Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Kế hoạch theo dõi đánh giá quả hoạt động đã triển khai chương trình can thiệp “Giảm tỷ suất mới mắc cận thị của học sinh trường TH Phù Đổng” từ 2014 đến 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.79 KB, 11 trang )

Kế hoạch theo dõi đánh giá
1. Tên kế hoạch theo dõi đánh giá

Đánh giá kết quả hoạt động đã triển khai chương trình can thiệp “Giảm tỷ suất mới mắc cận thị của học sinh
trường TH Phù Đổng” từ 2014 đến 2015.
2. Mục tiêu đánh giá
a. Mục tiêu chung
Đánh giá kết quả các hoạt động đã triển khai của chương trình can thiệp “Giảm tỷ suất mới mắc cận thị của học
sinh trường TH Phù Đổng” từ 2014 đến 2015 .
b. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá đầu vào để xác định các nguồn lực hiện có, có thể huy động cho chương trình can thiệp và có những điều
chỉnh phù hợp với yêu cầu của bản kế hoạch.
- Đánh giá quá trình thực hiện các hoạt động so với kế hoạch can thiệp để xác định tiến độ, tìm hiểu và khắc phục kịp
thời những khó khăn trong quá trình can thiệp từ đó có các điều chỉnh phù hợp.
- Đánh giá kết quả học sinh trường tiểu học Phù Đổng có kiến thức đúng và thực hành ngồi đúng về phòng chống cận
thị sau khi chương trình được triển khai.
- Đánh giá đầu ra nhằm xác định tỷ suất mới mắc cận thị của học sinh trường tiểu học Phù Đổng giảm sau khi chương
trình can thiệp được triển khai.
3. Phương pháp đánh giá
a. Định lượng
- Hồi cứu (sổ sách, báo cáo, kế hoạch).
- Phỏng vấn học sinh theo bộ câu hỏi định lượng.
b. Định tính
- Quan sát.
- Xem xét sổ sách.
- Phỏng vấn cán bộ TYT, BGH nhà trường, phòng y tế trường học, giáo viên trong trường, phụ huynh học sinh.
c. Thời gian đánh giá
- Đánh giá đầu kỳ.
- Đánh giá giữa kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ.



4. Các chỉ số theo dõi đánh giá
 Chỉ số đầu vào gồm 7 chỉ số như:
- Số lượng học sinh tại trường tiểu học Phù Đổng.
- Số lượng giáo viên trường tiểu học Phù Đổng
- Tổng kinh phía cho chương trình can thiệp.
 Chỉ số đánh giá quá trình gồm 37 chỉ số như:
Số lớp đăng ký tiết mặc văn nghệ, kịch … về phòng chống cận thị.
- Số buổi hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt, chào cờ được lồng ghép nội dung cận thị.
- Tỷ lệ học sinh hài lòng với nội dung các buổi truyền thông lồng ghép với hoạt động ngoại khóa.
- Tỷ lệ học sinh nắm được nội dung của các buổi truyền thông lồng ghép với hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt,

chào cờ.
- Số bản thiết kế poster cho cả chương trình.
 Chỉ số kết quả gồm 2 chỉ số:
- Tỷ lệ học sinh trường TH Phù Đổng có kiến thức đúng về cận thị.
- Tỷ lệ học sinh trường TH Phù Đổng có thực hành đúng về phòng chống cận thị.
 Chỉ số đầu ra gồm 1 chỉ số:
- Tỷ suất học sinh trường TH mắc cận thị tại trường TH Phù Đổng.
(Chi tiết xem phụ lục )

Chỉ số

Số lượng học sinh
tại trường TH Phù
Đổng

Định nghĩa chỉ số

Tổng số học sinh

học tại trường TH
Phù Đổng năm học
2013 - 2014
Số lượng giáo viên Tổng số giáo viên

Tần suất
thu thập

Nguồn Phương Phương
thông
pháp
tiện
tin
Chỉ số đầu vào
1 lần (đầu Số
Thống
Trường
chương
sách/báo kê
TH
trình)
cáo

Người thu
thập

Đối tượng sử
dụng/mục
đích sử dụng


Nhóm SV

Người sử
dụng: CBYT
nhà trường,
CB TYT,
Nhóm SV


trường TH Phù
Đổng
Tổng kinh phí cho
chương trình can
thiệp
Số lượng tài liệu
về cận thị sẵn có

Tỷ lệ học sinh
trường tiểu học
Phù Đổng có kiến
thức đúng về cận
thị
Tỷ lệ học sinh
trường tiểu học
Phù Đổng ngồi
đúng và chăm sóc
mắt đúng
Số lượng nhân lực
có thể huy động
tham gia


giảng dạy tại
trường TH Phù
Đổng năm 2013 2014
Tổng số tiền được
cấp cho chương
trình can thiệp
Tổng số tài liệu và
cận thị sẵn có ở
TYT hoặc tại
Phòng y tế trường
học
Số học sinh có kiến
thức đúng về cận
thị trên tổng số học
sinh trả lời phỏng
vấn tại trường TH
Phù Đổng
Số học sinh ngồi
đúng và chăm sóc
mắt đúng trên tổng
số học sinh trả lời
phỏng vấn tại
trường TH Phù
Đổng
Tổng số CBYT
TYT, CB y tế nhà
trường, GV chủ
nhiệm, nhóm giám
sát, các bên liên


