 2: Khi điện tích dịch chuyển dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng
đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường :
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
Câu 3: Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc nối tiếp thành một bộ nguồn. Suất điện động và điện
trở trong của bộ pin này là.
A. 2,5 V và 1/10 Ω.
B. 25 V và10 Ω.
C. 2,5 V và 0,1 Ω.
D. 25V và 2,5Ω.
Câu 4: Cho một dòng điện không đổi trong 15 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là2 C. Sau 60 s,
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là.


A. 5 C.
B. 10
C. 8 C.
D. 0,5 C.
Câu 5: Một acquy 9 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện chạy qua acquy là :
A. 450 A.
B. 0,45 A.
C. 45 A.
D. 180 A.
Câu 6: Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn là.
A. n  vàr/n.
B. n  nànr.
C.  vàr/n.
D.  vànr.
Câu 7: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song
thu được bộ nguồn:
A. 2,5V và1Ω.
B. 7,5V và1/3 Ω.
C. 7,5V và1 Ω.
D. 2,5 V và1/3Ω.
1
Câu 8: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn q1=q2= .10-4C,đặt cách nhau 100cm trong môi trường có
3
hằng số điện môi bằng 2 thì chúng:
A. Hút nhau một lực 0,05N.
B. Đẩy nhau một lực 5N.
C. Đẩy nhau một lực 0,05N.
D. Hút nhau một lực 5N.
Câu 9: Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa

một điện tích âm rất nhỏ .Quả cầu B sẽ :
A. chỉ nhiễm thêm điện âm
B. không nhiễm thêm điện
C. chỉ nhiễm thêm điện dương
D. nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương
Câu 10: Tụ điện là :
A. một hệ gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. một hệ gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
C. một hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
D. một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
Câu 11: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng hoá học.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng cơ học.
D. Tác dụng từ.
Câu 12: Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4cm đẩy nhau một lực 10N. Để lực đẩy giữa
chúng là 2,5N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 16 cm
B. 1cm
C. 8cm
D. 4cm
Câu 13: Ion dương là do.
A. nguyên tử nhận được electron
B. nguyên tử bị mất electron
C. nguyên tử nhận thêm điện tích dương
D. nguyên tử chứa nhiều số phôton.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132


Câu 14: Chọn câu đúng. Khi nói về véctơ cường độ điện trường .





A. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích đặt
trong điện trường đó




B. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích
dương đặt trong điện trường đó




C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích âm
đặt trong điện trường đó




D. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích đặt
trong điện trường đó
Câu 15: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không , cách điện tích Q một khoảng r là :
Q
Q
Q
Q

E  9.109 2
E  9.109 2
E  9.109
E  9.109
r
r
r
r
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hai bóng đèn có điện trở bằng nhau là 6 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1
Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 13/4 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6 A.
B. 1,86 A.
C. 42,25 A.
D. 0 A.
Câu 17: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một
lượng điện tích là
A. 4.10-6 C.
B. 16.10-6 C
C. 8.10-6 C.
D. 2.10-6 C.
Câu 18: Tại một điểm M có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là
3000V/m và4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M là:
A. 1000 V/m
B. 5000 J/m
C. 7000 V/m
D. 5000 V/m

Câu 19: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện
trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 20: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều với đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. – 2 mJ.
B. 2000 J.
C. – 2000 J.
D. 2 mJ.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/7 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 11 – Năm : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
( 20 câu trắc nghiệm + 3câu tự luận )

Mã đề 132
Họ và tên học sinh:............................................................................ Lớp : 11A...................

I. Phần trắc nghiệm:
01

02
03
04
05
06
07

Điểm trắc nghiệm

08
09
10
11
12
13
14

Điểm tự luận

15
16
17
18
19
20

Điểm toàn bài

................................ .......................... ..................................
II.Phần tự luận:

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là gì ? Viết biểu thức liên hệ giữa cường độ
điện trường và hiệu điện thế ?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua ấm có cường độ 2 A.
a) Tìm điện năng tiêu thụ của ấm điện trong 1 ngày?( Biết rằng mỗi ngày ấm chỉ nấu nước trong 30 phút )
b) Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày làbao nhiêu ? ( Biết giá tiền điện là
1350đồng/kWh ).
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/7 - Mã đề thi 132


……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bộ nguồn gồm 8 pin giống nhau ghép nối tiếp. Mỗi nguồn có suất

điện động E = 0,75V và điện trở trong r = 0,25  . Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = R2 = 6  , R3 = 3  .
Tính :
+ | ,r | –
a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính.
b) Công suất của mỗi nguồn và của cả bộ nguồn.

