Chương 3 –
TÍCH PHÂN
ĐƯỜNG & TÍCH
PHÂN MẶT
ThS. LÊ HOÀNG
TUẤN
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN
ĐƯỜNG
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Khái niệm
: SGK
Cách tính
Lưu ý
: theo nguyên
tắc
việc tính tích phân đường loại 1 được đưa về
quá trình
tính một tích phân xác định, theo biến số của pt
đường
cong lấy tích
phân
Tích phân đường loại 1 không phụ thuộc vào
hướng của
đường cong lấy tích
phân
∫ f ( x, y)dl = ∫ f ( x, y)dl
( AB )
( BA )
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Lưu ý
: khi đưa tích phân đường về tích phân xác định
thì
cận dưới của tích phân xác định luôn bé hơn cận
trên
a/ Trường hợp (AB) có pt tham
số
thì
I=
∫
β
f ( x, y )dl = ∫ f [ x(t ), y (t )] ( x' (t )) 2 + ( y ' (t )) 2 dt
α
( AB )
Ví dụ
x = x(t )
;α ≤ t ≤ β
y = y (t )
Tính
I=
∫ xydl
( AB )
, với (AB) là đoạn thẳng
nối
A(1,2) với B(3,4)
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
B
Phương trình tham số của
AB
+ có VTCP AB = ( x B − x A , y B − y A ) = ( 2,2)
A
+ qua
A(1,2)
x = 1 + 2t
là phương trình
y = 2 + 2t
có giới hạn tại 2 đầu mút A(1,2) và
B(3,4)
1 = 1 + 2t
+ tại
thì
A(1,2)
2 = 2 + 2t
⇒t =0
3 = 1 + 2t
4 = 2 + 2t
⇒ t =1
+ tại
B(3,4)
thì
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Như
0 ≤ t ≤1
vậy,
Ngoài ra, do
Suy
ra
x' (t ) = 2
⇒
y ' (t ) = 2
x = 1 + 2t
y = 2 + 2t
1
I=
2
2
xydl
=
(
1
+
2
t
)(
2
+
2
t
)
2
+
2
dt
∫
∫
( AB )
0
1
= 2 2 ∫ (2 + 2t + 4t + 4t 2 )dt
0
1
3t
2t
= 4 2 t +
+
2
3
0
2
3
38 2
=
3
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Phương trình tham số của một số đường
cơ bản
1/ Đường tròn tâm I ( x0 , y0 ) bán
kính
x = x0 + r cos t
;0 ≤ t ≤ 2π
y = y0 + r sin t
2/ Đường ellipse
x = a cos t
;0 ≤ t ≤ 2π
y = b sin t
Ví dụ
Tính
M=
∫ ( x − y)dl
( AB )
r >0
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Với (AB) là cung tròn, tâm I(1,3), bán kính 2, và A(1,5),
B(3,3)
A
Ta có phương trình tham số của cung tròn
(AB)
I
B
x = 1 + 2 cos t
y = 3 + 2 sin t
Thế tọa độ A(1,5) và B(3,3) ở 2 đầu
mút vào, ta có
+ tại A(1,5)
+ tại B(3,3)
1 = 1 + 2 cos t
cos t = 0
⇒
5 = 3 + 2 sin t
sin t = 1
3 = 1 + 2 cos t
cos t = 1
⇒
3 = 3 + 2 sin t
sin t = 0
⇒t =
π
2
⇒t =0
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
x = 1 + 2 cos t
Mặt khác, do
y = 3 + 2 sin t
π
2
x' (t ) = −2 sin t
⇒
y ' (t ) = 2 cos t
⇒ M = ∫ [ (1 + 2 cos t ) − (3 + 2 sin t )] (−2 sin t ) 2 + (2 cos t ) 2 dt
0π
2
= 2 ∫ [ 2 cos t − 2 sin t − 2] dt
0
π
2
= 4 ∫ [cos t − sin t − 1]dt
= 4[ sin t + cos t − t ] 0
π /2
0
π
= 4 (1 + 0 − ) − (0 + 1 − 0)
2
= −2π
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
b/ Trường hợp (AB) có pt
I=
∫
y = y ( x)
a ≤ x ≤ b
b
f ( x, y )dl = ∫ f ( x, y ( x)) 1 + ( y ' ( x)) 2 dx
( AB )
a
x = x( y )
c ≤ y ≤ d
c/ Trường hợp (AB) có pt
I=
∫
, khi đó
d
thì
f ( x, y )dl = ∫ f ( x( y ), y ) 1 + ( x' ( y )) 2 dy
( AB )
c
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
xdl , với (AB) là
