Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.49 KB, 15 trang )


A. Kiểm tra kiến thức cũ:
1. Nêu định nghĩa a
n
với, n∈N* và nêu các tính chất
của nó?
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
ĐN
( )
 
= − + + −
 ÷
 
2
2
2 2 3
1
A ( 3 ) (2 )
4
( )
( ) ( )
+ −
∀ ∈ ∀ ∈
= = ≠ >
=
 
= = ≠
 ÷
 
m
m n m n m n


n
n
m mn
n
n
n
n n
n
a,b R; n,m N*,ta có :
a
1) a a a ; 2) a (a 0;m n)
a
3) a a
a a
4) ab a .b 5) b 0 .
b
b
= + + =
1 293
9 64
4 4
Giải:
1.Định nghĩa a
n
với, n∈N*:

=
12 3
n
n thua so

a a.a...a
* Các tính chất:
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
( )
 
= − + + −
 ÷
 
2
2
2 2 3
1
A ( 3 ) (2 )
4
( )
( ) ( )
+ −
∀ ≠ ∀ ∈
= =
=
 
= = ≠
 ÷
 
m
m n m n m n
n
n
m mn
n

n
n
n n
n
a,b 0; m,n Z,ta có :
a
1) a a a ; 2) a
a
3) a a
a a
4) ab a .b 5) b 0 .
b
b

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG T.H.P.T QUỐC HỌC
******************
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GiẢI TÍCH 12 CB
TIẾT 21-22:
GV: BẢO TRỌNG
Tháng 10/ 2008

I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
Cho n∈N*, khi đó:
1) Lũy thừa với số mũ nguyên:
* Với a ≠ 0, ta có:

=
12 3
n

n thua so
a a.a...a
=
0
a 1

=
n
n
1
a
a
* Với a∈R, ta có:
Chú ý:
* 0
0
và 0
-n
không có nghĩa, còn
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất
tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.

=
1
1
a
a

I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
VD1: Tính giá trị của biểu thức:

− −
− − − −
   
= + +
 ÷  ÷
   
10 9
3 4 2 1
1 1
A .27 (0,2) .25 128 .
3 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
− − − − −
− − − − − −
= + +
10 3 2 1 9
1 3 1 4 2 7 1
3 . 3 (5 ) . 5 2 . 2
VD2: Rút gọn biểu thức:
= + + =3 1 4 8
− − −
= + +
10 9 4 4 7 9
3 .3 5 .5 2 .2
( )


− −
 
 

= + ≠ ≠ ±

 
+
 
3
1
1 2
2
a 2 2 2 a
B . (a 0;a 1)
a 1 a
1 a

Bài toán: Cho n∈N*. Biện luận theo m số nghiệm
của phương trình: x
n
= b (1).
2) Phương trình x
n
= b:
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8

10
x
y
=
3
y x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
=
2

y x
=y b
=y b
Giải: Xét trường hợp n = 3 và n = 2, số nghiệm của pt
(1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x
3
hoặc y=x
2

với đường thẳng y = b. Nhìn vào đồ thị ta có:

Vấn đề: Cho n∈N*. phương trình: a
n
= b, đưa đến
hai bài toán ngược nhau:
3) Căn bậc n:
Biết a, tính b
Biết b, tính a
.
Bài toán tính lũy
thừa của một số
Bài toán lấy căn
bậc n của một số
a. Khái niệm:
Cho b∈R, n∈N* (n≥2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b ⇔ a
n
= b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×