Tải bản đầy đủ (.) (42 trang)

Đại số tuyến tính ma trận tích phân Chuong02 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 42 trang )

Chương 2 –
TÍCH PHÂN BỘI
ThS. LÊ HOÀNG
TUẤN


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Định
nghĩa
Cách tính

: SGK

I = ∫ ∫f ( x, y )dxdy
D

Định lý Fubini
a/ Nếu D xác định
bởi
f 2 ( x)

 f2 ( x)

⇒ I = ∫  ∫ f ( x, y )dy  dx

a 
 f1 ( x )
b



D
a

a ≤ x ≤ b

 f1 ( x) ≤ y ≤ f 2 ( x)

f1 ( x)
b

b

f2 ( y )

a

f1 ( x )

= ∫ dx

∫ f ( x, y)dy


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP

c ≤ y ≤ d


 g1 ( y ) ≤ x ≤ g 2 ( y )

b/ Nếu D xác định
bởi
d
g1 ( y )
c

Ví dụ

D

Tính

g 2 ( y)

d

g2 ( y)

c

g1 ( y )

⇒ I = ∫ dy

∫ f ( x, y)dx

I = ∫ ∫( xy 2 + y )dxdy

D

, với D là miền phẳng xác định
bởi
2

y = x
D:
y = 2 − x


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Lúc này, miền D có thể được biểu diễn
lại là
1

2− x

⇒ I = ∫ dx ∫ ( xy + y )dy
2

−2

x2

− 2 ≤ x ≤ 1
D: 2

x ≤ y ≤ 2 − x
2− x

 xy
y 
= ∫
+  dx
3
2  x2
−2 
1

3

2

 (2 − x) 3 (2 − x) 2
( x 2 )3 ( x 2 ) 2 
= ∫ x
+
−x

dx
3
2
3
2 
−2 
= ...
Ví dụ 2

Tính I =
∫ ∫( xy + y)dxdy
1

D

, với D là tam giác
OAB

O(0,0)

, trong đó

A(1,1)

B (2,0)


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Cách
1

( nhìn theo phương
đứng )

thì lúc
này


0 ≤ x ≤ 2
D:
0 ≤ y ≤ ?

nên ta tách D
thành

0 ≤ x ≤ 1
D1 : 
0 ≤ y ≤ x

1

D = D1  D2

, và

O

A
D1 D2
B
1

1 ≤ x ≤ 2
D2 : 
0 ≤ y ≤ 2 − x

⇒ I = ∫ ∫( xy + y )dxdy + ∫ ∫( xy + y )dxdy

D1

D2


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Hay ta có

Cách
2

1

x

2

2− x

0

0

1

0


I = ∫ dx ∫ ( xy + y )dy + ∫ dx ∫ ( xy + y )dy
( nhìn theo phương
ngang )

Lúc này, ta có

0 ≤ y ≤ 1
D:
y ≤ x ≤ 2 − y
1

2− y

A

1

O

1

B
2− y

x y

⇒ I = ∫ dy ∫ ( xy + y )dx = ∫ 
+ xy  dy
2
y

0 
0
y
1

2


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Phương pháp đổi
biến
a/ Tọa độ cực

M

(r , ϕ ) là tọa độ cực của

r

ϕ

M

, với

Ví dụ


x = r cos ϕ

y = r sin ϕ

Từ phương trình r
Do

r = sin ϕ

= sin ϕ ta tìm ngược lại miền
D

⇒ r = r sin ϕ
2

⇒ x 2 + y 2 = r sin ϕ = y
2
1 1

2
⇒ x + y−  =
2 4



Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP


ϕ 2 − ϕ1

Như
vậy,

ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ 2
D:
r1 (ϕ ) ≤ r ≤ r2 (ϕ )

⇒ I = ∫ ∫f ( x, y )dxdy
D

Lưu ý

Ví dụ

ϕ2
ϕ2

r2 (ϕ )

ϕ1

r1 ( )

= ∫ dϕ

ϕ1

∫ϕ f (r cos ϕ , r sin ϕ )rdr


Ta áp dụng công thức này khi D có dạng
,
hình tròn
hay
một phần hình
tròn
2
2
Tính

