Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU VÀ ĐIỀU KHIỂN PHI TUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.53 KB, 30 trang )

Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 1

Phầ
nI
TỔ
NG QUAN VỀ
ĐIỀ
U KHIỂ
N
TỐ
I ƯU VÀĐIỀ
U KHIỂ
N PHI TUYẾ
N

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ


iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 2

I.1 Chấ
t lượ
ng tố
i ưu
1.1 Đặ

c điể
m củ
a bà
i toá
n tố
i ưu
a) Khá
i niệ
m
Mộ
t hệ
đ
iề
u khiể

ư
ơ
ï
c thiế
t kế
ơ
û
chế
đ


m việ
c tố
t nhấ
t là

hệ
luô
n luô

û
trạ
ng
thá
i tố

u theo mộ
t tiê
u chuẩ
n chấ
t lư
ơ
ï
ng nà

ó



ư
ơ
ï
c giá
tròcư
ï
c trò

). Trạ
ng
thá
i tố

u có
thể
đ


ư
ơ
ï
c hay khô
ng tù
y thuộ
c và
o yê
u cầ
u chấ
t lư
ơ
ï
ng đ
ư
ơ
ï


t ra,


o sư
ï
hiể
u biế
t về
đ

i tư
ơ
ï
ng và

c tá


ng lê


i tư
ơ
ï
ng, hoặ
c và

iề
u kiệ
n

m việ

c củ
a hệ
điều khiển…

t bà
i toá

iề
u khiể
n tố

u trong mộ
t miề
n [um, un] nà

ó



ư
ơ
ï
c giá
trò
tố
i
*
ư
u Ji thìđ
ó


giá
tròtố

u cụ
c bộ
. Như
ng khi bà
i toá
n khô
ng có
đ
iề
u kiệ
n rà
ng
*
*
*
buộ


i vơ
ù
i u thìgiá
tròtố

u là
J = extremum(Ji ) vơ
ù

i Ji là

c giá
tròtố

u cụ
c
*
bộ
, giá
trò
J chí
nh là
giá
trò
tố

u toà
n cụ
c.
Điề
u kiệ
n tồ
n tạ
i cư
ï
c trò
:
(1) Đạ
o hà

m bậ
c mộ
t củ
a J theo u phả
i bằ
ng 0

J
0
u

(I.1.1)

(2) Xé
t giá
trò
đ

o hà
m bậ
c hai củ
a J theo u tạ

iể
m cư
ï
c trò
:

2J

iể
m cư
ï
c trò


ï
c tiể
u.
0 :đ
u 2
2J
iể
m cư
ï
c trò


ï


i.
0 :đ
u 2

(I.1.2)
(I.1.3)

b) Điề
u kiệ

n thà
nh lậ
p bà
i toá
n tố
i ưu
Để
thà
nh lậ
p bà
i toá
n tố

u thìyê
u cầ


u tiê
n là
hệ
thố
ng phả
i có
đ

c tí
nh phi
tuyế
n có


ï
c trò
. Bư
ơ
ù
c quan trọ
ng trong việ
c thà
nh lậ
p mộ
t hệ
tố

u là


ò
nh chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng J. Nhiệ
m vụ
cơbả

û
đ
â

y là
đ

m bả
o cư
ï
c trò
củ
a chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng
J.
Chỉtiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng J phụ
thuộ
c và
o tí
n hiệ
u ra x(t), tí
n hiệ

iề

u khiể
n u(t) và
thơ
ø
i
gian t. Bà
i toá

iề
u khiể
n tố

u là


ò
nh tí
n hiệ

iề
u khiể
n u(t) đ

chỉtiê
u
chấ
t lư
ơ
ï
ng J đ


t cư
ï
c trò

ù
i như
õ
ng hạ
n chế
nhấ

ò
nh củ
a u và
x.

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n



Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 3

Chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng thư
ơ
ø
ng có
dạ
ng nhưsau:
T


J   L[ x(t ), u (t ), t ]dt

(I.1.4)

0

trong đ
ó
L là
mộ
t phiế
m hà


i vơ
ù
i tí
n hiệ
u x, tí
n hiệ

iề
u khiể
n u và
thơ
ø
i gian t.
Chẳ
ng hạ
n, xé

t bà
i toá

iề
u khiể
n tố

u cho đ

ng cơmộ
t chiề
u kí
ch tư
ø
đ

c lậ
p

ù
i tí
n hiệ

iề
u khiể
n u là

ng đ
iệ
n phầ


ù
ng iu và

n hiệ
u ra x là

c quay  củ
a
trụ


ng cơ
. Phư
ơ
ng trì
nh trạ
ng thá
i củ


ng cơđ
iệ
n là
mộ
t phư
ơ
ng trì
nh vi phâ
n

cấ
p hai.

d 2x
u
d 2

(I.1.5)


ù
i   t k M / M q ; kM = CM = const.; Mq là

men quá
n tí
nh. Khi đ
ó
:
-

Đố
i vơ
ù
i bà
i toá
n tá


ng nhanh (hay tố


u thơ
ø
i gian) thì
chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng
J có
dạ
ng:
T

J   ldt  T

(I.1.6)

0

-

Đố
i vơ
ù
i bà
i toá
n tố


u nă
ng suấ
t, chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng J có
dạ
ng:
T

J   xdt

(I.1.7)

0

-

Đố
i vơ
ù
i bà
i toá
n tố

u nă
ng lư

ơ
ï
ng, chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng J có
dạ
ng:
T

J   u 2 (t ) dt

(I.1.8)

0

c) Tố
i ưu hó
a tó
nh vàđộ
ng
Tố

u hó
a tó
nh là


i toá
n tố

u khô
ng phụ
thuộ
c và
o thơ
ø
i gian. Cò
n tố

u hó
a
đ

ng là
loạ
i bà
i toá
n mà
trong đ
ó
thơ
ø
i gian cũ
ng là
mộ
t biế
n mà

chú
ng ta phả
i xem


ế
n.
1.2 Xâ
y dự
ng bà
i toá
n tố
i ưu
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề


i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 4

a) Tố
i ưu hó
a khô
ng cóđiề
u kiệ
n rà
ng buộ
c
Cho phiế
m hà
m L(u) là
mộ
t hà
m củ
a vectơđ
iề
u khiể
n u = (u1 u2 … un)T. Bà

i toá
n
đ
ư
ơ
ï


t ra là
chọ
n giá
trò


L(u) đ

t cư
ï
c tiể
u.
Ta có

trí
đ
iể
m cư
ï
c tiể
u cụ
c bộ


đ
iể
m mà
tạ

ó
giá
trò
u* thỏ
a mả
n: L(u)  L(u*)

ù
i mọ
i u nằ
m trong lâ
n cậ
n  củ
a u*. Nế
u L(u)  L(u*) vơ
ù
i mọ
i u thì
u* đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là

đ
iể
m cư
ï
c tiể
u toà
n cụ
c.
Giả

û

m L(u) có
đ

o hà
m theo u, đ
iề
u kiệ
n cầ


u* có
đ
iể
m cư
ï
c tiể
u cụ
c bộ


đ

o hà
m bậ
c nhấ
t củ
a hà
m L(u) bằ
ng khô
ng, và
đ

o hà
m bậ
c hai củ
a L(u) lơ
ù
n hơ
n
khô
ng.


ù
c là
:

 L / u1 
L / u 

2

L
(u*)   L / u 3   0
u


  
L / u n 
 2 L / u1u 2
 L

 Luu  

2
u
2
 L / u n u1

2

(I.1.9)

 2 L / u1u 2   2 L / u1u n 




0
2

2
 L / u n u 2   L / u n u n 

(I.1.10)

Nế
u Luu là


ò
nh â
m, đ
iể
m cư
ï
c trò


ï


i cụ
c bộ
. Nế
u Luu khô
ng xá

ò
nh thì
đ

iể
m cư
ï
c tròlà
đ
iể
m uố
n. Nế
u Luu là

n xá

ò
nh thìcá
c thà
nh phầ
n bậ
c cao củ
a
phầ
n mơ
û
rộ
ng cầ
n phả

ư
ơ
ï
c kiể

m tra đ



ò
nh loạ
i củ

iể
m cư
ï
c trò
.

u ý
rằ
ng, Luu là

c đ
ò
nh dư
ơ
ng (â
m) nế
u tấ
t cả

c giá
tròriê
ng củ

a nó
đ

u

ơ
ng (â
m). Luu khô
ng xá

ò
nh nế
u cá
c giá
trò
riê
ng củ
a nó

giá
trò

ơ
ng và
â
m,
như
ng tấ
t cả
đ


u khá
c khô
ng. Luu là

n xá

ò
nh nế
u có
mộ
t giá
tròriê
ng nà

ó
bằ
ng khô
ng.
b) Tố
i ưu hó
a vớ
i cá
c điề
u kiệ
n rà
ng buộ
c
Cho L(u,x) là


m có
đ
iề
u khiể
n u  Rm và
vectơtrạ
ng thá
i x  Rn. Bà
i toá

ư
ơ
ï
c
đ

t ra là
chọ
n

L(u,x) là

ï
c tiể
u và
đ

ng thơ
ø
i phả

i thỏ
a phư
ơ
ng trì
nh rà
ng buộ
c
f ( x, u)  0 .
Để


iề
u kiệ
n cầ
n và
đ

cho cư
ï
c tiể
u cụ
c bộ

đ

ng thơ
ø
i thỏ
a f ( x, u)  0 , chú
ng

ta sẽ
khai triể
n chuổ
i Taylor cho dL và
kiể
m tra cá
c thà
nh phầ
n bậ
c nhấ
t và
bậ
c hai
trong chuổ
i.
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n



Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 5

Điề
u kiệ
n cầ



đ
iể
m cư
ï
c tiể
u cụ
c bộ




á
nh giá
L phả
i bằ
ng hằ
ng số
đ

i

ù
i sư
ï
biế
n thiê
n củ
a u. Điề
u nà
y có
nghó
a là
đ

o hà
m bậ
c nhấ
t củ
a L phả
i bằ
ng

khô
ng. Tư
ơ
ng tư
ï
nhưvậ
y ta có
đ

o hà
m bậ
c nhấ
t củ
a f cũ
ng phả
i bằ
ng khô
ng đ

i

ù
i sư
ï
biế
n thiê
n củ
a x và
u:
dL = Lxdx + Ludu = 0

df  f u du  f x dx  0

(I.1.11)
(I.1.12)


ù
i Lx, Lu là

c vectơđ

dố
c củ
a L theo x và
u. f x , f u là

c ma trậ
n n x n và
ma
trậ
n n x m.
Giả

ûf x  0 tư
ø
(I.1.11) suy ra:
dx   f x1 f u du

(I.1.13)


Thay (I.1.13) và
o phư
ơ
ng trì
nh (I.1.12) ta đ
ư
ơ
ï
c:
dL  Lu du  Lx f x1 f u du  0

(I.1.14)

Để
dL = 0 theo du vơ
ù
i bấ
t kỳ
đ
iể
m cư
ï
c tiể
u u khi df  0 , ta phả
i có
:
Lu  Lx f x1 f u  0

(I.1.15)


Thư
ø
a số
Lagrange đ
ư
ơ
ï

ò
nh nghó
a sau:
  Lx f x1

(I.1.16)


ø
(I.1.15) suy ra:
Lu  f u  0

(I.1.17)

Đồ
ng thơ
ø
i nhậ
n thấ
y rằ
ng:
Lx  Lx  Lx  Lx f x1 f x1  Lx  f x  0


(I.1.18)


m Hamilton đ
ư
ơ
ï

ò
nh nghó
a nhưsau:
H ( x, u)  L( x, u)  f ( x, u)

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n

(I.1.19)



Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 6

Lấ


o hà
m H(x,u) theo x và
theo u đ

ng thơ
ø
i kế
t hơ
ï
p vơ
ù
i phư

ơ
ng trì
nh (I.1.17) và
(I.1.18) suy ra đ
iề
u kiệ
n cầ


u là
đ
iể
m cư
ï
c tiể
u củ
a bà
i toá
n tố

u có
đ
iề
u kiệ
n

ng buộ
c là
:
H x ( x, u)  Lx ( x, u)  f x ( x, u)  0

H u ( x, u)  Lu ( x, u)  f u ( x, u)  0

(I.1.20)

Tuy nhiê


giả

ư
ơ
ï
c nghiệ
m ta cầ
n rú
t thê
m như
õ
ng phư
ơ
ng trì
nh tư
ø
đ
iề
u kiệ
n

ng buộ
c:

f x ( x, u)  0

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n

(I.1.21)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng


Trang 7

I.2 Cá
c phương phá
p điề
u khiể
n tố
i ưu
2.1 Phương phá
p biế
n phâ
n cổđiể
n Euler – Lagrange

t bà
i toá
n tố

u liê
n tụ
c:
T

Q( x, u )   f o ( x, u )dt  min

(I.2.1)

uU


0

ù
i x(0) = xo , x(T)  X.
x (t )  f ( x, u) vơ

(I.2.2)

Nhậ
n xé
t: Q(x,u) là

m chỉ
phụ
thuộ
c và
o u(t) nê
n có
thể
viế
t thà
nh Q(u). Nế
u gọ
i
u*(t) là
nghiệ
m tố

u củ
a bà

i toá
n liê
n tụ
c và
x*(t) là
quỹ
đ

o trạ
ng thá
i tư
ơ
ng ư
ù
ng
thì
Q(u*)  Q(u) vơ
ù
i mọ
i u(t)  U.
Giả

û
u*(t) là
mộ

iể
m trong U thìphả
i có
mộ

t lâ
n cậ
n u*(t)+u(t) củ
a u* nằ
m
hoà
n toà
n trong U vơ
ù
i u(t) là
mộ
t vetor hà
m thơ
ø
i gian nhậ
n giá
trò
â
m hay dư
ơ
ng đ

nhỏ
thì
:
Q(u*)  Q(u* + u) 

dQ = Q(u* + u) – Q(u*)  0

(I.2.3)


Nế
u u rấ
t nhỏ
thì
vế
trá

ư
ơ
ï
c xấ
p xỉdQ   Q  

dQ 
u

 du  u u*

dQ
Do u(t) có
thể
nhậ
n giá
tròâ
m hay dư
ơ
ng tù
y ý
trong khi  


 du  u u*


o Q nê



(I.2.3) thì
cầ
n phả
i có
: 

dQ 
0

 du  u u*

chỉphụ
thuộ
c
(I.2.4)

 Biế
n phâ
n hà
m mụ
c tiê
u


ø
phư
ơ
ng trì
nh trạ
ng thá
i (I.2.2) khó

thể
biể
u diễ
n x(t) mộ
t cá
ch tư
ơ
ø
ng minh
theo u(t) nê
n nó
i chung hà
m mụ
c tiê
u (I.2.1) vẫ
n là

m phụ
thuộ
c và
o x(t) và

u(t).

n phư
ơ
ng trì
nh (I.2.2) đ
ư
ơ
ï
c xem là
đ
iề
u kiệ
n biê
n củ
a bà
i toá
n.
Ta có
:
T

Q(u )   f o ( x, u )dt

(I.2.5)

0

T


Q(u   u )   f o ( x   x , u   u )dt
0

Trư
ø
theo vế
phư
ơ
ng trì
nh dư
ơ
ù
i cho phư
ơ
ng trì
nh trê
n ta có
:
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế

n

(I.2.6)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 8

f
 f o

 x  o  u dt
x
u 
0

T

(I.2.7)


 Q  Q(u   u )  Q(u )   

Trong đ
ó
:
f o  f o f o
f
 
,
, , o
x  x1 x2
xn







f o  f o f o
f
 
,
, , o
u  u1 u 2
u r






(I.2.8)

x (t )  f ( x, u)

(I.2.9)

x(t )  x (t )  f ( x   x , u   u )

(I.2.10)

 x 

f
f
 x  u
x
u

 x 



f
f
x  u  0
x
u


(I.2.11)

Trong đ
ó
:
 f 1

x
f  1
 
x  f
n

 x1

f 1
x n

f n

x n











,

 f 1

u
f  1
 
u  f
n

 u n

f 1
u r

f n

u n










(I.2.12)



x(0) = 0, x(0) = xo là
đ
iể
m xá

ò
nh cho trư
ơ
ù
c.
Nhâ
n hai vế
(I.2.11) cho vetor pT(t) ta có
:
f
f
p T   x   x   u
x
u

 0

(I.2.13)

Cộ
ng biể
u thư
ù

c dư
ơ
ù
i dấ
u tí
ch phâ
n củ
a (I.2.7) vơ
ù
i (I.2.13) ta có
:
T

 f

f



f

f



 Q    o  x  o  u  p T   x   x   u dt
x
u
x
u 


0
 f o
f 
f f 0  

 pT

 u   p T  p T
 x dt
u
u 
x x  

0 

T

 Q  p (T ) x (T )   
T

Vectơp(t) có
thể
chọ
n:
p T  p T

f f 0

0

x x

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n

(I.2.14)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng


Trang 9


ù

iề
u kiệ
n biê
n: pT (T ) x (T )  0
- Khi đ
iể
m cuố
i x(T) cho trư
ơ
ù
c là
đ
iể
m cố
đ
ò
nh thìdo x(T) = 0 nê
n suy ra
T
p (T ) x (T )  0 .
- Khi đ
iể
m cuố
i x(T) khô

ng cho trư
ơ
ù
c thì
vectơp(t) phả
i thỏ
a mả

iề
u kiệ
n biê
n
p(T) = 0.

ø
(I.2.14) suy ra:
T

 f



f 

 Q    0  p T
 u dt
u
u  
0 


(I.2.15)

Đặ
t hà
m Hamilton:
H ( x, u, p)  pT f ( x, u)  f 0 ( x, u)
 H
 p


ù
i: x  

T


 H 
 ; p  

 x 


T

(I.2.16)
(I.2.17)


ng thư
ù

c biế
n phâ
n hà
m mụ
c tiê
u (I.2.15) trơ
û
thà
nh:
H
 u dt .

u
0

T

(I.2.18)

 Q  

 Điề
u kiệ
n cự
c tiể
u

ù
i sai lệ
ch  Q* xung quanh nghiệ

m tố

u u*(t) là

ù
n hơ
n hoặ
c bằ
ng khô
ng ta có
:
H
u
0

T

 Q*  

 u dt  0

(I.2.19)

x * ,u * , p *


ù
i: x*(t), p*(t) là
nghiệ
m củ

a (I.2.17).
Nế
u vectơhà
m

H
u

khô
ng đ

ng nhấ
t bằ
ng khô
ng vơ
ù
i mọ
i t  [0, T] thì
chọ
n:
x * ,u * , p *

2

m
n

V0  
1  n
  dt

J      ik xi xk    j   ij
2 0 i ,k 1
xi  
j 1 
i 1



(I.2.20)

 H 
 u (t )   

 u 

(I.2.21)

T

*

*

x ,u , p

*

Phầ
n I Tổ
ng quan về

đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 10


ù
i 0 <  << 1 đ


nhỏ
đ

u* + u nằ
m trong lâ
n cậ
n u* và

ng thư
ù
c (I.2.18),
(I.2.19) trơ
û
thà
nh:
T

 Q*   
0

H
u

2

dt  0
*

*


x ,u , p

(I.2.22)

*

Đâ
y là
đ
iề
u phi lý
so vơ
ù
i (I.2.19). Vậ
y tạ

iể
m tố

u cầ
n phả
i có
:
H
u

0

0  t  T.