R3

R1
R2
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
AN GIANG

KIỂM TRA MỘT TIẾT LÍ11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+02 câu tự luận)
Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Mó 132

H, tờn hc sinh:........................................................Lp: :11A.......
*Phn trc nghim
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Dũng in xut hin khi cú s bin thiờn t thụng qua mch in kớn gi l dũng in cm ng
B. Dũng in cm ng cú chiu sao cho t trng do nú sinh ra cú tỏc dng chng li nguyờn nhõn ó
sinh ra nú
C. Khi cú s bin i t thụng qua mt gii hn bi mt mch in, thỡ trong mch xut hin sut in

ng cm ng. Hin tng ú gi l hin tng cm ng in t
D. Dũng in cm ng cú chiu sao cho t trng do nú sinh ra luụn ngc chiu vi chiu ca t trng
ó sinh ra nú.
Cõu 2: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có
độlớn là:
A. 4.10-7(T)
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-8(T)
D. 2.10-6(T)
Cõu 3: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Sut in ng cm ng cng l sut in ng t cm.
B. Sut in ng c sinh ra do hin tng t cm gi l sut in ng t cm.
C. Hin tng cm ng in t trong mt mch in do chớnh s bin thiờn ca dũng in trong mch ú
gõy ra gi l hin tng t cm.
D. Hin tng t cm l mt trng hp c bit ca hin tng cm ng in t.
Cõu 4: T thụng qua mt khung dõy bin i, trong khong thi gian 0,2 (s) t thụng gim t 1,2 (Wb)
xung cũn 0,2 (Wb). Sut in ng cm ng xut hin trong khung cú ln bng:
A. 6 (V)
B. 5 (V)
C. 4 (V)
D. 1 (V)
Cõu 5: Mt khung dõy dn cú N vũng c t trong t trng u sao cho cỏc ng sc t vuụng gúc
vi mt phng khung.Din tớch mi vũng dõy l 0,2 (dm2). Khi cm ng t gim u t 0,5 (T) n 0,2 (T)
trong thi gian 0,1(s) thỡ sut in ng cm ng trong ton khung dõy l 0,6 (V). S vũng ca khung dõy l:
A. 10000 vũng
B. 1000 vũng
C. 10 vũng
D. 100 vũng
Cõu 6: Cụng thc no sau õy l cụng thc tớnh t cm ca ng dõy:
N2

N2
N2
N
s
A. L 4 .107 s
B. L 4 .107
C. L 4 .107
D. L 4 .107
s
l
l
l
l
s
Cõu 7: Dũng in trong cun t cm gim t 16(A) xung 0(A) trong 0,01(s); sut in ng t cm trong
cun ú cú giỏ tr trung bỡnh 64(V); t cm cú giỏ tr l bao nhiờu ?
A. 4,0H
B. 0,025H
C. 0,04H
D. 0,032H
Cõu 8: Tớnh cht ca t trng l:
A. Tỏc dng lc t lờn nam chõm hay dõy dn mang dũng in t trong nú.
B. Tỏc dng lc hp dn lờn vt t trong nú.
C. Tỏc dng lc in lờn mt in tớch.
D. Tỏc dng lc t lờn ht mang in.
Cõu 9: Chiu ca lc t c xỏc nh bng :
A. Qui tc vo nam ra bc.
B. Qui tc bn tay trỏi.
C. Qui tc bn tay phi.
D. Qui tc hỡnh bỡnh hnh.

Cõu 10: Chn cõu ỳng : Phng ca lc Lo-Ren-X
A. vuụng gúc vi ng sc t nhng cựng phng vect vn tc
B. vuụng gúc vi ng sc t v vect vn tc ca ht
C. trựng vi phng ca vect cm ng t
D. trựng vi phng vect vn tc ca ht
Cõu 11: Mt hỡnh vuụng cnh 5 (cm), t trong t trng u cú cm ng t B = 4.10-4 (T). T thụng qua
hỡnh vuụng ú bng 10-6 (Wb) . Gúc hp bi vect cm ng t v mt phng ca hỡnh vuụng ú l :
A. 600
B. 300
C. 900
D. 00
Trang 5/7 - Mó thi 132


