TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CƠ- ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ĐO KÍCH THƯỚC
ÁO THUN BẰNG XỬ LÝ ẢNH
GVHD
HVTH
Lớp
MSHV
: TS Lê Ngọc Bích
: Phạm Văn Trung
: Kỹ Thuật Cơ Điện Tử - 12SCĐ11
: 1241840019
NỘI DUNG TRÌNH BÀI
1
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
2
GIẢI THUẬT XỬ LÝ ẢNH
3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
5
KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TIỂN
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
* TÍNH CẤP THIẾT ĐỀ TÀI
Do nhu cầu sản xuất và theo khảo sát các công
ty chuyên may mặc hiện nay, khâu kiểm tra kích
thước sản phẩm, được thực hiện bằng thủ công. Cụ
thể công ty ESQUEL đã đặc yêu cầu nghiên cứu tự
động hóa khâu kiểm tra kích thước sản phẩm áo thun
xuất khẩu, thay cho phương pháp kiểm tra thủ công
hiện tại ở công ty.
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Mục tiêu của đề tài là thiết kế điều khiển hệ thống đo
kiểm kích thước áo thun có khả năng đạt năng suất 810 áo/phút, ứng dụng xử lý ảnh.
GIẢI THUẬT XỬ LÝ ẢNH
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN
Áo
Mẫu
Băng tải
Cảm biến phát
hiện áo
Bộ điều khiển
băng tải
Chạy tiếp
Webcam
Chụp
Xử lý ảnh
Hiển thị kích thước
GIẢI THUẬT XỬ LÝ ẢNH
QUI TRÌNH XỬ LÝ
GIẢI THUẬT XỬ LÝ ẢNH
THUẬT TOÁN OTSU THRESHOLDING
Thuật toán Ostu được sử dụng để tự động lấy ngưỡng của ảnh dựa
trên hình dáng của histogram của ảnh từ đó chuyển mức độ xám của
ảnh màu thành ảnh nhị phân: Thuật toán thực hiện qua các bước:
Bước 1: Tính histogram và xác suất tại mỗi giá trị mức xám.
Bước 2: Khởi tạo: q1(1) = p(1); μ1(0) = 0
Bước 3: Duyệt lần lượt các giá trị của T từ 1 đế L-1
Tính q1(T); μ(T)
Tính σ2B (T)
Bước 4: Cập nhật ngưỡng T ứng với σ2B (T) lớn nhất.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Mô hình cơ khí
Mặc trước mô hình
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Mô hình cơ khí
Mặc sau mô hình
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
CHỤP ẢNH VÀ XỬ LÝ ẢNH
Ảnh màu
Ảnh xám
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
XỬ LÝ ẢNH
Ảnh nhị phân
( Tách ngưỡng Otsu)
Ảnh tách biên
( Lọc biên canny)
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
Ảnh đo kích thước ( cổ, vai, dài, rộng, tay, đui)
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BẢNG ĐO KÍCH THƯỚC ÁO 1
Thời gian
Lần
Mã
đo
áo
16/02/2014
1
Chiều rộng
Chiều dài
M(cm)
1
A(cm)
e(%)
M(cm)
A(cm)
e(%)
66
65.344
0.656
45
44.312
0.6878
16/02/2014
2
1
66
65.608
0.392
45
44.378
0.6217
16/02/2014
3
1
66
65.344
0.656
45
44.378
0.6217
16/02/2014
4
1
66
65.344
0.656
45
44.378
0.6217
16/02/2014
5
1
66
65.476
0.524
45
44.444
0.5556
16/02/2014
6
1
66
65.41
0.590
45
44.246
0.754
16/02/2014
7
1
66
65.41
0.590
45
44.246
0.754
16/02/2014
8
1
66
65.41
0.590
45
44.312
0.6878
16/02/2014
9
1
66
65.41
0.590
45
44.312
0.6878
16/02/2014
10
1
66
65.212
0.788
45
44.312
0.6878
16/02/2014
11
1
66
65.344
0.656
45
44.378
0.6217
16/02/2014
12
1
66
65.344
0.656
45
44.312
0.6878
16/02/2014
13
1
66
65.146
0.854
45
44.312
0.6878
16/02/2014
14
1
66
65.146
0.854
45
44.312
0.6878
16/02/2014
15
1
66
65.146
0.854
45
44.312
0.6878
16/02/2014
16
1
66
65.212
0.788
45
44.048
0.9524
16/02/2014
17
1
66
65.212
0.788
45
44.246
0.754
16/02/2014
18
1
66
65.146
0.854
45
44.246
0.754
16/02/2014
19
1
66
65.013
0.987
45
44.246
0.754
16/02/2014
20
1
66
65.013
0.987
45
44.246
0.754
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BẢNG KÍCH THƯỚC ÁO 1(TT)
Thời gian
Lần
Mã
16/02/2014
đo
1
áo
1
Chiều rộng vai áo
Chiều dài cổ áo
M(cm)
A(cm)
e(%)
M(cm)
A(cm)
e(%)
18
17.39
0.606
41
40.41
0.590
16/02/2014
2
1
18
