Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

20 đề THI THỬ THPT QG 2016 SINH học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 137 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
---------------------------------

KỲ THI KSCĐ LỚP 12 – LẦN I, NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
---------------------------------

Mã đề thi: 139
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………..……………….....
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 2: Cho các thành phần
(1) mARN của gen điều hòa; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN
ligaza; (5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. (1), (2) và (3)
B. (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (3) và (5)
Câu 3: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.


Câu 4: Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:
- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.
- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.
- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ
hoạt động.
- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Những phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 5: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 6: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Câu 7: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp
cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là:
A. 7 aa.
B. 6aa.

C. 4 aa.
D. 5 aa.
Câu 8: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước
bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được
phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều
dài của vùng mã hoá của gen là
Trang 1/25 - Mã đề thi 139


A. 9792 Å.
B. 4896 Å.
C. 5202 Å.
D. 4692 Å.
Câu 9: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 10%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 10: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát
sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. Dịch mã.
D. Phiên mã.
Câu 12: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêôtit:
A. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 13: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã
(anticôđon) là
A. 3’UAX5’
B. 5’AUG3’
C. 3’AUG5’
D. 5’UAX3’
Câu 14: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể đơn bội.
C. thể lưỡng bội
D. thể tứ bội.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
B. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 16: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ hai, ở một tế bào có
một NST ở cặp số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần
nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu
loại tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A. Bốn loại
B. Ba loại

C. Hai loại
D. Một loại
Câu 17: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 18: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào
trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
Câu 19: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong
trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
Trang 2/25 - Mã đề thi 139


C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Câu 20: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
- (1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là
phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
- (2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi
pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
- (3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
- (4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 22: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ, Lactôzơ được
xem như là:
A. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận
hành.
B. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
C. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
Câu 23: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của
giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA, Aa, A, a
B. AA, O
C. Aa, O
D. Aa, a
Câu 24: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể
thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm

sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/4.
B. 1/3.
C. 1/2.
D. 2/3.
Câu 25: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là
A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
D. đều theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 26: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 27: Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một
điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 501; G = X = 699
B. A = T = 503; G = X = 697
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 499; G = X = 701
Câu 28: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.
6. Phiên mã.

7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 3,4,6,7,8.
B. 2,3,6,7,8.
C. 1,2,3,4,6.
D. 4,5,6,7,8.
Trang 3/25 - Mã đề thi 139


Câu 29: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50
cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử
Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:
A. 6494 A0 ; 80
B. 6494 A 0 ;79
C. 6492 A0 ; 80
D. 6494 A0 ; 89
Câu 30: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
A 2
Câu 31: Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ
= . Gen M bị
G 3
đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại
của alen m là
A. A = T = 900; G = X = 599.
B. A = T = 600; G = X = 900.

C. A = T = 599; G = X = 900.
D. A = T = 600; G = X = 899.
Câu 32: Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’.
B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’.
C. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
Câu 33: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 506
B. 480
C. 322
D. 644
Câu 34: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.
Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X. D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
Câu 35: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng
thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và
không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào
con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 2n = 16
B. 2n = 26
C. 3n = 36
D. 3n = 24
Câu 36: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy
lần nhân đôi?

A. 3 lần.
B. 1 lần.
C. 4 lần
D. 2 lần.
Câu 37: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này
được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào
sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến
I
II
II
I
V
V
I
V
I
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
4
8
7
3
6
1
8
4
2
6
0
08

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI
B. I, III, IV, V
C. I, II, III, V
D. I, III
Câu 38: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. Mất đoạn NST
B. lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 39: Những dạng đột biến nào sau đây chắc chắn làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể?
(1) Đột biến gen
(2) Mất đoạn nhiễm sắc thể
(3) Lặp đoạn nhiễm sắc thể
(4) Đảo đoạn ngoài tâm động
Trang 4/25 - Mã đề thi 139


(5) Chuyển đoạn không tương hỗ
Tổng số phương án đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 40: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U, G. Số loại
bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 61.
B. 27.
C. 9.