Cõu 12: T trng khụng cú xung quanh:
A. Bú dõy hỡnh ch nht cú dũng in.
B. Khung dõy trũn cú dũng in.
C. Dõy dn thng mang dũng in.
D. ng dõy di, nhiu vũng.
Cõu 13: Cỏc ng sc t l cỏc ng cong v trong khụng gian cú t trng sao cho
A. tip tuyn ti mi im trựng vi hng ca t trng ti im ú.
B. tip tuyn ti mi im to vi hng ca t trng mt gúc khụng i.
C. phỏp tuyn ti mi im trựng vi hng ca t trng ti im ú.
D. phỏp tuyn ti mi im to vi hng ca t trng mt gúc khụng i.
Cõu 14: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từtrờng đều vàvuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây cócờng độ0,75 (A). Lực từtác dụng lên đoạn dây đólà3.10-2 (N). Cảm ứng từcủa từtrờng đó
cóđộlớn là:
A. 0,4 (T)
B. 0,8 (T)
C. 1,2 (T)

D. 1,0 (T)
Cõu 15: Phng ca lc t tỏc dng lờn dõy dn mang dũng in khụng cú c im no sau õy?
A. Vuụng gúc vi mt phng cha vộct cm ng t v dõy dn mang dũng in;
B. Vuụng gúc vi dõy dn mang dũng in;
C. Vuụng gúc vi vộct cm ng t;
D. Song song vi cỏc ng sc t.
Cõu 16: Mt khung dõy phng ,din tớch 20 (cm2), gm 10 vũng dõy t trong t trng u.Vect cm ng
t lm thnh vi mt phng khung dõy mt gúc 300 v cú ln B = 2.10-4 (T). Ngi ta lm cho t trng
gim u n khụng trong khong thi gian 0,01 (s). Sut in ng cm ng xut hin trong khung dõy
trong khong thi gian t trng bin i l:
A. 4.10-4 (V).
B. 4 (mV).
C. 0,2 (mV).
D. 3,46.10-4 (V).
Cõu 17: Đơn vịcủa từthông là:
A. Vêbe (Wb)
B. Ampe (A)
C. Vôn (V)
D. Tesla (T)
Cõu 18: Mt on dõy dn in thng chu tỏc dng ca lc t 0,03(N) khi cú dũng in cng 2,7(A)
chy qua. lc t tỏc dng lờn on dõy ny cú ln 0,047(N) thỡ cng dũng in phi bng:
A. 4,2(A)
B. 0,57(A)
C. 0,24(A)
D. 1,7(A)
Cõu 19: ln ca sut in ng cm ng c xỏc nh bi cụng thc:
t


A. ec

B. ec
C. ec
D. ec .t

t
t
Cõu 20: Ti tõm ca mt dũng in trũn cng 5 (A) cm ng t o c l 31,4.10-6(T). ng kớnh
ca dũng in ú l:
A. 26 (cm)
B. 10 (cm)
C. 20 (cm).
D. 22 (cm)

*ỏp ỏn
01
02
03
04
05
06
07

im trc nghim

08
09
10
11
12
13

14

im t lun

15
16
17
18
19
20

im ton bi

................................ ................................. ..................................
*Phn t lun
Cõu 1: Cun dõy trũn bỏn kớnh R = 5cm gm 20 vũng dõy qun ni tip vi nhau, t trong khụng khớ cú
dũng in I chy qua mi vũng dõy .
Trang 6/7 - Mó thi 132


a.Từ trường ở tâm O vòng dây là B = 5.10-4(T). Tính I .
b. Nếu dòng điện qua dây tăng lên gấp đôi, bán kính vòng dây giảm đi một nửa. Thì B tại tâm O tăng hay
giảm bao nhiêu lần?

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 2 : Một vòng dây phẳng giới hạn bởi diện tích S = 5 (cm2) đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 0,1(T). Mặt phẳng cuộn dây làm thành với véctơ cảm ứng từ một góc   300 . Tính từ thông qua diện
tích S?

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
........................................................................................
...............................................................................................................
----------- HẾT ----------


Trang 7/7 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017

---------------------------Môn thi:
VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ tên học sinh: .........................................................................

Lớp: 11
Mã đề thi: 132

Số BD: .....................

PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. 12 (V).
B. 12,25 (V).
C. 14,50 (V).
D. 11,75 (V).
Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung
của tụ là

A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 2 nF.
Câu 3: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi
trường:
A. chất khí
B. chân không
C. chất điện phân
D. kim loại
Câu 4: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E E
E E
E E
E E
A. I  1 2
B. I  1 2
C. I  1 2
D. I  1 2
R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2
Câu 5: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
A. 3 V và 1/3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 3 Ω.
D. 9 V và 3 Ω.

