Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngy son:
Tit 63: TNH CHT CA PHẫP NHN
A. MC TIấU.
- HS hiểu đợc các t/c cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
- Bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của
biểu thức.
- Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh, rốn tớnh cn thn cho hc sinh.
B. PHNG PHP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vn ỏp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi cỏc bi ...
- Hc sinh: SGK, ụn tp cỏc tớnh cht trong tp hp s t nhiờn
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
Hs: Phỏt biu quy tc nhõn hai s nguyờn. p dng lm BT 128/ 70(SBT)
Tớnh: a) (-16).2 ; b) 22.(-5) ; c) (-2500).(-100) ; d) (-11)
2
Gv: Nhn xột, ỏnh giỏ v cho im
? Phộp nhõn cỏc s t nhiờn cú nhng tớnh cht gỡ
Hs: Tr li
Gv: Nhn xột v ghi CTTQ lờn gúc bng
III. Bài mới:
1. t vn : Ta ó bit cỏc t/c trong tp hp cỏc s t nhiờn. Phộp nhõn
trong tp hp s nguyờn cng cú cỏc t/c tng t - hụm nay ta i tỡm hiu c th.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tớnh cht giao hoỏn (4 phỳt)
Gv: Ghi lờn bng v yờu cu HS thc hin.
Hóy tớnh : 2 . (-3) = ?
(- 3) . (2) = ?
(- 4) . (-7) = ?
(- 7) . (-4) = ?
V rỳt ra nhn xột
Hs: Tr li v phỏt biu bng li tớnh cht
1. Tớnh cht giao hoỏn
2 .(-3) = -6
(-3) .2 = -6
(-7).(- 4) = 28
(-4).(- 7) = 28
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
155
2.(-3) = (-3).2
(-7).(-4) = (-4).(-7)
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
Khi đổi chổ các thừa số của tích thì tích
không thay đổi
Gv: Bổ sung và ghi CTTQ lên bảng
CTTQ: a . b = b . a (a,b
∈
Z)
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp (17 phút)
Gv: Ghi lên bảng và yêu cầu HS thực hiện.
Hãy tính : [9 . (-5)].2 = ?
9 . [(-5).2] = ?
Và rút ra nhận xét
Hs: Trả lời và lên bảng viết CTTQ
Gv: Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể tính
tích của nhiều số nguyên. Áp dụng làm
BT 90/ 95 (SGK)
Hs: Hai em lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
Gv: HD học sinh làm nhanh BT 93a/95
? Để tính nhanh một tích nhiều thừa số ta
làm như thế nào
? Nếu tích có nhiều thừa số bằng nhau. Ví
dụ: 2.2.2.2 thì ta viết gọn thế nào. Tương
tự hãy viết kết quả sau đưa về luỹ thừa
VD: (-2).(-2).(-2) = ...
Hs: Trả lời và đọc phần chú ý trong SGK
Gv: Chỉ vào BT 93a và hỏi trong tích trên
có mấy thừa số âm ? Kết quả mang dấu gì
? Còn (-2).(-2).(-2) có mấy thừa số âm, kết
quả mang dấu gì
Hs: Trả lời
Gv: Yêu cầu HS thực hiện [?1] và [?2]
Hs: Trả lời và đọc nội dung nhận xét
Gv: Bổ sung và cho ví dụ cụ thể
2. Tính chất kết hợp
* Ví dụ: [9 . (-5)].2 = (-45).2 = -90
9 . [(-5).2] = 9.(-10) = -90
⇒
[9 . (-5) ] .2 = 9 . [(-5).2]
* CTTQ: (a.b).c = a.(b.c) (a,b,c
∈
Z)
Bài tập 90/ 95 (SGK): Thực hiện phép tinh
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6)
= [15. (-2)] . [(-5) . (-6)]
= (-30) . (30) = -900
b) 4 .7. (-11).(-2)
= [4.7] . [(-11) . (-2)]
= 28 . 22 = 616
Bài tập 93a/ 95 (SGK):
a) (-4). (+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)] . [+125.(-8)] .(-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= + 600.000
* Chú ý : SGK
[?1] và [?2]
............................................
