TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM
BIGSCHOOL
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 003
Họ và tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 81. Cho các thành phần sau :
1. ADN
2. mARN
3. Ribôxôm
4. tARN
5. ARN pôlimeraza
6. ADN pôlimeraza
Có bao nhiêu thành phần tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 82. Dạng đột biến nào dưới đây luôn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền trên
NST ?
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 83. Xét hai cặp alen không alen, tỉ lệ phân li kiểu hình nào dưới đây có thể xuất hiện
trong cả trường hợp di truyền độc lập và tương tác gen ?
A. 6 : 1 : 1
B. 7 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 9 : 3 : 4
Câu 84. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào dưới đây chắc chắn luôn
cho đời con đồng tính ?
AD
AD
AD
Ad
BB x
bb
Bb x
BB
A.
B.
AD
ad
AD
aD
aD
Ad
AD
ad
Bb x
BB
bb x
bb
C.
D.
aD
Ad
AD
ad
Câu 85. Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào sẽ thay đổi cấu trúc di truyền qua các
thế hệ tự thụ phấn ?
A. 100%Aa
B. 75%AA : 25%aa
C. 100%aa
D. 100%AA
Câu 86. Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng phổ biến ở cả thực vật, động
vật và vi sinh vật ?
A. Dung hợp tế bào trần
B. Chuyển gen
C. Gây đột biến
D. Nhân bản vô tính
Câu 87. Nhân tố tiến hoá nào dưới đây luôn làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến gen
D. Di – nhập gen
Câu 88. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất thì sự kiện nào diễn
ra gần đây nhất ?
A. Xuất hiện thực vật có hoa
B. Phát sinh các nhóm linh trưởng
C. Cây hạt trần ngự trị
D. Phân hoá bò sát
Câu 89. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự với gai cây hoàng liên ?
Trang 1/7 – Mã đề 003
A. Tua cuốn của đậu Hà Lan
B. Lá cây nắp ấm
C. Gai cây xương rồng
D. Gai cây hoa hồng
Câu 90. Hình ảnh nào dưới đây minh hoạ một quần thể sinh vật ?
A. Hình 4
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 91. Dựa vào các kiểu biến động số lượng cá thể theo chu kỳ, em hãy cho biết sinh vật
nào dưới đây có kiểu biến động khác với các sinh vật còn lại ?
A. Ếch đồng
B. Tảo cát
C. Muỗi vằn
D. Ve sầu
Câu 92. Mối quan hệ nào dưới đây không có loài nào được hưởng lợi về mặt dinh dưỡng ?
A. Vật chủ - vật kí sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 93. Một chuỗi thức ăn bao gồm các sinh vật : Cào cào ; Cỏ ; Cáo ; Chim sâu. Đâu là
sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên ?
A. Chim sâu
B. Cào cào
C. Cỏ
D. Cáo
Câu 94. Từ các ribônuclêôtit A và U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hoá các axit
amin ?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 95. Biết rằng các alen trội lặn hoàn toàn, theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời
con phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn ?
1. Aaaa x Aaaa
2. Aaaa x AAAa
3. Aaaa x Aa
4. Aa x Aa
5. AAAa x Aa
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 5
Câu 96. Cho các phép lai sau :
1. AaBbDd x aaBbDD
2. AaBbDd x AaBbDd
3. aabbDd x AaBbDD
4. Aabbdd x AaBbDd
5. AaBbDD x AABBDd
6. AaBbDd x aabbdd
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen ở đời con
là 12,5% ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 97. Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy
định lông trắng (gen nằm trên NST thường). Một cá thể lưỡng bội lông trắng giao phối với
Trang 2/7 – Mã đề 003
một cá thể lưỡng bội (X) thu được đời con đồng tính. Hỏi kiểu gen của (X) có thể là một
trong bao nhiêu trường hợp ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 98. Ở ruồi giấm, trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn
thì theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây luôn cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là một
hằng số ?
