Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa Lần 1 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.45 KB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA- LẦN
1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tìm hàm số f ( x ) biết f ' ( x ) =
2
A. f ( x ) = x + ln x + 1

2x + 3
và f ( 0 ) = 1
x +1
B. f ( x ) = 2x + ln 2x + 1 − 1

C. f ( x ) = 2x + ln x + 1 + 1
D. f ( x ) = x + ln x + 1 + 1
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
x +1
A. y = x 4 + x 2 − 1
B. y =
C. y = x 2 + 1
D. y = x 3 + x
x+3
Câu 3: giá trị của M = a
A. 10082117



2016log

a2

2017

( 0 < a ≠ 1)

B. 2017 2016

bằng:

D. 20171008
 a2 3 b 
Câu 4: Biết log a b = 2, log a c = 3;a, b, c > 0;a ≠ 1 . Khi đó giá trị của log a 
÷
÷ bằng
 c 
1
2
A. −
B. 5
C. 6
D.
3
3
3x +1
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số y = e
là

1 3x +1
3x +1
A. F ( x ) = e + C
B. F ( x ) = 3e + C
3
1 3x +1
3x +1
C. F ( x ) = 3e .ln 3 + C
D. F ( x ) = e .ln 3 + C
3
3
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. −2 < m < 2
B. −1 < m < 3
C. m < −2
D. −2 ≤ m ≤ 2
2x +1
x
Câu 7: Phương trình 3 − 4.3 + 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 trong đó x1 < x 2 . Chọn phát biểu đúng?
A. x1.x 2 = −1
B. 2x1 + x 2 = 0
C. x1 + 2x 2 = −1
D. x1 + x 2 = −2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
x
A. F ( x ) = ln x + 2 .ln 2 + C

C. 20162017


1
+ 2 x là:
2
x
B. F ( x ) = ln x 2 +

2x
+C
ln 2

1
1 2x
x
D. F ( x ) = + 2 .ln 2 + C
+
+C
x
x ln 2
Câu 9: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin 2 x − cos x + 1 . Khi
đó tích M.m là:
25
25
A. M.m = 0
B. M.m =
C. M.m =
D. M.m = 2
4
8
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( 4x − 3) + log 1 ( 2x + 3 ) ≤ 2 là:
C. F ( x ) = −


3

 3 
A. S =  − ;3
 8 

 3 
B. S = − ;3
 8 

C. S = ( −∞;3)
Trang 1

3 
D. S =  ;3
4 


Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 70,128 triệu đồng B. 50,7 triệu đồng
C. 20,128 triệu đồng D. 3,5 triệu đồng
Câu 12: Phương trình log 4 ( x + 1) + 2 = log
2

4 − x + log 8 ( 4 + x ) có hai nghiệm x1 ; x 2 , khi đó
3


2

x1 − x 2 là?
A. 8 + 2 6
B. 8
C. 2 6
D. 4 6
Câu 13: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh l = 10cm, bán kính đáy r = 5cm là:
A. 50cm 2
B. 50πcm 2
C. 25πcm 2
D. 100πcm 2
1 4
2
Câu 14: Đường thẳng qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 2x − 3 là:
2
A. y = −5
B. y = −3
C. y = 2
D. y = 0
Câu 15: Tính



(x

2

+ x ) ex


dx
x + e− x
x
x
A. F ( x ) = xe + 1 + ln xe + 1 + C

x
x
B. F ( x ) = xe − ln xe + 1 + C

x
−x
C. F ( x ) = xe + 1 − ln xe + 1 + C

x
x
D. F ( x ) = e + 1 + ln xe + 1 + C

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với
AC = 2a, BD = 3a,SA ⊥ ( ABCD ) ,SA = 6a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. V = 2a 3
B. V = 6a 3
C. V = 18a 3
D. V = 12a 3
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể

tích của khối nón này là:
A. 3π
B. 3π 3
C. π 3
D. 3π 2
x
dx
Câu 19: Tính ∫ 2
x + 2 − x2 +1
3
3
3
3
2
2
1
1
A. F ( x ) = ( x 2 + 2 ) 2 + ( x 2 + 1) 2 + C
B. F ( x ) = ( x 2 + 2 ) 2 − ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
3
3
3
3
3
3
1
1
2

2
C. F ( x ) = ( x 2 + 2 ) 2 + ( x 2 + 1) 2 + C
D. F ( x ) = ( x 2 + 2 ) 2 − ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
3
3
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: log π ( x + 2 ) < log π ( 5 − x )
3
3
C. x <
2
2
1
Câu 21: Đồ thị hàm số y = x + có bao nhiêu điểm cực trị?
x
A. 1
B. 2
C. 0
Câu 22: Cho hàm số y = x 3 − 2x . Khẳng định nào sau đây SAI:
3 − 3x
A. Đạo hàm của hàm số là: y ' =
3 − 2x
B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1)
A. −2 < x <

3
2


B.

Trang 2

D. x >

D. 3

3
2


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ )
Câu 23: Đồ thị hàm số y =

3 − 2x
có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:
x −1
B. x = 1; y = 2
D. x = 2; y = 1

A. x = −1; y = −2
C. x = 1; y = −2
Câu 24: Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9x + 5 . Gọi A, B là giao điểm của (C) và trục hoành. Số điểm
·
M ∈ ( C ) sao cho AMB
= 900 là:
A. 1


B. 0

C. 2

D. 3

x
+ 4 ( x ∈ R ) là:
4
17
65
A.
B. 0
C. 4
D.
4
4
4
2
Câu 26: Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y = ax + bx + c có đồ
thị như hình vẽ
1
A. a = − ; b = 3;c = −3
4
a
=
1;
b
= −2;c = −3
B.

