Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 46 kiem tra tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.38 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN AN
TÊN:……………………………...
LỚP:….
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN : 45 PHÚT
GV: PHẠM HỒ HẢI TRIỀU
I.PHẦN TR ẮC NGHIỆM ( 4điểm)Đọc kó các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
của của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. (10 câu, mỗi câu 0,5đ)
1. Quan hệ từ dùng để biểu thò các ý nghóa quan hệ như :
A. Sở hữu B.So sánh C. Nhân quả D. Sở hữu, so sánh và quan hệ nhân quả
2. “Đầu voi đuôi…” từ nào trong các từ sau điền vào chỗ trống cho thích hợp:
A. Công B. Heo C. Chim D. Chuột
3. Cách đònh nghóa nào trong các cách đònh nghóa sau về “Từ đồng âm” là đúng.
A. là những từ có nghóa khác xa nhau B. là những từ có nghóa không liên quan gì đến với nhau
C. là những từ có âm đọc giống nhau nhưng nghóa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
4. Trong hai câu sau đây, câu nào sai ?
A. Nó rất thân ái bạn bè B. Nó rất thân ái với bạn bè
5. Từ nào dưới đây là từ ghép Hán – Việt :
A. Cảnh khuya B. Tiếng suối C. Cổ thụ D. Nước nhà
6. Từ “non nước, rắn nát” là loại từ ghép nào?
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập.
7. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào ?
A.Từ có hai tiếng có nghóa B.Từ được tạo ra từ một tiếng có nghóa
C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghóa cho tiếng chính
8.Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
“Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?”
A. Ai B. Trúc C. Mai D. Nhớ
9.Dòng nào sau đây không dùng từ Hán Việt ?
A.Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước ,đảm việc nhà B.Hoàng đế đã băng hà


C.Các vò bô lão cùng vào yết kiến nhà vua D.Những người lính đang gác biển
10. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập ?
A. xâm phạm B. thủ môn C. sơn thuỷ D.giang sơn
II.PH ẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1: (2.5đ) Tìm cặp từ trái nghóa trong hai dòng thơ sau : “Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi
Hương âm vô cải, mấn mao tồi ”
*Từ trái nghóa : ……………………………….>< …………………………..
……………………………….>< …………………………..
……………………………….>< …………………………..
……………………………….>< …………………………..
Câu 4 : (1,0đ) Phân biệt sắc thái nghóa của hai câu có quan hệ từ nhưng sau đây :
A.Nó gầy nhưng ăn khoẻ
B.Nó ăn khoẻ nhưng gầy.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Câu 3: Chép 5 thành ngữ có cặp từ trái nghóa. (2,5đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
ĐIỂM
- HẾT-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×