Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Số học 6 (49-70), 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.1 KB, 5 trang )

Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngy son:
Chng III: PHN S
Tit 69: M RNG KHI NIM PHN S
A. MC TIấU.
- Học sinh thấy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm Phõn s đã học ở
Tiểu học và khái niệm Phõn s hc lp 6.
- Viết đợc các phân số m t v mu là các số nguyên.
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
B. PHNG PHP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vn ỏp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi cỏc bi, ...
- Hc sinh: SGK, ụn tp li khỏi nim phõn s ó hc Tiu hc.
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: Khụng
III. Bài mới:
1. t vn : (4 phỳt)
? Em hãy nêu khái niệm phân số đã học ở tiểu học. Hãy lấy ví dụ về phân số ?
Gv: Trong các phân số này, tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và
mẫu là các số nguyên thí dụ
4
3

có phải là phân số không ? Khái niệm phân số đợc mở
rộng nh thế nào ? làm thế nào để so sánh hai phân số, các phép tính trong phân số đợc


thực hiện nh thế nào ? các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con ngời ? đó
là nội dung ta sẽ học ở chơng này.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tỡm hiu khỏi nim phõn s (12 phỳt)
? Em hãy lấy 1 ví dụ thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị
Hs: Lấy ví dụ có 1 cái bánh chia thành 4
phần bằng nhau, lấy đi 3 phần ta nói rằng
đã lấy
4
3
bánh
1. Khỏi nim phõn s
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
170
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Gv: Phân số
4
3
còn có thể coi là thơng của
phép chia 3 chia cho 4.
? Tng t nh th thỡ (-3) chia cho 4
c thng l bao nhiờu
Hs: Tr li
Gv: Khẳng định cũng nh
3
2

;
4
3
;
4
3


đều là
các phân số
? Vy th no l mt phõn sụ (hay phõn s
cú dng nh th no)
Hs: Tr li
? So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu
học, em thấy khái niệm phân số đã đợc mở
rộng nh thế nào
? Còn điều kiện gì không thay đổi
Hs: Tr li
Gv: Nhắc lại khái niệm tổng quát của phân
số lên màn hình, khắc sâu điều kiện a,b
0,

bZ
(ghi lờn bng)
* TQ: Ngời ta gọi
b
a
với a,b

Z, b


0 là
một phân số, a là tử số (tử) b là mẫu số
(mẫu) của phân số
Hot ng 2: Vớ d (12 phỳt)
Hs: c v thc hin [?1] trong SGK
Gv: a lờn bng ph ni dung [?2] v
yờu cu hc sinh ln lt gii thớch
Hs: Ln lt tr li v gii thớch, cho vớ d
khỏc m c t v mu l 2 s nguyờn
cựng du - khỏc du - t bng 0.
Gv: Bổ sung : f)
3
0
; g)
a
5
(a

Z, a

0) ; h)
1
4

?
1
4
là 1 phân số, mà
1

4
= 4
? Vậy mọi số nguyên có thể viết dới dạng
phân số hay không ? cho ví dụ
Hs: Ln lt tr li v gii thớch, cho vớ d
2. Vớ d:
[?1]
...................................................
[?2]
...................................................
* Mọi số nguyên đều có thể viết dới dạng
phân số vi mu bng 1
VD:
1
5
5;
1
2
2

==
;
1
a
a
=
với a

Z
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung

171
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Gv: Ghi nhn xột lờn bng
Hot ng 3: Luyn tp (12 phỳt)
Gv: Đa BT1/5(SGK) lên bảng phụ, yêu cầu
học sinh gạch chéo trên hình rồi biểu diễn
các phân số
Hs: Tr li v hot ng nhúm BT 2
Gv: Gi i din 2 nhúm c kt qu,
nhn xột v b sung
Hs: c v thc hin BT 4/ 5 (SGK)
Gv: a bi lờn bng ph v gi ln
lt tng em tr li bng ming.
Bi tp 1/ 5 (SGK)
.......................................
Bi tp 2/ 5 (SGK)
.......................................
Bi tp 4/ 5 (SGK)
.......................................
IV. Cng c: (2 phỳt)
Nhc li dng tng quỏt ca phõn s ?
V. Hng dn v nh: (3 phỳt)
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa, BT 1 - 8/ 3,4 (SBT)
- Ôn tập về phân số bằng nhau (ở tiểu học). lấy ví dụ về phân số bằng nhau.
- Tự đọc phần "Có thể em cha biết"
- Xem trc bi : PHN S BNG NHAU
VI. B sung, rỳt kinh nghim:

