Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

HÓA 8 T49-57(PTD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.07 KB, 16 trang )


Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 8

Tuần 25
Tiết 49
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Ngày soạn:
26/02/2008
I/ MỤC TIÊU
HS nắm được các khái niêm sự khử sự oxi hóa,khái niệm chất khử ,chất oxi hóa,phản ứng oxi hóa khử
và tầm quan trọng của phản ứng oxi hóa khử
Rèn luyện để HS phân biệt được chất khử ,sự khử sự oxi hóa trong những PỨ oxi hóa khử
Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng phân loại PƯHH
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Máy đèn chiếu
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Kiểm tra bài cũ,chữa bài tập
Nêu tính chất hóa học của hiđro?Viết PTHH minh họa?
Gọi 1 HS lên chữa bài tập 3 SGK/109
Hoạt động1
SỰ KHỬ ,SỰ OXI HÓA
Sự khử ,sự oxi hóa
GV nêu mục tiêu của bài
Trong PỨHH
H
2
+ CuO  Cu + H
2
O


Đã xảy ra 2 quá trình
1)Hiđro chiếm oxi của CuO tạo thành
nước(quá trình trên gọi là sự oxi hóa)
2) Quá trình tách oxi ra khỏi CuO để tạo
thành Cu(quá trình này gọi là sự khử)
GV vậy sự khử là gì ? sự oxi hóa là gì?
Các em hãy xác định sự khử và sự oxi hóa
trong phản ứng sau
Fe
2
O
3
+ 3H
2
 2Fe + 3H
2
O
HgO +H
2
--> Hg + H
2
O
CuO+H
2
Cu + H
2
O
2H
2
+


O
2
-->2 H
2
O
HS ghi sơ đồ

Sự oxi hóa
CuO+H
2
Cu + H
2
O

Sự khử CuO
HS
a) Sự tách oxi ra khỏi
hợp chất gọi là sự khử
b) Sự tác dụng của
oxi với một chất gọi
là sự oxi hóa
1.Sự khử ,sự oxi hóa
a) Sự khư là sự tách oxi ra
khỏi hợp chất
b) Sự oxi hóa là sự tác dụng
của oxi với 1 chất
Hoạt động 2
CHẤT KHỬ ,CHẤT OXI HÓA
Chất khử ,chất oxi hóa

GV trong các PỨHH trên H
2
là chất khử,
Vậy chất nào gọi là chất oxi hóa,
Các em làm bài tập
Xác định chất khử chất oxi hóa,sự khử sự
oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử sau
a) 2Al + Fe
2
O
3
 Al
2
O
3
+ 2Fe
b C + O
2
 CO
2
HS
Xác định được chất
khử chất oxi hóa
trong các PỨHH trên
H
2
là chất khử,còn
Fe
2
O

3
, HgO,CuO, O
2

là chất oxi hóa
HS làm bài tập
HS lên nhận xét,cho
biết chất khử chất oxi
hóa,sự khử sự oxi hóa
2.Chất khử và chất oxi hóa
- Chất chiếm oxi của chất khác
là chất khử
- Chất nhường oxi cho chất
khác là chất oxi hóa
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
92

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 8

Hoạt động 3
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Phản ứng oxi hóa khử
GV giới thiệu sự khử và sự oxi hóa là 2 quá
trình trái ngược nhau nhưng đồng thời xảy
ra trong cùng 1 PỨHH Phản ứng loại này
gọi là PỨ oxi hóa khử
Vậy PỨ oxi hóa khử là gì?
GV gọi HS đọc ĐN trong SGK

Tầm quan trọng của PƯoxi hóa khử:gọi
HS đọc SGKtr.111
HS lên nhận xét,cho
biết chất khử chất oxi
hóa,sự khử sự oxi hóa
HS nghe giảng
HS dấu hiệu để nhận
biết PƯ oxi hóa khử
+có sự chiếm và
nhường oxi giữa các
chất PỨ hoặc có sự
cho và nhận electron
giữa các chất PỨ
3.Phản ứng oxi hóa khử
CuO+H
2
Cu+H
2
O
PƯ oxi hóa-khử là PƯHH
trong đó xãy ra đồng thời sự
oxi hóa và sự khử

4Tầm quan trọng của PƯ oxi
hóa khử
SGK trang 111
Củng cố- luyện tập
Bài tậpHãy cho biết mỗi loại PỨ dưới đây
thuộc loại phản ứng nào?Đối với PỨ oxi
hóa khử hãy chỉ rõ chất khử chất oxi hóa,sự

khử,sự oxi hóa
a)2 Fe(OH)
2
 Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
b) CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
c) CO
2
+ 2Mg 2MgO + C
GV gọi HS xác định chất khử chất oxi hóa
ở PỨ (c)
HS PỨ a):PỨ phân hủy
b) PỨ hóa hợp
c) PỨ oxi hóa khử
HS chất khử là Mg
Chất oxi hóa là CO
2
HS đọc SGK
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
93

