Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng phần 1 Tổng quan về phương pháp nghiên cứu và quy trình luận án nghiên cứu PGS.TS. Đinh Phi Hổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.36 KB, 22 trang )

Phần 1

TỔNG QUAN
VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU &
QUY TRÌNH LUẬN ÁN NGHIÊN CỨU

PGS.TS. Đinh Phi Hổ

1


Nội dung

GIỚI THIỆU

Khái niệm
Nghiên cứu, mục tiêu, hình thức, cách tiếp cận nghiên
cứu đề tài và luận án nghiên cứu

Qui trình nghiên cứu
Các bước của quá trình luận án nghiên cứu

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
Nguyễn Minh Hà, 2012. Bài giảng: Phương pháp nghiên cứu khoa học.
ĐH Mở TP.HCM.
Đinh Phi Hổ, 2014. Phương pháp Nghiên cứu Kinh tế & Viết luận văn Thạc
sĩ. Nxb. Phương Đông, TP.HCM.


Đinh Phi Hổ, 2012. Phương pháp nghiên cứu định lượng & những nghiên
cứu thực tiễn trong kinh tế phát triển – Nông nghiệp. Nxb. Phương Đông,
Tp. HCM.
Lê văn Huy (Cb) và Trương Trần Trâm Anh, 2012. Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh. Nxb. Tài Chính.
Trần Tiến Khai, 2012. Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Kiến thức cơ bản.
Nxb. Lao động Xã hội.
Nguyễn Đình Thọ, 2011. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh. Nxb. Lao động Xã hội.
Wikipedia, bách khoa tồn thư, 2012.
/>Trích dẫn ngày 5 tháng 9 năm 2012.
3


TIẾNG ANH
Ambastha A. and Momaya K., 2004. Competitiveness of Firms: Review of
theory, frameworks and models. Singapore Management Review, vol 26,
No.1, pp. 45-61.
Babbie E.R., 1986. The practice of Social Research. Belmont CA:
Wadsworth.
Bruce Lawrence Berg, 2009. Qualitative research methods for the social
sciences. Patrick White Snippet view.
Cooper and Schindler, 2006. Business Research Methods. Academic
Internet Publishers Incorporated.
Green W.H., 2003. Econometric Analysis. Upper Saddle River NJ:
Prentice-Hall.
Hair JF, Black WC, Babin BJ, Aderson RE, & Tathan RL, 2006.
Multivariate Data Analysis. Upper Saddle River NJ: Prentice-Hall.
Kothari C.R., 2004. Research Methodology: Methods and Techniques. New
Age International (P) Ltd.

Kumar R., 2005. Research Methodology: A Step-by-Step Guide for
Beginners. Pearson Education, Australia.
Porter, M.E., 2008. The Five Competitive Forces That Shape Strategy,
4
Harvard business Review. January 2008.


TIẾNG ANH
Tabachnick BG & Fidell LS., 2007. Using Multivariate Statistics. Boston:
Pearson Education.
Bhattacharya S., Momaya K., and Iyer K. C., 2009. Enablers of
Sustaining Competitiveness: A Case of Growth Strategies of Top
International Construction Companies. Global Business Review, Vol. 10,
No. 1, pp. 45-66.

5


1.1 TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. 1 Khái niệm nghiên cứu
Từ điển Bách
khoa tồn thư
Wikipedia, (2012)

Sự tìm kiếm kiến thức, hoặc sự điều tra
mang tính hệ thống, với suy nghĩ mở
rộng, không thành kiến, để xây dựng
các sự kiện thực tế mới lạ.

Babbie (1986)


Quá trình thu thập và phân tích thơng
tin một cách hệ thống nhằm tăng
cường sự hiểu biết về một hiện tượng.

Kothari (2004)

Quá trình thu thập, phân tích dữ liệu
một cách có hệ thống nhằm khám phá
các vấn đề liên quan.

Kumar (2005)

Một trong những cách để tìm ra các
câu trả lời cho những câu hỏi đặt ra. 6


Khái niệm nghiên cứu
Một hoạt động học thuật, bao gồm việc xác định các vấn đề,
hình thành nên giả thuyết, thu thập dữ liệu, đánh giá và phân
tích dữ liệu, đưa ra kết luận và cuối cùng là kiểm định các giả
thuyết.

Nghiên cứu trong kinh doanh (business research)
Một hoạt động học thuật, bao gồm việc xác định các vấn đề,
hình thành nên giả thuyết, thu thập dữ liệu, đánh giá và phân
tích dữ liệu, đưa ra kết luận và cuối cùng là kiểm định các giả
thuyết nhằm đạt được sự hiểu biết về các quyết định quản trị để
tối đa hóa hiệu suất năng lực của tổ chức (Cooper & Schindler,
2011).


7


1.1.2 Mục tiêu nghiên cứu

Tìm ra sự thật
mà bị che dấu
và chưa được
khám phá.

