Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra một tiết Cơ Bản 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.67 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45’
Lớp 12T1
A. PHẦN BẮT BUỘC( 5 điểm)
Câu 1 : ( 2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta thời kỳ 1975-2005 ( đơn vò %)
Năm 1979 1988 1995 1997 2005
Tỉ lệ tăng trưởng 0,2 5,1 9,5 4,8 8,4
Hãy nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta thời kỳ 1975-
2005.
Câu 2: ( 3 điểm) Cho bản số liệu sau:Cơ cấu ngành sản lượng điện phân theo
nguồn ở nước ta.
(Đơn vò: %)
Năm 1990 1995 2000 2005 2006
Thủy điện 72.3 53.8 38.3 30.0 32.4
Nhiệt điện ( Than) 20.0 22.0 29.4 24.4 19.1
Nhiệt điện( diezen –
khí)
7.7 24.2
32.3
45.6 48.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dòch cơ cấu sản lượng điện phân theo
nguồn ở nước ta thời gian trên.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở
nước ta thời gian trên.
B. PHẦN TỰ CHỌN: (5 Điểm)Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau:
ĐỀ I:
Câu 1: ( 2.5 điểm) Trình bày ý nghóa vò trí đòa lí Việt Nam đối với khu vực và thế
giới.
Câu 2 : ( 2.5 điểm) Nêu đặc điểm chung của đòa hình Việt nam.


ĐỀ II:
Câu 1: ( 1 điểm)Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam, hãy tính mật độ dân số các tỉnh sau:
Cà Mau, Hà Nội , TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng.
Câu 2: (2 điểm) Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố khoáng sản
nước ta.
Câu 3:(2 điểm ) Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam, hãy kể tên các đỉnh núi cao trên
2000m ở khu vực núi Tây Bắc. Nhận xét đặc điểm đòa hình khu vực này.
Hết
(Học sinh được sử dụng Atlat Đòa lí Việt Nam)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45’
Lớp 12C1
A. PHẦN BẮT BUỘC( 5 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta thời kỳ 1975-2005 ( đơn vò %)
Năm 1979 1988 1995 1997 2005
Tỉ lệ tăng trưởng 0,2 5,1 9,5 4,8 8,4
Hãy nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta thời kỳ 1975-
2005.
Câu 2: ( 3 điểm) Cho bản số liệu sau:Cơ cấu ngành sản lượng điện phân theo
nguồn ở nước ta.
(Đơn vò: %)
Năm 1990 1995 2000 2005 2006
Thủy điện 72.3 53.8 38.3 30.0 32.4
Nhiệt điện ( Than) 20.0 22.0 29.4 24.4 19.1
Nhiệt điện( diezen –
khí)
7.7 24.2
32.3
45.6 48.5


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dòch cơ cấu sản lượng điện phân theo
nguồn ở nước ta thời gian trên.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở
nước ta thời gian trên.
B. PHẦN TỰ CHỌN: (5 Điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau:

ĐỀ I:
Câu 1: ( 2.5 điểm) Trình bày ý nghóa vò trí đòa lí Việt Nam đối với khu vực và thế
giới.
Câu 2 : ( 2.5 điểm) Nêu đặc điểm chung của đòa hình Việt nam.
ĐỀ II:
Câu 1: ( 1 điểm)Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam bản đồ công nghiệp nămg lượng, hãy
xác kể tên các nhà máy điệm có công suất trên 1000MW ở nước ta
Câu 2: (2 điểm) Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố khoáng sản
nước ta.
Câu 3:(2 điểm ) Dựa vào Atlát đòa lí Việt Nam bản đồ trang 9, hãy kể tên các đỉnh
núi cao trên 2000m ở khu vực núi Tây Bắc. Nhận xét đặc điểm đòa hình khu vực
này.
Hết
(Học sinh được sử dụng Atlat Đòa lí Việt Nam)

×