I =∫

D

∫x

2

+ y dxdy
2

,
với

x + y ≤ 4
D:
 y ≥ 0; y ≥ x



Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Lúc này, ta có
Dùng PP đổi
biến:

 x = r cos ϕ

 y = r sin ϕ

π
≤ϕ ≤π
⇒ D:4
0 ≤ r ≤ 2

⇒I=

=

π

2

π /4
π

0
2


π /4

0

2
d
ϕ
r
∫ ∫ rdr

2
d
ϕ
r
∫ ∫ dr

8
π
=  π −  = 2π
3
4


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Ví dụ 2


Tính

I = ∫ ∫(2 x + 3 y )dxdy
D

2

,
với

1

1 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4

D :  y ≥ 3x
x ≥ 0


Lúc này, miền D tương đương
với

π
π
 ≤ϕ ≤
D:3
2
1 ≤ r ≤ 2

π
2


2

⇒ I = ∫ dϕ ∫ (2 cos ϕ + 3 sin ϕ )r 2 dr
π
3

1


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Ví dụ 3

I = ∫ ∫xydxdy

Tính

D

, với

x 2 + y 2 ≤ x
D:
y ≤ −x

Lúc này, ta có miền
D




⇒I=

π
4

π
 π
− ≤ ϕ ≤ −
D: 2
4
0 ≤ r ≤ cos ϕ

cosϕ

∫π dϕ ∫ (r cos ϕ )(r sin ϕ )rdr



0

2



π
4


 cosϕ 3

= ∫  ∫ r cos ϕ sin ϕdr dϕ
π

−  0
2


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP

I = ∫ ∫f ( x, y )dxdy

a/ Tọa độ cực mở
rộng
Đổi
biến

D

 x = x(u , v)

 y = y (u , v)

, từ đó

= x ( u , v ); y = y ( u ,v )

D x
  → D1

Sau đó, ta tính định thức của ma trận
Jacobi

x'u
J =
y 'u

x 'v
= x'u y 'v − x'v y 'u ≠ 0
y 'v

⇒ I = ∫ ∫f ( x(u , v), y (u , v)). J dudv
D1


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Trường hợp
1:
Đổi biến

D là hình tròn lệch tâm

( x − x0 ) 2 + ( y − y0 ) 2 ≤ r 2
 x − x0 = r cos ϕ


 y − y0 = r sin ϕ
⇒ J =

Lưu ý
Khi lấy cận
của
Ví dụ
Tính

r



ϕ

I = ∫ ∫( x − 2 y )dxdy
D

cos ϕ

− r sin ϕ

sin ϕ

r cos ϕ

=r≠0

ta coi như gốc tọa độ ( x0 , y0 )


,
với

( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 ≤ 1
D:
x ≥ 2


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Ta có
Đặt

,
với

⇒I=
Ví dụ
2

π /2

1

− /2

0


 x − 2 = r cos ϕ

 y − 3 = r sin ϕ
− π / 2 ≤ ϕ ≤ π / 2
D:
0 ≤ r ≤ 1

∫π dϕ ∫ [ (2 + r cos ϕ ) − 2(3 + r sin ϕ )] rdr

Tính

I = ∫ ∫xydxdy
D

, với

x2 + y 2 ≤ 2 y
D:
y ≤1


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Ta có
Đặ
t


 x = r cos ϕ

 y − 1 = r sin ϕ
⇒ J =r

, và


1

π

0

π ≤ ϕ ≤ 2π
D:
0 ≤ r ≤ 1

⇒ I = ∫ dϕ ∫ [ (r cos ϕ )(1 + r sin ϕ )] rdr
Lưu ý

PP này được áp dụng thích hợp tùy
theo bài
( bằng cách vẽ hình để nhận dạng
miền D )


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –


TÍCH PHÂN KÉP
Trường hợp
2:

D là hình ellipse

x
 a = r cos ϕ
y
 = r sin ϕ
b

Đổi
biến
Lưu ý

dụ

x2 y2
+ 2 ≤r
2
a
b

x 'r
⇒ J =
y 'r

Trong tọa độ cực, thường người ta
chọn


Tính

I = ∫ ∫( x − y )dxdy
D

, với

 x2 y 2
 +
≤1
D: 9
4
 y ≥ 0

x'ϕ
= abr ≠ 0
y 'ϕ
0 ≤ r ≤1


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP

Ta đặt

x
 3 = r cos ϕ

y
 = r sin ϕ
2

⇒ J = abr = 6r

và lúc này
π

1

0

0

0 ≤ ϕ ≤ π
D:
0 ≤ r ≤ 1

⇒ I = ∫ dϕ ∫ (3r cos ϕ − 2r sin ϕ )6rdr
Ví dụ
2

Ta dùng lại ví dụ 1, nhưng với
miền

 x2 y2
 +
≤1
D: 9

4
 y ≥ x


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

TÍCH PHÂN KÉP
Lúc này,
góc

ϕ

được x/
định

sin ϕ
tgϕ =
cos ϕ
r sin ϕ
=
r cos ϕ

3
x/2
y/2
=
=
=
2

x/3
x/3

do ta nắn ellipse thành hình
tròn  cho cạnh dài x = cạnh
ngắn y

3 π
⇒ ϕ = arctg >
2 4


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
dxdy = S D
a/ Tính diện tích miền
phẳng
D

