Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Số học 6 (71-72), 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.95 KB, 6 trang )

Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
Ngy son:
Tit 71: TNH CHT C BN CA PHN S
A. MC TIấU.
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đ-
ợc 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dơng.
- Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
B. PHNG PHP.
- Nêu giải quyết vấn đề, gợi mở vn ỏp
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi cỏc BT [?]- BT11,14_Sgk
- Hc sinh: SGK, ụn tp li khỏi nim phõn s ó hc Tiu hc.
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (9 phỳt)
Hs1: Th no l hai phõn s bng nhau ? Hóy vit dng tng quỏt
p dng lm BT sau: (bng ph) in s thớch hp vo ụ vuụng
2
1

=
3
;
12
4



=
3
Hs2: Lm bi tp 11/ 5 (SBT)
.......
71
52


=
71
52
;
12
4

=
12
4

Gv: Nhn xột v cho im
III. Bài mới:
1. t vn :
Gv: Ch vo bi tp ca Hs1 v Hs2 ri gii thiu -> Da vo nh ngha hai
phõn s bng nhau, ta ó bin i mt phõn s ó cho thnh mt phõn s bng nú m t
v mu ó thay i. Ta cng cú th lm iu ny da vo tớnh cht c bn ca phõn s.
2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Rỳt ra nhn xột v tớnh cht ca hai phõn s (10 phỳt)
Gv: Ghi vớ d hai phõn s bng nhau lờn
bng v yờu cu hc sinh gii thớch vỡ sao


2
1
=
4
2
Hs: ng ti ch tr li
? Suy ngh xem, 1 nhõn my = 2 ; 2 .. = 4
1. Nhn xột:
* Vớ d :
2
1
=
4
2
vỡ 1. 4 = 2. 2

2
1
=
4
2
Hs: Tr li
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
175
. 2
. 2
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi

? Như vậy phân số
2
1
làm như thế nào để
được phân số
4
2
Hs: Nhân cả tử và mẫu của phân số
2
1
cho
2 thì được phân số mới là
4
2
? Điều ngược lại, vậy phân số
4
2
làm thế
nào để được phân số
2
1
Hs: Chia cả tử và mẫu của phân số
4
2
cho
2 thì được phân số mới là
2
1
Hs: Yêu cầu HS làm tương tự đối với bài
tập [?1] trong SGK

Gv: Nhận xét và HD giải thích
Hs: Làm miệng bài tập [?2]
? Chỉ vào [?1] và [?2] , hãy nêu nhận xét
Hs: Trả lời ý kiến của mình
[?1]

2
1

=
6
3

;
8
4

=
2
1


10
5

=
2
1

[?2]

......................................
Hoạt động 2: Tổng quát và nêu tính chất (7 phút)
Hs: Phát biểu nội dung tính chất như trong
SGK, 3 em đứng tại chổ đọc to t/c
Gv: Khắc sâu lại tính chất và chốt lại trên
bảng. Nhấn mạnh điều kiện của số nhân-
số chia trong công thức
2. Tính chất cơ bản của phân số: SGK
*
b
a
=
m.b
m.a
với m

Z, m

0
*
b
a
=
n:b
n:a
với n

ƯC(a,b)
Hoạt động 3: Luyện tập (12 phút)
? Hãy viết phân số

5
3

có mẫu âm thành
phân số có mẫu dương
Hs: Thực hiện yêu cầu
Gv: Yêu cầu học sinh làm tương tự [?3]
Hs: Ba em lên bảng thực hiện yêu cầu, cả
lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét và HD bổ sung
3. Luyện tập:
* Ví dụ:
5
3

=
)1).(5(
)1.(3
−−

=
5
3

[?3]
17
5

=
)1).(17(

)1.(5
−−

=
17
5

11
4


=
)1).(11(
)1).(4(
−−
−−
=
11
4

b
a
=
)1.(b
)1.(a


=
b
a



với a,b

Z, m<
0
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
176
. -3
. -3
: -4
: -4
: -5
: -5
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
? Hãy viết phân số
3
2

thành 5 phân số
khác bằng nó
Hs: Lần lượt thực hiện
? Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng
phân số ban đầu
Hs: Có thể viết được vô số phân số bằng
phân số ban đầu
Gv: Treo lên bảng phụ BT 11/ 11 (SGK)
Hs: Lần lượt từng em lên bảng trả lời

Gv: Nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS hoạt
động nhóm BT 14/ 12 (SGK) -> bảng phụ
Hs: Các nhóm tiến hành thực hiện và lên
bảng trình bày kết quả
*
3
2

=
6
4

=
9
6

=
3
2

=
6
4

= ...
* Chú ý:
- Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
- Các phân số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số, người ta gọi là
số hữu tỉ.

Bài tập 11/ 11 (SGK):
............................................
Bài tập 14/ 12 (SGK):
............................................
"Có công mài sắt
Có ngày nên kim"
IV. Củng cố: (2 phút)
? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
IV. Hướng dẫn về nhà: (5 phút)
- Xem lại các nội dung trong vở + SGK
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân số
- BTVN: + Những bài tập còn lại trong SGK
+ 20 -> 24/ 6,7 (SBT)
Hướng dẫn: BT 22/ 6 (SBT): A =
2n
3

a) Để A là phân số thì mẫu số khác 0, tức là n - 2

0
b) Để A là một số nguyên thì 3 phải chia hết cho n - 2
- Ôn tập lại cách rút gọn phân số đã học ở Tiểu học
- Xem trước bài : RÚT GỌN PHÂN SỐ
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Tiết 72: RÚT GỌN PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU.
- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.
- Rèn luyện cho HS bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở

dạng tối dạng.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Nªu gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, gîi më vấn đáp
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
177
Trổồỡng
THCS
Maỷc ộnh Chi
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUN B.
- Giỏo viờn: SGK, thc thng, phn mu, bng ph ghi cỏc bi, ...
- Hc sinh: SGK, ụn tp li cỏch rỳt gn phõn s ó hc Tiu hc.
D. TIN TRèNH LấN LP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Hóy nờu tớnh cht c bn ca phõn s, ghi cụng thc tng quỏt.
p dng lm BT sau: (bng ph) in s thớch hp vo ụ trng
6
7

