ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
ThS. LÊ HOÀNG TUẤNS
GIẢI TÍCH 2
Chương 4 –
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
TỔNG QUAN
dạng ẩn
Phương trình vi phân (PTVP)
chứa hàm
( vd: y(x), u(x),v(x),… )
Ví dụ
Ví dụ 2
y '+2 y = 0
cấp 1
y"+2 y ' = 1
cấp 2
xdx − y 2 dy = 0
cấp 1
Tìm hàm y(x) thỏa
y ' ( x) = x 2
GIẢI TÍCH 2
dạng pt chứa đạo hàm (vi phân)
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Pt này có 1 nguyên hàm cơ bản là
x3
3
, còn nghiệm tổng quát của pt đã cho là
x3
+C
3
, với C là hằng số
GIẢI TÍCH 2
Lưu ý
gọi là nghiệm riêng
Pt vi phân cấp n thì nghiệm tổng quát chứa n hằng số (n số C)
PHƯƠNG TRÌNH PHÂN LY BIẾN SỐ
Là pt vi phân mà ta có thể tách x và y về 2 vế riêng biệt nhau
Ví dụ
giải pt
Ta có
y '+2 y = 0
dy
dy
⇒
+ 2y = 0
y' =
dx
dx
dy
⇔
= −2dx
y
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
dy
∫ y = ∫ − 2dx
⇒ ln | y |= −2 x + ln C
Sau đó, lấy tiếp e mũ 2 vế ( không cần chú ý đến dấu | | trong ln )
e
ln| y|
=e
−2 x + ln C
⇒ y = Ce −2 x
⇒ y=e
−2 x
.e
ln C
là nghiệm tổng quát của pt đã cho
GIẢI TÍCH 2
( khi có ln ở vế trái thì vế phải ghi lnC )
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
CÁC DẠNG PHÂN LY BIẾN SỐ THƯỜNG GẶP
dy
y ' = f ( x) g ( y ) ⇒
= f ( x)dx
g ( y)
y ' = f ( x)
y' = g ( y)
Ví dụ 1
giải pt
Ta có: pt (*)
y
y '− = 0
x
(*)
dy y
⇔
=
dx x
dy dx
⇔
=
y
x
⇔ ln | y |= ln | x | + ln C ⇔ y = Cx
là nghiệm cần tìm
GIẢI TÍCH 2
M 1 ( x) N1 ( y )dx + M 2 ( x) N 2 ( y )dy = 0
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ 2
giải pt
Ta có: (**)
xydx − ( y + 1)( x 2 + 1)dy = 0
(**)
⇔ xydx = ( y + 1)( x 2 + 1)dy
1
x
⇔∫ 2
dx = ∫ 1 + dy
x +1
y
1
⇔ y + ln | y |= ln | x 2 + 1 | + ln C
2
Đến đây, do lnC là hằng số, nên ta nhân thêm hệ số 1/2 cho lnC
Lúc này, (***)
1
1
2
⇔ y + ln | y |= ln | x + 1 | + ln C
2
2
GIẢI TÍCH 2
xdx
( y + 1)dy
⇔ 2
=
x +1
y
(***)
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
⇔ 2 y + 2 ln | y |= ln | x 2 + 1 | + ln C
⇔ 2 y + ln | y 2 |= ln | x 2 + 1 | + ln C
Tiếp theo, lấy e mũ 2 vế ta được
=e
ln| x 2 +1|+ ln C
⇔ y 2 e 2 y = C ( x 2 + 1)
là nghiệm cần tìm
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TOÀN PHẦN
Ví dụ
giải pt
Hướng giải quyết:
ydx + ( x + 2 y + 1)dy = 0
tìm hàm
u = u ( x, y )
du = ydx + ( x + 2 y + 1)dy
(*)
sao cho
vế trái của pt (*)
GIẢI TÍCH 2
e
2 y + ln| y 2 |
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Lúc này, ta có
u ' x = y
u ' y = x + 2 y + 1
Đến đây, bài toán đã cho trở thành: tìm hàm u(x,y) khi biết
⇒ u ( x, y ) = ∫ u ' x dx + g ( y )
= ∫ ydx + g ( y )
= yx + g ( y )
Lấy tiếp đạo hàm 2 vế theo y của hàm u(x,y) này, ta được
u' y = x + g ' ( y)
GIẢI TÍCH 2
Do vậy,
u ' x
u ' y
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
u' y = x + 2 y + 1
Đồng nhất với biểu thức
, ta có
x + g ' ( y) = x + 2 y + 1
⇒ g ( y ) = ∫ g ' ( y )dy = ∫ (2 y + 1)dy = y 2 + y
Như vậy, ta có
u ( x, y ) = xy + y 2 + y
thỏa pt
du = 0
⇒ u = xy + y 2 + y = C
là nghiệm cần tìm của pt (*)
GIẢI TÍCH 2
⇒ g ' ( y) = 2 y + 1
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Tổng quát,
bắt đầu
ta có lưu đồ sau
P( x, y )dx + Q ( x, y )dy = 0
vi phân toàn phần?