C. a = 1; b = −3;c = 3
D. a = 1; b = 3;c = −3
2
Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 2 x = log 2

x2 − 3
đạt cực đại tại:
x−2
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 0
2x + 1
Câu 28: Cho đồ thị ( C ) : y =
và A ( −2;3) ;C ( 4;1) . Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = 3x − 1 cắt đồ
2x − m
thị (C) tại 2 điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi.
8
A. m =
B. m = 1
3
C. m = 2
D. m = 0 hoặc m = −1
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. log 3 5 > 0
B. log 2− 2 2016 < log 2− 2 2017
Câu 27: Hàm số y =

C. log 0,3 0,8 > 0


D. log x 2 + 2 2016 < log x 2 + 2 2017
x3
+ ( a − 1) x 2 + ( a + 3) x − 4 . Tìm a để hàm số đạt cực đại tại x = 1
3
B. a = 3
C. a = −3
D. a = 0

Câu 30: Cho hàm số y = −
A. a = −1

Câu 31: Tập xác định của hàm số f ( x ) = x
A. D = ( 0;1)

2

+ log 2 ( 1 − x ) là:
B. D = ( −∞;1) \ { 0}
D. D = [ 0;1)

C. D = ( 0; +∞ )

4
2
Câu 32: Cho hàm số y = x − 8x + 7 ( C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = 60x + m tiếp xúc với ( C )
A. m = −164
B. m = 0
C. m = −60
D. Đáp án khác
x

Câu 33: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 là:

2x
A.
ln 2

B. 2 x

C. 2 x ln 2
Trang 3

D. x.2 x −1


2
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x − 6 ) = log 3 ( x − 2 ) + 1 là:

A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ ( ABC ) , gọi D, E lần lượt là
trung điểm của SB và SC. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. điểm S
B. điểm B
C. điểm D
D. điểm E
3
Câu 36: Trên khoảng ( 0; +∞ ) thì hàm số y = − x + 3x + 1
A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3

B. Có giá trị lớn nhất là max y = 3
C. Có giá trị lớn nhất là max y = −1
D. Có giá trị nhỏ nhất là min y = −1
Câu 37: Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm của các mặt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
các cạnh bằng a là
a3
a3
a3
a3
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
4
6
3
8
Câu 38: Cho tứ diện ABCD đều có các cạnh a, tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và
thể tích khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện là :
3
A. 3 3
B. 3
C.
D. 3
2
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA ' = 3a . Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là
7 14πa 3
28 14πa 3
A. V = 6πa 3

B. V =
C. V =
D. V = 4 6πa 3
3
3
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng 4. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC là
4 2
A. πr
B. 4πr 2
C. 24π
D. 12π
3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, tam giác ABC có AB = a, AC = 2a , góc
·
BAC
= 600 , BB ' = a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
a3
a3 3
C. V = a 3 3
D. V =
2
2
4
2
Câu 42: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x − 2x + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
A. m = 0
B. m > 1; m < 0
C. m < 1
D. 0 < m < 1

Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, gọi I là trung điểm
BC, góc giữa A’I và mặt phẳng (ABC) bằng 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. V = a 3

B. V =

a3 3
a3 2
D.
3
4
3
2
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 1
A. y = −3x + 3
B. y = −3x − 3
C. y = − x − 1
D. y = − x + 1
Câu 45: Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác
đều ABC có cạnh bằng 90(cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu
(với M, N thuộc cạnh BC; P và Q tương ứng thuộc cạnh
AC và AB) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ.
Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm
được là
Trang 4
A. a 3 6

B. a 3 3

C.



91125
91125
108000 3
13500 3
cm3 )
cm3 )
B.
C.
(
(
cm3 ) D.
(
( cm3 )


π
π
Câu 46: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 2cm và chiều cao h = 9cm là:
A. 18πcm 3
B. 18cm3
C. 162πcm3
D. 36πcm 3
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một mặt phẳng ( α ) cắt các cạnh
A.

1
2
AA '; BB ';CC '; DD ' lần lượt tại M, N, P, Q. Biết AM = a, CP = a . Thể tích khối đa diện

3
5
ABCD.MNPQ là
11 3
11 3
a3
2a 3
a
a
A.
B.
C.
D.
30
15
3
3
·
·
·
Câu 48: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, BAD
= BAA
' = DAA
' = 600 . Thể tích
của khối hộp là
3a 3
3a 3
2a 3
3a 3
A.