=
12
;
9
4
=
28
;
48
12


=
8
;
6
3

=
?
?
Hs: Mt em lờn bng tr li
Gv: Nhn xột v cho im
III. Bài mới:
1. t vn :
Gv: Ch vo kt qu phn kim tra
6
3

=
2
1

ri gii thiu -> Ta thy t v
mu ca phõn s th nht khỏc vi t v mu ca phõn s th hai nhng hai phõn s
ny vn bng nhau. Vy vic lm ú gi l gỡ ? phõn s
2
1

gi l phõn s nh th
no, ú l ni dung ca bi hc hụm nay.

2. Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung ghi bng
Hot ng 1: Hỡnh thnh cỏch rỳt gn phõn s (10 phỳt)
Gv: Ghi vớ d 1 lờn bng v yờu cu HS
thc hin
? Hóy tỡm BC (12,-48)
? Hóy chia c t v mu ca phõn s
48
12


cho mt c chung ca chỳng l -6
Hs: Tr li v ng ti ch thc hin
Gv: Gii thiu cỏch lm nh th ny gi l
rỳt gn phõn s, bng cỏch lm tng t
hóy cho bit phõn s
8
2

cũn cú th rỳt
gn c khụng ?
Hs: Tr li v thc hin
? Vy mun rỳt gn p/s, ta phi lm ntn
1. Cỏch rỳt gn phõn s:
* Vớ d 1: Xột phõn s
48
12

Ta cú: BC(12,-48) = {


1;

2;

4;

6;

12}

48
12

=
8
2



8
2

=
4
1


Vy :
48

12

=
8
2

=
4
1

Hs: Tr li ni dung quy tc trong SGK * Quy tc: SGK
Ngổồỡi Soaỷn --- Trỏửn Hổợu Trung
178
: -6
: -6
: 2
: 2
Træåìng
THCS
Maûc Âénh Chi
Gv: HD làm câu a của bài tập [?1], 3 em
khác lên làm tương tự câu b, c và d
Hs: Lên bảng thực hiện
Gv: Lưu ý HS khi rút gọn phân số, cần
chuyển mẫu âm thành phân số có mẫu
dương bằng cách chia cho BC là số âm
của tử và mẫu
[?1] a)
10
5


=
5:10
5:)5(

=
2
1

b)
33
18

=
)3(:)33(
)3(:18
−−

=
11
6

c)
57
19
=
19:57
19:19
=
3

1
d)
12
36


=
)12(:)12(
)12(:)36(
−−
−−
=
1
3
= 3
Hoạt động 2: Thế nào là phân số tối giản (15 phút)
Gv: Ghi ví dụ 2 lên bảng và yêu cầu HS
giải thích
Hs: Các p/s này không thể rút gọn được
nữa vì cả tử và mẫu chỉ chia hết cho
±
1
Gv: Giới thiệu những phân số như thế gọi
là phân số tối giản
? Bây giờ ai có thể trả lời thế nào là phân
số tối giản
Hs: Trả lời quy tắc
Gv: Khắc sâu quy tắc, yêu cầu HS làm [?2]
(đưa lên bảng phụ bài tập [?2])
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ giải

thích, 3 em lên rút gọn p/s không tối giản
Gv: Nhận xét và bổ sung
-> Chỉ vào ví dụ 1 và yêu cầu HS hãy rút
gọn phân số
48
12

về phân số
4
1

? Ta thấy (-12) là gì của tử và mẫu của
phân số
48
12

Hs: (-12) là ƯCLN(12;-48)
? Vậy muốn rút gọn phân số để cho đơn
giản ta nên làm như thế nào
Hs: Ta nên chia cả tử và mẫu của phân số
cho cùng ƯCLN của chúng
Gv: Ghi nhận xét lên bảng và cho ví dụ cụ
thể
? Quan sát vào các phân số tối giản ở Vd 2,
em thấy tử và mẫu của chúng có quan hệ
như thế nào
Hs: Tử và mẫu của các phân số tối giản là
các số nguyên tố cùng nhau
Gv: Yêu cầu HS đọc to nội dung chú ý
trong SGK

Hs: 3 em đứng tại chổ đọc to chú ý
2. Thế nào là phân số tối giản:
* Ví dụ 2: Các phân số sau đây còn rút
gọn được nữa hay không ?

3
2

;
4
3

;
7
6

* Quy tắc: SGK
[?2]
.......................................
* Nhận xét: Khi rút gọn phân số, ta chia cả
tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của
chúng, ta sẽ được một phân số tối giản
VD: ƯCLN(12;-48) = {-12; 12}

48
12

=
)12(:)48(
)12(:12

−−

=
4
1

* Chú ý: SGK
IV. Luyện tập và củng cố: (10 phút)
Gv: Đưa đề BT15/15 (SGK) lên bảng phụ và yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Ngæåìi Soaûn --- Tráön Hæîu Trung
179

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×