Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Số học 6 (59-62), 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.79 KB, 11 trang )

Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngy son:
Tit 59: QUY TC CHUYN V - LUYN TP
A. MC TIấU.
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại nếu a + c = b + c thì a = b
+ Nếu a = b thì b = a
- Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển v: Khi chuyển mt số hạng
của mt đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh, rốn tớnh cn thn cho hc sinh.
B. PHNG PHP.
- Nêu, giải quyết vấn đề.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, chic cõn bn-hai qu cõn nng 1kg v
hai nhúm vt cú khi lng bng nhau, ...
- Hc sinh: SGK, hc thuc quy tc du ngoc v xem trc bi mi.
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (6 phỳt)
Hs1: Phỏt biu quy tc dõu ngoc, ỏp dng lm bi tp 59b/ 85 (SGK)
Hs2: p dng lm bi tp 60/ 85 (SGK)
Gv: Nhn xột, ỏnh giỏ v cho im
III. Bài mới:
1. t vn : Ta ó nm c mt s cụng thc thc hin phộp tớnh, vy
lm th no gii c mt s bi toỏn dng tỡm x, vic bin i cỏc phộp tớnh ú
c thc hin nh th no ... bi hc hụm nay s cho ta cõu tr li ú.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng


Hot ng 1: Tỡm hiu cỏc tớnh cht ca ng thc (7 phỳt)
Gv: Gii thiu cho hc sinh thc hin nh
hỡnh 50/ 85 (SGK)
- Cú 1 cõn a, t lờn cõn hai nhúm
vt sao cho cõn thng bng - Hc sinh
quan sỏt.
- Tip tc t lờn mi a cõn 1 qu cõn
1kg hoc hai vt cú khi lng bng
nhau
Hs: Tr li
1. Tớnh cht ca ng thc:
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
145
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
- Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho
thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào 2
đĩa cân thì cân vẫn cân bằng
? Ngược lại nếu đồng thời bỏ đồng thời từ
hai đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc hai vật
bằng nhau thì cân vẫn như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: (Giới thiệu) Tương tự như cân đĩa, nếu
ban đầu ta có 2 số bằng nhau, ký hiệu:
a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng
thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên
trái dấu "=", vế phải là biểu thức ở bên
phải dấu "=".
Gv: Giới thiệu dạng tổng quát

* Tính chất:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Hoạt động 2: Ví dụ thực tế xây dựng quy tắc (5 phút)
Gv: Ghi ví dụ lên bảng
? Số đối của (-2) là số nào, nếu thầy cộng
vế trái cho 2 thì vế phải như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và HD cụ thể
Hs: Đọc nội dung bài tập [?2]
Gv: Gọi một em lên bảng thực hiện tương
tự như VD, cả lớp làm vào vở
Hs: Thực hiện yêu cầu
Gv: Dùng phấn màu chỉ rõ và hỏi
+ Trước số 2 là dấu gì ? Khi chuyển
sang vế kia thì mang dấu gì ?
+ Câu hỏi tương tự đối với [?2]
? Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của đẳng thức ta phải làm như
thế nào
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu quy tắc chuyển vế - HĐ3
2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
x - 2 = -3
giải:
x - 2 = -3
x - 2 + 2 = (-3) + 2
x = (-3) + 2
x = -1

Vậy : x = -1
[?2]
..............................................
Hoạt động 3: Xây dựng quy tắc chuyển vế (12 phút)
Hs: Đọc nội dung quy tắc
Gv: Nhắc lại nội dung quy tắc và cho ví dụ
minh hoạ
3. Quy tắc chuyển vế: SGK
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
x - 3 = -6
giải:
x = (-6) + 3
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
146
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
Hs: Áp dụng thực hiện [?3] trong SGK
Gv: Gọi một em lên bảng thực hiện tương
tự như VD, cả lớp làm vào vở
Hs: Thực hiện yêu cầu
Gv: Nêu nhận xét như trong SGK
x = -3
Vậy : x = -3
[?3]
......................................
* Nhận xét: Phép trừ là phép toán ngược
của phép cộng
Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút)
Hs: Đọc nội dung BT 61/ 87 (SGK), hai

em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
Hs: Đọc nội dung BT 62/ 87 (SGK)
? GTTĐ của mấy thì bằng 0, từ đó suy ra
điểu gì (câu b)
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và yêu cầu 2 em lên bảng
thực hiện
Hs: Đọc nội dung BT 66/ 87 (SGK)
? Đối với bài toán này, ta nên áp dụng
công thức nào trước
Hs: Công thức dấu ngoặc
Gv: HD học sinh thực hiện bài tập này
Hs: Đọc nội dung BT 68/ 87 (SGK), hai
em đứng tại chổ trả lời
Gv: Nhận xét và HD thực hiện
Bài tập 61/ 87 (SGK)