Minh họa

Thủ pháp cạnh tranh không chỉ là sự triệt
tiêu lẫn nhau mà chủ yếu là sự cạnh tranh
bằng chất lượng, giá cả, dịch vụ chăm sóc
khách hàng (Porter M.E, 2008)

Những doanh nghiệp có khả năng cạnh
tranh là những doanh nghiệp đạt mức tiến
bộ cao hơn mức trung bình về chất lượng
hàng hóa và dịch vụ và/ hoặc có khả năng
cắt giảm các chi phí tương đối cho phép họ
tăng được lợi nhuận và/ hoặc thị phần
(Bhattacharya, Momaya, Iyer, 2009 )
Hiệu quả tài chính là thước đo đánh giá
năng lực cạnh tranh của DN (Ambastha
A., 2004);
8



1.1.3 Hình thức nghiên cứu

Theo mục
tiêu nghiên
cứu (NC).

NC khám phá (exploratory research):
Những vấn đề mới, chưa được hiểu biết
sâu sắc.
Lợi thế và năng lực
Chuỗi giá trị trong cạnh tranh trong tồn
tồn cầu hóa.
cầu hóa.
NC tương quan (correlational research):
Mối quan hệ, sự phụ thuộc qua lại giữa
các biến kinh tế.
Năng lực cạnh tranh và
lợi nhuận doanh nghiệp.

Năng suất lao
động và thu nhập.

9


1.1.3 Hình thức nghiên cứu
Theo mục tiêu
nghiên cứu.


NC mơ tả (descriptive research): Mô tả
các đặc điểm của một cá nhân, nhóm
hoặc một hiện tượng.
Đặc điểm của
độc quyền nhóm
ở Việt Nam.

Đặc điểm của doanh
nghiệp vừa và nhỏ ở
Việt Nam.

NC giải thích (explanatory research):
Làm sáng tỏ bản chất của mối quan hệ
giữa hai hiện tượng.
Tăng trưởng kinh tế
và bất bình đẳng.

Tăng trưởng kinh
tế và suy thối
mơi trường. 10


1.1.3 Hình thức nghiên cứu
Theo phương
thức NC (Way
in research).

NC thực nghiệm (empirical research): Các hoạt
động của đời sống thực tế.
Thu thập chứng cứ thông qua quan sát thực tiễn

Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự hài lòng của nhà
đầu tư trực tiếp nước
ngồi đối với các khu
cơng nghiệp.

Các yếu tố ảnh hưởng
đến năng lực cạnh
tranh ngân hàng.

NC lý thuyết (theoretical research): Làm sáng tỏ
một quan điểm hay lập luận lý thuyết nào đó.
Vốn xã hội và tăng
trưởng kinh tế.

Vốn con người và
phát triển bền vững.
11


1.1.3 Hình thức nghiên cứu
Theo
phương thức
thu thập
dữ liệu
(Way in data
collection).

NC định lượng (quantitative research): Lượng
hóa sự thay đổi của các đối tượng nghiên cứu. Số

liệu thống kê, điều tra được thu thập để lượng
hóa các hiện tượng, bằng chứng.
Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự hài lòng của nhà
đầu tư trực tiếp nước
ngồi đối với các khu
cơng nghiệp.

Các yếu tố ảnh hưởng
đến năng lực cạnh
tranh của ngân hàng
thương mại.

NC định tính (qualitative research): Làm sáng tỏ
một quan điểm hay lập luận lý thuyết nào đó mà
thơng tin thu thập dạng thang đo.

Ma trận SWOT đối với lợi thế cạnh tranh 12
của
sản phẩm đặc thù của địa phương


1.1.4 Cách tiếp cận nghiên cứu
1.1.4.1 Suy diễn và qui nạp
Burney (2008) Dựa vào qui trình tư duy khoa học
Cách tiếp cận suy diễn
(Deductive research approach)

Cách tiếp cận qui nạp
(Inductive research approach)


(1) Cách tiếp cận suy diễn
Quá trình suy luận
Lý thuyết khoa
học có sẵn.

Giả thuyết

Kiểm định
Sử dụng các quan sát (các phương pháp thu thập
dữ liệu)
13


THEORY (Lý thuyết)

HYPOTHESIS (Giả thuyết)

Thác nước

OBSERVATION (Quan sát)
CONFIRMATION (Khẳng định)
Hình 1.1: Quy trình của cách tiếp cận suy diễn
Nguồn: Burney (2008)

14


(1) Cách tiếp cận qui nạp
Quá trình suy luận

Quan sát các hiện
tượng khoa học.

Mơ hình giải thích
(Lý thuyết)

THEORY (Lý thuyết)
TENTATIVE HYPOTHESIS
(Giả thuyết dự kiến)

Leo đồi
PATTERN (Mơ hình)

OBSERVATION (Quan sát)
Hình 1.2: Quy trình của cách tiếp cận qui nạp

15


1.1.4.2 Cách tiếp cận nghiên cứu
NCKH chia thành 3 trường phái: (1) Định tính; (2) Định lượng;
(3) Hỗn hợp.
Nghiên cứu định tính
(qualitative approach)
Khám phá ra các lý
thuyết khoa học.