Câu 6: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108.
Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 6,7 A.
B. 3,35 A.
C. 13,4 A.
D. 108 A.
Câu 7: Lỗ trống là
A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.
B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn.
C. một vị trí liên kết bị thiếu electron nên mang điện dương.
D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
Câu 8: Khi hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau, thì:
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1.q2 < 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1< 0 và q2 > 0.
Câu 9: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1
B. q = 2 q1
C. q = 0
D. q = q1/2
Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 1 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dòng điện đó là
A. 0,4 A.
B. 0,2 A.
C. 48A.
D. 24 A.
Câu 11: Nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 50 Ω là
A. 24000 kJ.

B. 24 J.
C. 12 kJ.
D. 400 J.
Câu 12: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực
là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau một lực bằng 44,1N.
B. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
C. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
D. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 14: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C.
B. 1 N/C.
C. 1. J/N.
D. 1 J/C.
Câu 15: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A = 0
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
A

m.F .n
m.n
A. m  F I .t
B. m = D.V
C. I 
D. t 
n
A.I .F
t. A
Câu 17: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4
lần thì phải
A. giảm hiệu điện thế 4 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. tăng hiệu điện thế 2 lần.
Câu 18: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m.
B. 80 V/m.
C. 800 V/m.
D. 50 V/m.
Câu 19: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
B. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 20: Hạt nào sau đây không thể tải điện:
A. Phôtôn.
B. Prôtôn.
C. Êlectron.

D. Iôn.
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Có một điện tích Q = 5.10-9 C đặt tại điểm A trong chân không.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng 10cm.
b. Nếu tăng độ lớn điện tích 2lần và đồng thời giảm bớt khoảng cách đi 2cm. Cường độ điện trường là
bao nhiêu?
Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 2 . Mắc song song với hai bóng đèn có
cùng điện trở 6 vào hai cực của nguồn điện.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn.
b. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn thứ nhất, khi tháo bỏ bóng đèn thứ hai.
Câu 3. Hãy nêu bản chất của dòng điện trong kim loại. Kể tên một số kim loại dẫn điện tốt mà em biết.
Viết biểu thức tính điện trở suất của kim loại. Chú thích.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


Sở Giáo Dục – Đào Tạo An Giang
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
----o0o---MÃ ĐỀ : 132

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LẦN 2 ( 2016 – 2017 )
Môn:Vật Lý 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đề gồm: 20 Câu trắc nghiệm + 03 Câu tự luận)

Họ tên hs:………………………………………………………………..Lớp:11A
I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2A. Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là:
A. 2,5 V và 0,5 V
B. 20 V và 22 V
C. 10 V và 2 V
D. 10 V và 12 V
Câu 2: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.10-4 (C)
B. q = 5.104 (nC)
C. q = 5.104 (μC)
D. q = 5.10-2 (μC)
Câu 3: Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều
điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược
chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều
điện trường
Câu 4: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E E
E E
E E
E E
I 1 2
I 1 2
I 1 2
I 1 2
R  r1  r2

R  r1  r2
R  r1  r2
R  r1  r2
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hai nguồn điện 1  6V , r1  3 ; 2  9V , r2  2 mắc nối tiếp thì suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn sẽ là:
A. 3V; 5 
B. 15V; 1 
C. 6V; 2 
D. 15V; 5 
Câu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là
R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:
A. 8,04.10-2 kg
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 40,3g
Câu 7: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều
điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều
điện trường
Câu 8: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2
lần thì hằng số điện môi:
A. giảm 2 lần

B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. vẫn không đổi
-19
Câu 9: Một nguyên tử đang thừa – 1,6.10 C điện lượng, nếu nó nhận được thêm 2 electron thì nó:
A. trung hoà về điện
B. sẽ là ion dương
C. vẫn là 1 ion âm
D. có điện tích không xác định được
Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ của dòng điện đó là:
A. 12 A
B. 0,2 A
C. 48A
D. 1/12 A
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 11: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào?
A. Niutơn(N)
B. Oát(W)
C. Jun(J)
D. Cu-Lông(C)
-7
-7
Câu 12: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong
chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 6 (m)
B. r = 0,6 (cm)
C. r = 6 (cm)

D. r = 0,6 (m)
Câu 13: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng:
A. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy
B. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người
C. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ
Câu 14: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. AMN = q.UMN
C. E = UMN.d
D. UMN = E.d
Câu 15: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường:
A. giảm 2 lần
B. chưa đủ dữ kiện để xác định
C. tăng 2 lần
D. không thay đổi
Câu 16: Hạt tải điện trong kim loại là:
A. ion dương
B. electron tự do
C. ion âm
D. ion dương và electron tự do
Câu 17: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 250 (  )
B. R = 150 (  )
C. R = 200 (  )
D. R = 100 (  )
Câu 18: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000
(V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là:

