Tải bản đầy đủ (.) (50 trang)

Đại số tuyến tính ma trận tích phân Chuong01 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.8 KB, 50 trang )

GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN
XÁC ĐỊNH & TÍCH PHÂN
SUY RỘNG
ThS. LÊ HOÀNG
TUẤN

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Bài toán Cho một hình thang cong,
 yêu cầu tính diện tích của hình thang
y
này
y = f ( x) ≥ 0; lt

f (ξ i )
O

a

xi xi +1 b x

Ta chia đoạn[ a, b] thành n


phần

a ≡ x0 < x1 <  < xi < xi +1 <  < xn ≡ b

ξi

[ xi , xi +1 ]
là điểm nằm trong
đoạn
∆xi = xi +1 − xi là chiều dài [ xi , xi +1 ]
của
Lúc
Si ≈ f (ξ i )∆xi là diện tích của hình chữ
này:
nhật
, với f (ξ i ) là chiều
và ∆xi là chiều
cao
rộng
ξi

Gọi

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2


Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Suy ra diện tích hình thang

n −1

n −1

i =0

i =0

S = ∑ Si ≈ ∑ f (ξ i )∆xi

Đặt
tiếp

λ = max ∆xi
i

n −1

⇒ S = lim ∑ f (ξ i )∆xi
λ →0

i =0

Định nghĩa
Cho
hàm


f xác định

[ a, b] → R

trên
Ta gọi phân
hoạch
(cách chia) ( của
đoạn

π

a
////////[

của đoạn[ a, b]

[a, b] ) sao cho:

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

]////////
b
là bộ điểm
chia



GIẢI TÍCH 2


Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
a ≡ x0 < x1 <  < xi < xi +1 <  < xn ≡ b
, và ký hiệu


π , π ' của đoạn[a, b]
Xét 2 phân
hoạch
a
////////[ | | |
| ||
| | |

π (a, xi , b)

π

|

| ]/////////

b

π'
π ' (π ⊂ π ' )
Ta nói π ' mịn hơn π nếu bộ điểm chia π nằm
của
trong

Lưu ý Khi cho 2 phân hoạch khác π 1 và π 2
nhau
thì luôn có phân
π mịn hơn π 1 và π 2 l
hoạch

π = π1  π 2

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

à




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
π , với chiều dài cực
Cho phân hoạch
đại
thì

f

Xét
hàm

λ = max ∆xi

i

λ

được gọi là đường kính của phân
hoạch
có phân hoạchπ : ξ i ∈ [ xi , xi +1 ]
thì tổng tích phân Riemann
σ

π

n −1

= ∑ f (ξ i )∆xi
i =0

Định
nghĩa

∃ lim σ = I
λ →0

nếu

∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀π , λ < δ ⇒ σ − I < ε , ∀ξ i

Lúc này ta gọiI
trên đoạn[ a, b]


= lim σ là tích phân xác định của
λ →0

hàm
, và ký hiệu


f

b

I = ∫ f ( x )dx

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

a




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Lúc này, ta gọif là hàm khả tích trên[ a, b]
Định lý

[a, b] ⇒ f bị chặn (bị chận)
khả tích
trên

trên
Tổng trên và tổng dưới (tổng
Darboux)
Giả sử f là hàm bị chặn
[ a, b] → R
trên
π của [a, b]
Ta lấy một phân hoạch
Nếu

f

(nghĩa


[ a, b]
a

/////////[

[ a, b]

được chia thành những đoạn [ xi , xi +1 ] )
nhỏ
i = 0,1,2,  , n − 1
|

x1

x2


| |

x3

|| |

|

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

xn −1

| ]/////////

b



GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Lúc này, ta gọi mi = inf f ( x )
∆xi



là chận dưới đúng


M i = sup f ( x) là chận trên đúng
∆xi

Suy ra

mi ≤ f (ξ i ) ≤ M i ; ∀ξ i ∈ ∆xi

tổng Darboux
trên

S

⇒ mi ∆xi ≤ f (ξ i )∆xi ≤ M i ∆xi
n −1

n −1

n −1

i =0

i =0

i =0

⇒ ∑ mi ∆xi ≤ ∑ f (ξ i )∆xi ≤ ∑ M i ∆xi
Đến
đây,

gọi là tổng Darboux dưới, kí

hiệu

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

s



GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Như vậy, trên phân
hoạch
Một số tính chất cần
lưu ý
1) Với phân
hoạch

π

π

thì

cho
trước

2) Khi ta lập định một phân
hoạch

+ tổng dưới chỉ có thể
tăng
+ tổng trên chỉ có thể
giảm

π : s, S
π ' ⊃ π : s' , S '

s ≤σ ≤ S
, thì

π

s = inf σ

S = sup σ

thì

nếu ta làm
mịn s
| |

s'
S ' ≤ S
⇒
s ' ≥ s

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin


π

(thêm điểm
chia)
S'
| |

S




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính chất
(tt)
3) ∀s, ∀S ta luôn có

s≤S

Định lý (điều kiện khả tích)
Cho
hàm
Lưu ý
Tập chận
dưới
Tập chận
trên


f xác định
trên
f khả
tích
trên

[a, b] . Lúc
này,
[a, b] ⇔ lim( S − s ) = 0
λ →0

()

