Bài 1: Tạo DL kế toán:
Vào Tệp/ Tạo DL kế toán mới:
Máy chủ: .\MISAMIMOSA2014
Nhấn Đồng ý:
B1: Tạo DL kế toán:
− Tạo mới từ đầu: Lần đầu tiên sử dụng MISA
− Tạo DL mẫu: Dùng để tham khảo
− Tạo mới từ DL năm trước: Để lấy toàn bộ số dư, các thông tin khai báo từ
năm trước chuyển sang
Nhấn Tiếp tục
B2: Nơi lưu DL kế toán:
− Tên DL KT: không dấu, không khoảng trống, không ký tự đặc biệt.
VD: KETOAN_2014...
− Nơi lưu: Chọn D (E) / LUU MISA/ DU LIEU
B3: Thông tin đơn vị:
Mã đơn vị, tên đơn vị, địa chỉ, thuộc ngành: Giáo dục, loại hình. Nhấn tiếp tục:
B4: Tùy chọn nghiệp vụ:
Nhấn Tiếp tục
B5: Mục lục ngân sách thường dùng: Lấy sang từ B3.
B6: Ngày hạch toán : 01/01/2013
B7: Kiểm tra lại thông tin nhập từ B1-B6
Nhấn Tiếp tục, thực hiện, kết thúc
Bài 2: Khai báo thông tin ban đầu:
Vào Tiện ích/ Khai báo thông tin ban đầu.
1. Hệ thống TK: Theo dõi TK 1111: Tiền Việt Nam chi tiết theo từng loại
quỹ:
Chọn TK 1111: Tiền Việt Nam. Nhấn thêm:
1111.01: Tiền Ngân sách
1111.02: Tiền học phí
1111.03: Xây dụng CSVC
1111.04 : Tiền phục vụ trẻ (Bán trú )
1111.05: Tiền tăng buổi
1111.99: Thu khác
2. Nguồn KP
- Sửa tính chất nguồn KP: Vào Danh mục/ Mục lục NS/ tính chất nguồn KP. Sửa
0113 thành 13, 0212 thành 12, 0114 thành 14
- Vào nguồn Kinh phí. Chọn ngân sách huyện. Sửa thành Ngân sách TP
- Chọn ngân sách TP. Nhấn thêm:
mã nguồn: 3.1, tên nguồn nguồn KP thường xuyên, tính chất 13, mã cấp NS 3.
Tương tự chọn Ngân sách Tp. Nhấn thêm:
3.2: Nguồn KP không thường xuyên, tính chất 12, mã cấp NS 3
3.3: Nguồn KP cải cách tiền lương, tính chất 14, mã cấp NS 3
- Chọn Nguồn khác. Nhấn thêm:
6.1: Nguồn XDCSVC
6.2: Nguồn bán trú (phục vụ trẻ)
6.3: Tăng buổi
6.4: Nguồn thu khác
3. Phòng ban: Nhấn thêm:
Mã phòng ban: 01
Tên phòng ban: tên đơn vị
4. Cán bộ:
Khai mã cán bộ, tên cán bộ, địa chỉ, chức vụ, phòng ban. Khai số CNMD, ngày
cấp, nơi cấp (đối với thủ quỹ)
5. Khách hàng:
khai mã KH, tên KH, địa chỉ, TK NH, KB, tên NH, KB
6. Tài khoản KB: Là những TK đv mở tại KBNN:
Số tài khoản : 8113.3.1001234, 8123,3712...
Tên NH,KB: PGD KBNN Hà Tĩnh
7. Người ký: khai tên thủ trưởng, kế toán trưởng, thủ quỹ, người lập báo cáo
8. Thiết lập ngầm định cho nhập liệu
Chọn nguồn: Nguồn KP thường xuyên, nghiệp vụ: thực chi, chọn lấy diễn giải là
tiểu mục
9. Nhập số dư ban đầu:
Căn cứ vào bảng cân đối TK năm 2012 ta nhập số dư ban đầu vào. Dư ở TK nào
nhập vào TK đó:
- TK 1111: Nhập dư nợ vào TK chi tiết: 1111.01, 1111.02...