Ví dụ Tính P =
parabol
( AB )
y = x2 +1
A(0,1); B(2,5)
∫
B (2,5)
Ta có
A(0,1)
y = x 2 + 1 ⇒ y ' ( x) = 2 x
0≤ x≤2
và lúc
này
2
,
nên
17 17 − 1
P = ∫ x 1 + (2 x) dx =
12
0
2
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
d/ Trường hợp (AB) có pt tọa độ
cực
x = r cos ϕ
y = r sin ϕ
r = r (ϕ )
α ≤ ϕ ≤ β
, khi đó
x = r (ϕ ) cos ϕ
⇒
y = r (ϕ ) sin ϕ
x' (ϕ ) = r ' (ϕ ) cos ϕ − r (ϕ ) sin ϕ
y ' (ϕ ) = r ' (ϕ ) sin ϕ + r (ϕ ) cos ϕ
và
⇒ ( x' (ϕ )) 2 + ( y ' (ϕ )) 2 = (r ' (ϕ )) 2 + (r (ϕ )) 2
Sau
cùng
I=
∫
β
f ( x, y )dl = ∫ f [r cos ϕ , r sin ϕ ] (r ' (ϕ )) 2 + (r (ϕ )) 2 dϕ
( A, B )
α
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Q = xydl
Ví
Tín
dụ
h
( AB )
∫
r = ϕ
, với (AB) là đường cong có pt trong tọa độ cực
− π ≤ ϕ ≤ π
là
4
4
x = ϕ cos ϕ
x = r cos ϕ
Ta có
⇒
y = ϕ sin ϕ
y = r sin ϕ
Lúc này,
π
4
r ' (ϕ ) = 1
v
à
⇒ Q = ∫ ϕ 2 sin ϕ cos ϕ 1 + ϕ 2 dϕ
−
π
4
π
π
− ≤ϕ ≤
4
4
=0
( do hàm lấy tích phân là hàm
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
e/ Trường hợp (AB) có là đường cong trong không gian
(Oxyz), và
hàm số lấy tích phân là f(x,y,z)
Giả sử (AB) có pt tham
số
x = x(t )
y = y (t ) ; α ≤ t ≤ β
z = z (t )
Khi đó,
∫ f ( x, y, z )dl
I=
( AB )
β
= ∫ f ( x(t ), y (t ), z (t )) ( x' (t )) 2 + ( y ' (t )) 2 + ( z ' (t )) 2 dt
α
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
Ví dụ
Tính
N = (2 z −
∫
x 2 + y 2 )dl
( AB )
, với (AB) là đường cong có pt
x = t cos t
y = t sin t ;0 ≤ t ≤ 2π
z = t
x' (t ) = cos t − t sin t
⇒ y ' (t ) = sin t + t cos t
z ' (t ) = 1
⇒ ( x' (t )) 2 + ( y ' (t )) 2 + ( z ' (t )) 2 = cos 2 t + t 2 sin 2 t − 2t cos t sin t
+ sin 2 t + t 2 cos 2 t + 2t cos t sin t + 1
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
1
( x' (t )) 2 + ( y ' (t )) 2
Suy
ra
2π
+ ( z ' (t )) 2 = 2 + t 2
⇒ N = ∫ (2t − | t |) 2 + t 2 dt
0
2π
= ∫ t 2 + t 2 dt
0
[
1
= (2 + 4π 2 ) 3 / 2 − 2 2
3
]
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
LOẠI 1
( để tính độ dài đường
cong )
Ví
Tính chu vi đường tròn tâm I(x0,y0), bán kính R
dụ
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
LOẠI 1
Ta có
L(C ) = dl , với (C) là đường tròn tâm I, bán
kính R
(C )
∫
x = x0 + R cos t
Phương trình tham số của (C)
;0 ≤ t ≤ 2π
là
y = y0 + R sin t
x' (t ) = − R sin t
⇒
y ' (t ) = R cos t
⇒ L(C ) =
2π
∫
( x' (t )) 2 + ( y ' ( y )) 2 dt
0
=
2π
∫
0
2π
(− R sin t ) 2 + ( R cos t ) 2 dt = R ∫ dt = 2πR
0
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN
ĐƯỜNG
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Định nghĩa
: SGK
Tính
chất
Điểm khác
biệt
: như tích phân đường loại 1
: phụ thuộc chiều lấy tích
phân
∫ Pdx + Qdy = − ∫ Pdx + Qdy
( AB )
( BA )
Cách tính
Xét
I=
∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy
( AB )
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
a/ Giả sử (AB) được xác định bởi y = y (x )
pt
x1 là hoành độ điểm đầu của cung
Gọi
(AB)
x2 ……………………….cuối…………
……....