Ngy son:
Tit 70: PHN S BNG NHAU
A. MC TIấU.
- Học sinh nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Học sinh nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập đợc các
cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tính.
B. PHNG PHP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vn ỏp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi cỏc bi, ...
- Hc sinh: SGK, ụn tp li khỏi nim phõn s bng nhau ó hc Tiu hc.
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
172
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Th no l phõn s. p dng lm BT 4/ 4 (SBT)
III. Bài mới:
1. t vn : Tiu hc, cỏc em ó c bit th no l 2 phõn s bng
nhau, hụm nay ta s i tỡm hiu k hn k/n 2 phõn s bng nhau.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Tỡm hiu nh ngha phõn s bng nhau (12 phỳt)
Gv: a hỡnh v lờn bng ph: Cú mt cỏi
bỏnh hỡnh ch nht



? Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái
bánh
Hs: Ln lt tr li
+ Lần 1 lấy đi
3
1
cái bánh
+ Lần 2 lấy đi
6
2
cái bánh
? Nhận xét gì về hai phân số trên ? vì sao
Hs: Tr li
Gv: lớp 5 ta đã học 2 phân số bằng nhau,
nhng với các phân số có tử và mẫu là các
số nguyên. Ví dụ
4
3


8
6

làm thế nào
để biết đợc 2 phân số này có bằng nhau
hay không ? đó là nội dung của bài hôm
nay
Gv: ghi đề bài
? Một cách TQ phân số

d
c
b
a
=
khi nào
Hs: Ln lt tr li
Gv:(Khng nh) điều này vẫn đúng với các
phân số có tử, mẫu là các số nguyên
Hs: c to ni dung nh ngha trong SGK
1. nh ngha:
* Phân số
3
1
=
6
2

Ta thấy: 1.6 = 2.3
VD:
10
4
5
2
=
vỡ 2 .10 = 5 .4
* Ta thy:
4
3


=
8
6

vỡ (-3).(-8) = 4.6
* Tng quỏt:

b
a
=
d
c
khi a.d = b.c
* nh ngha: SGK
Hot ng 2: Cỏc vớ d c th (10 phỳt)
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
173
Ln 1:
Ln 2:
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Gv: a BT [?1] v [?2] lờn bng ph
v gi ln lt tng HS tr li tr li
Hs: Ln lt tr li
Gv: a vớ d 2 (SGK) lờn bng
? p dng nh ngha phõn s bng nhau,
ta cú ngay iu gỡ
Hs: Tr li => x .28 = 4.21
Gv: Nhn xột v HD sa sai

2. Cỏc vớ d:
[?1]
.....................................................
[?2]
.....................................................
* Nhn xột: Phõn s õm luụn nh hn
phõn s dng
* Vớ d : Tỡm s nguyờn x, bit:
4
x
=
28
21
Gii:
Vỡ:
4
x
=
28
21
=> x .28 = 4.21
=> x =
3
28
21.4
=
Vy: x = 3
IV. Cng c - luyn tp: (15 phỳt)
Bài 1: a) Tìm x


Z biết
63
2 x
=

b) Tìm phân số bằng
5
3

c) Lấy ví dụ về 2 phân số bằng nhau.
Bài 2: Giáo viên tổ chức trò chơi.
Giáo viên cử 2 đội trởng.
* Nội dung: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:

16
8
;
10
5
;
5
2
;
2
1
;
3
1
;
10

4
;
4
3
;
18
6







* Luật chơi: 2 đội mỗi đội 3 ngời, mỗi đội chỉ có 1 bút (hoặc phấn) chuyền tay nhau
viết lần lợt từ ngời này sang ngời khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là thắng.
Bài 3: Thử trí thông minh.
Từ đẳng thức: 2.(-6)=(-4).3 hãy lập các cặp phân số bằng nhau.
V. Hng dn v nh: ( 3 phỳt)
- Nắm vững định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
- Làm các bài tập trong Sgk, bài tập 9 -> 14/ 4,5 (SBT)
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
- Xem trc bi : TNH CHTC BN CA PHN S
VI. B sung, rỳt kinh nghim:
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
174

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×