(I.2.23)

x * ,u * , p *

 Thuậ
t toá
n biế
n phâ
n
1. Xá

ò
nh quan hệ
u(x,p) tư
ø
phư
ơ
ng trì
nh (I.2.23).
2. Thay quan hệ
trê
n và
o (I.2.17) đ

giả
i phư
ơ
ng trì
nh vi phâ


ó

ù

iề
u kiệ
n
biê
n x(0) = x0 và
p(T) = 0 đ

x*(t), p*(t).
3. Xá

ò
nh u*(t) = u [ x*(t) , p*(t) ].
Do giả
thiế
t u* + u nằ
m trong lâ
n cậ
n u* nê
n phư
ơ
ng phá
p biế
n phâ
n chỉá
p dụ
ng

đ
ư
ơ
ï
c cho bà
i toá
n tố

u có
miề
n U hơ
û
.
2.2 Phương phá
p quy hoạ
ch độ
ng Bellman
Phư
ơ
ng phá
p quy hoạ
ch đ

ng củ
a Bellman (1957) là
mộ
t thuậ
t toá
n xá


ò
nh dã
y
giá
trò{uk} tố





t giá
trònhỏ
nhấ
t. Phư
ơ
ng phá
p nà
y cò

ư
ơ
ï
c mơ
û
rộ
ng
sang cá
c bà
i toá
n tố


u liê
n tụ
c như
ng í
t có
ý
nghó

ù
ng dụ
ng trong thư
ï
c tế
. Thuậ
t
toá
n củ
a Bellman là
mộ
t thuậ
t toá
n truy hồ
i, chia bà
i toá
n tố

u "tó
nh" vơ
ù

i Nr biế
n
đ

u và
o thà
nh mộ
t dã
y luậ
t quyế

ò
nh tố

u gồ
m N luậ
t, mỗ
i luậ
t r phầ
n tư
û

toà
n bộ
phé
p chia đ
ư
ơ
ï
c thư

ï
c hiệ
n theo nguyê
n lý
tố

u củ
a Bellman.
 Nguyê
n lýtố
i ưu Bellman
Nế
u u() tố

u trong khoả
ng [t, T], thì
u tố

u trong khoả
ng [t + t, T], vơ
ù
i mọ
it
t  T-t.
Hay về
mặ
t ý
nghó
a nguyê
n lý

tố

u khẳ
ng đ
ò
nh: mỗ
i quỹ
đ

o cuố
i củ
a quỹ
đ

o
trạ
ng thá
i tố

u cũ
ng là
quỹ
đ

o trạ
ng thá
i tố

u.


Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 11

x3

đ
oạ
n
đ
oạ
n

xk

xN

đ
oạ
n

x1
x0
x2


nh I.1 Mô
tả
nguyê
n lý
tố

u củ
a Bellman.

thể

kiể
m chư
ù
ng tí
nh đ
ú
ng đ

n củ
a nguyê
n lý

y nhơ
ø

o Hì
nh I.1. Giả

û
quỹ
đ

o liề
n né

i tư
ø
đ
iể
m xo đ

i qua xk đ
ế
n xN là
tố

u (gồ
m hai đ
oạ
n  và
) và
quỹ
đ

o  tư
ø
xk đ
ế
n xN khô
ng phả
i tố

u. Nhưvậ
y sẽ
tồ
n tạ

oạ
n tố

u tư

ø
xk đ
ế
n xN

oạ
n ). Do đ
ó

m mụ
c tiê
u Q tư
ø
xk đ
ế
n xN theo đ
oạ
n  phả
i có
giá
trò
nhỏ

n là
theo đ
oạ
n . Vậ
y suy ra dọ
c theo hai đ
oạ

n  và
 hà
m Q có
giá
trò
nhỏ

n là
theo
đ
oạ
n  và
. Điề
u nà
y trá
i vơ
ù
i giả
thuyế
t rằ
ng đ
oạ
n  và
 là
tố

u, do đ
ó
đ
oạ

n

ng phả
i là
đ
oạ
n tố

u.
 Phương trình Bellman

ï
a và
o nguyê
n lý
tố

u, Bellman xâ
y dư
ï
ng phư
ơ
ng phá
p tì
m kiế
m nghiệ
m uk*
phụ
thuộ
c theo xk* theo chiề

u ngư
ơ
ï
c hư
ơ
ù
ng quỹ
đ

o tư
ø
đ
iể
m cuố
i xN đ
ế

iể


u
x o.
Phiế
m hà
m mụ
c tiê

ư
ơ
ï

c chuyể
n về
dạ
ng rơ
ø
i rạ
c nhưsau:
N 1

Q   o ( xk , u k )  min

(I.2.24)

k 0


ng thư
ù
c biể
u diễ
n giá
trò

m mụ
c tiê
u (I.2.24) cho tư
ø
ng đ
oạ
n cuố

i kể

ø
đ
iể
m xk
nhưsau:
N 1

Bk ( xk )   o ( xi , ui )

với k = 0, 1, 2, …, N-1.

i k


ch (I.2.25) ra thà
nh hai phầ
n:
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể

n phi tuyế
n

(I.2.25)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Bk ( x k )   o ( x k , u k ) 

Trang 12

N 1



i  k 1

o


(I.2.26)

( xi , u i )

Số
hạ
ng thư
ù
hai ơ
û
vế
phả
i là
giá
tròcủ
a hà
m mụ
c tiê
u tí
nh tư
ø
đ
oạ
n tố

u cuố
i tư
ø
đ
iể

m xk+1 đ
ế
n xN

Do:

Bk ( xk )   o ( xk , uk )  Bk 1 ( xk 1 )   o ( xk , uk )  Bk 1  ( xk , uk )

(I.2.27)

xk 1   ( xk , u k )

(I.2.28)

Ta nhậ
n thấ
y dọ
c theo quỹ
đ

o tố

u có
:
Bo(xo) = minQ

và BN(xN) = 0.

(I.2.29)


xi

i
k

k +1

N


nh I.2 Mô
tả
phư
ơ
ng trì
nh Bellman.
Do Bk(xk) là
giá
trò

m mụ
c tiê
u dọ
c theo đ
oạ
n tố

u tư
ø
xk đ

ế
n xN nê
n phư
ơ
ng trì
nh
(I.2.27) đ
ư
ơ
ï
c viế
t lạ
i nhưsau:



Bk ( xk )  min( o ( xk , u k* )  Bk 1  xk , u k*
u k U



(I.2.30)

Đâ
y chí
nh là
phư
ơ
ng trì
nh Bellman cho phé

p tạ
i mỗ
i bư
ơ
ù
c thư
ù
k xá

ò
nh đ
ư
ơ
ï
c mố
i
*
quan hệ
củ
a uk vơ
ù
i xk dọ
c trê
n quỹ
đ

o tố

u. Phé
p lấ

y cư
ï
c tiể
u trê
n chỉcầ
n phả
i
thư
ï
c hiệ
n cho mộ
t vectơuk.

ù
i N bư
ơ
ù
c tí
nh ngư
ơ
ï
c tư
ø
k = N-1 đ
ế
n k = 0 nhưvậ
y sẽ

đ
ư

ơ
ï
c N cô
ng thư
ù
c mô
tả
*
*
*
quan hệ
c giá
tròcụ
thể
củ
a uk sẽ
đ
ư
ơ
ï
c xá

ò
nh sau đ
ó
nhơ
ø

ng
uk  uk ( xk ) . Cá

thư
ù
c (I.2.28) vơ
ù
i xo cho trư
ơ
ù
c.

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ

c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 13

2.3 Nguyê
n lýcự
c tiể
u Pontryagin – Hamilton
Cho hệ
thố
ng:
(I.2.31)

x  f ( x, u, t )

Kế
t hơ
ï
p hà
m chỉ
tiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng:

T

(I.2.32)

J (t 0 )   ( x(T ), T )   L( x, u, t )
t0

Trạ
ng thá
i cuố
i phả
i thỏ
a:
(I.2.33)

( x(T ),T )  0


x(t0) đ
ã
đ
ư
ơ
ï
c cho trư
ơ
ù
c.
Điề
u kiệ




i toá
n tố

u là
:


ù
i

H
0
u

(I.2.34)

H ( x, u, , t )  L( x, u, t )  T f ( x, u, t )

(I.2.35)

Giả

û

m đ
iề
u khiể

n u(t) là

ng buộ
c trong mộ
t vù
ng giơ
ù
i hạ
n cho phé
p, có
nghó
a là
giá
trò

u cầ
u có
đ


ù
n nhỏ

n giá
trò
đ
ã
cho. Điề
u kiệ
n dư

ø
ng đ
ư
ơ
ï
c thay
bằ
ng đ
iề
u khiể
n tổ
ng quá
t:

H ( x  , u  ,  , t )  H ( x  , u   u,  , t )

thỏ
a tấ
t cả

c giá
trò
u. (I.2.36)

Dấ
u * thể
hiệ
n chỉsố
chấ
t lư

ơ
ï
ng tố

u. Bấ
t kỳ

ï
biế
n thiê
n nà
o trong bộ
đ
iề
u
khiể
n tố

u xả
y ra tạ
i thơ
ø

iể
m t (trong khi trạ
ng thá
i và
biế
n trạ
ng thá

i nế

ư
ơ
ï
c
duy trì
) sẽ

ng đ
ế
n giá
trò

m Hamilton. Điề
u kiệ
n nà

ư
ơ
ï
c viế
t nhưsau:

H ( x  , u  ,  , t )  H ( x  , u,  , t )

thỏ
a tấ
t cả


c giá
trò
u.