Nghiên cứu định lượng
(quantitative approach)
Kiểm định các lý thuyết,

giả thuyết và suy diễn.

Nghiên cứu hỗn hợp (mix approach)
Định tính chính,
định lượng phụ
Luận án NC chuyên
ngành KTCT học.

Định lượng chính,
định tính phụ.
Luận án NC chuyên
ngành Quản trị - Kinh tế.

16


1.1.5 Đề tài nghiên cứu khoa học và luận án nghiên cứu
Đề tài NCKH

GIỐNG NHAU

Luận án nghiên cứu

Một nghiên cứu cụ thể có mục tiêu, nội
dung, phương pháp nghiên cứu rõ ràng
nhằm tạo ra các kết quả đáp ứng yêu cầu
thực tiễn hoặc làm luận cứ xây dựng các
chính sách kinh tế hay cơ sở cho những
nghiên cứu tiếp theo.


KHÁC NHAU

Tập trung vào
thực nghiệm, Lý thuyết, thực nghiệm
và gợi ý chính sách
Lý thuyết và thực giải pháp
nghiệm
17


Đề tài NCKH

Luận án nghiên cứu

KHÁC NHAU

Khoảng cách
địa lý, vấn đề
NC, mẫu dữ Xa, rộng và lớn
liệu

Gần, hẹp - sâu, và nhỏ

Thời gian và
ngân sách

Nhiều và lớn

Ít và khơng


Tổ chức thực
hiện NC

Nhóm – Chủ
nhiệm

Cá nhân

18


1.2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
1.2.1 Khái niệm
Một chuỗi các hành động diễn ra theo trình tự và gắn liền
với nền tảng kiến thức cũng như các bước tư duy lô-gic.
Chuỗi các hành động: quy trình
nghiên cứu (research procedure)

Trình tự: Các bước
trong quá trình nghiên
cứu.

Một chuỗi các bước tư duy và
vận dụng kiến thức về phương Số bước và theo thứ tự
pháp nghiên cứu và kiến thức nghiên cứu tùy thuộc
chuyên ngành, khởi đầu từ đặt vào cách nhìn của nhà
vấn đề cho đến tìm ra câu trả nghiên cứu.
lời.
1.2.2 Các bước của quy trình nghiên cứu
19



1.2.2 Các bước của quy trình nghiên cứu
Bảng 1.1: Các bước của quá trình nghiên cứu khác nhau
Kumar (2005)

Cooper &
Bước
Schindler (2006)
Xác định vấn đề nghiên Xác định vấn đề
1
cứu
nghiên cứu
Xác định khung khái
Xây dựng giả
2
niệm
thuyết
Xây dựng công cụ để thu Xây dựng khung
3
thập thông tin
khái niệm
Xây dựng khung lý
4
Chọn mẫu
thuyết
Viết đề cương nghiên
5
cứu
Thu thập dữ liệu

6

Thu thập dữ liệu

Phân tích dữ liệu

7
8

Xử lý dữ liệu
Viết báo cáo
Viết báo cáo nghiên cứu

Berg (2009)

Wikipedia
(2010)
Xác định vấn đề
Xây dựng ý
nghiên cứu
tưởng
Xây dựng đề cương Tổng quan lý
nghiên cứu
thuyết
Thiết kế
Thiết kế nghiên cứu nghiên cứu
Thu thập và chuẩn bị Thu thập dữ
dữ liệu
liệu
Phân tích và diễn giải Phân tích dữ

dữ liệu
liệu
Phổ biến kết
Viết báo cáo
quả
Phổ biến kết
quả
20


Bảng 1.2: Chuẩn hóa các bước của q trình nghiên cứu
Bước

Nội dung

1

Xác định và mơ tả vấn đề nghiên cứu

2
3
4
5

Tìm hiểu cơ sở lý thuyết
Xây dựng khung lý thuyết và các giả thuyết
Xây dựng đề cương nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu

6


Thu thập dữ liệu nghiên cứu

7

Phân tích dữ liệu và kiểm định giả thuyết

8

Viết báo cáo nghiên cứu & phổ biến kết quả NC

21


Vấn đề nghiên cứu
Câu hỏi nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết
Các nghiên cứu liên quan
Giả thuyết – Mô hình nghiên cứu

(4) QUY TRÌNH NC
Hình thành giả thuyết nghiên
cứu ban đầu

Xác định thang đo, câu hỏi điều tra
Sàng lọc thang đo, các
biến quan sát
Kiểm tra, chuẩn bị bảng câu hỏi
Khảo sát thử nghiệm một số đối tượng nghiên cứu

Điều chỉnh và hồn tất bảng câu hỏi điều tra chính thức
Thu thập và hoàn chỉnh dữ liệu
o Khảo sát, phỏng vấn
o Làm sạch dữ liệu
Phân tích và diễn giải số liệu
o Thống kê mơ tả
o Mơ hình kinh tế lượng
Từ kết quả nghiên cứu gợi ý chính sách

Điều chỉnh giả thuyết

Kiểm định giả thuyết
Kết quả nghiên cứu

22
Báo cáo nghiên cứu



×