D. 24.
Câu 41: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc
thể chiếm tỉ lệ
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 2%.
Câu 42: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
không thể phân li
D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 43: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ
1:2:1? (1) AAAa × AAAa.
(2) Aaaa × Aaaa.
(3) AAaa × AAAa.
(4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 44: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột
biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi
chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống,
nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo
hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài
hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
Câu 45: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:
A. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
Câu 46: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 47: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử,
trong đó ở một số tế bào, trong giảm phân II NST mang gen A không phân ly (Biết các NST còn lại
đều phân ly bình thường trong cả GP I và GP II) thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối
đa là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
Câu 48: Ở 1 loài thực vật, gen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp.
Trong phép lai giữa các cây bố mẹ có kiểu gen BB x Bb, thấy xuất hiện ở F1 một số cây có kiểu hình
thân thấp. Giả sử chỉ xảy ra đột biến số lượng nhiễm sắc thể thì có thể dự đoán các cây thân thấp đó
sẽ là:

A. Thể một nhiễm
B. Thể tam nhiễm
C. Thể tứ nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Trang 5/25 - Mã đề thi 139


Câu 49: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của
loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là
A. 6
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 50: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O).
B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động (P).

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/25 - Mã đề thi 139


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
---------------------------------


KỲ THI KSCĐ LỚP 12 – LẦN I, NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
---------------------------------

Mã đề thi: 298
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………..……………….....
Câu 1: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
Câu 3: Ở 1 loài thực vật, gen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp.
Trong phép lai giữa các cây bố mẹ có kiểu gen BB x Bb, thấy xuất hiện ở F1 một số cây có kiểu hình
thân thấp. Giả sử chỉ xảy ra đột biến số lượng nhiễm sắc thể thì có thể dự đoán các cây thân thấp đó
sẽ là:
A. Thể một nhiễm
B. Thể tam nhiễm
C. Thể tứ nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
B. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
Câu 5: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát
sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Câu 6: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
không thể phân li
D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 7: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp
cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là:
A. 5 aa.
B. 7 aa.
C. 4 aa.
D. 6aa.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
B. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:

Trang 7/25 - Mã đề thi 139


- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.
- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.
- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ
hoạt động.
- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (3), (5).
Câu 10: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50
cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử
Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:
A. 6494 A 0 ;79
B. 6494 A0 ; 89
C. 6494 A0 ; 80
D. 6492 A0 ; 80
Câu 11: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
C. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 12: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước
bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được
phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều

dài của vùng mã hoá của gen là
A. 9792 Å.
B. 5202 Å.
C. 4896 Å.
D. 4692 Å.
Câu 13: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của
giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA, Aa, A, a
B. Aa, O
C. AA, O
D. Aa, a
B
Câu 14: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaX Y tiến hành giảm phân hình thành giao tử,
trong đó ở một số tế bào, trong giảm phân II NST mang gen A không phân ly (Biết các NST còn lại
đều phân ly bình thường trong cả GP I và GP II) thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối
đa là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
A 2
Câu 15: Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ
= . Gen M bị
G 3
đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại
của alen m là
A. A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 600; G = X = 899.
C. A = T = 900; G = X = 599.
D. A = T = 599; G = X = 900.

Câu 16: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 17: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột
biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?
A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo
hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
B. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài
hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi
chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
D. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống,
nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
Câu 18: Những dạng đột biến nào sau đây chắc chắn làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể?
Trang 8/25 - Mã đề thi 139


(1) Đột biến gen
(2) Mất đoạn nhiễm sắc thể
(3) Lặp đoạn nhiễm sắc thể
(4) Đảo đoạn ngoài tâm động
(5) Chuyển đoạn không tương hỗ
Tổng số phương án đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5

Câu 19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 11nm.
B. 30nm.
C. 2nm.
D. 300nm.
Câu 20: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thêm một cặp nuclênôtit.
Câu 21: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ, Lactôzơ được
xem như là:
A. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận
hành.
B. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
C. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
Câu 22: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã
(anticôđon) là
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’AUG3’
D. 5’UAX3’
Câu 23: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể
thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm
sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/4.

