Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

GIẢM TỶ SUẤT MỚI MẮC CẬN THỊ CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC PHÙ ĐỔNGTRONG NĂM 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 25 trang )

GIẢ
IẢM
M TTỶ
G
ỶS
SU
UẤ
ẤTT M
MỚ
ỚII M
MẮ
ẮC
CC
CẬ
ẬN
N TTH
HỊỊ
CỦ
ỦA
AH
C
HỌ
ỌC
CS
SIN
INH
H TTIỂ
IỂU
UH
HỌ
ỌC


CP
PH

ÙĐ
ĐỔ
ỔN
NG
G
RO
ON
TTR
NG
GN

ĂM
M 220014
14 -- 220015
15

Nhóm 1

1.
2.
3.
4.

Nguyễn Thành Trung
Trần Hoàng Mỹ Liên
Nguyễn Thị Hưởng
Nguyễn Thị Thảo


5.
6.
7.
8.

HIỆP
CAN T

Nguyễn Hoàng Hiệp
Tạ Thị Mai Hương
Bùi Thị Lan
Lê Thị Giang
1


NỘI DUNG

I

II

III

IV

V

Đặt vấn đề


Xác định vấn đề ưu tiên

Phân tích vấn đề ưu tiên

Kế hoạch can thiệp

Kế hoạch giám sát

VI

Kế hoạch theo dõi đánh giá

VII

Kết luận, khuyến nghị
2


I . Đặt vấn đề
1. Thông tin chung xã Phù Đổng



Vị trí địa lý: Đông Bắc Gia Lâm.



2
S = 11,65 km .




Dân số: 13.436 người, 6 thôn.



Kinh tế: GDP = 22,77 triệu đồng/người/năm (2013)




Chủ yếu sản xuất nông nghiệp (chăn nuôi bò sữa).

Văn hóa: Lễ hội Gióng được UNESCO công nhận là di sản
văn hóa phi vật thể (2011).



Giáo dục: 3 trường đều đạt chuẩn quốc gia.

3


I. Đặt vấn đề
2. Thông tin y tế xã Phù Đổng



TYT đạt chuẩn quốc gia (2004) với 15 phòng, 12 giường bệnh.




Nhân sự: 8 CBYT TYT, 6 CBYT thôn, 23 CTV dân số.



Đang thực hiện 31 CT YT, CTMTQG.

Tỷ lệ các bệnh đến khám tại TYT năm 2013

1.89 12.71
3.06
39.24
3.73
5.81
7.64
9.05
16.87

NKHH thể nhẹ
Tai nạn thương tích
Rối loạn tiêu hoá
Bệnh phụ khoa
Viêm Amydal
Nghi lao phổi
Rối loạn tiền đình
Tăng huyết áp
Khác

4



I. Đặt vấn đề
3. Phương pháp thu thập thông tin


II. Xác định vấn đề ưu tiên
Vấn đề sức khỏe
26,2% HS TH

Tỷ lệ cận thị ở HS TH Phù

cận thị

Đổng,
GL thị
caoở HS TH Phù
Tỷ lệ cận
Đổng, GL cao

Vấn đề quy trình

Ô nhiễm môi trường do quản lý CT
CNBS
tạimôi
xã Phù
Đổng,
GL chưa
Ô nhiễm
trường

do quản
lý CT
tốt
CNBS tại xã Phù Đổng, GL chưa
tốt

39,24 % lượt
khám TYT

Tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em
<5
tuổi
tại xãkhuẩn
Phù Đổng,
GL
Tỷ lệ
nhiễm
hô hấp
ở cao
trẻ em
<5 tuổi tại xã Phù Đổng, GL cao

Ô nhiễm môi trường do xử lý chất
thải
rắn sinh
tại do
xã Phù
Ô nhiễm
môi hoạt
trường

xử lýĐổng,
chất

22,97 % số
TH tử vong

Tỷ lệ tử vong do tai biến mạch
máu
ở người
xã mạch
Phù
Tỷ lệ não
tử vong
do taigià
biến

