Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bai 33 dong co o to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 29 trang )

Bài 33. Động cơ đốt trong dùng cho ôtô

I. Đặc điểm và cách bố trí động cơ đốt
trong trên ôtô
II. Đặc điểm của hệ thống truyền lực
trên ôtô


I. đặc điểm và cách bố trí động cơ đốt
trong trên ôtô

1. Đặc điểm
- Có tốc độ quay cao.
- Kích thớc và trọng lợng nhỏ gọn,
thuận lợi cho việc bố trí trên ôtô.
- Thờng đợc làm mát bằng nớc.


2. Cách bố trí
a. Bố trí động cơ ở
đầu ôtô
Thờng dùng cho xe con và xe
- tải.
Ưu điểm: Lái xe ít bị ảnh hởng bởi
tiếng ồn và nhiệt phát ra của động
cơ, dễ chăm sóc, bảo dỡng động cơ.
- Nhợc điểm: Tầm quan sát mặt đ
ờng bị hạn chế.


b. Bố trí động cơ ở đuôi ôtô


Thờng áp dụng cho xe du lịch, chở khách
- Ưu điểm: Hệ thống truyền lực đơn giản,
tầm quan sát của ngời lái xe rộng, ít chịu
ảnh hởng bởi tiếng ồn và nhiệt từ động cơ.
- Nhợc điểm: Làm mát động cơ khó, bộ
phận điều khiển và hệ thống truyền lực
phức
c.
Bố tạp
tríhơn.
động cơ ở giữa xe
Cách bố trí này ít áp dụng vì kích thớc
động cơ sẽ chiếm chỗ của thùng xe, gây
ồn và rung động.


II. §Æc ®iÓm cña hÖ thèng truyÒn lùc
trªn «t«

1. NhiÖm vô
2. Ph©n lo¹i
3. CÊu t¹o chung vµ nguyªn lÝ lµm
viÖc cña hÖ thèng truyÒn lùc
4. C¸c bé phËn chÝnh cña hÖ
thèng truyÒn lùc


1. Nhiệm vụ

- Hệ thống truyền lực làm

nhiệm vụ truyền lực, momen
quay cả về chiều, trị số từ
trục khuỷu động cơ tới bánh
xe chủ động.
- Ngắt momen khi cần
thiết


2. Phân loại
* Theo số cầu chủ động
- Một cầu chủ động: Dùng cho các loại ôtô có
công suất nhỏ, đi trên địa hình bằng phẳng
nh xe 4, 5, 7 đến 45 chỗ ngồi và xe tải cỡ nhỏ.
- Nhiều cầu chủ động: Kết cấu cồng kềnh,
bảo dỡng khó, công suất động cơ phải lớn. Th
ờng sử dụng trong vận tải nặng, ở địa hình
xấu.


* Theo ph¬ng ph¸p ®iÒu
khiÓn:
- §iÒu khiÓn b»ng tay: Do ngêi l¸i xe
®iÒu khiÓn theo t×nh huèng cô thÓ.
- §iÒu khiÓn b¸n tù ®éng: Do ngêi l¸i xe
®iÒu khiÓn b»ng tay kÕt hîp víi c¸c c¬ cÊu
tù ®éng.
- §iÒu khiÓn tù ®éng: Do c¸c c¬ cÊu tù
®éng ®iÒu khiÓn.

5



3. Cấu tạo chung và nguyên lí làm
việc của hệ thống truyền lực
a. Cấu tạo chung
Hệ thống truyền lực truyền thống gồm các
bộ phận đợc thể hiện trên sơ đồ vị trí lắp đ
ặt và sơ đồ cấu tạo

b. Bố trí hệ thống truyền lực trên ôtô
Phơng án bố trí hệ thống truyền lực trên ôtô
phụ thuộc vào cách bố trí động cơ. Một số
phơng án đặc trng


c. Nguyªn lÝ lµm viÖc
S¬ ®å khèi truyÒn lùc trªn «t«

§éng c¬

Li hîp,
hép sè

B¸nh xe chñ ®éng

TruyÒn lùc c¸c ®¨ng

TruyÒn lùc chÝnh
vµ vi sai



9


1. Đ ộng cơ
2. Li hợ p
3. Hợ p số
a. Đ ộng cơđặtở đầu xe, cầu sau chủ động

4. Truyền lực
các đăng
5. Cầu chủ động

b. Đ ộng cơđặtở đuôi xe, cầu sau chủ động

9


4. C¸c bé phËn chÝnh cña hÖ
thèng truyÒn lùc
a. Li hîp
b. Hép sè
c. TruyÒn lùc c¸c ®¨
ng
d. TruyÒn lùc chÝnh
e. Bé vi sai


a. Li hợp
Li hợp trên ôtô dùng để ngắt, nối và truyền momen từ

động cơ đến hộp số.
Trên ôtô thờng sử dụng loại li hợp ma sát.
-Bộ phận chủ động của
li hợp là bánh đà.
-Bộ phận bị động là
đĩa ma sát lắp trên
trục của li hợp.
- Khi đóng li hợp, đĩa
ép đẩy đĩa ma sát áp
sát vào bánh đà do
lực ma sát bề mặt lớn
chúng sẽ liên kết với
nhau thành một khối
momen truyền từ bánh
đà trục của li hợp, với
tác động vào số ôtô
chuyển động.