{ s} luôn bị chặn trên S ⇒ ∃ sup{ s} = I* ≤ S
bởi
{ S } luôn bị chặn dưới bởi bất cứ chận
dưới nào

⇒ ∃ inf { S } = I * ≥ I *

s ≤ I* ≤ I * ≤ S

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2


Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Như vậy,
Nếu tích phân
dưới

I*

bằng với tích phân
n −1
trênn −1

I*

⇒ S − s = ∑ M i ∆xi − ∑ mi ∆xi
i =0

thì hàm khả
tích

i =0

n −1

= ∑ ( M i − mi )∆xi
i =0

Lúc này, M i

− mi


gọi là dao độ của
hàm
, và kí hiệu ωi


f

trên
đoạn

∆xi
n −1

⇒ S − s = ∑ ωi ∆xi
i =0

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
n −1

Lúc này,


()

⇔ lim ∑ ωi ∆xi = 0
λ →0

i =0

Định lý
Nếu

f

liên tục trên[ a, b] thì

Lưu ý 1
Nếu

Lưu ý 2

f

là hàm khả
tích

f

khả tích trên[ a, b]

b


b

a

a

⇒ ∫ f ( x)dx = ∫ f (t )dt = 

( không phụ thuộc vào biến lấy tích
phân )
[a, b] , ta lấy đoạn nhỏ
Nếu f là hàm khả tích
trên
hơn
[c , d ]
là [c, d ] ⊂ [ a, b] ⇒ f khả tích trên đoạn
con

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ví dụ 1
Tính


b

2
x
∫ dx

bằng định nghĩa, với

b>0

0

Ta có

f ( x) = x 2

⇒ f

là hàm sơ cấp nên liên tục R
trên
, suy ra, hàm này cũng liên tục [0, b]
trên
khả tích trên[0, b]

Do vậy, ta lấy một phân
hoạch

π : [0, b]

π


bằng cách chia [0, b]
đều
thành n phần

b
∆xi = ;
n

i = 0,1,2,  , n − 1

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Lúc này, ta chọn ξ i

= xi +1
n −1

⇒σ = ∑
i =0

Mặt khác,


n −1

n −1
b
b


f (ξ i )∆xi = ∑ xi2+1   = ∑ xi2+1
 n  n i =0
i =0

2


b
b n −1
b
2
xi = i  ⇒ σ = ∑ (i + 1)  2 
n 
n
n i =0
 

3 n
b 3 n −1
b
= 3 ∑ (i + 1) 2 = 3 ∑ i 2
n i =0
n i =1


b 3  n(n + 1)(2n + 1)  b 3
= 3
→
n 
6
3

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

( khi

n→∞)



GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ví dụ 2
Tính

b

dx
∫a x

bằng định nghĩa, với


1
Tương tự như vd1, ta xétf ( x ) =
x
Lấy phân
hoạch

π

0
[ a, b]
liên tục
trên
⇒ f cũng khả tích
trên
i
n

[ a, b]

xi = x0 q i = aq ⇒ b = xn = aq
b
i
n
Chọn ξ i = xi = aq
⇒q=
a
thỏa

n −1


⇒σ = ∑
i =0

n −1

1
f (ξ i )∆xi = ∑ ∆xi
i = 0 xi

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG


∆xi = xi +1 − xi = aq

i +1

− aq = aq (q − 1)
i

i


n −1

n −1
1
i
⇒ σ = ∑ i × aq (q − 1) = ∑ (q − 1) = n(q − 1)
i = 0 aq
i =0

 b 
= n n − 1
 a 

1/ n

b
−1


b
 b 
dx
b
a

n


⇒∫
= lim n

− 1 = lim
= ln
1
x n →∞  a  n →∞
a
a
n
α
A −1
t
t
( vì lim
= ln A; A > 0 hay (a )' = a ln a )
α →0
α
Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính chất của hàm khả tích
Nếu

a
b


∫ f ( x)dx

ta xét tích phân

a

a

Nếu

∫ f ( x)dx = 0

a=b

a

Nếu

b

a

∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx

a>b

ta xét tích phân

a


Tính chất 1
b

c

b

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
a

a



f

b

c

khả tích trên đoạn
lớn

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

∀a, b, c
[a, b] nế c ∈ [a, b]
u
b ∈ [ a, c ]