B. 1/3.
C. 1/2.
D. 2/3.
Câu 24: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:
A. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
Câu 25: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 26: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. Mất đoạn NST
B. lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 27: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 322
B. 480
C. 506
D. 644
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
- (1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là
phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
- (2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi
pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.

- (3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
- (4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Cho các thành phần
(1) mARN của gen điều hòa; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X ; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN
ligaza;
Trang 9/25 - Mã đề thi 139


(5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (5)
C. (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
Câu 30: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.
6. Phiên mã.
7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 4,5,6,7,8.

B. 2,3,6,7,8.
C. 1,2,3,4,6.
D. 3,4,6,7,8.
Câu 31: Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’.
B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’.
C. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
Câu 32: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng
thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và
không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào
con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 2n = 16
B. 2n = 26
C. 3n = 36
D. 3n = 24
Câu 33: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể lưỡng bội
B. thể tam bội.
C. thể đơn bội.
D. thể tứ bội.
Câu 34: Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một
điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 501; G = X = 699
B. A = T = 499; G = X = 701
C. A = T = 503; G = X = 697
D. A = T = 500; G = X = 700

Câu 35: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy
lần nhân đôi?
A. 3 lần.
B. 1 lần.
C. 4 lần
D. 2 lần.
Câu 36: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này
được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào
sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến
I
II
II
I
V
V
I
V
I
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
4
8
7
3
6
1
8
4
2

6
0
08
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI
B. I, III, IV, V
C. I, II, III, V
D. I, III
Câu 37: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ hai, ở một tế bào có
một NST ở cặp số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần
nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu
loại tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A. Bốn loại
B. Hai loại
C. Một loại
D. Ba loại
Câu 38: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào
trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaaBbDdEe
D. AaBbDdEe
Trang 10/25 - Mã đề thi 139


Câu 39: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.
Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.

B. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
Câu 40: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêôtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 41: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong
trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Câu 42: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ
1:2:1? (1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa.
(3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 43: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.

Câu 44: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc
thể chiếm tỉ lệ
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 2%.
D. 0,25%.
Câu 45: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 46: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
B. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Câu 47: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của
loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là
A. 6
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 48: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O).
B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động (P).

Câu 49: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U, G. Số loại
bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 61.
B. 27.
C. 9.
D. 24.
Câu 50: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là
Trang 11/25 - Mã đề thi 139


A. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/25 - Mã đề thi 139


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
---------------------------------

KỲ THI KSCĐ LỚP 12 – LẦN I, NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)

---------------------------------

Mã đề thi: 364
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………..……………….....
Câu 1: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
Câu 2: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh
vật nhân thực là
A. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
B. đều theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
Câu 3: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
B. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát
sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

Câu 5: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
không thể phân li
D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
Câu 6: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclênôtit.
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 7: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng
thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và
không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào
con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 2n = 16
B. 2n = 26
C. 3n = 36
D. 3n = 24
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
Trang 13/25 - Mã đề thi 139


B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
Câu 9: Cho các phát biểu sau:

- (1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là
phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.
- (2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi
pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
- (3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
- (4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 10: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể lưỡng bội
C. thể tứ bội.
D. thể đơn bội.
Câu 11: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước
bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được
phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều
dài của vùng mã hoá của gen là
A. 9792 Å.
B. 5202 Å.
C. 4896 Å.
D. 4692 Å.
Câu 12: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:
A. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.

D. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 13: Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’.
B. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
C. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’.
D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
A 2
Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ
= . Gen M bị
G 3
đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại
của alen m là
A. A = T = 599; G = X = 900.
B. A = T = 600; G = X = 899.
C. A = T = 600; G = X = 900.
D. A = T = 900; G = X = 599.
Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 30%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 40%.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 17: Những dạng đột biến nào sau đây chắc chắn làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể?
(1) Đột biến gen
(2) Mất đoạn nhiễm sắc thể

(3) Lặp đoạn nhiễm sắc thể
(4) Đảo đoạn ngoài tâm động
(5) Chuyển đoạn không tương hỗ
Tổng số phương án đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 18: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
Trang 14/25 - Mã đề thi 139


A. Vùng vận hành (O).
B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động (P).
Câu 19: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột
biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài
hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống,
nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi
chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo
hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
Câu 20: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ
1:2:1? (1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa.
(3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.

Đáp án đúng là:
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 21: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ, Lactôzơ được
xem như là:
A. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận
hành.
C. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
Câu 22: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể
thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm
sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/4.
B. 1/3.
C. 1/2.
D. 2/3.
Câu 23: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. Mất đoạn NST
B. lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
Câu 24: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp
cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là:
A. 7 aa.

B. 4 aa.
C. 6aa.
D. 5 aa.
Câu 25: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ hai, ở một tế bào có
một NST ở cặp số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần
nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu
loại tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Hai loại
D. Một loại
Câu 26: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này
được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào
sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến
I
II
II
I
V
V
I
V
I
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
4
8
7
3
6

1
8
4
2
6
0
08
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI
B. I, III
C. I, III, IV, V
D. I, II, III, V
Câu 27: Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:
- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
Trang 15/25 - Mã đề thi 139


- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.
- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.
- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ
hoạt động.
- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 28: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).

B. Phiên mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Dịch mã.
Câu 29: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong
trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Câu 30: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
B. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Câu 31: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50
cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử
Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:
A. 6494 A0 ; 89
B. 6494 A 0 ;79
C. 6492 A0 ; 80
D. 6494 A0 ; 80
Câu 32: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của
giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, a
B. AA, O
C. Aa, O
D. AA, Aa, A, a

Câu 33: Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một
điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 501; G = X = 699
B. A = T = 499; G = X = 701
C. A = T = 503; G = X = 697
D. A = T = 500; G = X = 700
Câu 34: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh.
B. nhân đôi ADN.
C. dịch mã.
D. phiên mã.
Câu 35: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.
Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
Câu 36: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 322
B. 644
C. 480
D. 506
Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào
trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaaBbDdEe
D. AaBbDdEe

Câu 38: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có
đường kính
A. 2nm.
B. 30nm.
C. 300nm.
D. 11nm.
Trang 16/25 - Mã đề thi 139


Câu 39: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêôtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 40: Ở 1 loài thực vật, gen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp.
Trong phép lai giữa các cây bố mẹ có kiểu gen BB x Bb, thấy xuất hiện ở F1 một số cây có kiểu hình
thân thấp. Giả sử chỉ xảy ra đột biến số lượng nhiễm sắc thể thì có thể dự đoán các cây thân thấp đó
sẽ là:
A. Thể tam nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể khuyết nhiễm D. Thể tứ nhiễm
Câu 41: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy
lần nhân đôi?
A. 1 lần.
B. 4 lần
C. 3 lần.
D. 2 lần.
Câu 42: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Câu 43: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc
thể chiếm tỉ lệ
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 2%.
D. 0,25%.
Câu 44: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương
đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 45: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.
6. Phiên mã.
7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 2,3,6,7,8.
B. 1,2,3,4,6.

C. 4,5,6,7,8.
D. 3,4,6,7,8.
Câu 46: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của
loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là
A. 6
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 47: Cho các thành phần
(1) mARN của gen điều hòa; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X ; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN
ligaza;
(5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (5)
C. (2), (3) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 48: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U, G. Số loại
bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 24.
B. 27.
C. 9.
D. 61.
Câu 49: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử,
trong đó ở một số tế bào, trong giảm phân II NST mang gen A không phân ly (Biết các NST còn lại
đều phân ly bình thường trong cả GP I và GP II) thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối
đa là:
Trang 17/25 - Mã đề thi 139