* Nhận xét : SGK
*Ví dụ: (-3)
4
= 81
(-3)
3
= -27
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
156
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
Hoạt động 3: Tính chất nhân với 1 (4 phút)
Gv: Ghi lên bảng và yêu cầu HS thực hiện.
Hãy tính : (-5).1 = ?
1 .(-5) = ?
Và rút ra nhận xét
? Nhân một số nguyên a với (-1) kết quả ...
Hs: Trả lời và làm BT [?4] trong SGK
Gv: Nhận xét và HD bổ sung
3. Nhân với 1
(-5) . 1 = -5
1 . (-5) = -5
*TQ: a.1 = 1.a = a (a
∈
Z)
a.(-1) = (-1).a = -a (a
∈
Z)
[?4] Bạn Bình nói đúng vì bình phương
của 2 số đối nhau luôn bằng nhau
VD: (-3)
2
= 3
2
= 9
Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (8 phút)
? Muốn nhân một số với một tổng, ta làm
như thế nào. Viết CTTQ
? Nếu a.(b - c) thì như thế nào
Hs: Lần lượt trả lời và áp dụng làm [?5]
Gv: yêu cầu 2 em lên bảng thực hiện bởi 2
cách, cả lớp làm vào vở
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng
*TQ: a.(b + c) = a.b + a.c (a,b,c
∈
Z)
a.(b - c) = a.b - a.c (a,b,c
∈
Z)
[?5]
a) (-8).(5+3) b) (-3+3).(-5)
C1: = -8.8 C1: = 0.(-5)
= -64 = 0
C2: = -8.5+(-8).3 C2: = (-3).(-5)+3.(-5)
= -40+(-24) = 15 + (-15)
= -64 = 0
IV. Củng cố: (5 phút)
- Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Phát biểu thành lời
- Tích của nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu âm khi nào ? bằng 0
khi nào ?
HD nhanh BT 93b/ 95 (SGK): Tính nhanh
(-98) . (1 - 246) - 246.98 = (-98) + 98.246 - 246.98
= (-98) + 98.(246 - 246) = -98
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Xem lại các nội dung trong vở + SGK, nắm vững và học thuộc các tính chất.
- Xem kĩ phần chú ý, nắm kĩ t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- BTVN: 91 -> 96/ 95 (SGK) ; 134, 137, 139, 141/ 71,72 (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập và kiểm tra 15 phút
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
157
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngy son:
Tit 64: LUYN TP
A. MC TIấU.
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số,
phép nâng lên luỹ thừa.
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị
biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
- Rốn luyn k nng thc hin phộp tớnh, rốn tớnh cn thn cho hc sinh.
B. PHNG PHP.
- Gi m vn ỏp
- Tớch cc hoỏ hot ng ca hc sinh
- Kim tra thc hnh
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi KT, cỏc luyn tp
- Hc sinh: SGK, hc bi v lm y BTVN
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Khụng
Kim tra 15 phỳt: (trong 10 phỳt)
1/ Phỏt biu cỏc tớnh cht ca phộp nhõn s nguyờn. Vit CTTQ
2/ Tớnh : 237 . (-26) + 26. 137
Gv: HD cha bi
III. Bài mới:
1. t vn : Hụm trc cỏc em c hc bi tớnh cht phộp nhõn s
nguyờn, ỏp dng cỏc kin thc ú ta i vo luyn tp.
2. Trin khai bi: (32 phỳt)
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG GHI BNG
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
158
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Gv: Ghi bi lờn bng
? Ta có thể giải bài này nh thế nào
Hs: Tr li, 2 em lờn bng thc hin
Gv: Có thể giải cách nào nhanh hơn ? gọi
học sinh 2 lên bảng. Làm nh vậy là dựa
trên cơ sở nào ?