GL
tốt hoạt tại xã Phù Đổng,
thảichưa
rắn sinh
GL chưa tốt

Đổng,
GLởcao
máu não
người già xã Phù
Đổng, GL cao

6



2. Xác định vấn đề ưu tiên

Phạm vi (A)

Tính nghiêm trọng
(B)

Hiệu quả (C)

(A+2B)x C

8

112

6

72

Tỷ lệ cận thị học đường ở HS TH Phù Đổng,
huyện Gia Lâm cao

Tỷ lệ NKHH ở trẻ em <5 tuổi xã Phù Đổng,
huyện Gia Lâm cao

Tỷ lệ tử vong do TBMMN ở người già xã

6


4

Tỷ lệTỷcận
thị ởthị
HS
lệ cận
ở TH
HS Phù
TH Phù
6
3
Đổng,
huyện
Gia Gia
LâmLâm
cao cao
Đổng,
huyện

3

9

2
42
Tỷ lệ
thị thị
ở HS
TH TH
PhùPhù

Tỷcận
lệ cận
ở HS

Phù Đổng, huyện Gia Lâm cao

Đổng,
huyện
GiaGia
Lâm
caocao
Đổng,
huyện
Lâm

Tác động

Nhu cầu can thiệp

Tích số

ONMT do xử lý chất thải rắn sinh hoạt chưa
tốt

3
ONMT
do quản
lý CTCNBS
ONMT
do quản

lý CTCNBS

3

9

4

16

chưa
tốt tốt
chưa
ONMT do QL CTCNBS chưa tốt

4


III. Phân tích vấn đề ưu tiên
Khung xương


8


IV. Kế hoạch can thiệp
A.

Tên can thiệp:


“Giảm tỷ suất mới mắc cận thị ở học sinh trường TH Phù Đổng trong năm học 2014 – 2015”

B. Mục tiêu

 Mục tiêu chung: Giảm tỷ suất mới mắc cận thị ở học sinh trường TH Phù Đổng từ 115/1000 trẻ-năm xuống
80/1000 trẻ-năm trong năm học 2014 – 2015

 Mục tiêu cụ thể:
1.

Tăng tỷ lệ học sinh trường TH Phù Đổng có kiến thức đúng về cận thị 21,3 % lên 70% trong năm học 2014
– 2015.

2.

Tăng tỷ lệ học sinh trường TH Phù Đổng thực hành ngồi đúng tư thế từ 60,1% lên 85% trong năm học 2014
– 2015.

C. Đối tượng can thiệp:

Đối tượng đích cấp 1: HS trường TH Phù Đổng.
Đối tượng đích cấp 2: GV, PHHS trường TH Phù Đổng.
9


IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp

I.


II.

III.

IV.

Nâng cao kiến thức cho học sinh tiểu học

Tăng cường hệ thống nhắc nhở học sinh tiểu học

Tăng cường kiến thức cho giáo viên

Tăng cường kiến thức của cha mẹ trong việc chăm sóc mắt
và quản lý thời gian sử dụng các thiết bị điện tử của HS

V.

Xây dựng, tổ chức các hoạt động về phòng chống cận thị

10


IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp
Đưa 1 tiết giảng về tật cận thị

1

vào chương trình ngoại khóa


Dán poster HD tư thế ngồi đúng
1) Nâng cao

2

kiến thức
cho HS TH

tác hại do ngồi sai tư thế

Phát sticker nhỏ hướng dẫn tư thế

3

ngồi đúng, tác hại do ngồi sai tư thế cho HS

Tổ chức các chương trình tìm hiểu,

4

các cuộc thi về cận thị: thi giải đố, làm thơ, vẽ tranh…

In thông tin nội dung về tư thế ngồi đúng, cách chăm sóc

5

mắt lên bìa vở của trường

11



IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp

Xây dựng hệ thống giám sát nhắc nhở tư thế ngồi đúng cho HS với sự tham gia của lớp
trưởng, tổ trưởng, GV, và BGH

2) Tăng cường
Đưa tiêu chí ngồi đúng tư thế vào tiêu chí theo dõi chấm điểm thi đua hàng tuần cho HS

hệ thống nhắc

trong lớp

nhở cho HS TH

Lưu ý PH nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế thông qua sổ liên lạc điện tử