AB AB
AB Ab
AB Ab
Ab Ab
x
x
x
x
A.
B.
C.
D.
ab ab
ab ab
ab aB
aB aB
Câu 99. Cho các quần thể mang cấu trúc di truyền tương ứng như sau :
QT1: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
QT2: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
QT3: 0,5AA : 0,5aa
QT4: 0,15AA : 0,45Aa : 0,4aa.
QT5: 100%Aa
QT6: 0,3Aa : 0,3AA : 0,4aa
Có bao nhiêu quần thể có tần số alen A bằng tần số alen a ?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 100. Nhóm nào dưới đây gồm những tật/bệnh/hội chứng di truyền xuất hiện ở cả nam
giới và nữ giới ?
A. Loạn dưỡng cơ Đuxen ; máu khó đông ; mù màu ; bạch tạng
B. Loạn dưỡng cơ Đuxen ; hội chứng siêu nữ ; mù màu ; hội chứng Đao.
C. Tật dính ngón tay số 2 và 3 ; tật câm điếc bẩm sinh, hội chứng Macphan ; thiếu máu
hồng cầu hình liềm
D. Tật bàn tay 6 ngón, tật có túm lông ở tai ; máu khó đông ; hội chứng Etuôt
Câu 101. Có bao nhiêu nhân tố tiến hoá có thể làm biến đổi cấu trúc di truyền theo một
hướng xác định ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 102. Kiểu quan hệ nào dưới đây có thể có sự tham gia của thực vật ?
1. Vật chủ - vật kí sinh
2. Ức chế - cảm nhiễm
3. Hội sinh
4. Cộng sinh
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu 103. Ở những loài sống cùng một khu vực và sử dụng cùng một nguồn thức ăn thì
giữa chúng hình thành nên mối quan hệ nào dưới đây ?
A. Cạnh tranh
B. Vật chủ – vật kí sinh
C. Ức chế – cảm nhiễm
D. Con mồi – vật ăn thịt
Câu 104. Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có chiều dài 510 nm. Tổng số
nuclêôtit loại A và T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy tính tổng số axit amin môi
trường cần cung cấp khi gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 4 lần sau đó mỗi gen con tiến
hành phiên mã và dịch mã một lần.
A. 7984
B. 7968
C. 7485
D. 8000
Câu 105. Ở một cá thể, người ta đếm được trong mỗi tế bào sinh dưỡng có 45 NST. Theo
lý thuyết, cá thể này có thể thuộc dạng đột biến nào dưới đây ?
1. Thể một nhiễm
2. Thể ba nhiễm
3. Thể tam bội
4. Thể tứ bội
Số ý đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Trang 3/7 – Mã đề 003
Câu 106. Thực hiện phép lai : ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá
thể mang 4 alen trội ở đời con là bao nhiêu ?
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,75%
D. 31,25%
Bd
Câu 107. Một cơ thể đực mang kiểu gen Aa
. Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao
bD
tử, một số tế bào sinh tinh bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong
lần giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối
đa có thể tạo ra từ cơ thể này là bao nhiêu ? (biết rằng các gen trên cùng một NST liên kết
hoàn toàn).
A. 10
B. 12
C. 8
D. 16
Ab AB
x
Câu 108. Cho phép lai : P :
. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn
aB ab
hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số 20%, tỉ lệ cá thể mang một tính trạng
trội, một tính trạng lặn ở đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 42%
B. 21%
C. 36%
D.15%
Câu 109. Không xét đến tác động của các nhân tố tiến hoá khác, quần thể vừa trải qua một
thế hệ tự phối có thể có thành phần kiểu gen nào dưới đây ?
1. 100%AA
2. 100%Aa
3. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
4. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
5. 0,2AA : 0,45Aa : 0,35aa
Có bao nhiêu ý đúng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Câu 110. Quan sát phả hệ sau và cho biết trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định
đúng ?
