Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đại số tuyến tính ma trận tích phân PP gauss

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.47 KB, 2 trang )

Giải các phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
Câu 1:
x + y = 0
x + y = 0
x  y  0
x  1
d 2 2 d 1 d 2




d 3  d 1 d 3
3  d 2  d 3
 - 3y + 3z = 3 d

 - 3y + 3z = 3   y  1
2x - y + 3z = 3   
x - 2y - z = 3
- 3y - z = 3
 - 4z = 0
z  0




Câu 2:

x  y  z  9
x  y  z  9
x  y  z  9
x  7


d 2  2 d 1 d 2

3 d 2 d 3
d
3





d 3 3d 1 d 3
2y - 5z = - 17  2 2y - 5z = - 17   y  1
2 x  4 y  3 z  1   
3 x  6 y  5 z  0
3y - 8z = - 27
 1
z  3
3
z





 2
2
Câu 3:
x - y  0
x - y  0
x - y  0

x - y  0
2x - 2y  z  2w  4
z  2w  4
y  w  0
y  w  0




d 2 2 d 1 d 2
d 2 d 3
d 4 2 d 3 d 4
  

 
  


y  w  0
y  w  0
z  2w  4
z  2w  4
2z  w  5
2z  w  5
2z  w  5
- 3w  - 3
 x  1
 y  1



z  2
w  1

Câu 4:
x  z  0
x  z  0
x  z  0
 x  1
d 2  3 d 1 d 2




d 3 d 1 d 3
d 3  d 2  d 3
  
 y  3z  1   
 y  3 z  1   y  4
3 x  y  1
 x  y  z  4
y  4
 3 z  3
 z  1





Câu 5:
2 x  z  w  5

2 x  z  w  5
2 x  z  w  5

y  w  1
3
y  w  1
d 3  d 1 d 3
2

y  w  1

d 4  2 d 1 d 4
d 4  d 2  d 4
  
  


5
5
15
5
5
15
3 x  z  w  0
 2 z  2 w   2
 2 z  2 w   2
4 x  y  2 z  w  9
 y  w  1
0  0




Bài toán có vô số nghiệm.
Câu 6: Với giá trị nào của k thì bài toán vô nghiệm, vô số nghiệm và có nghiệm
duy nhất.
x  y  1

3 x  3 y  k


x  y  1
x  y  1
2  3 d 1 d 2
d



3 x  3 y  k
0  3  k
Vậy bài toán vô nghiệm khi k  3 , có vô số nghiệm khi k  3 , bài toán không có

trường hợp có nghiệm duy nhất.
Câu 7: Bài toán này không phải là tuyến tính
2 sin   cos   3 tan   3

4 sin   2 cos   2 tan   10
6 sin   3 cos   tan   9

Vì thế không thể áp dụng phương pháp Gauss. Hãy đưa nó về dạng tuyến tính và
giải.

Đặt x  sin  , y  cos  , z  tan  , khi đó ta có hệ phương trình tuyến tính
2 x  y  3 z  3
2 x  y  3 z  3  x  2
d 2  2 d 1  d 2



d 3  3 d 1 d 3
4 y  8 z  4
 y  1
4 x  2 y  2 z  10   
6 x  3 y  z  9
 8 z  0
z  0



Vì không có  thỏa sin   2 nên bài toán vô nghiệm.

Với điều kiện nào của các hằng số bs thì những bài toán sau có nghiệm.
 x  3 y  b1
3 x  y  b

2
Câu 8: 
 x  7 y  b3
2 x  4 y  b4

 x  3 y  b1
 x  3 y  b1

 x  3 y  b1
d 2  3 d 1  d 2
3 x  y  b


d 3   d 1 d 3

10 y  3b1  b2 dd 34dd 22 dd 34 10 y  3b1  b2
2
d 4  2 d 1  d 4
  

  


 x  7 y  b3
10 y  b1  b3
0  2b1  b2  b3
2 x  4 y  b4
10 y  2b1  b4
0  b1  b2  b4
2b1  b2  b3  0

b1  b2  b4  0

Vậy bài toán có nghiệm khi 
Câu 9:
 x  2 y  3z  b1

2 x  5 y  3 z  b2

x  z  b
3


b3  2b1  b2

b4  b1  b2



×