A. 8
B. 6
C. 4
D. 10
Câu 50: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã
(anticôđon) là
A. 3’UAX5’
B. 5’UAX3’
C. 3’AUG5’
D. 5’AUG3’
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 18/25 - Mã đề thi 139


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
---------------------------------

KỲ THI KSCĐ LỚP 12 – LẦN I, NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
---------------------------------

Mã đề thi: 470
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………..……………….....
Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
D. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát
sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 2: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:
A. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
D. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 3: Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:
- (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
- (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST.
- (3) Làm thay đổi thành phần trong nhóm gen liên kết.
- (4) Làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ
hoạt động.
- (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 4: Ở 1 loài thực vật, gen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen b quy định thân thấp.
Trong phép lai giữa các cây bố mẹ có kiểu gen BB x Bb, thấy xuất hiện ở F1 một số cây có kiểu hình
thân thấp. Giả sử chỉ xảy ra đột biến số lượng nhiễm sắc thể thì có thể dự đoán các cây thân thấp đó
sẽ là:
A. Thể một nhiễm
B. Thể tam nhiễm

C. Thể tứ nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Câu 5: Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’.
B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’.
C. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
D. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
D. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
Câu 7: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào
trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaaBbDdEe
D. AaBbDdEe
Trang 19/25 - Mã đề thi 139


Câu 8: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêôtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 9: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh.
B. nhân đôi ADN.
C. dịch mã.

D. phiên mã.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
B. Phiên mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Dịch mã.
Câu 12: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột
biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài
hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống,
nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo
hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
D. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi
chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
Câu 13: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50
cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử
Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:
A. 6494 A0 ; 80
B. 6494 A0 ; 89
C. 6494 A 0 ;79
D. 6492 A0 ; 80
Câu 14: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng
thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và
không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào
con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 2n = 26
B. 2n = 16
C. 3n = 24
D. 3n = 36
Câu 16: Những dạng đột biến nào sau đây chắc chắn làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể?
(1) Đột biến gen
(2) Mất đoạn nhiễm sắc thể
(3) Lặp đoạn nhiễm sắc thể
(4) Đảo đoạn ngoài tâm động
(5) Chuyển đoạn không tương hỗ
Tổng số phương án đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 17: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:
1. ADN có cấu trúc một mạch.
2. mARN.
3. tARN.
4. ADN có cấu trúc hai mạch.
5. Prôtêin.

6. Phiên mã.
7. Dịch mã.
8. Nhân đôi ADN.
Các cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
A. 2,3,6,7,8.
B. 4,5,6,7,8.
C. 3,4,6,7,8.
D. 1,2,3,4,6.
Trang 20/25 - Mã đề thi 139


Câu 18: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O).
B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động (P).
Câu 19: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là
A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
C. đều theo nguyên tắc bổ sung.
D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
Câu 20: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ, Lactôzơ được
xem như là:
A. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận
hành.
C. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
Câu 21: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
không thể phân li
D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 22: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. lặp đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST D. Mất đoạn NST
Câu 23: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp
cho gen đột biến tổng hợp (Tính cả a.a mở đầu) là:
A. 6aa.
B. 4 aa.
C. 7 aa.
D. 5 aa.
Câu 24: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ hai, ở một tế bào có
một NST ở cặp số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần
nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu
loại tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Hai loại
D. Một loại
Câu 25: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này
được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa của nguyên phân trong mỗi tế bào
sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến
I

II
II
I
V
V
I
V
I
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
4
8
7
3
6
1
8
4
2
6
0
08
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI
B. I, III
C. I, III, IV, V
D. I, II, III, V
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
- (1) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là
phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.