B.
C.
D.
4
4
2
2
Câu 49: Cho f ( x ) = x ln x . Đạo hàm cấp hai f " ( e ) bằng:
1
A. 2
B.
C. 3
D. e
e
x −1
Câu 50: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tìm M có tọa
x +1
độ nguyên thuộc (C) sao cho diện tích tam giác MAB bằng 3.
 1
 1  1

A. M  2; ÷
B. M  3; ÷, M  − ; −3 ÷
 3
 2  2

1 1
C. M ( −2;3) , M ( −3; 2 )
D. M  ; − ÷

 2 3

--- HẾT ---

Trang 5


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA- LẦN
1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

BẢNG ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-D

4-A

5-A

6-A

7-C


8-C

9-A

10-D

11-C

12-C

13-B

14-A

15-B

16-B

17-D

18-C

19-C

20-A

21-B

22-D


23-C

24-C

25-D

26-B

27-A

28-A

29-B

30-D

31-A

32-A

33-C

34-C

35-D

36-B

37-B


38-A

39-B

40-C

41-D

42-D

43-B

44-A

45-D

46-D

47-A

48-B

49-B

50-C

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA- LẦN
1


Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
Ta có f ( x ) = ∫

2x + 3
1 

dx = ∫  2 +
÷dx = 2x + ln x + 1 + C
x +1
x +1 


f ( 0 ) = 1 ⇔ 2.0 + ln 0 + 1 + C = 1 ⇔ C = 1 ⇒ f ( x ) = 2x + ln x + 1 + 1
Câu 2: Đáp án D
2
Nhận thấy f '( x3 + x ) = 3x + 1 > 0 với ∀x ∈ ¡ ⇒ Hàm số y = x 3 + x đồng biến trên ¡

Chú ý hàm số y =

x +1
đồng biến trên từng khoảng ( −∞; −3) và ( −3; +∞ )
x+3


Câu 3: Đáp án D
Ta có a

2016log

a2

2017

(

= a

log

a2

)

2017 2016

(

= 2017

log

a2

)


a 2016

= 2017 2016 = 20171008

Câu 4: Đáp án A
 a2 3 b 
23
2
3
log
Ta có
a 
 c ÷
÷ = log a a b − log a c = log a a + log a b − log a c



(

)

1
1
= 2 log a a − log a b − log a c = −
3
3
Câu 5: Đáp án A
Trang 6



1 3x +1
3x +1
Ta có F ( x ) = ∫ e dx = e + C
3
Câu 6: Đáp án A
Ta có: PT ⇔ m = x 3 − 3x
Dựa vào đồ thị hàm số y = x 3 − 3x
Để PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì −2 < m < 2
Câu 7: Đáp án C
 3x = 1
 x = −1
 x=0
2x +1
x
2x
x
⇒ 1
Ta có 3 − 4.3 + 1 = 0 ⇔ 3 .3 − 4.3 + 1 = 0 ⇔  x 1 ⇔ 
3 =
 x = −1  x 2 = 0

3
Câu 8: Đáp án C
1 2x
 1
x 
F
x
=

+
2
dx
=

+
+C
Ta có ( ) ∫  2
÷
2 ln 2
x

Câu 9: Đáp án A
2
2
Ta có y = 2 ( 1 − cos x ) − cos x + 1 = −2 cos x − cos x + 3
2
Đặt t = cos x . Xét f ( t ) = −2t − t + 3 ( t ∈ [ −1;1] ) .

Ta có: f ' ( t ) = −4t − 1 = 0 ⇔ t =

−1
. Mặt khác hàm số f ( t ) liên tục và xác định trên đoạn [ −1;1] .
4

25
 1  25
Lại có: f ( −1) = 2; f  − ÷ = ; f ( 1) = 0 do đó M = ; m = 0 ⇒ M .m = 0
8
 4 8

Cách 2: y = 2sin 2 x − cos x + 1 ⇒ y ' = 4sin x.cos x + sin x
sin x = 0
y ' = 0 ⇔ 4sin x.cos x + sin x = 0 ⇔ 
cos x = − 1

4
* sin x = 0 ⇒ y = 0
1
1 1
25

* cos x = − ⇒ y = 2 1 − ÷+ + 1 =
4
8
 16  4
25

M =
⇒
8 ⇒ M .m = 0
m = 0
Câu 10: Đáp án D
3

Bất phương trình 2 log 3 ( 4x − 3) + log 1 ( 2x + 3 ) ≤ 2 có TXĐ D =  ; +∞ ÷
3
4

Trang 7



Khi đó BPT ⇔ log 3 ( 4x − 3) 2 − log 3 ( 2x + 3) ≤ 2 ⇔ log 3 (

4x − 3)
( 4x − 3) ≤ 9
≤2⇔
2x + 3
2x + 3
2

2

⇔ ( 4x − 3) ≤ 9 ( 2x + 3 ) ⇔ 16x 2 − 24x + 9 ≤ 18x + 27 ⇔ 16x 2 − 42x − 18 ≤ 0
2

3
3
3 
⇔ − ≤ x ≤ 3 ⇒ < x ≤ 3 ⇒ S =  ;3
8
4
4 
Chú ý: Bài này các em có thể sử dụng CASIO để tìm khoảng chứa nghiệm
Nhập f ( x ) = 2 log 3 ( 4x − 3) + log 1 ( 2x + 3 ) − 2 và CALC các giá trị trong các khoảng đã cho
3

Câu 11: Đáp án C
Công thức lãi kép là: T = A ( 1 + r )

n


Ta có tổng số tiền thu được sau năm là T = 50 ( 1 + 0, 07 ) ≈ 70,128 triệu đồng
5

Vậy số tiền lãi thu được sau 5 năm là 70,128 − 50 = 20,128 triệu đồng.
Câu 12: Đáp án C
Phương trình log 4 ( x + 1) + 2 = log

4 − x + log 8 ( 4 + x ) có TXĐ D = ( −4; 4 ) \ { −1}

2

3

2

Khi đó, PT ⇔ log 22 ( x + 1) + 2 = log

1

2

1
22

( 4 − x ) 2 + log 2 ( 4 + x )