12


IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp

3) Tăng cường kiến thức cho GV

Mở lớp tập huấn KT cho GV về cách phòng chống, nhận biết các tật cận thị, cách
chăm sóc mắt, quản lý thời gian sử dụng thiết bị điện tử

13



IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp

4) Tăng cường kiến thức của cha mẹ trong việc chăm sóc mắt và
quản lý thời gian sử dụng các thiết bị điện tử của HS



Phổ biến KT về phòng chống
cận thi trong 15 phút đầu các



Phát tài liệu cho PHHS trong
buổi họp PH

buổi họp PH

14


IV. Kế hoạch can thiệp
D. Giải pháp

Phát động phong trào 20-20 (sau khi đọc, viết 20 phút học sinh tự nhìn ra xa
trong 20 giây)

5) Xây dựng, tổ

chức các hoạt
HD HS các bài thực hành chăm sóc mắt trong giờ sinh hoạt đầu tiên của mỗi học

động về phòng

kỳ

chống cận thị  

Thực hiện HĐ “Mắt khỏe mỗi ngày”, tập bài tập thư giãn mắt vào giờ giải lao giữa
các tiết học

15


IV. Kế hoạch can thiệp
E. Kế hoạch hành động theo thời gian
Stt

Tên hoạt động

Thời gian
7

1.

Đưa 1 tiết giảng về tật cận thị vào chương trình ngoại khóa

2.


Dán poster HD tư thế ngồi đúng, tác hại do ngồi sai tư thế

3.

Phát sticker nhỏ hướng dẫn tư thế ngồi đúng, tác hại do ngồi sai

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

tư thế cho HS để các em dán góc học tập tại nhà

4.


Tổ chức các chương trình tìm hiểu, các cuộc thi về cận thị như thi
giải đố, làm thơ, vẽ tranh…

5.

In thông tin nội dung về tư thế ngồi đúng, cách chăm sóc mắt lên
bìa vở của trường

6.

Xây dựng hệ thống giám sát nhắc nhở tư thế ngồi đúng cho HS
với sự tham gia của lớp trưởng, tổ trưởng, GV, và BGH

7.

Đưa tiêu chí ngồi đúng tư thế vào tiêu chí theo dõi chấm điểm thi
đua hàng tuần cho HS trong lớp

16


IV. Kế hoạch can thiệp
E. Kế hoạch hành động theo thời gian
Stt

Tên hoạt động

Thời gian
7


8.

8

9

10

11

12

1

2

3

4

5

Lưu ý PH nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế thông qua sổ liên lạc điện
tử

9.

Mở lớp tập huấn KT cho GV về cách phòng chống, nhận biết các
tật cận thị, cách chăm sóc mắt, quản lý thời gian sử dụng thiết bị
điện tử


10.

Phổ biến KT về phòng chống cận thi trong 15 phút đầu các buổi
họp PH

11.

Phát tài liệu cho PHHS trong buổi họp PH

12.

HD HS các bài thực hành chăm sóc mắt trong giờ sinh hoạt đầu
tiên của mỗi học kỳ

13.

Phát động phong trào 20-20 (sau khi đọc, viết 20 phút học sinh tự
nhìn ra xa trong 20 giây)

14.

Thực hiện hđ “Mắt khỏe mỗi ngày”, tập bài tập thư giãn mắt vào
giờ giải lao giữa các tiết học

17


IV. Kế hoạch can thiệp
F. Các bên liên quan:





Nhóm hưởng lợi chính: HS TH Phù Đổng.
Nhóm tài trợ: TTYT Gia Lâm, Phòng GD Gia
Lâm, UBND Phù Đổng, TYT Phù Đổng.



Nhóm trung gian: CB YTHĐ TH Phù Đổng, GV,
PHHS TH Phù Đổng.

G. Dự trù kinh phí: 7.703.850 VNĐ.

18


V. Kế hoạch giám sát

 Mục tiêu giám sát
1.

Đảm bảo các hoạt động trong kế hoạch được thực
hiện đúng tiến độ.

2.

Đảm bảo hỗ trợ về mặt tổ chức và triển khai cho
hoạt động truyền thông.


3.