Hs: Ln lt tr li
Gv: Nhn xột v HD sa sai
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bi tp 92/ 95 (SGK): Tớnh
a) (37-17).(-5) + 23.(-13-17)
= 20.(-5) + 23.(-30)
= -100 - 690
= -790
b) (-57) (67-34) - 67. (34-57)
C1: = (-57).33 - 67.(-23)
= -1881 + 1541 = - 340
C2: = (-57).67-57.(-34) - 67.34 -67.(-57)
= (-57).(67-67) - 34.(-57+67)
Gv: Lu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất
giao hoán và tính chất phân phối của phép
nhân và phép cộng
Gv: Ghi BT 96/ 95 (SGK) lờn bng
Hs: Hai em lờn bng trỡnh by, c lp lm
vo v
Gv: Nhn xột v HD sa sai
Hs: c ni dung BT 98/ 96 (SGK)
Gv: a bi lờn bng ph
? Lm th no tớnh c giỏ tr ca biu
thc. Xỏc nh du ca biu thc ?
Hs: Tr li, 2 em lờn trỡnh by
Gv: Nhn xột bi lm v sa sai
Hs: Tr li bng ming BT 97/ 95 (SGK)
= -57.0 - 34.10
= -340
Bi tp 96/ 95 (SGK): Tớnh
a) 237. (-26) + 26 . 137
= 26.137 - 26.237
= 26.(137 - 237)
= 26.(-100) = -2600
b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 25.(-23) - 25.63
= 25.(-23 - 63)
= 25.(-86) = -2150
Bi tp 98/ 96 (SGK): Tớnh giỏ tr ca bt
a) Thay a = 8 vo biu thc, ta cú:
(-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)
= -(125.13.8) = -13000
b) Thay b = 20 vo biu thc, ta cú:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (3.4.5.20)
= - (12.10.20) = -240
Bi tp 97/ 95 (SGK)
a) (-16) . 1253.(-8).(-4).(-3) > 0
b) 13 . (-24).(-15) (-8) .4 < 0
Hs: Tr li bng ming BT 95/ 95 (SGK)
Dạng 2: Luỹ thừa
Bi tp 95/ 95 (SGK)
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = -1
Cũn cú: 1
3
= 1 ; 0
3
= 0
Bi tp 141/ 72 (SBT)
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
159
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Gi ý: Vit -8 ; 125 di dng lu tha
? Vit 27 v 49 di dng lu tha
Gv: HD cõu a, mt em lờn lm tng t
cõu b
a) (-8) . (-3)3 . ( +125)
= (-2)
3
. (-3)
3
. 5
3
= {(-2).(-3).5}.{(-2).(-3).5}.{(-2).(-3).5}
= 30 . 30 . 30 = 30
3
b) 27 = 3
3
, 49 = 7
2
= (-7)
2
Vy: 27.(-2)
3
.(-7).49
= 3
3
.(-2)
3
.(-7).(-7)
2
= 3
3
. (-2)
3
. (-7)
3
= {3.(-2).(-7)}.{3.(-2).(-7)}.{3.(-2).(-7)
Gv: a BT 99/ 96 (SGK) lờn bng ph
Hs: Ln lt tng em lờn bng in
= 42 . 42 . 42 = 42
3
Dng 3: in s thớch hp vo ụ trng
Bi tp 99/ 96 (SGK)
.............................................
IV. Hng dn v nh: (3 phỳt)
- ễn tp li cỏc tớnh cht ca phộp nhõn s nguyờn
- Lm cỏc bi tp cũn li trong SGK ; BT 143 -> 148/ 72,73 (SBT)
- ễn tp li cỏch tỡm Bi-c trong tp hp N, tớnh cht chia ht ca mt tng.
- Xem trc bi : BI V C CA MT S NGUYấN
V. B sung, rỳt kinh nghim:
Ngy son:
Tit 65: BI V C CA MT S NGUYấN
A. MC TIấU.
- HS biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên, khái niệm "Chia hết cho".
- HS hiểu ba tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho".
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
B. PHNG PHP.
- Gi m vn ỏp
- Tớch cc hoỏ hot ng ca hc sinh
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph cỏc bi
- Hc sinh: SGK, ụn tp bi v c ca s t nhiờn, tớnh cht chia ht mt tng
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (7 phỳt)
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
160