A. q = 2.10-4 (  C)
B. q = 5.10-4 (  C)
C. q = 5.10-4 (C)
D. q = 2.10-4 (C)
Câu 19: Một mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài gồm
một điện trở R tạo thành mạch kín, công thức định luật Ôm cho toàn mạch có dạng là:




A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
rR
Rr
r
R
Câu 20: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
--------------------

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


---------------------------


Họ tên hs:………………………………………………………………..Lớp:……………….
01
02
03
04
05

Điểm trắc nghiệm

06
07
08
09
10

11
12
13
14
15

Điểm tự luận

16
17
18
19
20

Điểm toàn bài


................................ .......................... ..................................
----------------------------------------------II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu bản chất của dòng điện trong chất điện phân? Công thức xác định khối lượng chất
được giải phóng ở điện cực? Chú thích các đại lượng trong công thức?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 15V, điện
,r
trở trong 2,5  . Đèn có điện trở 5 , R2 = R3 = 5  .

a. Xác định điện trở mạch ngoài của mạch ?
b. Xác định công suất tiêu thụ của đèn
Đ
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho 2 điện tích q1 = 4.10-8 C, q2 = 8.10-8 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 4cm trong chân
không . Tại trung điểm H của AB, hãy xác định:
a. Độ lớn 2 cường độ điện trường do 2 điện tích q1 và q2 gây ra
b. Vectơ cường độ điện trường tổng hợp .
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

-----Hết----Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Trang 5/5 - Mã đề thi 132


Sở Giáo Dục – Đào Tạo An Giang
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Tổ Lí – CN

KỲ THI HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC: 2016 –2017 )
Môn:Vật Lý 11
(20 câu trắc nghiệm+03 câu tự luận)

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) :

đề
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

Câu Đáp
án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20

B
D
C
A
D
D
D
D
C
B
B
C
C
C
B
B
C
C
C
D


Mã Câu Đáp
đề
án
209
1 D
209
2 C
209
3 D
209
4 A
209
5 A
209
6 C
209
7 A
209
8 A
209
9 B
209
10 C
209
11 A
209
12 C
209
13 D
209

14 C
209
15 B
209
16 C
209
17 C
209
18 C
209
19 B
209
20 D


đề
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357

Câu Đáp
án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


B
A
D
A
D
A
A
C
D
C
B
C
C
A
C
C
C
B
D
B


đề
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

Đáp
án

A
A
B
C
D
B
C
C
C
A
B
C
B
D
C
D
C
D
C

C

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Bản chất dòng điện trong chất điện phân : là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng
chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. (0,5 điểm).
Công thức xác định khối lượng chất được giải phóng ở điện cực:
1 A
m
.I .t . (0,25 điểm)
F n
Chú thích các đại lượng: (0,25 điểm)
m: khối lượng chất được giải phóng ở điện cực ( g)
A/n : đương lượng gam của nguyên tố (g/C)
1/F : hệ số tỉ lệ. F : hằng số Faraday ( F = 96500 C/mol)
I: cường độ dòng điện (A) , t : thời gian dòng điện chạy qua (s)


Câu 2: 1 điểm
Điện trở mạch ngoài:
a) Do RĐ nt (R2 //R3) nên:
R .R
5.5
R23  2 3 
 2,5 (0,25 điểm)
R2  R3 5  5
RN = RĐ + R23 = 7,5  (0,25 điểm)
b) Cường độ dòng điện trong mạch:

15

(0,25 điểm)
I

 1,5  A
r  RN 2,5  7,5
Công suất tiêu thụ của đèn :
PD  RD .I 2  5.1,52  11, 25  W  (0,25 điểm)
Câu 3: 1 điểm
Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại H:
4.108
Q1
9
E1  k 2  9.10 .
 900000 V / m  (0,25 điểm)
r1
0, 022

E2  k

Q2
r2 2

 9.10 .
9

8.108
0, 022

 1800000 V / m  (0,25 điểm)


b. Vecto cường độ điện trường tổng hợp:
A
B
E2

(0,25 điểm)

E

q1

q2
E1

Cường độ điện trường tổng hợp tại H :
E2 nên: E = | E1 -E2 | = | 900000 – 1800000| = 900000 (V/m) (0,25 điểm)
Do E1
-----HẾT-----



×