Nguyễn Thị Như Ý


Giáo Án Hóa Học 8

Tuần 25
Tiết 50
ĐIỀU CHẾ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Ngày soạn:
26/02/2008
I/ MỤC TIÊU
HS biết được cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm hiểu được phương pháp điều chế
hiđro trong công nghiệp,hiểu được khái niệm phản ứng thế
Rèn luyện kĩ năng viết PTPỨ( các kim lọai đứng trước H
2
trong dãy HĐHH)
Tiếp tục rèn luyện các bài toán tính theo PTHH
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV chuẩn bị thí nghiệm điều chế H
2
và thu khí H
2
.Dụng cụ giá sắt ống vút nhọn,đèn cồn,chậu
nhựa,đèn cồn
Hóa chất Zn,dd HCl
HS ôn lại bầi điều chế oxi trong PTN
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu định nghĩa PƯoxi hóa khử,nêu khái niệm chất oxi hóa ,chất khử,sự oxi hóa sự khử
Gọi 2 HS làm bài tập3,5 SGKtr.113
Gọi HS khác nhận xét,GV nhận xét bài làm của HS ,cho điểm
Hoạt động 1

ĐIỀU CHẾ KHÍ H
2
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Điều chế khí H
2
Trong PTN
Gt cách đ chế khí H
2
trong PTN
Làm TN điều chế H
2
bằng 2 cách
đẩy nước và đẩy không khí
GV đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu
ống dẫn khí gọi 1 HS nhận xét
GV bổ sung
Cô cạn d dịch sẽ thu được ZnCl
2
GV cách thu khí H
2
giống và khác
thu khí O
2
như thế nào?
Viết các PTPỨ sau
Fe + dd HCl
Al + dd HCl
Al+ dd H
2
SO

4
GV gọi1 HS lên làm bài tập GV
giới thiệu bình kíp
Trong công nghiệp bằng cách điện
phân nước
Dùng than khử hơi nước,điều chế
từ khí tự nhiên,khí dầu mỏ
HS lắng nghe và ghi bài
Nguyên liệu
Zn,Al
dung dịch HCl,H
2
SO
4
HS quan sát thí nghiệm
HS nhận xét các bọt khí
xuất hiện trên bề mặt
miếng kẽm rồi thoát ra
khỏi ống nghiệm
HS thảo luận nhóm rồi
trả lời
HS viết PTHH
HS quan sát bình kíp
HS nghe và ghi
HS quan sát tranh vẽ và
viết PTHH
I Điều chế khí H
2
1 Trong PTN
a) Làm thí nghiệm

b) Nhận xét
có bọt khí xuất hiện,Zn tan dần
để 30 giây đưa que đóm đang
cháy vào có ngọn lửa màu xanh
nhạt đó là khí H
2

c) PTHH
Zn+2HClZnCl
2
+H
2
Có thể điều chế H
2
với lượng lớn
bằng dụng cụ H5.5
2) Trong CN
t
0
2H
2
O 2H
2
+ O
2
Hoạt động 2
PHẢN ỨNG THẾ
Phản ứng thế
GV nhận xét các phản ứng ở bt 1
và cho biết

Các nguyên tử Al,Fe,Zn đã thay
Nguyên tử của đơn
chấtZn,Fe,Al đã thay thế
nguyên tử hiđro trong hợp
chất
II Phản ứng thế
1 PTHH
Zn+2HClZnCl
2
+H
2
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
94

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 8

thế nguyên tử nào của axit (GV
dùng phấn màu để giúp HS nhận
xét) Các PỨ trên là PỨ thế  các
em rút ra ĐN PỨ thế
GV yêu cầu HS làm bài tập
Em hãy hoàn thành các PTHH
sauvà cho biết mỗi loại PƯ thuộc
loại nào?
a) P
2
O
5

+ H
2
O  H
3
PO
4
b) Cu +AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+Ag
c)Mg(OH)
2
 MgO+ H
2
O
d) Na
2
O+ H
2
O NaOH
e) Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H

2
GV chấm vở 2 HS
HS nêu ĐN
HS làm bài tập vào vở
a,d PỨ hóa hợp
cPỨ phân hủy
b,e PỨ thế đồng thời
cũng là PỨ oxi hóa khử
HS đọc nội chính
PƯ thế là PƯHH giữa đơn chất và
hợp chất, trong đó ntử của đơn
chất thay thế ntử của một ntử khác
trong hợp chất