3

2


16 − x 2
16 − x 2
=2⇔
= 4 ⇔ 16 − x 2 = 4 x + 1
⇔ log 2 x + 1 + 2 = log 2 ( 4 − x ) + log 2 ( x + 4 ) ⇔ log 2
x +1
x +1




TH1: x + 1 > 0 ⇒ −1 < x < 4 . PT ⇔ 16 − x 2 = 4x + 4 ⇔ x 2 + 4x − 12 = 0
 x=2
⇔
⇒x=2
 x = −6
TH2: x + 1 < 0 ⇒ −4 < x < −1 . Khi đó PT đã cho tương đường với 16 − x 2 = −4x − 4
x = 2 + 2 6
⇔ x 2 − 4x − 20 = 0 ⇔ 
⇒ x = 2 − 2 6 ⇒ x1 − x 2 = 2 6
 x = 2 − 2 6

Câu 13: Đáp án B
2
Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là Sxq = π.R.l = 50πcm

Câu 14: Đáp án A
 x=0


Ta có: y ' = 2x − 4x = 0 ⇔  x = − 2 . Hàm số có a > 0 nên đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
 x= 2

3

(

)

B − 2; −5 và C

(

)

2; −5 . Phương trình đường thẳng qua BC là y = −5 .

Câu 15: Đáp án B
Trang 8


Ta có F ( x ) = ∫

(x

2

+ x ) ex

x − e− x


dx = ∫

(x

+ x ) ex
x 2 + x ) e 2x
(
x.e x ( x + 1) e x
dx = ∫
dx = ∫
dx
1
1 + x.e x
1 + x.e x
e+ x
e
2

x
x
x
Đặt t = 1 + x.e ⇒ dt = ( x + x.e ) dx ⇔ dt = e ( x + 1) dx

Suy ra F ( x ) = ∫

t −1
 1
dt = ∫ 1 − ÷dt = t − ln t + C = xe x − ln xe x + 1 + C
t

 t

Câu 16: Đáp án B
1
2
Ta có: SABCD = AC.BD = 3a
3
1
3
Do đó VS.ABCD = SA.SABCD = 6a
3
Câu 17: Đáp án D
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có 4 mặt phẳng đối xứng
2 mặt phẳng qua S và đi qua trung điểm 2 cạnh đối diện của đáy
2 mặt phẳng qua S và đi qua 2 đường chéo của hình vuông.
Câu 18: Đáp án C
BC
BC
= 3; h = OA =
= 3 (tính chất trung tuyến ứng với
2
2
cạnh huyền)
Ta có: rd =

1 2
Do vậy V = πR h = π 3
3
Câu 19: Đáp án C
Ta có F ( x ) =



x
x2 + 2 − x2 +1

= ∫ x x 2 + 2dx + ∫ x x 2 + 1dx =
=

dx = ∫

x

(

x2 + 2 + x2 +1
x2 + 2 − x2 −1

) dx = ∫ x (

1
1
x 2 + 2d ( x 2 + 2 ) + ∫ x 2 + 1d ( x 2 + 1)

2
2

3
3
1 2
1 2

2 +
2 +C
x
+
2
x
+
1
(
)
(
)
3
3

Câu 20: Đáp án A
BPT log π ( x + 2 ) < log π ( 5 − x ) có TXĐ D = ( −2;5 )
Khi đó BPT ⇔ x + 2 < 5 − x ⇔ x <

3
3
⇒ −2 < x < (Do π > 1 )
2
2

Câu 21: Đáp án B

Trang 9

)


x 2 + 2 + x 2 + 1 dx


1 ( x + 1) ( x − 1)
. Do y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x = −1 và x = 1 nên suy
=
x2
x2
ra được đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
Ta có: D = ¡ \ { 0} ; y ' = 1 −

Câu 22: Đáp án D
1
3 − 3x
2

x=
Ta có: D =  −∞;  . Khi đó y ' = 3 − 2x −
3
3 − 2x
3 − 2x

 2
Do đó hàm số đồng biến trên ( −∞;1) và nghịch biến trên  1; 
 3
Câu 23: Đáp án C
y = −2
 xlim
→+∞

⇒ hàm số có TCN là đường thẳng y = −2
Ta có 
lim
y
=

2
 x →−∞
 lim+ y = +∞
x →1
⇒ Hàm số có TCĐ là đường thẳng x = 1
Lại có 
y = −∞
 xlim

→1
Câu 24: Đáp án C
 x = −5
3
2
⇒ A ( −5;0 ) ; B ( 1;0 )
Ta có phương trình x + 3x − 9x + 5 = 0 ⇔ 
 x =1
uuuu
r uuur
2
3
2
Gọi M ( a;a + 3a − 9a + 5 ) ta có MA.MB = ( a + 5 ) ( a − 1) + ( a 3 + 3a 2 − 9a + 5 ) = 0
 f ( a ) = ( a 3 + 3a 2 − 9a + 5 ) ( a − 1) + 1 = 0


⇔ ( a + 5 ) ( a − 1) ( a 3 + 3a 2 − 9a + 5 ) ( a − 1) + 1 = 0 ⇔ 
a = −5(L)

a = 1(L)

3
2
Xét f ( a ) = ( a + 3a − 9a + 5 ) ( a − 1) + 1 = ( a − 1)

f ' ( a ) = 3 ( a − 1) ( a + 5 ) + ( a − 1) = ( a − 1)
2

3

ta thấy f ( a ) luôn có 2 nghiệm phân biệt.