∫∫

Ví dụ

Tính diện tích miền phẳng bị giới
hạn bởi

Dùng pp tọa độ cực, ta

4 sin ϕ
π


S D = ∫ ∫dxdy = ∫ dϕ
D

π

4 sin ϕ


4

∫ ϕrdr

2 sin

π
r 
= ∫ 
dϕ = ∫ 6 sin 2 ϕdϕ
3π  2  2 sin ϕ

4

2

4


2 y ≤ x 2 + y 2 ≤ 4 y

 y ≤ −x


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
f ( x, y )dxdy = V
b/ Thể tích vật
thể
D

∫∫

, với điều
kiện

f

liên tục trên D

f ( x, y ) ≥ 0; ∀( x, y ) ∈ D

Hay cụ thể hơn
Xét vật

thể

+ có hình chiếu vuông góc
xuống
+ mặt trên

+ mặt dưới

z = z 2 ( x, y )
z = z1 ( x, y )

Oxy bằng D

prjOxy Ω = D


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
VΩ =
z 2 ( x, y ) − z1 ( x, y )
Lúc
này
D

∫ ∫[

Ví dụ

] dxdy

x2 + y 2 + z = 4

z = 2

Tính thể tích vật thể bị giới hạn
bởi

z=2

+ mặt
trên
+ mặt dưới

z = 4 − x2 − y2
z=2

prjOxy Ω = x 2 + y 2 ≤ 2

⇒ VΩ =
2





2

(∫4 − x 2 − y 2 − 2)dxdy = ∫ dϕ ∫ (2 − r 2 )rdr

x + y 2 ≤2


0

0


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
Ví dụ
Tính thể tích vật thể bị giới hạn
2
bởi
Ta có

z = x2 + y 2

x + z = 2

prjOxy Ω = x 2 + y 2 ≤ 2 − x
2

1
9

2
⇒x+  + y ≤
2

4

+ mặt
dưới
+ mặt trên

z = x2 + y2

( đây là dạng của
D)

z = 2− x
⇒ VΩ =



2

(∫2 − x − x 2 − y 2 )dxdy

 1
2 9
 x+  + y ≤
4
 2


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –


ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
 1
Đặt

 x + = r cos ϕ
 2
 y = r sin ϕ



3/ 2

0

0

⇒ VΩ = ∫ dϕ
Ví dụ
3



1

2
 2 + − r cos ϕ − r rdr
2




Tính thể tích vật thể bị giới hạn
bởi 2

1 ≤ x 2 + y ≤ 4

z = 0
z + x2 + y 2 ≤ 4


⇒ VΩ =



2

(∫4 − x 2 + y 2 − 0)dxdy

1≤ x + y 2 ≤ 4


Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP
Ví dụ
4
 y = x; y = 2 x; x = 1
Tính thể tích vật thể bị giới hạn 

2
2
z
=
0
;
z
=
x
+
y
bởi

y = 2x

Ta có

x= y

Ví dụ
5

x =1

prjOxy Ω = ∆OAB

⇒ VΩ =




(∫ x 2 + y 2 )dxdy

∆OAB

Tính thể tích vật thể bị giới hạn
bởi

x2 + z 2 = 1

y = 0
 y = 2 + x2



Chương 2 – TÍCH PHÂN BỘI
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
KÉP

Lúc này ta

2

prjOxz Ω = x + z 2 ≤ 1

⇒ VΩ =




2

x +z

Ví dụ
6

(∫2 + x 2 − 0)dxdz

y = 0
 y = 2 − x2


 z ≥ 0 dưới
 z = 3 x trên

2

Tính thể tích vật thể bị giới hạn
bởi

D

⇒ VΩ = ∫ ∫3 xdxdy
D

2

= ∫ dx
0


2− x 2

∫ 3xdy
0


×