- TK 1121: Chọn TK NH, nhập số dư bên Nợ
- TK 46111: Chọn nguồn, TM 7799, cấp phát
số tiền bên có
- Đối với TK 211, 213, 214, 466: không nhập số dư vào đây. Khi nhập TSCĐ thì
tự vào số dư ban đầu
Bài 3: Dự toán:
1. Nhận DT đầu năm, bổ sung dự toán:
2. Giảm dự toán:
Khi có QĐ giảm DT:
Vào Kho bạc/ Nhận DT: Nhập giống như nhận DT bổ sung. Nhập số tiền âm (-)
3. Điều chỉnh DT: Khi có sự điều chỉnh DT từ nguồn này sang nguồn khác:
Vào Kho bạc/ Điều chỉnh DT: Nhập số tiền điều chỉnh ( Nguồn nào tăng lên
nhập số tiền +, nguồn nào giảm đi nhập số tiền (-))
Bài 4: Quy trình hạch toán chi hoạt động
1. Chuyển khoản chi hoạt động:
Vào KB/ Chuyển khoản KB: Nhập số TK, đơn vị nhận, lý do chi, ngày CT, ngày
HT, số CT.
ĐK: N66121/C46121, số CTG ( số HĐ), Tiểu mục, số tiền. Nhấn Cất. Vào In:
Bảng kê chứng từ thanh toán (TT 161), Giấy rút dự toán NS ( QĐ 759/2013)
* Để trống ngày giấy rút: Vào In/ Chọn Giấy rút DTNS (QĐ 759/2013). Nhấn
vào thông tin bổ sung. Chọn in ngày hệ thống, sau đó bỏ chọn
* Khi in bảng kê có 2 HĐ cùng TM giống nhau: IN bảng kê thanh toán (TT
161), In Giấy rút DT ngân sách ( QĐ 759/2013). Chọn cộng gộp các bút toán
giống nhau
2. Rút thực chi về chi hoạt động:
B1: Rút tiền về nhập quỹ:
Vào Kho bạc/ Nhập quỹ tiền mặt:
Nhập người nộp, lý do nộp, ngày PT, ngày HT.
ĐK: N1111/C46121, TM, số tiền. Nhấn cất.
Vào In: Bảng kê chứng tự thanh toán ( TT 161), giấy rút DT ngân sách ( QĐ
759/2013), Phiếu thu.
B2: Chi tiền mặt tại quỹ:
Vào Tiền mặt/ Phiếu chi:
ĐK: N66121/C1111, TM, số tiền. Nhấn Cất. Vào in: Phiếu chi
* Lưu ý: Khi làm PC trước sau đó mới ra KB rút tiền. Khi nhập PC, nhập ngày
PC theo ngày thực Chứng từ. Ngày HT: nhập sau ngày giấy rút.
Bài 5: Quy trình hạch toán chuyển khoản lương:
N66121/C3341: 89,5%
N 3341/C46121: 89,5 %
1. Chuyển khoản lương:
Vào Kho bạc/ rút dự toán/ Rút dự toán chuyển khoản lương, BH:
Nhập TK, đơn vị nhận, lý do, ngày CT, ngày HT.
Nhập TM, số tiền ( Theo giấy chuyển). Nhnấn Cất: PM hiện ra cửa sổ: Chọn
sinh chứng từ chuyển khoản lương, nhấn đồng ý. PM Tự động Đk :
N3341/C46121 ( Sửa lại ĐK N66121/C46121 đối với những mục không phải
lương). Nhấn Cất. Vào In: Giấy rút DTNS ( QĐ 759/2013).
2. Tính lương:
Từ giấy chuyển lương. Vào Tiện Ích/ Hạch toán chi phí lương. PM tự động Đk
N66121/C3341. Nhấn chuột phải, chọn xóa dòng chứng từ đối với những mục
không phải lương. Nhấn Cất
* Nhân bản các tháng tiếp theo:
Vào KB/ Rút DT/ Danh sách rút DT. Chọn CT chuyển lương. Nhấn chuột phải.
Chọn nhân bản. Sửa lại lý do, ngày CT, ngày HT, số tiền. Nhấn Cất ( tương tự
B1, B2 ở trên)
Bài 6: Quy trình hạch toán BH:
1. Chuyển khoản BH:
Vào Kho bạc/ Rút dự toán/ Rút Dự toán chuyển khoản lương, BH:
Nhập TM , số tiền ( Theo giấy chuyển BH)
Nhấn Cất: PM tự sinh ra hộp thoại: Chọn chuyển khoản BH. Nhấn đồng ý. PM
tự động ĐK:
N3321/C46121: 8% (6001,6101...)