2

3

( a + 5 ) + 1 có

 a =1

. Lập bảng biến thên cho hàm số này
4a
+
14
=

0

(
)
a = −7

2

Câu 25: Đáp án D
2
Phương trình log 2 x = log 2

x
+ 4 có TXĐ D = ( 0; +∞ )
4

PT ⇔ log 22 x = log 2 x − log 2 4 + 4 ⇔ ( log 2 x ) − log 2 x − 2 = 0
2


1
log 2 x = −1  x =
65



2 (t/m) ⇒ x12 + x 22 =
 log 2 x = 2

4


x = 4
Trang 10


Câu 26: Đáp án B
x=0


Ta có y ' = 4ax + 2bx = 0 ⇔
 x = −b ( a ≠ 0 )
2a

3

2
Cho x = 0 ⇒ c = −3 . Mặt khác hàm số đạt cực trị tại các điểm x = −1; x = 1; x = 0 nên x =

−b
=1
2a

Suy ra b = −2a , mặt khác y ( ±1) = a + b + c = −4 ⇒ a = 1; b = −2;c = −3
Câu 27: Đáp án A
Ta có y ' = 1 −

Lại có y" =

1


( x − 2)
2

( x − 2)

3

2

⇒ y ' = 0 ⇔ 1−

1

( x − 2)

2

x = 3
2
⇔ ( x − 2) = 1 ⇔ 
x =1

 y"( 3) = 2 > 0
⇒
⇒ Hàm số đạt cực đại tại x = 1
 y"( 1) = −2 < 0

Câu 28: Đáp án A
−1
7

x + tọa độ giao điểm của AB và CD là I ( 1; 2 ) do ABCD là
3
3
hình thoi nên I là trung điểm của AC và BD đồng thời AC ⊥ BD
Phương trình đường thẳng AB là y =

m

x≠
2x + 1

= 3x − 1 ⇔ 
2
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2x − m
g ( x ) = 6x 2 − ( 3m + 4 ) x + m − 1

 ∆ g( x ) > 0

( *) . Gọi B ( x1; y1 ) ; D ( x 2 ; y 2 ) hoành độ trung điểm của BD là
ĐK cắt tại 2 điểm phân biệt là:   m 
g  ÷ ≠ 0
 2
x + x2
x1 = 1
=
2

3m + 4
6 = 1 ⇔ m = 8 ( t / m *)

2
3

Câu 29: Đáp án B
Các ý A, C có thể dùng máy tính hoặc dễ dàng suy ra nó đúng
Chú ý rằng hàm số y = log a x đồng biến trên ( 0; +∞ ) nếu a > 1 và nghịch biến trên ( 0; +∞ ) nếu
0 < a <1
Do 0 < 2 − 2 < 1 nên log 2− 2 2016 > log 2− 2 2017 nên B sai.
Ý D đúng vì x 2 + 2 > 1
Câu 30: Đáp án D
 y ' = − x 2 + 2 ( a − 1) x + a + 3
Ta có 
y" = −2x + 2a − 2

Trang 11


Để hàm số đạt cực trị tại x = 1 thì y ' ( 1) = −1 + 2 ( a − 1) + a + 3 = 0 ⇔ a = 0
Với a = 0 ⇔ y" = −2x − 2 ⇒ y" ( 1) < 1 nên hàm số đạt cực đại tại x = 1
Câu 31: Đáp án A
1 − x > 0
⇔ 0 < x <1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 
 x>0
Câu 32: Đáp án A
2 đồ thị đã cho tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
 x 4 − 8x 2 + 7 = 60x + m
 x=3
 f ( x ) = g ( x )
⇔

⇔
HPT: 
3
4x − 16x = 60
m = −164

f ' ( x ) = g ' ( x )
Câu 33: Đáp án C
x
x
Ta có f ' ( x ) = ( 2 ) ' = 2 ln 2

Câu 34: Đáp án C
2
Phương trình log 3 ( x − 6 ) = log 3 ( x − 2 ) + 1 có TXĐ D =

(

6; +∞

)

x2 − 6
x2 − 6
=1⇔
= 3 ⇔ x 2 − 6 = 3x − 6 ⇔ x 2 − 3x = 0
x−2
x−2

Khi đó PT ⇔ log 3


 x = 0 ( L)
⇔
⇒x =3
x = 3( t / m )
Câu 35: Đáp án D
Gọi M là trung điểm của AC khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đường thẳng qua M song song với SA cắt SC tại trung điểm E của SC khi đó E là tâm
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
Câu 36: Đáp án B
 x =1
2
2
Ta có y ' = −3x + 3 ⇒ y ' = 0 ⇔ −3x + 3 = 0 ⇔ 
 x = −1
Ta có bảng biến thiên hàm số như sau:
x

−∞

-1

0

1

+∞

y'


−∞

0

3

0

−∞

y

+∞
3
1
−∞

-3
Trang 12


y=3
Trên khoảng ( 0; +∞ ) ta thấy Max
( 0;+∞ )
Câu 37: Đáp án B
Ta có VEFGHIK = 2VE.FGHI trong đó E.FGHI là khối chóp đều cạnh
= GF =

