Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Thuc hanh ban ve xd nguyen tien tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 18 trang )


Câu 1: Đọc mt s quy ớc trên bản vẽ?

Ca s kộp c nh

Cửa đi đơn một cách

Cầu thang trên mặt băng

1

3

5

Cõy ci

2

Cửa đi đơn hai cánh
4

Cu thang trờnmt ct 6


Câu 2: Thế nào là mặt bằng tổng
thể, mặt bằng, mặt đứng, mặt
Công dụng?
là hình chiếu bằng của tất cả các
-cắt?
Mặt bằng


tổng thể:
- Mặt
bằng:
Mặt
đứng:
-

- Mặt
cắt:

công trình trên khu đất xây dựng.
Thể hiện vị trí các công trình

là hình cắt bằng của ngôi nhà đợc cắt bởi
mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ. Mặt
bằng thể hiện vị trí, kích thớc của tờng, vách
ngăn, cửa đi, cửa sổ, cầu thang.
Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên
mặt phẳng thẳng đứng, thể hiện hình
dáng, vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà
Là hình cắt tạo bởi mặt phẳng cắt song song
với một mặt đứng của ngôi nhà. Thể hiện kết
cấu của các bộ phận ngôi nhà và kết cấu các
tầng theo chiều cao, kích thớc cửa đi, cửa sổ,
kích thớc cầu thang.


10000

Bài 12


B¶n vÏ x©y dùng


10000

Mục tiêu bài thực
hành:
1. Đọc đợc bản vẽ mặt bằng tổng thể đơn
giản.
2. Đọc đợc bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà.
3. Tính đợc diện tích sử dụng của các
phòng.


I. c bn v mt bng tng th:

Mặt bằng tổng thể trờng THPT Thanh Hà (Hình
vẽ để
đơn
giản)
Hớng nhìn
nhận
đựơc bản vẽ trên?


Ghi chú:
1.Phòng
bảo vệ


I. c bn v mt bng tng th:
2
.
..
3
4
.
1

.

2. Nhà để
xe học sinh

5

3. Lớp học
tạm
4.Khu nhà
hiệu bộ
5.Lớp học
chính

7 .

.
6




Mặt bằng tổng thể trờng THPT
Thanh Hà

6. Lớp học
tạm
Có 7 ngôi
a. Khu trờng học trên bản vẽ có bao nhiêu ngôi
7. Nhà để
nhàngôi nhà?
nhà?........................
Nêu chức năng của từng
xe giáo viên
b. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiễu phối cảnh theo ghi chú
trên mặt bằng tổng thể?


I. Đọc bản vẽ
mặt bằng tổng thể:

2

3

4

1
§¸nh sè thø tù
c¸c ng«i nhµ
trªn h×nh
chiÕu phèi

c¶nh

a

5

6

b

7
MÆt b»ng tæng thÓ
trêng THPT Thanh


c
e
d

f
g
d
f

1
6

a

4


b

5

c

3

e

2

g

7


b

MÆt ®øng trªn cã híng chiÕu tõ
®©u?
a

c


b

MÆt ®øng trªn cã híng chiÕu tõ

a
®©u?

c


Tơng tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể của trạm xá (Hình
12.1-12.3 trong SGK)

B

2

4
3
1

Mằng bằng tổng thể của trạm xá

1. Trm xỏ bao nhiờu
ngụi nh? Nờu chc
nng ca tng ngụi
nh?

- Cú 4 ngụi nh.
1. Nh khỏm bnh
2. Nh iu tr

3. Nh k hoch hoỏ gia
ỡnh

4. Khu v sinh


2

4
3
1

Đánh số thứ
tự các ngôi
nhà trên hình
chiếu phối
cảnh theo ghi
chú trên mặt
bằng tổng thể

b

a
b

2

c

3

d


4

1

d

c
a


Chỉ rõ hướng
quan sát để
nhận được mặt
đứng các ngôi
nhà của trạm
xá?

c

d

a
b


II. Đọc bản vẽ mặt
bằng

Các kích thớc có liên quan: Tờng bao dày 0.22m, tờng ngăn
các phòng dày 0.11m, cửa sổ phòng sinh hoạt chung rộng

2.2m, các cửa sổ khác rộng1.4m, cửa đi rộng 0.8m.
1. Tính toán và ghi
kích thớc còn thiếu
trên bản vẽ
2. Tính diện tích các
phòng ngủ, phòng
2 chung(m
sinh hoạt
)
940

10000

2400


Phũng ng 2

1400

1400

Phũng ng 1

Tầng hai có bao nhiêu
cửa sổ? Cửa i đơn một
cánh?
- Có 4 cửa sổ.
4000


1300

1400

- Có 4 cửa đơn
một cánh.

Phũng
v sinh
940

10000

2400

800

Phũng
sinh hot chung

1500

2200

1400

Các kích thớc có liên
quan: Tờng bao dày
0.22m, tờng ngăn
các phòng dày

0.11m, cửa sổ
phòng sinh hoạt
chung rộng 2.2m,
các cửa sổ khác
rộng1.4m, cửa đi
1.
Điền
phần kích th
rộng
0.8m.
ớc còn thiếu.


Phòng ngủ 2

1400

1400

Phòng ngủ 1

Diện tích phòng ngủ 2:

Phòng
vệ sinh

(4,0m – 0,22m/2 – 0,11m/2) X
(4,0m – 0,22m/2 – 0,22m/2)
= 14,4963m2


940

10000

2. TÝnh diÖn tÝch c¸c
phßng
(Ngñ 1, ngñ 2, phßng
sinh Diện
ho¹t tích
chung).
phòng ngủ 1:
(4,2m – 0,22m/2 – 0,11m/2) X
(4,0m – 0,22m/2 – 0,22m/2)
= 15,2523m2

2400

800

Phòng
sinh hoạt chung

1500

4000

1300

1400


2200

1400

Diện tích phòng
sinh hoạt chung:
(5,2m – 0,22m/2 – 0,22m/2) X
(3,8m – 0,22m/2 – 0,22m/2)
= 17,8284m2


1400

1400

1400

10000

Diện tích phòng khách:
(4,8m – 0,22m/2 – 0,22m/2) X
(3,8m – 0,22m/2 – 0,22m/2)
= 16.4m2
1000

1400

2000
48


1400

1400

3400

1000




×