Luyện tập củng cố
GV gọi HS đọc nội dung chính của bài
Điều chế hiđro trong PTN và trong CN
Định nghĩa phản ứng thế?
GV cho các em làm bài tập
Viết PT điều chế hiđro từ kẽm và dung dịch
H
2
SO
4
.Tính thể tích hiđro thu đượckhi cho 13g
kẽm tác dụng với dung dịch H
2
SO
4


GV gọi HS lên tóm tắt đề
HS nêu hướng làm bài tập
Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2
-Số mol Zn -->số mol H
2
--> ttích H
2
Dặn dò bài tập về nha làm bài tập 1,2,3,4,5SGK trang 116.xem trước bài luyện tập 6
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
95

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 8

Tuần 26
Tiết 51
BÀI LUYỆN TẬP 6
Ngày soạn:
04/03/2008
I / MỤC TIÊU
HS được ôn lại các kiến thức cơ bản như tính chất vật lí của H
2

, điều chế H
2
,ứng dụng của H
2
HS hiểu được khái niệm phản ứng oxi hóa khử ,khái niệm chất khử,chất oxi hóa,sự khử sự oxi
hóa.Hiểu được khái niệm phản ứng thế
Rèn luyện kĩ năng viết PTPỨ về tính chất hóa học của H
2
,các PỨ điều chế H
2
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV máy đèn chiếu giấy trong,bútdạ,phiếu học tập
HS ôn lại các kiến thức cơ bản
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động1
Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa PƯthế ,cho ví dụ minh họa
GV gọi 2 HS chữa bài tập 2,5 SGKtr.17
GV gọi HS khác nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
GV cho HS nhắc lại kiến thức cần nhớ
HS nhắc lại kiến thức cần nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
GV chiếu bài tập1
Viết PTHH biễu diễn phản ứng của H
2
lần lượt
với các chất :O

2
,Fe
3
O
4
,PbO.Cho biết mỗi loại
phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?Nếu là
PỨ oxi hóa khử,hãy chỉ rõ chát khử ,chất oxi
hóa?
2H
2
+O
2
-->2 H
2
O
Fe
3
O
4
+4 H
2
-->3 Fe + 4H
2
O
PbO + H
2
--> Pb + H
2
O

HS làm bài tập vào vở nháp ,sau đó GV chỉnh sửa,cho các em ghi vào vở bài tập
GV chiếu bài tập 2 lên bảng,yêu cầu HS thảo luận nhóm để làm bài tập
Lập PTHH của các PỨ sau
a) kẽm + Axit sunfuric Kẽm sunfat + Hiđro
b) Sắt (II) oxit+ Hiđro Sắt+ nước
c) Nhôm+ oxi Nhôm oxit
d) Kali clorat  Kaliclorua+ oxi.
Cho biết mỗi loại PỨ trên thuộc loại nào?
có thể HS nhận xét 4 PỨ trên đều là PỨ oxi hóa
khử vì trong các PỨ trên đều có sự chuyển dịch
electron giữa các chất trong PỨ
a/ Zn+H
2
SO
4
-->ZnSO
4
+ H
2
b/ FeO + H
2
--> Fe + H
2
O
c/ 4Al +3O
2
--> 2Al
2
O
3

d/ 2KClO
3
-->2KCl + 3O
2
a/ thế
b/ oxi hóa- khử
c/ Hóa hợp
d/ Phân hủy
GV chiếu bài tập của các nhóm lên màn hình và nhận xét
GV vẽ vào bảng phụ điều chế H
2
và cho các em điền công thức các chất A,B,C cho phù hợp,viết
PTPỨ
Hoạt động4
GV chiếu đề bài tập 4 lên màn hình
Dẫn 2,24lít khí H
2
(ĐKC) vào ống có chứa 12g CuO + H
2
--> Cu + H
2
O
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
96

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 8

CuOđã nung tới nhiệt độ thích hợp.kết thúc

PỨ còn ag chất rắn
a) Viết PTHH,
b) tính khối lượng nước tạo thành sau PỨ,
c) Tính a?
-Số mol H
2
- Số mol CuO
Lâp tỉ lệ so sánh số mol 2 chất tham gia, dựa vào
chất pứ HẾT để tính các chất tạo thành
* GV gợi ý các em giải phần c) bằng cách áp dụng
ĐLBTKL
.
GV gọi HS có cách giải khác trình bày(Nếu HS không có cách giải khác,
DẶN DÒ BÀI TẬP VỀ NHÀ
GV dặn HS chuẩn bị cho bài TH số 5
Bài tập về nhà 1,2,3,4,5,6SGK trang 119
Về nhà xem lại các bài tập đã làm,giải lại các bài tập đó
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
97

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×