1
a 2

B' D =
2
2

Khi đó SFGHI = GF2 =

a2
a
; EH = EG 2 − HG 2 =
2
2

Do vậy VEFGHIK = 2VE.FGHI

2
a3
= EH.SFGHI =
3
6

Câu 38: Đáp án A
Gọi H là trọng tâm ∆ABC ⇒ DH ⊥ ( ABC ) ; AH =

2
a 3
AE =
3
3

Ta có: ∆DMI ~ ∆DHA ( g − g )

Do đó

DI DM
DA.DM 1 DA 2
=
⇒ R = DI =
=
DA DH
DH
2 DH

Trong đó DH = DA 2 − HA 2 =

a 6
3
2

Suy ra R =

3

V R
a 6
a 2
 DA 
⇒ 1 = ÷ =3 3
; r = d ( IlDA ) = IM = DI 2 − 
÷ =
V2  r 
4

4
 2 

Câu 39: Đáp án B
Tâm khối cầu ngoại tiếp của hình hộp là tâm của hình hộp chữ nhật, ký hiệu là I
Khi đó R = IC =

A 'C
AB2 + AD 2 + AA '2 a 14
4
7 14 3
=
=
⇒ V = πR 3 =
πa
2
2
2
3
3

Câu 40: Đáp án C
Gọi H là trọng tâm ∆ABC ⇒ SH ⊥ ( ABC ) ; AH =

2
4 3
AE =
3
3


Ta có: ∆SMI ~ ∆SHA ( g − g )
SI SM
SA.SM 1 SA 2
Do đó
=
⇒ R = SI =
=
SA SH
SH
2 SH
Trong đó SH = SA 2 − HA 2 =

4 6
3

Suy ra R = 6 ⇒ S = 4πR 2 = 24π
Trang 13


Câu 41: Đáp án D
Ta có: SABC =

1
3 2
a3 3
AB.AC.sin A =
a ⇒ V = BB'.SABC =
2
2
2


Câu 42: Đáp án D
Ta có PT hoành độ giao điểm là x 4 − 2x 2 + m = 0
Đặt t = x 2 > 0 khi đó PT ⇒ t 2 − 2t + m = 0 (2)
Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
∆ ' = 1 − m > 0

 S = 2 > 0 ⇔ 0 < m <1
 O=m>0

Câu 43: Đáp án B
Ta có SABc

( 2a )
=

2

3

4

Mặt khác AI =

( 2a )
2

= a2 3
3


= a 3 và

· ' IA = 300 ⇒ AA ' = AI.tan 300 = a
A
Do đó VABc.A 'B'C' = SABC .AA ' = a 3 3
Câu 44: Đáp án A
2
Ta có f ' ( x ) = 3x − 6x ⇒ k = f ' ( 1) = −3; y ( 1) = 0

Do đó PTTT là y = −3 ( x − 1) = −3x + 3
Câu 45: Đáp án D
Gọi I là trung điểm của BC dễ ràng suy ra I là trung điểm của MN
Khi đó đặt MN = x ( 0 < x < 90 ) ⇒

MQ BM
3
=
⇒ MQ =
( 90 − x )
AI
BI
2

Gọi R là bán kính hình trụ ⇒ R =

x
3
3
 x 
⇒ VT = π  ÷ .

( 90 − x ) = ( − x 3 + 90x 2 )


 2π  2

2

Xét F ( x ) =

3
13500 3
khi x = 60
− x 3 + 90x 2 ) ( 0 < x < 90 ) khi đó ta tìm được max F ( x ) =
(
( 0;90 )

π

Câu 46: Đáp án D
V = Sd h = πr 2 h = 36π
Câu 47: Đáp án A
Trang 14


Dựng QI / /PK ⊥ ( AA 'B' B )
Ta có: MN = a; MI = AI − AM = CP − AM =
Khi đó VIKPQ = SNKP .MN =
Suy ra VABCD.MNPQ

a

15

2 2
a2
2
; VABCD.IKPQ = a .AI = a
5
30

2a 2 a 2 11a 2
=

=
5 30
30

Câu 48: Đáp án B
Dễ thấy A’.ABD là khối tứ diện đều có tất cả cạnh bằng nhau và bằng a.
Khi đó gọi H là trọng tâm tam giác ABD suy ra A ' H ⊥ ( ABD )
Ta có: AI =
=

a 3
2
a 3
; AH = AI =
⇒ A ' H = AA '2 − AH 2
2
3
3


a 6
1
a3 2
⇒ VA '.ABD = A ' H.SABD =
3
3
12

⇒ VABCD.A 'B'C'D ' = 6VA '.ABD =

a3 2
2

Câu 49: Đáp án B
Ta có: f ' ( x ) = ln x + x ( ln x ) ' = ln x + 1 ⇒ f '' ( x ) =

1
1
⇒ f '' ( e ) =
x
e

Câu 50: Đáp án C
Dễ thấy ( C ) ∩ Ox tại A ( 1;0 ) và ( C ) ∩ Oy tại B ( 0; −1) ⇒ AB : x − y − 1 = 0
1
1
Gọi M  a; a − 1  ⇒ S
d ( M; AB ) .AB = .
MAB =


÷
2
2
 a +1 

a−

a −1
−1
1 a2 − a
a +1
. 2=
=3
2 ( a + 1)
2

 a2 − a
 a +1 = 6
⇔ 2
⇒ a = −2;a = −3 ⇒ M ( −2;3 ) ; M ( −3; 2 )
a − a
 a + 1 = −6

