KIỂM TRA BÀI CŨ
C©u hái: Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất
nào là Oxit? Axit? Bazô? Và gọi tên các oxit, axit,
bazô đoù.
CTHH
Oxi Axit Baz
t
ơ
X
H2SO4
X
Mg(OH)
CaCO 2
3
SO2
NaC
l
X
Teân goïi MUOÁI
Axit
sunfuric
Magie
hiñroxit
Lưu huỳnh
ñioxit
X
X
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua
NaCl
Tiết 56 – Bài 37
1.
AXIT –BAZO- MUỐI (TiÕp theo)
2.
3.
4.
Tiết 59 – Bài 37
AXIT– BAZO- MUỐI (TiÕp theo)
I. Axit
II.
S
T
T
CTHH
muối
Baz¬
Thành phần phân tử của muối
Nguyên tử kim loại Gốc axit
1 Na
III. Muèi
1. Kh¸i
niÖm:
1
NaCl
2
CuSO4
1 Na
(1 – Cl
)(1 = SO
4
)(1)– HCO
1 Cu
3
NaHCO3
3 Ca
4
Ca3(PO4)2
(2)≡ PO4
2 Al
(3)= SO4
5
Al2(SO4)3
y nh
iều)
(1
Nguyên tử
kim loại
( 1 ha
u)
ề
i
nh
y
ha
3
Muối
Gốc
axit
III. MUỐI
1. Kh¸i niÖm:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều gốc axit .
VD: NaCl,…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần
phân tử của muối với?
+ Bazơ?
+ Axit?
Giống
nhau
Muèi Baz¬
Muèi
-Axit
Có nguên tử
kim loại.
-Có gốc
axit
Tiết 59 – Bài 37
AXIT –BAZO- Muèi(TiÕp theo)
I. Axit
II. Baz¬
III. Muèi
1. Khái niệm:
2. Công thức hoa học:
a b
MxAy
Víi
Đúng theo quy tắc hóa trị:
a.x = b.y
I
II
Na x (SO4) y
II
II
Cux (SO4) y
Na2SO4
CuSO4
M: Kim loại
A:Gốc axit
a:Hóa trị của kim loại
b:Hóa trị của gốc axit
x: chỉ số nguyên tử kim loại
y: chỉ số gốc axit
(x, y là những số nguyên)
Bµi tËp 1: Hãy lập công thức hoa học của muối tạo
bởi kim loại và gốc axit trong bảng sau:
STT
Kim loại Gốc axit
CTHH của
muối
1
Ca (II)
= SO4
CaSO
2
Fe (III)
– Cl
4
3
K (I)
– HSO4
KHSO4
4
Na (I)
≡ PO4
Na3P
O4
FeCl3
III. MUỐI
1. Kh¸i niÖm:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều gốc axit .
VD: NaCl,…
2. Công thức
MxAy - M là kim loại
- A là gốc axit
3. Tên gọi
CTHH Axit
HCl
HBr
HNO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
Số nguyên tử H
được thay thế
1
1
1
2
1
2
1
3
1
2
Gốc axit
– Cl
– Br
– NO3
= SO4
–
HSO4
= CO3
– HCO3
–≡ PO4
H=
HPO
2PO
4
4
Tên gốc axit
Clorua
Clor
Bromua
Brom
Nitrat
Sunfat
Hiđrosunfat
Cacbonat
Hiđrocacbonat
Photphat
Đihiđrophotphat
Hiđrophotphat
Em co nhËn xÐt gì vÒ ho¸ trÞ cña gèc axit víi
Ho¸ trÞ cña gèc axit b»ng sè nguyªn tö H ®îc
sè nguyªn tö H ®îc thay thÕ b»ng nguyªn tö
thay thÕ b»ng nguyªn tö kim lo¹i.
kim lo¹i?
Quan sát tên gọi một số muối sau:
Canxi sunfat
1. CaSO
CaSO44
Natri hi®rocacbonat
NaHCO
2.
3
KH2PO
Kali
NaHCO
4
3
®ihi®rophotphat
Saét (III) nitrat
3.
Natri
(Muoái
Fe(NO
)
NaC
KH
PO
3
2
4
clorua
aên)
l
3 4.
Tên muối
: Tên)kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị)
Fe(NO
3
Muối 3được
gọi tên theo trình tự nào ?
+ tên gốc axit
5. NaCl
III. MUỐI
1. Kh¸i niÖm:
2. Công thức
3. Tên gọi
4. Phân loại
THẢO LUẬN NHÓM (2 HS)
2 phút
1. Dựa vào thành phần, muối co thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
Canxi sunfat
1. CaSO
CaSO44
Natri hi®rocacbonat
NaHCO
2.
3
Kali
KH2PO
NaHCO
3
®ihi®rophotphat
Saét (III) nitrat
43.
Natri
(Muoái
NaC
Fe(NO
)
KH
PO
3
2
4
clorua
aên)
l
4.
3
Muèi
Muèi axit
Fe(NO
trung
3)3 hoµ
5. NaCl
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
1.
M: Kim loại
A: Gốc axit
22..
3.
M A
Tên muối:Tên
x ykim loại( kèm
hóa trị nếu kim loại nhiều hóa
trị) + Tên gốc axit
4.
Muối trung hòa: Là muối mà
trong gốc axit không còn nguyên
tử hidro có thể thay thế bằng
nguyên tử kim loại.VD: Na2SO4
Muối axit: Là muối mà trong
gốc axit còn nguyên tử hidro
chưa được thay thế bằng nguyên
tử kim loại.VD: NaHCO3,…
Bài tập 3: Em hãy gọi tên và phân loại các chất sau:
CTHH
H3PO4
Zn(OH)
2
Tên gọi
Axit photphoric
Kẽm hi®roxit
Muè Muối
Axit
i
Axi Baz
t
¬ Trung
hòa
x
x
x
Nhôm sunfat
Al2(SO4 Natri hiđrophotphat
)3
Sắt (III) hi®roxit
Na2HP
O4
x
x
2
3
1
4
6
5
1
Muối được chia làm mấy loại? Kể tên
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
2
Dãy các chất nào sau đây đều là muối?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
chúc mừng bạn
4
Đọc tên chất co công thức hoa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hoa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl
c. AlCl3
b. Al3Cl
d. Al3Cl3