Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Môn sinh 8 bài 55 giới thiệu chung về hệ nội tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 23 trang )

1


Chng X: NI TIET

Tieỏt 58 - Baứi 55: GIễI THIEU CHUNG
HE NI TIT


CHƯƠNG

X

NỘI TIẾT

Tiết 58 Bài 55 : GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT

NỘI DUNG
I. Đặc điểm của hệ nội tiết
II. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
III . Hoocmôn

3


I. ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT

▼ 1. Nghiên cứu thơng tin mục I SGK trang 174, em hãy điền
đầy đủ các thơng tin vào chỗ trống sau
- Hệ nội tiết có chức năng là:
…………………………………(1)…………………………


trong cơ thể, đặc biệt là q trình
…………………………(2)…………, chuyển hóa vật chất và
năng lượng trong tế bào của cơ thể nhờ ……………(3)
…………………… từ các tuyến nội tiết tiết ra theo đường
……………..(4)……………….đến cơ quan đích.
-So với các dây thần kinh, hoocmôn hoạt
động có khuynh hướng ………………….(5)
……………………………….nhưng………………………(6)


I. ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT

điều
hoà
- Hệ nội tiết có chức
năng
là:các quá
trình sinh
trao lí
đổi
…………………………………(1)…………………………
chất
trong cơ thể, đặc biệt là q trình
hoocmo
…………………………(2)…………,
chuyển hóa vật chất và
ânma
năng lượng trong tế bào của cơ thể nhờ ……………(3)
ùu
…………………… từ các tuyến nội tiết tiết ra theo đường

……………..(4)……………….đến
cơ quan đích.
chậm
kéo dài
hơn
-So với các dây thần kinh, hoocmôn hoạt
động có khuynh hướng ………………….(5)
……………………………….nhưng………………………(6)


I. ĐẶC ĐIỂM HỆ NỘI TIẾT
Tuyến nội tiết sản xuất hoocmôn theo đường máu đến cơ quan đích.


II. PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT


II. PHÂN BIỆT TUYẾN NỘI TIẾT VỚI TUYẾN NGOẠI TIẾT

Hình 55.2-Tuyến
nội tiết

Ra ngoài

Mạc
h
máu

ống
dẫn

chất
tiết
Tế

o
tuye
án
Hình 55.1-Tuyến
ngoại tiết

Cơ quan đích

Tế
bào
tuye
án


▼ 2. Em hãy nhớ lại tên các tuyến đã học trong chương V (Tiêu
hóa) và chương VIII (Da) và xác định tên tuyến ứng với chức
năng của tuyến vào bảng dưới đây.
ST
T

Tên tuyến

1

2


3

4

Tuyến
nước bọt

Tuyến vò
Tuyến
ruột
Tuyến
mồ hôi

Chức năng
Tiết enzim amilaza biến đổi
thức ăn

Tuyến
Tiết enzim
pepsin biến đổi
thức ăn
ngoại tiết
Tiết enzim dòch ruột để
biến đổi thức ăn.

Góp phần điều hoà thân
nhiệt




CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
TIẾT 58: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT
Vùng dưới đồi
Tuyến yên
Tuyến tùng
Tuyến giáp
Tuyến cận giáp
Tuyến ức

Gan
Tuyến trên thận
Thận
Tuyến tuỵ
Buồng trứng
Tuyến sinh
dục

(Ở nữ)
Tinh hoàn
(Ở nam)


Ngoại tiết:
Nội tiết:

sản sinh tinh trùng
tiết testôstêrôn

sản sinh trứng
tiết ơstrôgen



III. HOOCMÔN
1. Tính chất của hoocmôn

Hoocmôn
lµ s¶n
▼ Hoocmôn
là gì?phÈm
tiÕt cña tuyÕn néi tiÕt.
▼ Hoocmôn có tính chất gì?