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA- LẦN

1

ĐỊNH DẠNG MCMIX
Trang 15


Câu 1: Tìm hàm số f(x) biết f’(x)=

2x + 3
và f(0) = 1.
x +1

B. f ( x ) = 2 x + ln 2 x + 1 − 1

A. f ( x) = x 2 + ln x + 1

C. f ( x) = 2 x + ln x + 1 + 1
D. f ( x) = x + ln x + 1 + 1
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ¡ ?
x +1
C. y = x 2 + 1
x+3
Câu 3: Giá trị của M = a 2016 log a2 2017 ( 0 < a ≠ 1 ) bằng

A. y = x 4 + x 2 − 1

B. y =

A. 10082017


B. 2017 2016

D. y = x3 + x

C. 20162017

D. 20171008

 a2 3 b 
log
log
b
=
2,log
c
=
3
a
,
b
,
c
>
0;
a

1
Câu 4: Biết
;
. Khi đó giá trị của

a
a
a
 c ÷
÷ bằng


1
2
A. −
B. 5
C. 6
D.
3
3

Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x+1 là:
1
3

A. F ( x) = e3 x +1 + C

B. F ( x) = 3e3 x +1 + C

C. F ( x) = 3e3 x +1. ln 3 + C

D. F ( x) = e3 x +1.ln 3 + C

1
3


Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt .
B. −1 < m < 3
C. m < −2
D. −2 ≤ m < 2
A. − 2 < m < 2
Câu 7: Phương trình 32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 trong đó x1 < x 2 .Chọn phát biểu đúng ?
A. x1 .x 2 = −1
B. 2x1 + x2 = 0
C. x1 + 2x 2 = −1
D. x1 + x 2 = −2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
A. F ( x) = ln x 2 + 2 x.ln 2 + C.
1
x

C. F ( x ) = − +

1
+ 2 x là
x2

B. F ( x) = ln x 2 +

2x
+C
ln 2

2x
+C

ln 2

1
x

D. F ( x) = + 2 x.ln 2 + C

Câu 9: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin 2 x − cos x + 1 . Khi
đó tích M.m là:
A. M.m = 0

B. M.m =

25
4

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
 3 
 8 

25
8
2log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2

C. M.m =
3

D. M.m = 2
là:


 3 
3 
C. S= ( −∞;3)
D. S=  ;3
 8 
4 
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng

A. S=  − ;3

B. S=  − ;3

nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau
5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70,128 triệu đồng
B. 50,7 triệu đồng
C. 20,128 triệu đồng
D. 3,5 triệu đồng
Câu 12: Phương trình
A. 8 + 2 6

log 4 ( x + 1) + 2 = log
2

B. 8

2

4 − x + log 8 ( 4 + x )


3

C. 2 6
Trang 16

có hai nghiệm x1; x2 , khi đó x1 − x2 là?
D. 4 6


Câu 13: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh l = 10cm , bán kính đáy r = 5cm là
A. 50cm 2
B. 50π cm 2
C. 25π cm2
D. 100π cm 2
1
2

Câu 14: Đường thẳng qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 là :
A. y = −5

B. y = −3

Câu 15: Tính



2

D. y = 0


C. x = 2

x

( x + x )e
dx
x + e− x

x
x
A. F(x) = xe + 1 + ln xe + 1 + C .

x
x
B. F(x) = xe − ln xe + 1 + C.

x
−x
C. F(x) = xe + 1 − ln xe + 1 + C.

x
x
D. F(x) = e + 1 + ln xe + 1 + C .

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2a, BD = 3a , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 6a
. Thể tích khối chóp S . ABCD là
A. V = 2a3
B. V = 6a 3
C. V = 18a3
D. V = 12a 3

Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể
tích của khối nón này là:
A. 3π
B. 3π 3
D. 3π 2
C. π 3
Câu 19: Tính



x
2

x + 2 − x2 + 1

dx

3

3

A. F ( x) = 2 ( x 2 + 2) 2 + 2 ( x 2 + 1) 2 + C
3
3
3


3

C. F ( x) = 1 ( x 2 + 2) 2 + 1 ( x 2 + 1) 2 + C
3

3

3

3

3

D. F ( x) = 2 ( x 2 + 2) 2 − 2 ( x 2 + 1) 2 + C
3

3

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình : logπ ( x + 2) < logπ ( 5 − x )
3
3
< x<5
C. x <
2
2
1
Câu 21: Đồ thị hàm số y = x + có bao nhiêu điểm cực trị?
x


D. x >

A. 1
B. 2
C. 0
Câu 22: Cho hàm số: y = x. 3 − 2 x . Khẳng định nào sau đây SAI:

D. 3

A. −2 < x <

3
2

3

B. F ( x) = 1 ( x 2 + 2) 2 − 1 ( x 2 + 1) 2 + C
3
3

B.

A. Đạo hàm của hàm số là: y ' =

3 − 3x
3 − 2x

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1)
Câu 23: Đồ thị hàm số y =


3
2

B. Hàm số có một điểm cực trị
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ )

3 − 2x
có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang là :
x −1
B. x = 1; y = 2
C. x = 1; y = −2
D. x = 2; y = 1

A. x = −1; y = −2
Câu 24: Cho hàm số y = x3 + 3 x 2 − 9 x + 5 có đồ thị ( C). Gọi A, B là giao điểm của ( C) và trục hoành. Số
điểm M ∈ (C ) sao cho ∠AMB = 900 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 22 x = log 2
A.