[a, c] nế
u




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính chất 2
Xét 2
hàm
Ta có

f;g

khả tích
trên

[a, b] . Lúc này,

Af ( x) + Bg ( x)

với
cũng khả tích
trên

A, B ∈ R


[ a , b]

b

b

b

a

a

a

, và

∫ ( Af ( x) + Bg ( x))dx = A∫ f ( x)dx + B ∫ g ( x)dx
Tính chất 3
Xét 2
hàm

f ;g

khả tích
trên

⇒ f .g

Tính chất 4 Giả
sử


f

f

cũng khả tích
trên
cũng khả tích
[ a, b]
trên
khả tích
[a, b]
trên

[ a, b]

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

[ a , b]




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ngoài ra

b


a
Nếu



b

∫ f ( x)dx ≤ ∫
a

f ( x) dx

a

, nhưng nếu không đặt điều
kiện



a
thì

b

b

∫ f ( x)dx ≤ ∫

a

f ( x) dx

a

Tính chất 5
Giả
sử

f

khả tích, ≥ 0 trê
n

[a, b]; a < b

b

⇒ ∫ f ( x)dx ≥ 0
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC

ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Hệ quả 1

f;g

Giả
sử

f ( x) ≤ g ( x)

là 2 hàm khả tích,
thỏa
b

b

a

a

⇒ ∫ f ( x)dx ≤ ∫ g ( x)dx
f

khả tíchtrê [ a, b]; a < b
n
, và có 2 hằng sốm ;

m ≤ f ( x) ≤ M

a


M

Hệ quả 2
Giả
sử

,
với

m

M

thỏa

a

b

b

⇒ m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (b − a )
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin





GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính chất 6 (định lý về giá trị trung
bình)
Giả
f là hàm khả tích [a, b] , và
sử
m trên
là cận dưới
m≤ f
của [ a, b] , tức
đúng
M là cận trên

đúng
Khi
b
đó:
∃µ ∈ [m, M ] thỏa
f ( x)dx = µ (b − a)

( x) ≤ M


a

Ngoài ra,
nếu


f

[ a, b]
là hàm liên tục
trên
c ∈ [a, b] sao cho
thì tồn tại ít nhất một
b
điểm

∫ f ( x)dx = f (c)(b − a)
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính chất 7 (định lý về giá trị trung bình mở
rộng)
Giả
f là hàm khả tích [a, b] ,
sử
g trên
là hàm khả

≥ 0 (hoặ ≤ 0 ) trên [a, b] , và
c
m tích
là cận dưới
của
f , tức m ≤ f ( x) ≤
đúng
M là cận trên

hàm
đúng
Khi
b
b
đó:
∃µ ∈ [m, M ] thỏa
f ( x) g ( x)dx = µ g ( x)dx





a

Lưu ý
Nếu

g ≡1

M


a

b

thì

∫ f ( x)dx = µ (b − a)
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Hệ
quả

Giả thiết thêm
f liên tục [a, b] , thì
rằng
trên
luôn luôn tồn tại một c ∈ [ m, M ] thỏa
số
b


b

b

a

a

a

∫ f ( x) g ( x)dx = µ ∫ g ( x)dx = f (c)∫ g ( x)dx
( với

f (c) = µ )

Liên hệ với nguyên
hàm
Giả
f là hàm liên tục
sử
trên
của f trê [ a, b] ⇒
n
(CT NewtonLebnitz)

[ a, b]

b

, và


F (x)

là nguyên
hàm

∫ f ( x)dx = F (b) − F (a) = F ( x)

b
a

a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Định lý trung bình mở rộng thứ 2

f

Giả
sử

g


Khi
đó:

là hàm đơn điệu
giảm
là hàm liên tục

∃ξ ∈ [a, b]

,


thỏa

≥0

trên [ a, b]

b

ξ

a

a

∫ f ( x) g ( x)dx = f (a)∫ g ( x)dx

Lưu ý

Nếu

f

là hàm tăng đơn
điệu
b

,


≥ 0 trên [a, b] , thì
b

∫ f ( x) g ( x)dx = f (b)∫ξ g ( x)dx
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Hệ quả
Nếu

f


là hàm đơn điệutrên [a,b],
thì
b

ξ

a

a

b

∫ f ( x) g ( x)dx = f (a) ∫ g ( x)dx + f (b)∫ξ g ( x)dx
Tính tích phân bằng phương pháp đổi
biến
Giả sử ϕ : [α , β ] → J , và f : J
ϕ (β )

→R

liên tục , suy
ra

β

f ( x)dx = ∫ f (ϕ (t ))ϕ ' (t )dt

ϕ α
α

( )

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin




GIẢI TÍCH 2

Chương 1 – TÍCH PHÂN XÁC
ĐỊNH & TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Tính tích phân bằng phương pháp tích phân
từng phần1
Gọi C là tập hợp các hàm có đạo hàm liên
tục
u ( x), v( x) ∈ C 1 trên [ a, b] , khi đó ta có
Xét 2
hàm
b

∫ u ( x)v' ( x)dx = u ( x)v( x)
a

b
a

b

− ∫ v( x)u ' ( x)dx
a


hay
b

b

∫ udv = uv a − ∫ vdu
a

Đại học Quốc gia Tp.HCM - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin

b

a




×