Khi đó
x2
I = ∫ [ P ( x, y ( x)) + Q( x, y ( x)) y ' ( x)]dx
x1
Lưu
ý
x1 < x2 hay
: lúc này có
thể
không được đổi thứ tự
giữa
x1 > x2
nhưng
ta
x1 và x2
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
b/ Giả sử (AB) được xác định bởi x = x ( y )
pt
y1 là tung độ điểm đầu của cung
Gọi
(AB)
y2 ……………………..cuối……………
…....
Khi đó
y2
I = ∫ [ P( x( y ), y ) x' ( y ) + Q( x( y ), y )]dy
y1
c/ Giả sử (AB) được xác định bởi pt tham
số
t1 ứng với điểm đầu của cung
x = x(t )
và
(AB)
y
=
y
(
t
)
…………………
t
2
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
t2
2
Lúc này, I = P ( x (t ), y (t )) x ' (t ) + Q ( x (t ), y (t )) y ' (t )
∫[
] dt
t1
Ví dụ
Tính
I=
∫ (3x − 4 y)dx + (2 x + y)dy
(C )
, với (C) là đường
tròn
Ta có pt tham số của (C) là
Do đó
I=
x = 2 cos t
;0 ≤ t ≤ 2π
y = 2 sin t
2π
x2 + y2 = 4
dx = −2 sin tdt
⇒
dy = 2 cos tdt
∫ [ (6 cos t − 8 sin t )(−2 sin t ) + (4 cos t + 2 sin t )2 cos t ] dt
0
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
ĐỊNH LÝ GREEN
Cho P(x,y) và Q(x,y) là những hàm có đạo hàm riêng
cấp 1 l/tục
trên miền D có biên là đường cong kín , khi đó
(C)
I=
∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy
(C )
∂Q ∂P
dxdy
= (*)∫ ∫
−
∂x ∂y
D
trong đó
(*) lấy dấu “+” nếu chiều lấy tích phân
trùng với
chiều dương quy
ước
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
ĐỊNH NGHĨA CHIỀU DƯƠNG QUY ƯỚC
Xét D là miền phẳng có biên là đường cong kín
. Lúc
(C)
này,
chiều dương quy ước trên (C) là chiều mà đi theo đó,
miền D nằm
bên
trái
Ví dụ
D
(C )
(C )
D
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
Lưu ý các mệnh đề sau là tương đương
nhau
(1)
∂Q ∂P
=
∂x ∂y
(2)
∫ P( x, y)dx + Q( x, y)dy = 0
thỏa
∀( x, y ) ∈ D ⊂ R 2
(C )
(3)
, với (C) là đường cong kín bất kỳ nằm
trong D
u ( x, y ) xác định trên D sao
tồn tại hàm
số
cho
du ( x, y ) = P ( x, y )dx + Q( x, y )dy
(4)
∫ P( x, y )dx + Q( x, y)dy
( AB )
không phụ thuộc vào đường cong nối
A,B
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
Ví dụ
Tính I =
xdx + ydy
2
2
∫
x
+
y
( AB )
Trước hết, ta
xét
y
Q ( x, y ) = 2
x + y2
∂Q
2 xy
=− 2
∂x
( x + y 2 )2
A(1,1)
v B (3,2)
à
đồng thời (AB) không đi
qua O
và
, với
x
P ( x, y ) = 2
x + y2
∂P
2 xy
=− 2
∂y
( x + y 2 )2
∂P ∂Q
=
∂y ∂x ∀( x, y ) ∈ D ∈ R 2 \ (0,0)
Chương 3 – TP ĐƯỜNG – TP MẶT
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG Tp.HCM –
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI
2
Vì vậy, tích phân đã cho không phụ thuộc vào đường cong
nối (AB)
Cho
nên,
Cách
nối A và B thành đoạn thẳng có pt x = 2 y − 1
1:
(AB)
yA = 1
, suy ra
,
với
yB = 2
2
(2 y − 1)2dy + ydy
I =∫
2
2
(
2
y
−
1
)
+
y
1
B
A
C
Cách 2:
nê
n
1 13
= ln
2 2
nối A, B bằng đường gấp
khúc
I=
∫
( AC )
+
∫
( CB )
= I1 + I 2