17
4

B. 0

C. 4
Trang 17


x
+ 4.
4

( x ∈ R ) là:
D.

65
4


Câu 26: Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số : y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ.
1
4
a
=
1;
b
= −3; c = 3
C.

A. a = − ; b = 3; c = −3

y

B. a = 1; b = −2; c = −3
D. a = 1; b = 3; c = −3

--1


O

1

x

-3

x2 − 3
Câu 27: Hàm số y =
đạt cực đại tại:
x−2
--4
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 0
2x + 1
Câu 28: Cho đồ thị (C): y =
và A(−2;3); C (4;1) . Tìm m để đường thẳng (d) y= 3x-1 cắt đồ thị (C)
2x − m

tại 2 điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi.
A. m =

8
3

B. m=1


C. m= 2

Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. log3 5 > 0
B. log 2−
C. log 0,3 0,8 > 0
Câu 30: Cho hàm số y = −

2

2016 < log 2 −

2

2017

D. log x2 + 2 2016 < log x 2 + 2 2017
x3
+ ( a − 1) x 2 + ( a + 3) x − 4 .Tìm a để hàm số đạt cực đại tại x = 1
3
B. a = 3
C. a = −3
D. a = 0

A. a = −1
Câu 31: Tập xác định của hàm số: f ( x) = x
A. D= ( 0;1)

D. m=0 hoặc m= -1


2

B. D= ( −∞;1) \ {0}

+ log 2 (1 − x) là:

C. D= (0; +∞)

D. D= [0;1)

Câu 32: Cho hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 7 ( C ) . Tìm m để đường thẳng d : y = 60 x + m tiếp xúc với ( C ) .
A. m= −164
B. m= 0
C. m= -60
D. Đáp án khác
x
Câu 33: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 là
A.

2x
ln 2

B. 2 x

C. 2 x ln 2

D. x.2 x −1

Câu 34: Số nghiệm của phương trình log3 ( x 2 − 6) = log3 ( x − 2) + 1 là

A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC ) , gọi D, E lần lượt là
trung điểm của SB và SC . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. điểm S
B. điểm B
C. điểm D
D. điểm E
3
Câu 36: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y = − x + 3 x + 1 :
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
Câu 37: Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm của các mặt hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / có
cạnh bằng a là
A. V =

a3
4

B. V =

a3
6

C. V =


a3
3

D. V =

a3
8

Câu 38: Cho tứ diện ABCD đều có cạnh a , tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và thể
tích khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện là.
A. 3 3

B.

3

C.

3
2

Trang 18

D. 3


Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A/ B / C / D / có AB = a, AD = 2a, AA/ = 3a . Thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A/ B / C / D / là
7 14π a3
28 14π a 3

C. V =
D. V = 4 6π a3
3
3
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng 4 . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC là
4
A. π r 2
B. 4π r 2
C. 24π
D. 12π
3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A/ B / C / , tam giác ABC có AB = a, AC = 2a , góc
·BAC = 600 , BB / = a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A/ B / C / là

A. V = 6π a 3

B. V =

A. V = a3

B. V =

a3
2

C. V = a 3 3

D. V =


a3 3
2

Câu 42: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y = x 4 − 2 x 2 + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
A. m = 0
B. m >1 hoặc m<0
C. m < 1
D. 0 < m < 1
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi I là trung điểm
BC , góc giữa A ' I và mặt phẳng ( ABC ) bằng 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
a3 3
a3 2
D.
3
4
3
2
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x=1
A. y = −3x + 3
B. y = −3x − 3
C. y = − x − 1
D. y = − x + 1

A. a3 6

B. a3 3

C.

Câu 45: Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác

đều ABC có cạnh bằng 90 (cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu
( với M, N thuộc cạnh BC; P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB) để tạo thành hình trụ có chiều cao
bằng MQ. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là:
A

91125
(cm3 )

91125
(cm3 )
B.

108000 3
C.
(cm3 )
π
13500. 3
D.
(cm3 )
π

A.

Q

B

P

M


N

C

Câu 46: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 2cm và chiều cao h = 9cm là
A. 18π cm3
B. 18cm3
C. 162π cm3
D. 36π cm3
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a , một mặt phẳng ( α ) cắt các cạnh AA’;
1
2
a , CP = a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là:
3
5
3
3
11 3
11
a
2a
a
A.
B.
C.
D. a3
30
15
3

3
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a, ∠BAD = ∠BAA ' = ∠DAA ' = 60o . Thể

BB’;CC’; DD’ lần lượt tại M, N,P,Q. Biết AM=

tích của khối hộp là:
A.

3a3
4

2a 3
2

B.

C.

3a 3
4

D.

Câu 49: Cho f(x) = x ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
A. 2

B.

1
e


C. 3
Trang 19

D. e

3a3
2


Câu 50: Cho hàm số y =

x −1
có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tìm M thuộc (C)
x +1

sao cho diện tích tam giác MAB bằng 3.



1

A. M  2; ÷
3


1
2

1

2

B. M (3; ) , M (− ; −3) C. M ( −2;3) , M ( −3;2 )

[
]

Trang 20

1
2

1
3

D. M ( ; − )



×