Đảm bảo các bên liên quan thực hiện đầy đủ vai trò
trách nhiệm trong kế hoạch hoạt động.

19


V. Kế hoạch giám sát

Giám sát trực tiếp

Giám sát gián tiếp

Phối hợp

Sơ đồ tổ chức giám sát và phối hợp thực hiện chương trình
20


VI. Kế hoạch theo dõi, đánh giá
A. Mục tiêu chung
Đánh giá kết quả các hoạt động đã triển khai của chương trình can thiệp “Giảm tỷ suất mới mắc cận thị của học sinh
trường TH Phù Đổng năm 2014 – 2015”. .

B. Mục tiêu cụ thể

1.


Đánh giá đầu vào để xác định các nguồn lực hiện có, có thể huy động cho chương trình can thiệp và có những điều
chỉnh phù hợp với yêu cầu của bản kế hoạch.

2.

Đánh giá quá trình thực hiện các hoạt động so với kế hoạch can thiệp để xác định tiến độ, tìm hiểu và khắc phục kịp
thời những khó khăn trong quá trình can thiệp từ đó có các điều chỉnh phù hợp.

3.

Đánh giá kết quả học sinh trường tiểu học Phù Đổng có kiến thức đúng về cận thị sau khi chương trình được triển
khai.

4.
5.

Đánh giá kết quả học sinh trường tiểu học Phù Đổng ngồi đúng tư thế sau khi chương trình được triển khai.
Đánh giá đầu ra nhằm xác định tỷ suất mới mắc cận thị của học sinh trường tiểu học Phù Đổng giảm sau khi chương
trình can thiệp được triển khai.

21


VI. Kế hoạch theo dõi đánh giá
C. Phương pháp:




Định lượng: hồi cứu, phỏng vấn HS qua BCH

Định tính: quan sát, phỏng vấn sâu HS, GV, PHHS, CBYT

D. Các chỉ số theo dõi đánh giá:

7 chỉ số đầu vào





Số HS TH Phù Đổng.

31 chỉ số quá trình



Số GV TH Phù Đổng.
Tổng kinh phí cho chương

Số lớp tiến hành giảng về phòng

2 chỉ số kết quả



chống cận thị.



trình can thiệp…


Tỷ lệ HS hiểu được nội dung tiết
giảng.



Tỷ lệ HS TH Phù Đổng có kiến
thức đúng về cận thị.



Tỷ lệ HS TH Phù Đổng ngồi đúng
tư thế.

Số bản poster được in…

1 chỉ số đầu ra
1 chỉ số đầu ra
Tỷ suất mới mắc cận thị của HS trường TH Phù Đổng
Tỷ suất mới mắc cận thị của HS trường TH Phù Đổng
22


VII. Kết luận, khuyến nghị

 Kết quả thu được:
 Tìm được vấn đề ưu tiên can thiệp và lập bản KH.
 Tham gia một số hoạt động của TYT.
 Bài học kinh nghiệm:
 Lập KH từng ngày cụ thể.

 Tích cực trao đổi với GV và CBYT.
 Trau dồi thêm kiến thức, các kỹ năng mềm.
 Khuyến nghị:
 Tăng cường thực địa tại các địa điểm mới.
 Kéo dài thời gian thực địa lên 3 tuần.

23


Xin chân thành cảm ơn!

24


Tài liệu tham khảo

1.
2.
3.
4.
5.

Phòng y tế trường Tiểu học Phù Đổng (2013), Kết quả khám sức khỏe học sinh năm 2013.
Trạm y tế xã Phù Đổng (2012), Sổ tử vong 2012.
Trạm y tế xã Phù Đổng (2013), Sổ khám chữa bệnh.
Trạm y tế xã Phù Đổng (2014), Kết quả công tác y tế năm 2013 và phương hướng năm 2014.
Ủy ban nhân dân xã Phù Đổng (2013), Báo cáo Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT- XH - ANQP năm 2013 Phương
hướng nhiệm vụ và những giải pháp năm 2014.

6.


Ủy bản nhân dân xã Phù Đổng (2013), Kết quả điều tra mô hình chăm sóc người cao tuổi xã Phù Đổng.

25


×