∂P ∂Q
=
∂y ∂x
Đ
cách khác
kết thúc
tìm hàm u(x,y) thỏa
nghiệm u = C
u ' x = P
u ' y = Q
GIẢI TÍCH 2
S
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ
giải pt
(3e 3 x y − 2 x)dx + (e 3 x + sin y )dy = 0
P ( x, y )
(*)
Q ( x, y )
Ta có
∂P
∂Q
3x
= 3e =
∂y
∂x
thỏa đk vi phân toàn phần
u ' x = P ( x, y ) = 3e 3 x y − 2 x
Bây giờ, ta tìm hàm u(x,y) thỏa
3x
u ' y = Q( x, y ) = e + sin y
u ( x, y ) = ∫ u ' x dx + g ( y )
Ta có
GIẢI TÍCH 2
Trước hết, ta kiểm tra pt (*) có thỏa đk vi phân toàn phần hay không
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
u ( x, y ) = ∫ (3e3 x y − 2 x)dx + g ( y )
Suy ra,
= e3 x y − x 2 + g ( y)
u ' y = e 3 x + g ' ( y ) = e 3 x + sin y
⇒ g ' ( y ) = sin y ⇒ g ( y ) = ∫ g ' ( y )dy = − cos y
Như vậy,
u ( x, y ) = e3 x y − x 2 − cos y = C
là nghiệm của pt đã cho
Lưu ý
Nếu pt đã cho có dạng vi phân toàn phần (VPTP) thì ta có thể
tìm u(x,y) trực tiếp bằng cách tạo ra f(x)dx và g(y)dy
GIẢI TÍCH 2
Lấy đạo hàm theo y ta được
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ
giải pt
ydx + ( x + 2 y + 1) dy = 0
⇔ (2 y + 1) dy + ydx + xdy = 0
⇔ (2 y + 1)dy + d ( xy ) = 0
Ví dụ 2
giải pt
u ( x, y ) = y 2 + y + xy = C
(3e 3 x y − 2 x)dx + (e 3 x + sin y )dy = 0
⇒ −2 xdx + sin ydy + 3e3 x ydx + e 3 x dy = 0
⇒ −2 xdx + sin ydy + yd (e 3 x ) + e 3 x dy = 0
⇒ −2 xdx + sin ydy + d ( ye 3 x ) = 0
Lúc này, nghiệm của pt là
u ( x, y ) = − x 2 − cos y + ye 3 x = C
GIẢI TÍCH 2
Lúc này, nghiệm của pt là
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Lưu ý
Pdx + Qdy = 0
Xét pt
µ ( x, y )
ta tìm hàm
∂P ∂Q
−
∂y ∂x
= f (x )
Q
µ ( x, y ) = e ∫
∂ ( µP ) ∂ ( µQ)
=
∂y
∂x
hàm chỉ phụ thuộc vào x
f ( x ) dx
∫
⇒ µ ( x, y ) = e
− g ( y ) dy
TH2:
nếu
∂P ∂Q
−
∂y ∂x
= g ( y)
P
GIẢI TÍCH 2
thừa số tích phân
, thì
µPdx + µQdy = 0
sao cho
thỏa
TH1: nếu
nếu
∂P ∂Q
≠
∂y ∂x
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ
giải pt
( x 2 + y 2 + x)dx + xydy = 0
P ( x, y )
Q ( x, y )
∂Q
∂P
= 2y ≠ y =
∂x
∂y
∂P ∂Q
⇒
−
=y
∂y ∂x
∆
∆
y 1
⇒ =
=
Q xy x
f (x)
hàm chỉ phụ thuộc biến x
GIẢI TÍCH 2
Ta có
(*)
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Suy ra
µ ( x, y ) = e ∫
dx
x
= e ln x = x
Tiếp theo, ta nhân 2 vế của pt (*) cho hàm
µ ( x, y )
⇔ x( x 2 + y 2 + x)dx + x( xy )dy = 0
⇔ ( x 3 + xy 2 + x 2 )dx + x 2 ydy = 0
P ( x, y )
Do vậy,
∂P
∂Q
= 2 xy =
∂y
∂x
Q ( x, y )
giải tiếp theo pp vi phân toàn phần
GIẢI TÍCH 2
(*) ⇔ µ ( x, y )[( x 2 + y 2 + x)dx + xydy ] = 0
thì
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ 2
giải pt
Ta có
y (1 + xy )dx − xdy = 0
∂P
∂Q
= 1 + 2 xy ≠ −1 =
∂y
∂x
2(1 + xy ) 2
=
=
y (1 + xy ) y
∆ 2 + 2 xy
⇒ =
P y + xy 2
⇒ µ ( x, y ) = e
−
∫
2 dy
y
=e
−2 ln y
= y −2
=e
1
= 2
y
ln y −2
hàm theo y
GIẢI TÍCH 2
∂P ∂Q
⇒∆=
−
= 2 + 2 xy
∂y ∂x
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
1
µ ( x, y ) = 2
y
Tiếp theo, ta nhân 2 vế của pt ban đầu cho
thì thu được
∂P
1 ∂Q
=− 2 =
∂y
y
∂x
Do vậy, ta tìm hàm u(x,y) thỏa
. Lúc này,
thỏa đk vi phân toàn phần
1
u ' x = y + x
x
u ' y = − 2
y
GIẢI TÍCH 2
y (1 + xy )dx xdy
− 2 =0
2
y
y
(1 + xy )dx xdy
⇔
− 2 =0
y
y
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Thật vậy, ta có
u ( x, y ) = ∫ u ' x dx + g ( y )
Lấy tiếp đạo hàm theo biến y thì ta được
x
x
u' y = − 2 + g ' ( y) = − 2
y
y
⇒ g ' ( y) = 0
Như vậy, nghiệm của pt đã cho là
⇒ g ( y ) = ∫ g ' ( y )dy = C
x x2
u ( x, y ) = + + C = C1
y 2
GIẢI TÍCH 2
x x2
= + + g ( y)
y 2
1
= ∫ + x dx + g ( y )
y
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
Ví dụ 3
xdx + ydy + xdy − ydx = 0
giải pt
⇔ ( x − y )dx + ( x + y )dy = 0
Lúc này,
Ta nên xét theo ???