.............................................
Bài tập 62/ 87 (SGK)
a) | a | = 2
Suy ra: a = 2 hoặc a = -2
b) | a + 2 | = 0
Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2
Bài tập 66/ 87 (SGK)
Tìm số nguyên x, biết:
4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
4 - 24 = x - 13 + 4
- 24 = x - 13
-24 + 13 = x

- 11 = x
hay x = -11
Vậy : x = -11
Bài tập 68/ 87 (SGK)
- Hiệu số bàn thắng-thua năm ngoái là:
27 - 48 = -21
- Hiệu số bàn thắng-thua năm nay là:
39 - 24 = 15
IV. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế (2 HS)
V. Hướng dẫn về nhà: (3 phút)
- Xem lại các nội dung trong vở + SGK, học thuộc quy tắc chuyển vế
- BTVN: 63 - 65, 67, 69 - 72/ 87, 88 (SGK) ; 95 - 98/ 65, 66 (SBT)
BTBS: Tìm số nguyên x, biết : a) 4 - (15 - x) = 7 ; b) -32 - (x - 4) = 0
c) -12 + (-9 + x) = 0 ; d)
21 + (25 - x) = 2
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
147
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
- HD: BT 70b/ 88 (SGK)_Kt hp hai s sao cho hiu ca chỳng trũn chc
BT 71/ 88 (SGK)_p dng quy tc du ngoc, phỏ ngoc ri tớnh
VI. B sung, rỳt kinh nghim:
Ngy son:
Tit 60: NHN HAI S NGUYấN KHC DU
A. MC TIấU.
- Tơng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số
hạng bằng nhau, học sinh tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
- Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.

- Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
B. PHNG PHP.
- Nêu, giải quyết vấn đề.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph vớ d trong SGK-BT 76/89
- Hc sinh: SGK, hc bi v lm y BTVN, xem trc bi mi.
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
Hs: Phỏt biu quy tc chuyn v, ỏp dng lm bi tp 96/ 65 (SBT)
Tỡm s nguyờn x, bit: a) 2 - x = 17 - (-5)
b) x - 12 = (-9) - 15
Gv: Nhn xột, ỏnh giỏ v cho im
III. Bài mới:
1. t vn : Chỳng ta ó hc phộp cng v phộp tr cỏc s nguyờn, vy
phộp nhõn cỏc s nguyờn thỡ nh th no - bi hc hụm nay s cho ta cõu tr li ú.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Nhn xột m u (10 phỳt)
Gv: Ghi vớ d lờn bng. Em đã biết phép
nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau.
Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để
tìm kết quả.
Hs: c v thc hin yờu cu [?1] v [?2]
trong SGK
Gv: Nhn xột v HD sa sai
1. Nhn xột m u
* Vớ d: 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
[?1] (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =-12

[?2] (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
148
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
Hs: Đọc và trả lời nội dung [?3] - Em có
nhận xét gì về GTTĐ và về dấu của tích
hai số nguyên khác dấu ?
[?3]
- GTTĐ bằng tích các GTTĐ
- Dấu là dấu " - "
Gv: Vậy ta có thể tìm kết quả phép nhân
hai số nguyên khác dấu bằng cách khác
- Đưa ra ví dụ: (-5) .3 ; 2 . (-6)
Hs: Thực hiện tương tự lấy 2 . (-6)
? (Chỉ vào) Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta phải làm như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét, bổ sung - giới thiệu quy tắc
* Cách khác:
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5)
= - (5 + 5 + 5)
= - (5.3)
= - 15
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18 phút)
Hs: Đọc nội dung quy tắc trong SGK
Gv: Ghi tóm tắt quy tắc lên bảng
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác

dấu. So sánh với quy tắc nhân.
Hs: Thực hiện yêu cầu
Gv: Nhận xét và bổ sung. Yêu cầu HS lên
bảng làm BT 73, 74/ 89 (SGK)
Hs: 3 em lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở
Gv: Nhận xét và HD sữa sai, khắc sâu nhân
2 GTTĐ và đặt dấu "-" trước kết quả
? Mọi số nguyên a nhân với 0 bằng gì
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu chú ý trong SGK
Hs: Đọc nội dung ví dụ trong SGK và tóm
tắt đề bài
Gv: Treo lên bảng phụ nội dung ví dụ
Hs: Thực hiện giải như SGK
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
* Muốn nhân hai số nguyên khác dấu:
- nhân hai GTTĐ của chúng
- đặt dấu " - " ra trước kết quả
Bài tập 73, 74/ 89 (SGK)
.........................................
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: - Tóm tắt:
Một sản phẩm đúng quy cách : + 20 000 đ
Một sản phẩm sai quy cách : - 10 000 đ
Một tháng làm: 40 SP đúng quy cách
10 SP sai quy cách
? Tính lương tháng
giải:
C1: Lương công nhân A tháng vừa qua là:

Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
149

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×