(I.2.37)


u cầ
u tố

u biể
u thư
ù
c (I.2.37) đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
nguyê
n lícư
ï
c tiể
u Pontryagin: Hà
m
Hamilton phả
i đượ
c cự
c tiể
u hó

a ởtấ
t cảcá
c giátròu đố
i vớ
i giátròtố
i ưu củ
a trạ
ng
thá
i vàbiế
n trạ
ng thá
i.
I.3 Điề
u khiể
n tố
i ưu hà
m mụ
c tiê
u bằ
ng phương phá
p giả
i tí
ch
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể

n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 14

3.1 Giớ
i thiệ
u
Mộ
t trong như
õ
ng bà

i toá
n cơbả
n cầ
n giả
i quyế
t là
tổ
ng hơ
ï
p hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n tư
ï
đ

ng đ
á

ù
ng cá
c yê
u cầ
u về
chấ
t lư
ơ
ï

ng: thơ
ø
i gian quá
đ

, sai số
đ
iề
u khiể
n, đ

vọ
t lố
, … Bài toán tổng hợp được thực hiện nhằm tì
m ra cấ
u trú
c và
tham số
củ
a hệ
thố
ng đ
iề
u khiể

á

ù
ng đ
ư

ơ
ï
c cá
c yê
u cầ
u trê
n. Cá
c phư
ơ
ng phá
p tổ
ng hơ
ï
p như
õ
ng
hệ
thố
ng nhưvậ
y phầ
n lơ
ù
n dư
ï
a và
o kinh nghiệ
m và

c qui luậ
t cư

ù
ng nhắ
c củ
a lý
thuyế

iề
u khiể
n tư
ï
đ

ng, và
thư
ơ
ø
ng khô
ng cho như
õ
ng kế
t quả
tố

u.
Như
õ
ng kế
t quả
đ


u tiê
n trong ló
nh vư
ï
c tổ
ng hơ
ï
p hệ
thố
ng đ
iề
u khiể

ư
ơ
ï
c cô
ng bố

o như
õ
ng nă
m 1940 - 1950. Trong giai đ
oạ
n nà
y, cá
c nhà
khoa họ
c chủ
yế

u giả
i
quyế
t vấ
n đ


c đ
ò
nh loạ
i (P, PD, PID) và
thô
ng số
củ
a cá
c kê
nh đ
iề
u khiể
n.
Như
õ
ng đ
ò
nh lý

phư
ơ
ng phá
p tổ

ng hơ
ï
p dư
ï
a trê
n cá
c kế
t quả
phâ
n tí
ch hệ
thố
ng
trong miền tần số (giản đồ Bode, giản đồ Niquist …), phương pháp hàm truyền,
đ
á
nh giá


ò
nh hệ
thố
ng bằ
ng nghiệ
m phư
ơ
ng trì
nh đ

c tí

nh. Ưu đ
iể
m củ
a cá
c
phư
ơ
ng phá
p trê
n là

nh rõ

ng và
quan hệ

ơ
ø
ng minh giư
õ
a cá
c thô
ng số
củ
a hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n và


c chỉtiê
u chấ
t lư
ơ
ï
ng. Cá
c hệ
thố
ng đ
ư
ơ
ï
c tổ
ng hơ
ï
p thư
ơ
ø
ng
đ
á

ù
ng đ
ư
ơ
ï
c cá
c yê

u cầ


t ra và
đ

c biệ
t chí
nh xá
c vơ
ù
i cá
c mô
phỏ
ng tuyế
n tính.

c phư
ơ
ng phá
p nà
y hiệ
n nay vẫ

ư
ơ
ï
c sư
û
dụ

ng trong thư
ï
c tế
thiế
t kế

c hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n. Tuy nhiê


i vơ
ù
i cá
c hệ
phi tuyế
n như
õ
ng phư
ơ
ng phá
p trê
n tỏ
ra

m hiệ
u quả

.

ng vơ
ù
i sư
ï
phá
t triể
n cá
c hệ
thố
ng cô
ng nghệ
, vấ


nghiê
n cư
ù
u tì
m ra phư
ơ
ng
phá
p luậ
n thiế
t kế

c hệ
thố

ng đ
iề
u khiể
n cá


i tư
ơ
ï
ng phi tuyế
n chấ
t lư
ơ
ï
ng cao
đ
ư
ơ
ï


t ra ngà
y mộ
t cấ
p bá
ch. Vìvậ
y, trong như
õ
ng nă
m 60 lý

thuyế
t tổ
ng hơ
ï
p hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n tố

u bằ
ng phư
ơ
ng phá
p giả
i tí
ch ra đ
ơ
ø
i và
khô
ng ngư
ø
ng phá
t
triể
n. Bằ
ng phư
ơ

ng phá
p nà
y ngư
ơ
ø
i ta xá

ò
nh đ
ư
ơ
ï
c luậ

iề
u khiể


i tư
ơ
ï
ng tư
ø
mộ
t trạ
ng thá
i bấ
t kỳ
về
trạ

ng thá
i cho trư
ơ
ù
c, và
đ

m bả
o cư
ï
c tiể
u hà
m mụ
c tiê
u.
Luậ

iề
u khiể
n nà
y là

m số
củ
a cá
c biế
n trạ
ng thá

ư

ơ
ï
c xá

ò
nh hoà
n toà
n
bằ
ng phư
ơ
ng phá
p giả
i tí
ch. Vơ
ù
i cá
c đ

i tư
ơ
ï
ng có


nh toá
n tư
ơ
ø
ng minh thì

phư
ơ
ng phá
p nà
y là

ng cụ
tuyệ
t vơ
ø


giả
i quyế
t bà
i toá
n tổ
ng hơ
ï
p hệ
thố
ng
đ
iề
u khiể
n tố

u. Dư
ơ
ù


â
y chú
ng ta sẽ

m hiể
u mộ
t số
kế
t quả
củ
a phư
ơ
ng phá
p
thiế
t kế
giả
i tí
ch hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n tố

u.
3.2.Phương phá
p




i tư
ơ
ï
ng đ
ư
ơ
ï
c mô
tả
bằ
ng hệ
phư
ơ
ng trì
nh vi phâ
n phi tuyế
n sau:
xi (t )  f i ( x1 , x2 ,, xn , u1 , u2 ,, um ),i  1, n


ù
i xi : biế
n trạ
ng thá
i
uj: tí
n hiệ


iề
u khiể
n
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n

(I.3.1)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø

ng

Trang 15


i toá

ư
ơ
ï


t ra nhưsau: Xá
c đònh luậ
t điề
u khiể
n u(x1 , x2 , …, xn ) đả
m bả
o ổ
n
đònh tiệ
m cậ
n cho đố
i tượ
ng (I.3.1) đồ
ng thờ
i đả
m bả
o cự
c tiể

u hà
m mụ
c tiê
u:


J   W ( x1 , x2 ,, xn , u1 , u 2 ,, u m )dt

(I.3.2)

0

trong đóW() làhà
m sốkhô
ng â
m trê
n toà
n bộquỹđạ
o độ
ng họ
c củ
a đố
i tượ
ng
(I.3.1).

i toá
n trê
n có
thể

đ
ư
ơ
ï
c giả
i quyế
t bằ
ng nhiề
u phư
ơ
ng phá
p khá
c nhau. Trong [14]

t bà
i toá

iề
u khiể
n tố

u (I.3.1) vơ
ù
i cá
c tí
n hiệ

iề
u khiể
n uj nhưsau:

m

x i (t )  f i ( xi )   Gij ( xi )u j

(I.3.3)

j 1

j  1, m

i  1, n


ù
i hà
m mụ
c tiê
u có
dạ
ng:

m

1  n
J      ik xi xk   2j u 2j  dt
2 0 i ,k 1
j 1


(I.3.4)


trong đ
ó
ik , j là

c hằ
ng số

ơ
ng.
Theo phư
ơ
ng phá

ư
ơ
ï


xuấ
t bơ
û
i Letov-Kalaman ta có
:
uj  

1
m 2j

n


G
i 1

( x1 , x2 ,, xn )

ij

V0
xi

(I.3.5)


ù
i V0 là
nghiệ
m củ
a phư
ơ
ng trì
nh:
2

 n
V 
1 n
  Gij 0      ik xi x k
xi 
2 i ,k 1

 i 1

V0
1
fi 

2m 2j
i 1 xi
n

(I.3.6)