N3322/C46121: 1,5% (6001,6101...)
N3324/C46121: 1% (6001,6101...)
N3321/C46121: 17,5% (6301)
N3322/C46121: 3% (6302)
N3324/C46121: 1% (6304)
Nhấn Cất. Vào In: Giấy rút DT ngân sách ( QĐ 759/QĐ-BTC)
2 Tính BH:
Từ Giấy rút chuyển BH. Vào tiện ích/ hạch toán chi phí BH. PM tự động ĐK:
N66121/C3341: 10,5%
N3341/C3321: 8%
N3341/C3322: 1,5%
N3341/C3324: 1%
• Lưu ý: Khi chuyển 2% KPCĐ, làm giống như chuyển BH. (6303)
Bài 7: Quy trình hạch toán 2% ốm đau, thai sản.
B1: Chuyển 2% vào TK tiền gửi:
Vào Kho bạc/ Chuyển khoản KB/ Chuyển khoản KB vào TK tiền gửi:
ĐK: N1121/C46121, nguồn, TM, số tiền 2%
B2: Nhận được GBC của BHXH chuyển về:
Vào Tiền gửi/ Thu tiền gửi:
ĐK : N1121/C3321, số tiền A
B3: Chuyển tiền ốm đau, thai sản:
Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi:
ĐK: N3341/C1121, số tiền 2% +A, Nhấn Cất. Vào in: UNC
B4: Xác định tiền ốm đau, thai sản:
Vào Sổ cái/ Chứng từ NV khác:
ĐK : N66121/C3321, TM 6301, số tiền 2%
N3321/C3341, số tiền 2% + A
• Trường hợp 2% chuyển thừa trả lại BH:
Vào tiền gửi/ Chi tiền gửi:
ĐK N66121/C1121, số tiền, TM
Bài 8: Quy trình hạch toán nguồn học phí, thu khác:
N 1111/C5111(5118)
N1121/C1111
UNC: N66121/C1121
TM:
N1111/C1121
N66121/C1111
N5111(5118)/C46121, TM
1. Khai báo hoạt động sự nghiệp:
Vào Danh mục/ Hoạt động sự nghiệp:
- Sửa hoạt động thường xuyên thành Thu học phí
- Sửa hoạt động sản xuất và cung ứng dv thành Thu khác. Từ thu khác Nhấn
thêm:
2.1: Thu XDCSVS
2.2: Thu bán trú
2.3: Thu tăng buổi
2.4: Thu nguồn khác
2. Thu tiền học phí, thu khác
Vào Tiền mặt/ Phiếu thu:
ĐK: N1111/C5111(5118), nguồn, số tiền, loại quỹ, hoạt động sự nghiệp. Nhấn
Cất. Vào in: Phiếu thu
3. Nộp tiền học phí (thu khác) vào KB:
Vào tiền mặt/ Phiếu chi/ Phiếu chi nộp tiền NH,KB
ĐK: N1121/C1111, nguồn, số tiền, loại quỹ. Nhấn Cât. Vào In: phiếu chi, Giấy
nộp tiền vào TK
4. Chi tiền từ nguồn Hp, thu khác
4.1: Ủy nhiệm chi: Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi:
ĐK: N66122/C1121, nguồn, tiểu mục. Nhấn Cất. Vào In: Ủy nhiệm chi
4.2: Chi tiền mặt:
- Rút tiền về: Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút tiền NH, KB
ĐK: N1111/C1121, số tiền, loại quỹ
- Chi tiền: Vào Tiền mặt/Phiếu chi:
Đk: N66122/C1111, nguồn, số tiền, tiểu mục, loại quỹ
5. bổ sung nguồn:
Vào Sổ cái/ Chứng từ nghiệp vụ khác:
ĐK: N5111(5118)/C46122, số tiền, nguồn, TM 7799, hoạt động sự nghiệp.
* Lưu ý: Thiết lập cặp Định khoản
Vào Danh mục/ Tài khoản/ Tài khoản ngầm định: Chọn loại chứng từ :
Chọn Phiếu thu: Chọn N1111, chọn C5118
Chi tiền gửi: Chọn N66122/C1121.