b. Hộp số
* Nhiệm vụ:
- Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều
chuyển động của xe
- Ngắt đờng truyền momen từ động cơ tới bánh xe khi cần
thiết
* Nguyên tắc cấu
tạo:
- Momen truyền từ bánh răng có đờng kính nhỏ
răng có đờng kính lớn tốc độ giảm và ngợc lại




bánh

- Đảo chiều quay của trục lắp bánh xe cần phải đảo chiều
quay trục ra của hộp số (trục bị động). Do đó phải có bánh
răng trung gian lắp xen giữa cặp bánh răng cho tốc độ
thấp nhất.


c. Truyền lực các đăng
2
A

1

3

Nhiệm vụ: Truyền
momen quay từ hộp số
đến cầu chủ động của
ôtô
24

1
2
Sơ đồ truyền lực các đăng
1. Trục bị động của hộp số; 2. Khớp các đăng;
trợt

Đặc điểm truyền momen

B

2
3. Khớp

- Khớp trợt (3) vừa chuyển động quay, đồng thời chuyển động tịn
tiến, vì vậy khoảng cách AB thay đổi không làm ảnh hởng đến
hoạt động của ôtô.
- Khớp các đăng có cấu tạo chữ thập nên khi góc quay 1, 2 thay
đổi không làm ảnh hởng đến hệ thống truyền lực.


Hãy so sánh truyền động bánh răng trong
hộp số và truyền động bánh răng của
truyền lực chính.
chính

?
d. Truyền lực
Cấu tạo:

- Bánh răng chủ động 1.
- Bánh răng bị động 2.
Nhiệm vụ:
- Thay đổi hớng truyền
momen từ phơng dọc xe
(truyền lực các đăng) sang
phơng ngang xe (hai bán

trục lắp bánh xe chủ động)
- Giảm tốc độ, tăng momen
quay.


e. Bộ vi sai
Nhiệm vụ :
- Phân phối momen cho hai bán trục của hai bánh xe chủ
động
- Làm cho hai bánh xe quay với vận tốc khác nhau khi ôtô
chuyển động trên đờng không bằng, không thẳng hoặc
Cấu
tạo: vòng.
khi quay
Gồm hệ thống bánh răng: bánh răng bị động của truyền lực
chính, cặp bánh răng bán trục, cặp bánh răng hành tinh, hai
bán trục...
Nguyên tắc làm việc: (xét trong 2 trờng hợp)
- Khi ôtô chạy trên đờng thẳng, bằng phẳng
- Khi ôtô quay vòng

13


Cấu tạo bộ phận truyền
lực chính và bộ vi sai:
1. Bánh răng chủ động
2. Bánh răng bị động
3, 4. vỏ bộ vi sai
5. Bánh răng bán trục

6. Bánh răng hành tinh
7. Trục bánh răng hành
tinh
8, 9. Các bán trục
Bộ vi sai ôtô còn gọi là
cơ cấu cộng chuyển
động

18


Chiều dài của mũi tên biểu thị cho dộ lớn của lực cản Momen xoắn và tốc
độ quay

Khi ôtô chạy trên đờng thẳng, bằng phẳng sức cản mặt đờng
lên hai bánh xe nh nhau, hai bánh xe chủ động quay cùng vận tốc
và có momen bằng momen bằng răng bị động 2


Chiều dài của mũi tên biểu thị cho dộ lớn của lực cản Momen xoắn và tốc
độ quay

Khi ôtô quay vòng, bánh xe phía trong quay chậm hơn bánh xe
phía ngoài.
Vì: Cặp bánh răng hành tinh quay cùng với vỏ vi sai và quay
quanh trục của nó (do cầu xe phía trong tác dụng), nên tăng thêm
momen cho cầu xe phía ngoài tăng tốc độ bánh ngoài.
13



3
I.

Trục chủ động

II. Trục trung gian

I

III

III. Trục bị động
IV. Trục số lùi

1, 2, 3. Các bánh
răng di trợt trên trục
bị động

IV

4
II

1, 2, 3. Các bánh
răng lắp cố định
trên trục trung gian
4. Bánh răng cố
định lắp trên trục
số lùi.


1'

2'

3'

Sơ đồ hộp số ba cấp

4'
15


16


Giíi thiÖu mét sè trôc c¸c ®¨ng vµ
khíp c¸c ®¨ng ch÷ thËp

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×