Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

tổng kết từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 26 trang )





TI T 43 & 44 L P 9Ế Ớ
TI T 43 & 44 L P 9Ế Ớ

KI M TRA BÀI CŨỂ
KI M TRA BÀI CŨỂ
1.
1.
Từ nào sau đây
Từ nào sau đây
không phải là từ láy?
không phải là từ láy?
A/ trang trải
A/ trang trải
B/ thỏ thẻ
B/ thỏ thẻ
C/ róc rách
C/ róc rách
D/ chùng chình
D/ chùng chình
?



2. Từ nào không
2. Từ nào không
cùng nhóm với 3 từ
cùng nhóm với 3 từ


còn lại ?
còn lại ?


A/ đo đỏ
A/ đo đỏ


B/ trăng trắng
B/ trăng trắng


C/ tim tím
C/ tim tím


D/ sạch sẽ
D/ sạch sẽ

ÔN LUY N V T V NGỆ Ề Ừ Ự
ÔN LUY N V T V NGỆ Ề Ừ Ự
1/ Từ đơn và phức: Điền vào những chỗ còn
để trống trong sơ đồ sau
TỪ
TỪ ĐƠN
TỪ PHỨC
TỪ GHÉP
TỪ LÁY
A
B

B1
B2



Bài tập
Bài tập
: Từ nào là từ
: Từ nào là từ
láy, từ nào là từ
láy, từ nào là từ
ghép ?
ghép ?


Ngặt nghèo, nho nhỏ,
Ngặt nghèo, nho nhỏ,
giam giữ, gật gù, bó
giam giữ, gật gù, bó
buộc, tươi tốt, lạnh
buộc, tươi tốt, lạnh
lùng, bọt bèo, xa xôi,
lùng, bọt bèo, xa xôi,
cỏ cây, đưa đón,
cỏ cây, đưa đón,
nhường nhịn, rơi
nhường nhịn, rơi
rụng, mong muốn, lấp
rụng, mong muốn, lấp
lánh.

lánh.


Đ


c
á
c

b

n

b
i
ế
t

đ
ó
!

Từ láy
ơi! Hãy
đến
đây!

n
h

o

n
h

,

g

t

g
ù
,

lạ
n
h

l
ù
n
g
,

x
a
x
ô
i


Các
bạn từ
ghép
ơi! Hãy
đến
đây!
Ngặt nghèo, giam giữ,
bó buộc, tươi tốt, bọt bèo,
cỏ cây, đưa đón,
nhường nhịn, rơi rụng,
mong muốn

Bài tập 3:
Bài tập 3:
Tăng
nghĩa
Sạch sành sanh,
sát sàn sạt,
nhấp nhô
Giảm
nghĩa
Trăng trắng, đèm đẹp,
nho nhỏ, lấp lánh,xôm xốp



2/ Thnh ng :
2/ Thnh ng :
Th no l thnh ng?Tc ng?

Th no l thnh ng?Tc ng?

Thng l mt cõu biu th
Thng l mt cõu biu th
phỏn oỏn, nhn nh
phỏn oỏn, nhn nh

Vớ d:
Vớ d:


- Khụng thy my lm nờn.
- Khụng thy my lm nờn.


- n qu nh k trng cõy.
- n qu nh k trng cõy.
Thnh ng
. Là một loại cụm từ có cấu tạo ổn
định. Nghĩa của thành ngữ có tính
hình tượng, biểu trưng và giàu cảm
xúc.
. Vớ d:- Non xanh nc bic
- Ba chỡm by ni
- Mt nng hai sng.
Tc ng

Bài tập 2: Tìm các thành ngữ và tục ngữ và giải thích nghĩa
sự thông cảm, thương
xót giả dối nhằm đánh

lừa người khác
muốn giữ
gìn thức ăn, với chó thì phải
treo lên, với mèo thì phải
đậy.
làm
việc không đến nơi đến
chốn, bỏ dở , thiếu trách
nhiệm.
tham
lam, được cái này lại
muốn cái khác hơn.
hoàn cảnh, môi trường
xã hội có ảnh hưởng quan
trọng đến tính cách, đạo đức
của con người.
- Đánh trống bỏ dùi:
- Được voi đòi tiên:
- Nước mắt cá sấu:
Gần mực thì đen, gần đèn thì
sáng:
Chó treo mèo đậy:

Bài tập 3:
Chỉ thực vật:
Chỉ động vật:
Thành ngữ
- Bèo dạt mây trôi.
- Cây nhà lá vườn.
- Cây cao bóng cả.

-Đầu voi đuôi chuột.
-Ăn ốc nói mò.
- Miệng hùm gan
sứa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×