Vìvậ
y, bà
i toá
n thiế
t kế
dẫ
n tơ
ù
i việ
c giả
i phư
ơ
ng trì
nh đ

o hà
m riê
ng (I.3.6). Đâ

y
chí
nh là
khó
khă
n củ
a phư
ơ
ng phá
p Letov-Kalaman.
Trong [10], A.A. Krasovski đ

xuấ
t phư
ơ
ng phá
p tổ
ng hơ
ï
p bộ
đ
iề
u khiể
n tố

u vơ
ù
i

m mụ

c tiê
u.
Luậ

iề
u khiể
n tố

u có
dạ
ng:
uj  

1



n



2
j i 1

ij

V0
xi

(I.3.7)



ù
i V0 là
nghiệ
m củ
a phư
ơ
ng trì
nh:
n
V0
V
1 n
  0 f i     ij xi xk
t
2 i ,k 1
i 1 xi

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể

n phi tuyế
n

(I.3.8)


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 16

Ưu đ
iể
m củ
a phư
ơ
ng phá
p Krasovski là
phư
ơ
ng trì

nh (I.3.8) có
dạ
ng tuyế
n tí
nh đ

i

ù
i cá


o hà
m riê
ng. Vìvậ
y, có
thể
á
p dụ
ng nhiề
u phư
ơ
ng phá
p giả
i gầ

ú
ng
phư
ơ

ng trì
nh nà
y dư
ï
a trê
n việ
c phâ
n tí
ch ra chuỗ
i số
mủ
hay cá
c hà


c tuyế
n.
Mộ
t phư
ơ
ng phá
p thiế
t kế
hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n tố


u khá
c ta có
thể
á
p dụ
ng cho



i tư
ơ
ï
ng cá
nh tay má

ư
ơ
ï


xuấ
t trong [9,19].

t hà
m mụ
c tiê
u có
dạ
ng:



(I.3.9)

J    F ( , )dt
0

trong đ
ó
:


m liê
n tụ
c khả
vi dư
ơ
ng
F ( , ) là
(x1 , x2 , …, xn) là

m số
củ
a cá
c biế
n trạ
ng thá
i khả
vi hoặ
c tuyế
n


nh tư
ø
ng đ
oạ
n có
(0) = 0.

Ta có
thể
chọ
nF
F ( , )  m2 2 ( )  c 2 2 (t )

(I.3.10)

Khi đ
ó
:






J    m 2 2 ( )  c 2 2 (t ) d t

(I.3.11)

0



ù
i m, c : hằ
ng số

ơ
ng.

m số
() cầ
n có

c tí
nh chấ
t sau:
a/ Liê
n tụ
c và
khả
vi vơ
ù
i
b/ (0) = 0
c/ () .   0


ù
i   0


Đạ
o hà
m toà
n phầ
n củ
a  có
dạ
ng:
n
 ( x1 , x2 ,, xn )


x k (t )
t
xk
k 1

(I.3.12)


t ví
dụ
thiế
t kế
hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n cho đ


i tư
ơ
ï
ng sau:
 x i (t )  f i ( x1 , x 2 ,, x n ), i  1, n  1




x n (t )  f n ( x)  u


(I.3.13)

Khi đ
ó
:
n




f k ( x) 
u
t
xn
k 1 x k

(I.3.14)



ù
i hà
m () =  và
chọ
n m = c = 1 , ta có

m mụ
c tiê
u và

ng chí
nh là

m chi
phí

ng lư
ơ
ï
ng tố

u [10] nhưsau :
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể

n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng




J   (   )dt   Fdt
2

(I.3.15)

2


0

Trang 17

0

Mụ
c tiê
u là

m u sao cho hà
m J tiế
n đ
ế
n min. Á
p dụ
ng phư
ơ
ng trì
nh EulerLagrange cho hà
m F dư
ơ
ng, khả
vi liê
n tụ
c thì
đ
iề
u kiệ

n hà
m J tiế
n tơ
ù
i min là
:
F d  F 

0
 dt   











d  
 2   2  
 2   2   0

dt  


2  2  0     0
  s 2  0

 (1  s)(1  s)  0   (1  s)  0
   s  0      0
 là
trong đ
ó

nh Laplace củ
a  . Lư
u ý
, (1-s)  0 vì
đ

hệ
thố
ng ổ

ò
nh, nghiệ
m
phư
ù
c s phả
i nằ
m hoà
n toà
n bê
n trá
i mặ
t phẳ
ng phư

ù
c, nê
n là
s  1.

Phư
ơ
ng trì
nh đ

m bả
o cư
ï
c tiể
u hà
m mụ
c tiê
u (I.3.15) nhưsau:
(I.3.16)

    0


ø
đ
ó
suy ra luậ

iề
u khiể

n tố

u:

1

n
   


u  
f k ( x)
   
k 1 x n
 x n  

*

(I.3.17)

Ưu đ
iể
m củ
a phư
ơ
ng phá
p nà
y là

nh linh hoạ

t. Độ
ng họ
c củ
a hệ
thố
ng có
thể
đ
ư
ơ
ï
c cho bằ
ng cá
c hà
m () khá
c nhau. Tí
nh ổ

ò
nh tiệ
m cậ
n củ
a hệ
thố
ng đ
ư
ơ
ï
c
bả



m trong quá
trì
nh thiế
t kế
.

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ

p trư
ơ
ø
ng

Trang 18

I.4 Điề
u khiể
n hệthố
ng phi tuyế
n
Mụ

í
ch củ
a việ
c thiế
t kế
đ
iề
u khiể
n có
thể
đ
ư
ơ
ï
c mô
tả

nhưsau:
Cho mộ
t hệthố
ng vậ
t lícầ
n đượ
c điề
u khiể
n vàcá
c yê
u cầ
u cụthểvềcá
ch thứ
c là
m
việ
c củ
a nó
, hã
y xâ
y dự
ng mộ
t luậ
t điề
u khiể
n hồ
i tiế
p đểhệthố
ng vò
ng kín thểhiệ

n

ch thứ
c hoạ
t độ
ng mong muố
n.
Theo mụ

í
ch thiế
t kế

y, chú
ng ta xem xé
t mộ
t số
vấ


chí
nh yế
u. Trư
ơ
ù
c hế
t

hai bà
i toá


iề
u khiể
n phi tuyế
n, ổ

ò
nh phi tuyế
n và
đ
eo bá
m phi tuyế
n. Kế
tiế
p là

c yê
u cầ
u về

ch thư
ù
c hoạ


ng mong muố
n củ
a cá
c hệ
thố

ng phi tuyế
n.
Cuố
i cù
ng là

c phư
ơ
ng phá
p thiế
t kế
bộ
đ
iề
u khiể
n phi tuyế
n.
4.1 Cá
c bà
i toá
n điề
u khiể
n phi tuyế
n

i chung cá
c nhiệ
m vụ
củ
a cá

c hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n có
thể
đ
ư
ơ
ï
c phâ
n thà
nh hai
loạ
i: ổ

ò
nh (hoặ

iề
u chỉ
nh) và
đ
eo bá
m (hoặ
c servo). Trong cá
c bà
i toá
n ổ

n
đ
ò
nh, hệ
thố
ng đ
iề
u khiể
n, đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
bộổ
n đònh (hoặ
c bộ
đ
iề
u chỉ
nh) cầ

ư
ơ
ï
c
thiế
t kế
sao cho trạ
ng thá

i củ
a hệ
thố
ng sẽ
đ
ư
ơ
ï
c ổ

ò
nh quanh đ
iể
m câ
n bằ
ng.
Trong cá
c bà
i toá

iề
u khiể

eo bá
m, mụ
c tiê
u thiế
t kế



y dư
ï
ng mộ
t bộ
đ
iề
u
khiể
n, đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
bộ
đ
eo bá
m, sao cho ngõ
ra hệ
thố
ng đ
eo bá
m mộ
t quỹ
đ

o thay
đ

i theo thơ

ø
i gian cho trư
ơ
ù
c.
a) Bà
i toá
n ổ
n đò
nh

i toá
n ổ
n đò
nh tiệ
m cậ
n:

Cho mộ
t hệthố
ng độ
ng phi tuyế
n đượ
c môtảbở
i:

x  f ( x, u, t )

(I.4.1)



y tìm mộ
t luậ
t điề
u khiể
n u sao cho, từbấ
t cứđiể
m nà
o trong vù
ng , trạ
ng thá
ix
tiế
n về0 khi t   .
Nế
u luậ

iề
u khiể
n phụ
thuộ
c trư
ï
c tiế
p và
o cá
c tí
n hiệ

o, nó

đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
luậ
t
đ
iề
u khiể
n tó
nh. Nế
u nó
phụ
thuộ


i lư
ơ
ï
ng đ
o thô
ng qua mộ
t phư
ơ
ng trì
nh vi phâ
n
thìluậ


iề
u khiể

ư
ơ
ï
c gọ
i là
luậ

iề
u khiể


ng, tư
ù
c là
, có
đ

ng lư
ï
c họ
c trong
luậ

iề
u khiể
n. Chẳ

ng hạ
n, trong đ
iề
u khiể
n tuyế
n tí
nh, bộ
đ
iề
u khiể
n tỉlệ

bộ
đ
iề
u khiể
n tó
nh, trong khi bộ
đ
iề
u khiể
n sơ
ù
m-trễ
pha là
mộ
t bộ
đ
iề
u khiể



ng.
b) Bà
i toá
n đeo bá
m

i toá
n đeo bá
m tiệ
m cậ
n: Cho mộ
t hệthố
ng độ
ng phi tuyế
n đượ
c môtảbở
i:
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể

n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 19

x  f ( x, u, t )
y  h( x )