- (2) Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi
pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.
- (3) Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.
- (4) Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trang 21/25 - Mã đề thi 139


Câu 27: Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước
bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được
phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều
dài của vùng mã hoá của gen là
A. 4896 Å.
B. 4692 Å.
C. 9792 Å.
D. 5202 Å.
Câu 28: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Thêm một cặp nuclênôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 29: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 322
B. 644

C. 480
D. 506
Câu 30: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể lưỡng bội
C. thể đơn bội.
D. thể tứ bội.
Câu 31: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của
giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, a
B. AA, O
C. Aa, O
D. AA, Aa, A, a
Câu 32: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U, G. Số loại
bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 24.
B. 27.
C. 9.
D. 61.
Câu 33: Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một
điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 503; G = X = 697
B. A = T = 499; G = X = 701
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 501; G = X = 699
Câu 34: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung
cấp năng lượng
A. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.

B. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
Câu 35: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 30%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 10%.
Câu 36: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.
Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
B. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X. D. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
Câu 37: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có
khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ
1:2:1? (1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa.
(3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.
Đáp án đúng là:
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu 38: Có 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa được tạo ra là
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 39: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có

đường kính
A. 30nm.
B. 300nm.
C. 2nm.
D. 11nm.

Trang 22/25 - Mã đề thi 139


Câu 40: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy
lần nhân đôi?
A. 1 lần.
B. 4 lần
C. 3 lần.
D. 2 lần.
Câu 41: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Câu 42: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc
thể chiếm tỉ lệ
A. 1%.
B. 0,5%.
C. 2%.
D. 0,25%.

Câu 43: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong
trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã
thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Câu 44: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã
(anticôđon) là
A. 5’UAX3’
B. 3’AUG5’
C. 3’UAX5’
D. 5’AUG3’
Câu 45: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của
loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là
A. 6
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 46: Cho các thành phần
(1) mARN của gen điều hòa; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X ; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN
ligaza;
(5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (5)
C. (2), (3) và (4)
D. (2) và (3)

Câu 47: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
D. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
Câu 48: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử,
trong đó ở một số tế bào, trong giảm phân II NST mang gen A không phân ly (Biết các NST còn lại
đều phân ly bình thường trong cả GP I và GP II) thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối
đa là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 10
Câu 49: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể
thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5 (các NST khác đều bình thường). Biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm
sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 2/3.
D. 1/3.
Trang 23/25 - Mã đề thi 139


A 2
= . Gen M bị
G 3
đột biến điểm thành alen m, so với gen M alen m giảm 2 liên kết hiđrô. Số lượng nuclêôtit từng loại
của alen m là
A. A = T = 600; G = X = 900.

B. A = T = 900; G = X = 599.
C. A = T = 599; G = X = 900.
D. A = T = 600; G = X = 899.

Câu 50: Ở sinh vật nhân sơ, xét gen M có chiều dài là 0,51 Micromet và có tỉ lệ

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 24/25 - Mã đề thi 139


139
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
49
50

C
B
C
C
D
A
B
D
D
B
C
D
A
A
C
B
B
D
A
C
C
A
C
B
D

A
D
A
A
B
C
A
D
C
D
A
D
A
B
D
B
D
C
C
B
B
C
A
C
B

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
298
364
B
1
C
2
A
3
A
4
C
5

D
6
D
7
C
8
B
9
C
10
B
11
D
12
B
13
C
14
D
15
C
16
A
17
A
18
A
19
C
20

A
21
A
22
B
23
B
24
A
25
A
26
D
27
D
28
C
29
D
30
A
31
D
32
B
33
B
34
A
35

D
36
D
37
B
38
D
39
D
40
C
41
C
42
D
43
B
44
B
45
A
46
C
47
B
48
D
49
C
50


470
C
B
A
C
A
D
D
B
D
A
D
A
C
A
A
A
A
B
D
C
B
B
A
C
B
B
C
D

C
A
D
C
B
B
D
B
B
D
D
B
C
C
B
C
D
C
D
A
D
A

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
D
C
A
A
B
B
D
B
A
D
C
A
A
C
A

C
B
C
B
D
D
A
B
B
A
B
D
B
A
C
A
B
C
A
C
B
C
D
C
A
B
C
C
C
D

D
D
D
C

Trang 25/25 - Mã đề thi 139


×