17.53
0.474
41
40.48
0.524
16/02/2014
3
1
18
17.39
0.606
41
40.62
0.383
16/02/2014
4
1
18
17.46
0.540
41
40.74
0.259
16/02/2014
5
1
18
17.46
0.540
41
40.74
0.259
16/02/2014
6
1
18
17.46
0.540
41
40.49
0.506
16/02/2014
7
1
18
17.46
0.540
41
40.49
0.506
16/02/2014
8
1
18
17.86
0.143
41
41.11
-0.111
16/02/2014
9
1
18
17.86
0.143
41
40.74
0.259
16/02/2014
10
1
18
17.53
0.474
41
40.86
0.136
16/02/2014
11
1
18
17.53
0.474
41
40.86
0.136
16/02/2014
12
1
18
17.53
0.474
41
40.99
0.012
16/02/2014
13
1
18
17.53
0.474
41
40.86
0.136
16/02/2014
14
1
18
17.53
0.474
41
40.86
0.136
16/02/2014
15
1
18
17.53
0.474
41
40.86
0.136
16/02/2014
16
1
18
17.53
0.474
41
40.74
0.259
16/02/2014
17
1
18
17.53
0.474
41
40.74
0.259
16/02/2014
18
1
18
17.53
0.474
41
40.74
0.259
16/02/2014
19
1
18
17.53
0.474
41
40.8
0.198
16/02/2014
20
1
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CƠ- ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
Thời gian
Lần
Mã
16/02/2014
đo
1
áo
1
16/02/2014
2
16/02/2014
M(cm)
Chiều dài tay áo
A(cm)
e(%)
Chiều rộng đui áo
A(cm)
e(%)
M(cm)
15
14.595
0.405
45.6
45.503
0.097
1
15
14.801
0.199
45.6
45.304
0.296
3
1
15
14.685
0.315
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
4
1
15
14.447
0.553
45.6
45.635
-0.035
16/02/2014
5
1
15
14.505
0.495
45.6
45.635
-0.035
16/02/2014
6
1
15
15.044
-0.044
45.6
45.437
0.163
16/02/2014
7
1
15
15.383
-0.383
45.6
45.437
0.163
16/02/2014
8
1
15
14.923
0.077
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
9
1
15
14.923
0.077
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
10
1
15
14.454
0.546
45.6
45.569
0.031
16/02/2014
11
1
15
15.383
-0.383
45.6
45.701
-0.101
16/02/2014
12
1
15
14.743
0.257
45.6
45.635
-0.035
16/02/2014
13
1
15
14.833
0.167
45.6
45.569
0.031
16/02/2014
14
1
15
14.833
0.167
45.6
45.569
0.031
16/02/2014
15
1
15
14.833
0.167
45.6
45.569
0.031
16/02/2014
16
1
15
15.25
-0.250
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
17
1
15
15.25
-0.250
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
18
1
15
15.25
-0.250
45.6
45.503
0.097
16/02/2014
19
1
15
14.479
0.521
45.6
45.569
0.031
16/02/2014
20
1
15
14.479
0.521
45.6
45.569
0.031
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
BIỂU ĐỒ BIỂU THỊ
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
GIAO DIỆN XỬ LÝ
KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TRIỂN
KẾT LUẬN
Qua thời gian thực hiện đề tài tôi đã hoàn thành một số nội dung sau:
- Tìm hiểu về ảnh số và các phương pháp xử lý ảnh để lọc nhiễu, tăng cường
độ tương phản, trích vùng của ảnh chụp được từ webcam, tách biên.
- Tìm hiểu và ứng dụng ngôn ngữ lập trình c sharp
- Xây dựng mô hình cơ khí để thực hiện đo kiểm.
- Kết quả đạt được từ chương trình đo kiểm đạt khoảng 90% các áo thun
chụp được từ webcam thông qua mô hình
- Đối tượng đo kiểm kích thước là các áo thun mẩu trong công ty đưa ra.
KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TRIỂN
HẠN CHẾ
- Phần kết cấu cơ khí:
+Kết cấu còn chưa được tốt, cồng kềnh.
+Khối lượng các chi tiết vẫn còn khá lớn.
- Phần giải thuật xử lý ảnh:
+ Đo kiểm được kích thước khi ảnh tĩnh.
- Phần hệ thống điện:
+ Sử dụng các cảm biến dễ bị nhiễu gây khó khăn
cho xử lý.
+ Chưa phát huy năng xuất làm việc vi điều khiển.
KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TRIỂN
HẠN CHẾ
- Chương trình chỉ đo kiểm được tay áo, cổ áo, chiều dài, chiều
rộng, đui áo.
- Tốc độ xử lý ảnh động cuûa Webcam ( thiết bị thu nhận ảnh)
của mô hình chưa cao, chæ chụp được khi ảnh vật ở trạng thái
tĩnh.
- Khoâng đo kiểm được các áo thun khi bị rấp áo, xếp chưa
ngay. Còn phụ thược nhiều vào người xếp áo.