(I.4.2)

vàmộ
t quỹđạ
o ra mong muố
n yd, hã
y tìm mộ
t luậ
t điề

u khiể
n cho ngõvà
o u sao cho,
từbấ
t kỳtrạ
ng thá
i ban đầ
u trong vù
ng , cá
c sai sốđeo bá
m y(t) – yd(t) tiế
n về
khô
ng, trong khi toà
n bộtrạ
ng thá
i vẫ
n bògiớ
i hạ
n.
Khi hệ
thố
ng vò
ng kí
n mà
y(t)  yd(t) vơ
ù
i t  0 thì
hệ
thố

ng đ
iề
u khiể

ư
ơ
ï
c gọ
i là

khả

ng đ
eo bá
m hoà
n hả
o. Đeo bá
m tiệ
m cậ
n á
m chỉ
rằ
ng đ
eo bá
m hoà
n hả
o
đ



ư
ơ
ï
c mộ
t cá
ch tiệ
m cậ
n.
c) Mố
i quan hệgiữ
a bà
i toá
n ổ
n đò
nh vàbà
i toá
n đeo bá
m
Thô
ng thư
ơ
ø
ng, bà
i toá

eo bá
m thư
ơ
ø
ng khó


n bà
i toá
n ổ

ò
nh, bơ
û
i vìtrong cá
c

i toá

eo bá
m bộ
đ
iề
u khiể
n khô
ng chỉgiư
õ
cho toà
n bộ
trạ
ng thá

ư
ơ
ï
c ổ


ò
nh


n lá
i ngõ
ra củ
a hệ
thố
ng hư
ơ
ù
ng đ
ế
n ngõ
ra mong muố
n. Tuy nhiê
n, theo
quan đ
iể
m lý
thuyế
t, thiế
t kế
đ
eo bá
m và
thiế
t kế



ò
nh thư
ơ
ø
ng có
quan hệ

ù
i
nhau. Chẳ
ng hạ
n, nế
u chú
ng ta thiế
t kế
mộ
t bộ
đ
iề
u khiể

eo bá
m cho đ

i tư
ơ
ï
ng:

y  f ( y , y, u)  0

(I.4.3)

sao cho e(t) = y(t) – yd(t) tiế
n về
khô
ng, bà
i toá
n tư
ơ
ng đ
ư
ơ
ng vơ
ù
i ổ

ò
nh tiệ
m cậ
n
cho hệ
thố
ng
e  f (e, e, u, yd , y d , yd )  0

(I.4.4)

e . Rõ



c thà
nh phầ
n trạ
ng thá
i củ
a nó

e và

ng, bà
i toá
n thiế
t kế
bộ
đ
iề
u
khiể

eo bá

ư
ơ
ï
c giả
i khi chú
ng ta biế
t thiế

t kế
bộ


ò
nh cho đ

ng lư
ï
c họ
c
khô
ng tư
ï
trò
.

Mặ
t khá
c, cá
c bà
i toá
n ổ

ò
nh thư
ơ
ø
ng có
thể

đ
ư
ơ
ï
c xem nhưlà
mộ
t trư
ơ
ø
ng hơ
ï


c
biệ
t củ
a cá
c bà
i toá

eo bá
m, vơ
ù
i quỹ
đ

o mong muố
n là
mộ
t hằ

ng số
. Trong đ
iề
u
khiể
n tham chiế
u mô

nh, chẳ
ng hạ
n, bà
i toá
n ổ
n đ
ò
nh đ
iể
m đ

t đ
ư
ơ
ï
c chuyể
n
thà
nh bà
i toá

eo bá

m nhơ
ø
thê
m và
o mộ
t mô

nh tham chiế


lọ
c giá
tròđ
iể
m
đ


ư
ơ
ï
c cung cấ
p và
phá
t sinh mộ
t ngõ
ra biế
n thiê
n theo thơ
ø

i gian nhưlà
đ
á

ù
ng


ơ
û
ng cho hệ
thố
ng đ
iề
u khiể

eo bá
m.
4.2 Cá
c phương phá
p thô
ng dụ
ng đểthiế
t kếđiề
u khiể
n phi tuyế
n

Phầ
n I Tổ

ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 20

Khô
ng có
phư

ơ
ng phá
p chung nà


thiế
t kế

c bộ
đ
iề
u khiể
n phi tuyế
n. Tuy
nhiê
n dư
ơ
ù

â
y có
mộ
t và
i kỹ
thuậ
t có
thể
thay đ

i và

bổ
sung cho nhau, mỗ
i cá
i có
thể
á
p dụ
ng tố
t cho như
õ
ng dạ
ng bà
i toá

iề
u khiể
n phi tuyế


c thù
.
a) ThửvàSử
a sai
Ý

ơ
û
ng là

û

dụ
ng cá
c cô
ng cụ
phâ
n tí
ch đ


ơ
ù
ng dẫ
n tì
m kiế
m mộ
t bộ
đ
iề
u
khiể
n mà
sau đ
ó
đ
ư
ơ
ï
c sư
û
a chư

õ
a nhơ
ø
phâ
n tí
ch và

phỏ
ng. Phư
ơ
ng phá
p mặ
t
phẳ
ng pha, phư
ơ
ng phá
p hà
m mô
tả
, và
phâ
n tí
ch Lyapunov có
thể
đ
ư
ơ
ï
c sư

û
dụ
ng
cho mụ

í
ch nà
y. Kinh nghiệ
m và
trư
ï
c giá
c là
tiê
u chuẩ
n trong quá
trì
nh nà
y. Tuy
nhiê
n, đ

i vơ
ù
i cá
c hệ
thố
ng phư
ù
c tạ

p, thư
û


û
a sai thư
ơ
ø
ng thấ
t bạ
i.
b) Tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p

ơ
ù


u tiê
n trong thiế
t kế
mộ
t hệ
thố
ng đ
iề

u khiể
n cho mộ


i tư
ơ
ï
ng vậ
t lícho
trư
ơ
ù
c là
dẫ
n ra mộ
t mô

nh có
ý
nghó
a củ


i tư
ơ
ï
ng. Cá
c mô

nh củ

a cá
c hệ
thố
ng vậ
t lícó
nhiề
u dạ
ng khá
c nhau, tù
y theo phư
ơ
ng phá
p mô

nh hó
a và

c
giả
đ
ò
nh. Tuy nhiê
n, mộ
t số
dạ
ng hỗ
trơ
ï
nhau là
m việ

c thiế
t kế
bộ
đ
iề
u khiể
n dễ

ng hơ
n. Tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế


i phó

ù
i cá
c kỹ
thuậ


chuyể
n cá
c mô

nh
hệ

thố
ng gố
c sang cá
c mô

nh tư
ơ
ng đ
ư
ơ
ng ơ
û
dạ
ng đ
ơ
n giả
n hơ
n.
Tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p có
thể
đ
ư
ơ
ï
c sư

û
dụ
ng nhưmộ
t phư
ơ
ng phá
p thiế
t kế
phi
tuyế
n. Ý

ơ
û
ng cơbả
n trư
ơ
ù
c hế
t là
chuyể
n hệ
thố
ng phi tuyế
n thà
nh mộ
t hệ
thố
ng
tuyế

n tí
nh (đ



hoặ
c mộ
t phầ
n), và
sau đ
ó

û
dụ
ng cá
c kỹ
thuậ
t thiế
t kế
tuyế
n

nh biế
t rõ


õ
u hiệ
u đ


hoà
n tấ
t việ
c thiế
t kế
đ
iề
u khiể
n. Phư
ơ
ng phá
p nà
y
đ
ư
ơ
ï
c sư
û
dụ
ng đ

giả
i nhiề
u bà
i toá

iề
u khiể
n phi tuyế

n thư
ï
c tế
. Nó
á
p dụ
ng cho

c lơ
ù
p quan trọ
ng củ
a hệ
thố
ng phi tuyế
n (cò

ư
ơ
ï
c gọ
i là

c hệ
thố
ng có
thể
tuyế
n tí
nh hó

a trạ
ng thá
i ngõ

o hoặ
c tố
i thiể
u pha), và
về
cơbả

ò
i hỏ

o

ơ
ø
ng trạ
ng thá




. Tuy nhiê
n nó
khô
ng đ

m bả

o tí
nh bề
n vư
õ
ng khi đ

i diệ
n

ù
i như
õ
ng tham số
khô
ng biế
t hoặ
c có
nhiễ
u.

c kỹ
thuậ
t tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p cũ
ng có
thể

đ
ư
ơ
ï
c dù
ng nhưcá
c thiế
t bòđ
ơ
n
giả
n hó
a mô

nh cho cá
c bộ
đ
iề
u khiể
n bề
n vư
õ
ng hoặ
c thí
ch nghi.
c) Điề
u khiể
n bề
n vữ
ng

Trong đ
iề
u khiể
n phi tuyế
n dư
ï
a trê
n mô

nh thuầ
n tú
y (nhưphư
ơ
ng phá

iề
u
khiể
n tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p cơbả
n), luậ

iề
u khiể

ư

ơ
ï
c thiế
t kế

ï
a trê
n mô

nh khô
ng thư
ï
c củ
a hệ
thố
ng vậ
t lí
. Trong đ
iề
u khiể
n phi tuyế
n bề
n vư
õ
ng (như
đ
iề
u khiể
n trư
ơ