Hướng giải quyết:
∆
P
ta tìm hàm
, nhưng
hay
∂P ∂Q
∆=
−
= −2
∂y ∂x
∆
Q
µ = µ(x2 + y2 )
µ ( x − y )dx + µ ( x + y )dy = 0
∂ ( µ ( x − y )) ∂µ
⇒
=
⋅ ( x − y) − µ
∂y
∂y
sao cho
GIẢI TÍCH 2
∂P
∂Q
= −1 ≠ 1 =
∂y
∂x
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
và
Đặt
∂ ( µ ( x + y )) ∂µ
=
⋅ ( x + y) + µ
∂x
∂x
t = x2 + y2
⇒ µ ( x 2 + y 2 ) = µ (t )
, và do vậy
Từ đk vi phân toàn phần, ta có
∂ ( µ ( x − y )) ∂ ( µ ( x + y ))
=
∂y
∂x
GIẢI TÍCH 2
∂µ
= µ 't .t ' x = 2 xµ '
∂x
∂µ
= µ 't .t ' y = 2 yµ '
∂y
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
⇔ 2 xµ ' ( x + y ) + µ = 2 yµ ' ( x − y ) − µ
dµ
dt
⇔∫
= ∫−
µ
t
⇔ ln µ = − ln t
⇔ ln µ = ln t −1
1
1
⇔ µ =t = = 2
t x + y2
−1
Tiếp theo, ta giải pt ban đầu theo phương pháp vi phân toàn phần
GIẢI TÍCH 2
⇔ ( x 2 + y 2 )µ ' = −µ
dµ
dµ
dt
⇔t⋅
= −µ
⇔
=−
dt
µ
t
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 TUYẾN TÍNH
Xét pt vi phân
phân ly được
a ( x ) y + b( x )
cấp 1 tuyến tính
2
y' = ⋅ y + x3
a/
bậc 1 theo y
x
b/
2 ydx + ( y 2 − 2 x)dy = 0
dy
2y
⇒ y' =
=− 2
(không phải là hàm bậc 1 theo y)
dx
y − 2x
2x − y2
x' ( y ) =
, nên ta chuyển sang
2y
bậc 1 theo x = x(y)
GIẢI TÍCH 2
Ví dụ
y ' = f ( x, y ) =
f ( x) g ( y )
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 TUYẾN TÍNH
Lưu ý
y ' = a ( x ) y + b( x )
y ' = a ( x) y
giải pt
Ta có
thuần nhất
y ' = ytgx
(*)
dy
dy
= tgxdx
(*) ⇔
= ytgx ⇔
y
dx
dy
⇔∫
= ∫ tgxdx ⇔ ln y = − ln(cos x) + ln C
y
C
⇔ y=
là nghiệm của pt (*)
cos x
GIẢI TÍCH 2
Ví dụ
không thuần nhất
Chương 4 – PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 TUYẾN TÍNH
Như vậy,
nếu pt có dạng thuần nhất
y ' = a( x) y
chuyển về dạng phân ly biến số
Ví dụ
giải pt
y
y' = + 3x 3
x
Ta có dạng thuần nhất của pt (*) là
Do vậy, nghiệm lúc này là
Đến đây, ta biến thiên hằng số C, nghĩa là xem
⇒ ln y = + ln C
⇒ y = Cy0 ( x)
(*)
y
y' =
x
y = Cx
C = C (x)
GIẢI TÍCH 2
dy
∫ y = ∫ a( x)dx