1. Bệnh do gen lặn quy định.
2. Bệnh do gen nằm trên NST X quy định.
3. Xác suất để cặp vợ chồng 1 và 2 sinh ra 3 người con đều có kiểu hình trội là 8,33%
4. Xác suất để cặp vợ chồng 1 và 2 sinh ra hai người con trai bình thường 4,167%
A. 2
B. 1
C. 4
D.3
Câu 111. Khi nghiên cứu sự di truyền của một gen (gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn) trong
quần thể, người ta đưa ra các phát biểu sau :
1. Chọn lọc chống lại alen trội sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
2. Qua thời gian, chọn lọc chống lại alen lặn sẽ đào thải hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần
thể.
3. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp sẽ đưa tần số alen trội và tần số alen lặn về trạng thái
cân bằng.
Trang 4/7 – Mã đề 003
4. Chọn lọc chống lại thể dị hợp và chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn đều làm giảm tần
số alen lặn trong quần thể.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Câu 112. Một lưới thức ăn đơn giản gồm có 4 sinh vật sản xuất thuộc bậc dinh dưỡng cấp
1, 3 sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, 2 sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 và 2 sinh
vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 (mỗi loài chỉ thuộc một bậc dinh dưỡng). Biết rằng các loài
đều có mối quan hệ dinh dưỡng trực tiếp với ít nhất một loài khác, hỏi lưới thức ăn này có
tối thiểu bao nhiêu chuỗi thức ăn ?
A. 3
B. 5
C. 2
D.4
Câu 113. Cho các ví dụ sau :
1. Cây phi lao thường mọc ở những nơi trống trải, có lá dày, màu xanh nhạt.
2. Cây phong lan thường sống dưới tán của những cây khác.
3. Cây mao lương thường mọc ở những nơi ẩm ướt.
4. Cây cỏ lạc đà thường mọc ở nơi khô hạn.
5. Cây nắp ấm thường mọc ở những vùng đất thiếu đạm.
6. Cây gừng thường mọc thành cụm.
Có bao nhiêu ví dụ phản ánh vai trò của ánh sáng đối với đời sống của thực vật ?
A. 3
B. 5
C. 2
D.4
Câu 114. Một phân tử ADN bao gồm 20 đơn vị tái bản, trên mỗi chạc chữ Y của một đơn
vị tái bản có 16 đoạn Okazaki. Xét các nhận định sau :
1. Mỗi đơn vị tái bản gồm có 2 chạc chữ Y.
2. Khi tái bản một lần, tổng số đoạn mồi mà phân tử ADN cần là 680.
3. Nếu các gen trên phân tử ADN đang xét tiến hành phiên mã thì nhiều khả năng các
mARN tạo ra phải trải qua giai đoạn “cắt ghép” để tạo nên mARN trưởng thành.
4. Các đoạn Okazaki chỉ xuất hiện trên một mạch của phân tử ADN.
Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy
định hạt xanh. Khi cho hai cây lưỡng bội thuần chủng hạt vàng và hạt xanh giao phấn với
nhau, F1 thu được toàn cây hạt vàng. Tứ bội hoá các cây F1 sau đó cho tự thụ phấn, F2 thu
được kiểu hình : hạt vàng : hạt xanh =
159 21
:
. Xét các nhận định sau :
180 180
1. Cây F1 lưỡng bội có kiểu gen là Aa.
2. Hiệu suất tứ bội hoá các cây F1 là 60%.
3. Nếu sau khi tứ bội hoá, các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì theo lý thuyết, tỉ lệ
hạt xanh thu được ở đời con là 9%.
4. Khi cho các cây F1 ban đầu giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ cây hạt vàng thu được ở đời con
là 75%.
Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D.4
Trang 5/7 – Mã đề 003
Câu 116. Ở một loài thực vật, chiều cao thân do ba cặp gen (A, a ; B, b ; C, c) quy định.
Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có
chiều cao là 100 cm. Cho giao phấn giữa cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1 . Biết
rằng không có đột biến xảy ra, xét các nhận định sau :
1. Cây F1 có chiều cao trung bình là 130 cm.
2. Khi cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, xác suất thu được cây có chiều cao 120 cm ở đời F2 là
15
.
64
3. Khi cho cây mang kiểu gen Aabbcc giao phấn với cây F1 , xác suất thu được cây có chiều
cao 140 cm ở đời con là 6,25%.
4. Khi cho cây mang kiểu gen AABbCc giao phấn với cây F1 , xác suất thu được cây có
chiều cao 150 cm là 15,625%.
Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 4
D.2
Câu 117. Ở một loài thực vật, hai cặp alen A, a, D, d cùng tương tác quy định hình dạng
quả ; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Khi lai hai
cây dị hợp về cả 3 cặp gen (P có kiểu gen giống nhau), đời F1 thu được kiểu hình : 37,5%
tròn, ngọt : 37,5% dài, ngọt : 18,75% tròn, chua : 6,25% dài, chua. Xét các nhận định sau :
Ab
Ab
Bd
Bd
Dd x
Dd hoặc Aa
xAa
1. Phép lai ở thế hệ P có thể là
.
aB
aB
bD
bD
2. Hoán vị gen đã xảy ra ở một bên với tần số 24%.
3. Ở F1 có 21 kiểu gen.
4. Ở F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, chua.
Có bao nhiêu nhận định chắc chắn đúng ?
A. 3
B. 1
C. 4
D.2
Câu 118. Ở người, alen A quy định mũi cong trội hoàn toàn so với alen a quy định mũi
thẳng (gen nằm trên NST thường) ; alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn
so với alen b quy định máu khó đông (gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X).
Người đàn ông (A) và người phụ nữ (B) đều có mũi cong và máu đông bình thường sinh ra
được 2 người con : người con (C) có mũi thẳng và bị bệnh máu khó đông ; người con gái
(D) có mũi cong và máu đông bình thường. (D) kết hôn với một người mũi thẳng (E) và có
mẹ bị bệnh máu khó đông. Biết rằng không có đột biến xảy ra, xét các nhận định sau :
1. Người con (C) có giới tính là nam
2. Con gái của cặp vợ chồng (D) ; (E) có thể có mũi thẳng và bị bệnh máu khó đông.
3. Xác suất để cặp vợ chồng (D) ; (E) sinh ra người con trai mũi cong và bị bệnh máu khó
1
đông là
.
12
4. Kiểu gen của (D) có thể là một trong bốn trường hợp.
Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 119. Cho lưới thức ăn như hình vẽ :
Trang 6/7 – Mã đề 003
Xét các nhận định sau :
1. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.
2. Tảo lục tham gia vào hai chuỗi thức ăn.
3. Vạc tham gia vào ba chuỗi thức ăn.
4. Khi cá dày bị tiêu diệt thì vịt ăn cá sẽ chịu ảnh hưởng nghiêm trọng hơn chim bói cá.
5. Khi số lượng chim bói cá tăng lên thì cá gai sẽ được hưởng lợi.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 120. Các loài A, B, C, D có giới hạn sinh thái về nhiệt độ lần lượt là : 5o C 36o C ;
10,5o C 42o C ; 0o C 31, 4o C ; 4,5o C 38o C . Xét các nhận định sau :
1. Trong các loài đang xét, loài D có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất.
2. Nếu các loài đều sống trong khoảng thuận lợi về các nhân tố sinh thái khác thì theo lý
thuyết, loài A có khu phân bố hẹp nhất.
3. Nếu các loài đang xét cùng sống trong một khu vực và nhiệt độ môi trường xuống mức
2o C thì chỉ có một loài có khả năng tồn tại.
4. Nếu các loài đang xét cùng sống trong một khu vực và nhiệt độ môi trường ở mức 30o C
thì tất cả các loài đều có khả năng tồn tại.
Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 7/7 – Mã đề 003