ï
t), bộ
đ
iề
u khiể
n đ
ư
ơ
ï
c thiế
t kế

ï
a trê
n sư
ï
xem xé
t cả


nh
khô
ng thư
ï
c và
mộ
t số
đ

c tí

nh khô
ng biế
t củ
a mô

nh (nhưsư
ï
hiể
u biế
t về
tả

ư
ơ
ï
c
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n



Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 21

gắ
p và
đ
ư
ơ
ï
c mang bơ
û
i robot có
giá
trò
giư
õ
a 2 kg và
10 kg). Cá

c kỹ
thuậ

iề
u khiể
n
phi tuyế
n bề
n vư
õ
ng rấ
t hiệ
u quả
trong nhiề
u bà
i toá

iề
u khiể
n thư
ï
c tế
. Chú
ng á
p
dụ
ng tố
t cho cá
c dạ
ng hệ

thố
ng phi tuyế
n, và
thư
ơ
ø
ng đ
ò
i hỏ
i cá
c phé

o trạ
ng thá
i.
d) Điề
u khiể
n thí
ch nghi
Điề
u khiể
n thí
ch nghi là
mộ
t phư
ơ
ng phá


i phó


ù
i cá
c hệ
thố
ng khô
ng biế
t
hoặc biến đổi theo thời gian. Mặc dù thuật ngữ “thích nghi” có thể có nghóa rộng,
như
ng cá
c thiế
t kế
đ
iề
u khiể
n thí
ch nghi hiệ
n tạ
i chủ
yế
u á
p dụ
ng cho cá
c hệ
thố
ng

ù
i cấ

u trú


ng biế
t trư
ơ
ù
c, như
ng hằ
ng số
thìkhô
ng biế
t hoặ
c cá
c tham số
biế
n
đ

i chậ
m. Cá
c bộ
đ
iề
u khiể
n thí
ch nghi, hoặ
c có
thể
đ

ư
ơ
ï
c á
p dụ
ng cho cá
c hệ
thố
ng tuyế
n tí
nh hoặ
c cho cá
c hệ
thố
ng phi tuyế
n, vố

ã
phi tuyế
n.

c lý
thuyế
t hệ
thố
ng tồ
n tạ


i vơ

ù

iề
u khiể
n thí
ch nghi cá
c hệ
thố
ng tuyế
n tí
nh.

c kỹ
thuậ

iề
u khiể
n thí
ch nghi đ
ang tồ
n tạ
i cũ
ng có
thể
đ
ư
ơ
ï
c á
p dụ

ng cho cá
c
hệ
thố
ng phi tuyế
n, vơ
ù
i cá
c trạ
ng thá
i có
thể
đ

ư
ơ
ï
c và
đ

ng lư
ï
c họ
c có
thể
tham
số

a mộ
t cá

ch tuyế
n tí
nh. Đố
i vơ
ù
i cá
c hệ
thố
ng phi tuyế
n nà
y, đ
iề
u khiể
n thí
ch
nghi có
thể
đ
ư
ơ
ï
c xem nhưmộ
t phư
ơ
ng phá
p thay đ

i và
bổ
sung cho cá

c kỹ
thuậ
t
đ
iề
u khiể
n phi tuyế
n bề
n vư
õ
ng. Mặ
c dù
hầ
u hế
t cá
c kế
t quả
đ
iề
u khiể
n thí
ch nghi

cho cá
c hệ
thố
ng mộ
t ngõ

o mộ

t ngõ
ra, như
ng mộ
t số
hệ
thố
ng vậ
t líquan
trọ
ng vơ
ù
i nhiề
u ngõ

o cũ
ng đ
ã
đ
ư
ơ
ï
c nghiê
n cư
ù
u thà
nh cô
ng.
e) Lậ
p danh mụ
c độlợ

i
Ý

ơ
û
ng củ
a phư
ơ
ng phá
p nà
y là
chọ
n lư
ï
a mộ
t số


iể
m là
m việ
c mà
bao phủ
đ
ư
ơ
ï
c phạ
m vi hoạ



ng củ
a hệ
thố
ng. Sau đ
ó
, tạ
i mỗ

iể
m nà
y, ngư
ơ
ø
i thiế
t kế
tạ
o
mộ
t xấ
p xỉtuyế
n tí
nh bấ
t biế
n theo thơ
ø
i gian cho đ

ng lư
ï

c họ
c củ


i tư
ơ
ï
ng đ
iề
u
khiể
n và
thiế
t kế
bộ
đ
iề
u khiể
n tuyế
n tí
nh cho mỗ


i tư
ơ
ï
ng đ
ã
tuyế
n tí

nh hó
a.
Giư
õ
a cá

iể
m là
m việ
c, cá
c tham số
củ
a cá
c bộ

đ
ư
ơ
ï
c nộ
i suy sau đ
ó
, hoặ

ư
ơ
ï
c
lậ
p danh mụ

c, thế
thìdẫ

ế
n mộ
t bộ

toà
n cụ
c. Lậ
p danh mụ



ï
i thìđ
ơ
n
giả
n về
mặ
t khá
i niệ
m, và
quả
thư
ï

ã
thà

nh cô
ng trong nhiề

ù
ng dụ
ng thư
ï
c tiễ
n.
4.3 Phương phá
p tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p
a) Khá
i niệ
m vềtuyế
n tính hó
a hồ
i tiế
p
Ý

ơ
û
ng củ
a tuyế
n tí

nh hó
a hồ
i tiế
p là
triệ
t tiê
u cá


c tí
nh phi tuyế
n và
á


t
mộ


ng lư
ï
c họ
c tuyế
n tí
nh mong muố
n, có
thể
đ
ư
ơ

ï
c á
p dụ
ng mộ
t cá
ch đ
ơ
n giả
n

a cho lơ
ù
p cá
c hệ
thố
ng phi tuyế

ư
ơ
ï
c mô
tả

û
i dạ
ng đ
ô
i (companion form),
hoặ
c dạ

ng kinh đ
iể
n đ
iề
u khiể
n đ
ư
ơ
ï
c (Controllability canonical form). Mộ
t hệ
thố
ng đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
ơ
û
dạ
ng đ
ô
i nế


ng lư
ï
c họ
c củ

a nó
đ
ư
ơ
ï
c biể
u diễ
n bơ
û
i:

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư

ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng
x(n) = f(x) + b(x)u

Trang 22
(I.4.5)

trong đ
ó
u là
ngõ


iề
u khiể
n vô

ơ
ù
ng, x là
ngõ
ra vô

ơ
ù

ng, x  x, x,...,x ( n1) 

vectơtrạ
ng thá
i, và
f(x) và
b(x) là

c hà
m phi tuyế
n củ
a cá
c trạ
ng thá
i. Dạ
ng

y là
duy nhấ
t trong thư
ï
c tế
, mặ
c dù



o hà
m củ
a x xuấ

t hiệ
n trong phư
ơ
ng
trì
nh nà
y, như
ng khô
ng có
hiệ
n diệ


o hà
m củ
a ngõ

o u. Chú
ý
rằ
ng, biể
u diễ
n
khô
ng gian trạ
ng thá
i củ
a (I.4.5) có
thể
đ

ư
ơ
ï
c viế
t nhưsau:
T

x2
 x1  

 


d 



xn
dt  x n 1  

 

 x n   f ( x)  b( x)u 

(I.4.6)

Đố
i vơ
ù
i cá

c hệ
thố
ng mà

thể
đ
ư
ơ
ï
c biể
u diễ

û
dạ
ng kinh đ
iể

iề
u khiể

ư
ơ
ï
c,

û
dụ
ng ngõ



iề
u khiể
n (giả

û
b khô
ng bằ
ng khô
ng)
1
u  [v  f ]
b

(I.4.7)

chú
ng ta có
thể
triệ
t tiê
u cá


c tí
nh phi tuyế
n và
đ


ư

ơ
ï
c mố
i liê
n hệ

o ra đ
ơ
n
giả
n (dạ
ng nhiề
u bộ

ch phâ
n)

x(n) = v

(I.4.8)

Thế
thì
, luậ

iề
u khiể
n
v  k0 x  k1 x    k n1 x ( n1)


(I.4.9)


ù
i ki đ
ư
ơ
ï
c chọ
n sao cho đ
a thư
ù
c p n  k n1 p n1    k0 có
tấ
t cả

c nghiệ
m củ
a nó
nằ
m hoà
n toà
n bê
n trá
i mặ
t phẳ
ng phư
ù
c, dẫ


ế


ng lư
ï
c họ
c ổ

ò
nh theo hà
m

:
x (n)  k n1 x ( n1)    k0 x  0

(I.4.10)

á
m chỉrằ
ng x(t)  0. Đố
i vơ
ù
i cá
c nhiệ
m vụ
liê
n quan đ
ế

eo bá

m ngõ
ra mong
muố
n xd(t), luậ

iề
u khiể
n
v  xd(n)  k0 e  k2 e    kn1e(n1)

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n

(I.4.11)