• Lưu ý: Khi chi lương từ nguồn HP, nguồn khác:
Vào Tiền gửi/ Chi tiền gửi:
ĐK: N3341/C1121, số tiền, nguồn. Nhấn Cất. Vào in UNC
Vào Sổ cái/ chứng từ nghiệp vụ khác:
ĐK: N66122/C3341, nguồn, TM , số tiền. Nhấn Cất
* Tiền CSSKBĐ:
Thêm nguồn: Vào tiện ích/ khai báo thông tin ban đầu/ Nguồn KP. Chọn nguồn
khác, nhấn thêm: Khai nguồn CSSKBĐ
- Nhận giấy Báo có: Vào Tiền gửi/ Thu tiền giửi : ĐK : N1121/C46122
- Chi ra:
UNC: Vào tiền gửi/ chi tiền gửi: ĐK N66122/C1121
TM: Rút tiền mặt về: Vào Tiền mặt/ Phiếu thu/ Phiếu thu rút tiền từ NH, KB
ĐK: N1111/C1121, số tiền, quỹ tiền.
Chi tiền mặt: Vào tiền mặt/ Phiếu chi:
ĐK: N66122/C111, sô tiền, tiểu mục, quỹ tiền
Bài 9 Tạm ứng và thanh toán tạm ứng:
1. Chuyển khoản tạm ứng:
Vào Kho bạc/ Chuyển khoản KB:
ĐK: N66121/C46121, TM, số tiền, nghiệp vụ: Tạm ứng đã cấp DT. Nhấn Cất
2. Thanh toán tạm ứng:
Vào Kho bạc/ Lập bảng kê/ bảng kê chứng từ thanh toán đã cấp DT:
Chọn khoản thời gian, diễn giải, số bảng kê, ngày bảng kê. Chọn những chứng
từ cần đi thanh toán. Nhấn Cất. Vào In: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng
trước ( QĐ 759/2013), Bảng kê chứng từ thanh toán ( TT161)
Sau khi được KB thanh toán, ta chọn 2 thanh toán. Chọn lại những chứng từ
được kho bạc duyệt. Nhấn vào thanh toán trên thanh trên thanh công cụ
Bài 10: Kế toán TSCĐ
1. Khai báo TSCĐ:
Vào TSCĐ/ Khai báo TSCĐ:
Chọn loại TS cần khai báo ( nhà, máy vi tính...). Nhấn thêm:
- Thông tin chung: Khai mã TS, tên TS, phòng ban.
- Thông tin hao mòn:
Khai ngày mua, ngày tính hao mòn ( sau 1 năm), nguyên giá, hao mòn lũy kế
( Theo sổ TS đang theo dõi). Nhấn Cất:
Đối với TS cũ thì sẽ tự động vào số dư. Đối với TS mới: Chọn nhận bằng hiện
vật. Nhấn đồng ý. Chọn ghi tăng với 1 dòng định khoản. Nhấn Cất
2. Ghi giảm TS:
Vào TSCĐ/ Ghi giảm: Chọn TS cần ghi giảm. Nhấn Cất.
3. Tính hao mòn: Cuối năm ta tính hao mòn cho TSCĐ: Vào TSCĐ/ Tính hao
mòn. Nhấn Cất
4. Cách sửa, xóa TS:
Chọn TS cần sửa, xóa.Nếu sửa: Chọn sửa TT hao mòn. Sửa lại và nhấn Cất. Nếu
xóa. Chọn xóa, nhấn đồng ý, ok
Bài 11: Kết chuyển cuối năm, tạo dữ liệu năm làm việc mới.
1. Nhập CT của năm 2014 khi chưa xong BC 2013:
Chọn năm làm việc 2014: và nhập CT bình thường
Khi muốn sửa lại BC 2013. Chọn năm 2013 và sửa lại BC.
2. Kết chuyển cuối năm:
Khi báo cáo hoàn chỉnh ta kết chuyển cuối năm: Mở năm 2013. Vào sổ cái/
Chứng từ NVK/ Kết chuyển cuối năm. PM tự động ĐK:
N46121/C46111
N66111/C66121.
Nhấn Cất
3. Tạo DL năm làm việc mới:
Vào tệp/ Đóng DL kế toán
Vào Tệp/ Tạo DL kế toán mới (Giống bài 1, Ở B1: Chọn tạo mới từ dữ liệu năm
trước)
4. Quyết toán số dư đầu năm:
Khi thẩm định QT, ta quyết toán số dư đầu năm
Vào Sổ cái/ Chứng từ NVK/ Quyết toán số dư đầu năm. PM tự động ĐK:
N46111/C66111
N46112/C66112
Nhấn Cất