III. HOOCMƠN
1. Tính chất của hoocmơn
Ví dụ 1: Mặc dù các hoocmôn đều
trong một dòng máu đi khắp cơ thể
nhưng hoocmôn insulin do tuyến tụy
tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ
đường huyết trong máu, hoocmôn kích
thích tuyến vú lại chỉ có ảnh hưởng
có sữa…
tính đặc hiệu (Mỗi
tới quáHoocmơn
trình tiết

hoocmôn chỉ ảnh hưởng
đến một hoặc một số cơ
quan xác đònh)



III. HOOCMƠN
1. Tính chất của hoocmơn
- Hoocmơn có tính đặc hiệu
Ví dụ 2: Insulin của bò có thể thay
insulin của người để chữa bệnh
tiểu đường cho người, ơstrơgen của
ngựa có thể dùng cho chuột và
phụ nữ.
Hoocmơn khơng mang tính đặc trưng

cho lồi


III. HOOCMƠN
1. Tính chất của hoocmơn
- Hoocmơn có tính đặc hiệu
- Hoocmơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi
- Hoocmơn có hoạt tính sinh học rất cao.

+ Ví dụ 3: Một ngày các tuyến mồ
hôi tiết ra 1 lít mồ hôi, các tuyến
nước bọt tiết ra 1,5 lít nước bọt, các
tuyến vò tiết ra 1,5 lít dòch vò, 1g
hoocmôn insulin có thể làm giảm
glucozơ trong máu cho 125000 con
thỏ…


III. HOOCMÔN

2. Vai trò của hoocmôn

- Duy trì tính ổn định môi trường bên
trong cơ thể.
- Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra
bình thường.
▼ Xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết?


Rối loạn
loạn nội
nội tiết
tiết
Rối


GHI NHỚ
Tuyến nội tiết sản xuất hoocmôn theo đường máu
đến cơ quan đích. Hoócmôn có hoạt tính sinh học
rất cao, chỉ cần một liều lượng nhỏ cũng làm ảnh
hưởng rõ rệt đến các quá trình sinh lí, đặc biệt là
quá trình trao đổi chất, quá trình chuyển hoá
trong các cơ quan đó diễn ra bình thường, đảm
bảo được tính ổn định của môi trường bên trong
cơ thể.


Đề bài: Em hãy đánh dấu (x) của các tuyến đúng với tuyến
nội tiết, ngoại tiết hay tuyến pha vào các ơ trống sau
TÊN TUYẾN


1.Tuyến mồ
hôi
2.Tuyến
ruột
3.Tuyến
yên
4. Tuyến
nước bọt
5.Tuyến gan
6.Tuyến tụy
7.Tuyến sinh
dục

TUYẾN NGOẠI
TIẾT

TUYẾN NỘI
TIẾT

TUYẾN PHA


Đề bài: Em hãy đánh dấu (x) của các tuyến đúng với tuyến
nội tiết, ngoại tiết hay tuyến pha vào các ơ trống sau
TÊN TUYẾN

TUYẾN NGOẠI
TIẾT


1.Tuyến mồ
hôi

x

2.Tuyến
ruột

x

5.Tuyến gan
6.Tuyến tụy
7.Tuyến sinh
dục

TUYẾN PHA

x

3.Tuyến
yên
4. Tuyến
nước bọt

TUYẾN NỘI
TIẾT

x
x
x

x


Học ở nhà
- Học bài , trả lời các câu hỏi sgk.
- Soạn bài 56: TUYẾN YÊN, TUYẾN GIÁP
- Đọc mục “Em có biết ?”
- Vẽ hình 56-2 vào vở.


Tuyến yên: nằm ở
vùng
dưới
đồinằm phía
Tuyến
tùng:
trên củ não sinh tư
Tuyến giáp: nằm ở 2
phía bên dưới hầu và
thanh
quản
Tuyến
cận giáp: nằm
rải rác 2 bên ở bề
mặt
phía
sau( của
tuyến
Tuyến
ức

tuyến
hung
giáp
): nằm ở phía sau lồng
ngực
Tuyến trên thận: nằm
ở 2 phía bên trên thận
Tuyến t : trong ổ bụng phía sau dạ dày
Tuyến sinh dục :
+ Ở nam : tinh
hoàn
+ Ở nữ : buồng



×