Đề

i nghiê

n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 23

(trong đ
ó
e(t) = x(t) – xd(t) là
sai số
đ
eo bá
m) dẫ

ế
n sư
ï
đ
eo bá
m hộ
i tụ
theo hà
m

. Chú

ý
rằ
ng cá
c kế
t quả

ơ
ng tư
ï

thể
đ


ư
ơ
ï
c khi x vô

ơ
ù
ng đ
ư
ơ
ï
c thay thế

û
i mộ
t vectơvà

b vô

ơ
ù
ng bơ
û
i mộ
t ma trậ
n vuô
ng có
thể
nghò
ch đ

o.
 Điề
u khiể
n đeo bá
m

t hệ
thố
ng
x = f(x) + g(x)u

(I.4.2)

y = h(x)
trong đ
ó

y là
ngõ
ra hệ
thố
ng
Xem xé
t bà
i toá

eo bá
m quỹ
đ

o mong muố
n yd(t). Đặ
t

(I.4.13)

d  [ yd y d  yd(r 1) ]T


đ
ò
nh nghó
a vectơsai số
đ
eo bá
m bơ
û

i
(I.4.14)

~(t )   (t )   d (t )

Vậ
y thì
chú
ng ta có

c kế
t quả
sau đ
â
y:
Đò
nh lí

Giả

û
rằ
ng hệ
thố
ng

(I.4.14*)
x  f ( x)  g ( x)u
y  h(x)


bậ
c tư
ơ
ng đ

i r (xá

ò
nh và
khô
ng đ

i trê
n toà
n vù
ng), d trơ
n và
bògiơ
ù
i hạ
n
biê
n, và
d là
nghiệ
m củ
a phư
ơ
ng trì
nh

d  w( d , d )


ù
i d (0)  0

tồ
n tạ
i, bògiơ
ù
i hạ
n, và


ò
nh tiệ
m cậ


ng dạ
ng. Hã
y chọ
n cá
c hằ
ng số
ki sao
cho đ
a thư
ù
c

K ( p)  p r  kr 1 p r 1    k1 p  k0

(I.4.15)


tấ
t cả

c nghiệ
m nằ
m hoà
n toà
n bê
n trá
i mặ
t phẳ
ng phư
ù
c. Thế
thì
, nhơ
ø

û
dụ
ng
luậ

iề
u khiể

n
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư
ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng
u ( x) 

Trang 24


1
[ Lrf y  k r 1 y ( r 1)    k1 y  k 0 y]
Lg Lrf1 y

(I.4.16)

toà
n bộ
trạ
ng thá
i vẫ
n bògiơ
ù
i hạ
n và
sai số
đ
eo bá
m ~ hộ
i tụ
về
khô
ng theo hà
m

.
 Độ
ng lự
c họ

c ngượ
c
Đố
i vơ
ù
i cá
c hệ
thố
ng đ
ư
ơ
ï
c mô
tả

û
i (I.4.14*), chú
ng ta phả
i chỉ
ra đ
â
u là


iề
u
kiệ
n x(0) và
ngõ



iề
u khiể
n

ngõ
ra củ


i tư
ơ
ï
ng đ
iề
u khiể

eo bá
m
hoà
n hả
o ngõ
ra tham chiế
u yr(t). Để


iề
u nà
y, chú
ng ta giả


û
rằ
ng ngõ
ra hệ
thố
ng y(t) giố
ng vơ
ù
i ngõ
ra tham chiế
u yr(t), tư
ù
c là
y(t)  yr(t), t  0. Điề
u nà
y á
m
chỉrằ
ng, cá


o hà
m theo thơ
ø
i gian củ
a tấ
t cả

c bậ
c sẽ

nhưlà
củ
a ngõ
ra mong
muố
n.
y ( k ) (t )  yr

(k )

(t )

k = 0, 1, …, r – 1

t  0

(I.4.17)

Theo hệ
tọ



nh thư
ơ
ø
ng, (I.4.17) có
thể
đ
ư

ơ
ï
c viế
t:



 (t )   r (t )  yr (t ) y r (t )  yr ( r 1) (t )



T

t  0

(I.4.18)

Thế
thì
, ngõ


iề
u khiể
n u(t) phả
i thỏ
a mã
n:
yr (t )  a(r , )  b(r , )u(t )
(r )


(I.4.19)


ù
c là
,
u(t ) 

yr

 a( r , )
b( r , )

(r )

(I.4.20)

trong đ
ó
(t) là
nghiệ
m củ
a phư
ơ
ng trì
nh vi phâ
n:
 (t )  w[ r (t ), (t )]


(I.4.21)

Cho trư
ơ
ù
c quỹ
đ

o tham chiế
u yr(t), chú
ng ta có
thể
đ


ư
ơ
ï
c tư
ø
(I.4.20) ngõ

o
đ
iề
u khiể

ò
i hỏ



i vơ
ù
i ngõ
ra y(t) phả
i bằ
ng yr(t). Chú
ý
rằ
ng ngõ
ra nà
y phụ
thuộ
c và
o cá
c trạ
ng thá
i bê
n trong (t) và
thế
thì
phụ
thuộ
c và
o (0) ban đ

u.

nh thường, thuật ngữ “động lực học”, chúng ta hiểu đó là cá
c phư

ơ
ng trì
nh toá
n
đ


nh toá
n ngõ
ra y(t) củ
a hệ
thố
ng tư
ơ
ng ư
ù
ng vơ
ù
i lò
ch sư
û
ngõ

o u(t). Cá
c
phư
ơ
ng trì
nh (I.4.20) và
(I.4.21), cho phé

p chú
ng ta tí
nh ngõ

o u(t) tư
ơ
ng ư
ù
ng vơ
ù
i
Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n


Đề

i nghiê
n cư

ù
u khoa họ
c cấ
p trư
ơ
ø
ng

Trang 25


ch sư
û
ngõ
ra tham chiế
u yr(t). Do đ
ó
, (I.4.20) và
(I.4.21) thư
ơ
ø
ng đ
ư
ơ
ï
c gọ
i là
độ
ng
lự

c họ
c ngượ
c củ
a hệ
thố
ng (I.4.14*). Mộ
t cá
ch hì
nh thư
ù
c,  là
trạ
ng thá
i củ


ng

ï
c họ
c ngư
ơ
ï
c, r ngõ

o củ
a nó
, và
u là
ngõ

ra củ
a nó
. Chú
ý
rằ
ng tư
ø
(I.4.21),
đ

ng lư
ï
c họ
c bê
n trong củ
a hệ
thố
ng tư
ơ
ng ư
ù
ng vơ
ù
i nghò
ch đ

o hệ
thố
ng đ


i vơ
ù
i
ngõ
ra tham chiế
u yr sao cho
yr

(r )

 yd

(r )

 kr 1 ~
y (r 1)   k0 ~
y

(I.4.22)

trong khi đ

ng lư
ï
c họ
c zero củ
a nó

ơ
ng ư

ù
ng vơ
ù
i nghò
ch đ

o hệ
thố
ng đ

i vơ
ù
i ngõ
ra tham chiế
u zero.
b) Cá
c hệthố
ng nhiề
u ngõvà
o

c khá
i niệ
m trong cá
c hệ
thố
ng SISO (Single Input – Single Output) nhưtuyế
n

nh hó

a trạ
ng thá
i ngõ

o, tuyế
n tí
nh hó
a và
o – ra, động lực học zero, …, có thể
đ
ư
ơ
ï
c mơ
û
rộ
ng cho cá
c hệ
thố
ng MIMO (Multiple Inputs – Multiple Outputs).
Trong hệ
thố
ng MIMO, chú
ng ta xé
t trong mộ
t lâ
n cậ
n củ

iể

m x0, cá
c hệ
thố
ng
vuô
ng (tư
ù
c là

c hệ
thố
ng có
số

ơ
ï
ng cá
c ngõ

o và
ra bằ
ng nhau) ơ
û
dạ
ng:
y = h(x)

x  f ( x)  G( x)u

(I.4.23)


trong đ
ó
x là
vectơtrạ
ng thá
i n x 1, u là
vectơngõ


iề
u khiể
n m x 1 (chư
ù
a cá
c
thà
nh phầ
n u x 1), y là
vectơm x 1 chư
ù
a cá
c ngõ
ra củ
a hệ
thố
ng (gồ
m cá
c thà
nh

phầ
n yi), f và
h là

c trư
ơ
ø
ng vectơtrơ
n, và
G là
ma trậ
n n x m mà

c cộ
t củ
a nó


c trư
ơ
ø
ng vectơtrơ
n gi.
 Tuyế
n tí
nh hó
a hồ
i tiế
p cá
c hệthố

ng MIMO

ï
tuyế
n tí
nh hó
a cá
c hệ
thố
ng MIMO đ


ư
ơ
ï
c tư
ơ
ng tư
ï
nhưtrư
ơ
ø
ng hơ
ï
p SISO nhơ
ø
lấ
y vi phâ
n cá
c ngõ

ra yi cho đ
ế
n khi cá
c ngõ

o xuấ
t hiệ
n. Giả

û
rằ
ng ri là
mộ
t
(ri )
số
nguyê
n nhỏ
nhấ
t sao cho có
í
t nhấ
t mộ
t ngõ

o xuấ
t hiệ
n trong yi
yi


( ri )


ù
i Lg j L f

m

 L f ri hi   Lg j L f
j 1

ri 1

ri 1

hi u j

(I.4.24)

hi ( x)  0 đ

i vơ
ù

t nhấ
t mộ
t j, trong mộ
t lâ
n cậ
n i củ


iể
m x0. Thư
ï
c

hiệ
n thủ
tụ
c trê
n cho mỗ
i ngõ
ra yi dẫ

ế
n:

Phầ
n I Tổ
ng quan về
đ
iề
u khiể
n tố

u và
Điề
u khiể
n phi tuyế
n



×