Bảng dự
trù kinh
phí, bảng
KHHĐ
Bảng
KHHĐ

Sổ sách
báo cáo

Trước
mỗi hoạt
động cụ
thể

CB TYT

CB TYT
hoặc CB
phòng y tế
trường

HS của
trường

Phỏng
vấn

Bộ câu

Nhóm SV
hỏi phỏng Nhóm SV
vấn HS

HS của
trường

Phỏng
vấn

Bộ câu
hỏi phỏng
vấn HS

Thống


Bảng
KHHĐ

CB TYT,
BGH nhà
trường

Mục đích sử
dụng:.
- Xác định
nguồn lực
hiện có.
- Có những

điều chỉnh về
nguồn lực
phù hợp với
yêu cầu của
bản kế hoạch


quan

Số lớp đã tiến
hành giảng về
phòng chống cận
thị
Tỷ lệ học sinh
hiểu được nội
dung tiết giảng
Số bản poster
được in
Tỷ lệ poster được
dán theo kế hoạch
Số bản thiết kế
sticker cho cả
chương trình
Số lượng sticker
được in
Số lượng học sinh
nhận được sticker
Tỷ lệ học sinh biết
tới chương trình


Số lớp đã giảng
trên tổng số lớp
toàn trường
Số học sinh trả lời
đúng 90% câu hỏi
lượng giá
Tổng số bản poster
được in cho cả
chương trình
Tổng số poster
được dán trong lớp
và điểm dán trong
trường học
Tổng số bản thiết
kế sticker cho cả
chương trình
Tổng số sticker
được thiết kế và in
bởi cơ sở sản xuất
Tổng số học sinh
nhận sticker trên
tổng số học sinh
toàn trường
Số học sinh biết
đến chương trình
thi giải đố, làm

Chỉ số quá trình
Cuối
Trường Thống

chương
TH

trình

Sổ sách

Ngay sau
tiết giảng

GV

Thống


Quan sát

Cuối
chương
trình

Nhóm
SV

Thống


Thống
kê/sổ
sách


Ngay sau BGH
hoạt động

2 lần
(giữa và
cuối

HS

Phát vấn Bộ câu
hỏi phát
vấn HS

CB TYT,
nhóm SV,
CB ỶHĐ,
GVCN

Người sử
dụng: Nhóm
SV, CB TYT,
Phòng y tế
trường, BGH
nhà trường.
Mục đích sử
dụng:
- Đảm bảo
chương trình
đúng tiến độ

đề ra.
- Tìm hiểu và
khắc phục kịp
thời những
khó khăn
trong quá
trình can
thiệp
- Điều chỉnh
các hoạt động
can thiệp phù
hợp hơn.


Tỷ lệ học sinh
tham gia chương
trình
Số bản thiết kế bìa
vở cho chương
trình
Số lượng vở có in
thông điệp truyền
thông được phát
cho học sinh

Tỷ lệ học sinh
hiểu nội dung
thông điệp
Số lớp trưởng, tổ
trưởng, GV, giám

thị và BGH tham
gia hệ thống giám

thơ,vẽ tranh … về
phòng chống cận
thị trên tổng số học
sinh của trường
tiểu học
Số học sinh tham
gia chương trình
trên tổng số học
sinh của trường
tiểu học
Tổng số bản thiết
kế bìa vở cho
chương trình
Tổng số vở được
có thông điệp
truyền thông được
phát cho học sinh
vào 2 đầu kì học
năm học 20142015
Tổng số học sinh
trả lời đúng trên
80% bộ câu hỏi với
nội dung thông
điệp trên tổng số
học sinh nhân được
vở trả lời phát vấn
Tổng số người

tham gia hệ thống
giám sát nhắc nhở
tư thế ngồi đúng

chương
trình)

Cuối
chương
trình
Thống


Sổ
sách/báo
cáo

HS

Phát vấn Bộ câu
hỏi phát
vấn HS

GV, HS,
BGH

Phỏng
vấn

Bộ câu

hỏi phỏng
vấn

BGH

Nhóm SV


sát nhắc nhở tư thế
ngồi đúng cho học
sinh
Số lớp hưởng ứng
tham gia chương
trình
Tỷ lệ học sinh
hưởng ứng
chương trình

cho học sinh

Tổng số lớp tham
gia trên tổng số lớp
trong trường
Tổng số học sinh
hưởng ứng trên
tổng số học sinh
được phỏng vấn
Số lớp thực hiện
Tỷ lệ các lớp thực
tốt phong trào thi

hiện tốt phong trào
đua trên tổng số
thi đua
lớp tham gia
Tống số lớp thuộc
5 khối thực hiện tốt
Số lượng lớp được
và được khen
khen thưởng trong
thưởng trong
phong trào thi đua
phong trào thi đua
định kì
Tỷ lệ phụ huynh
Số PH nhân được
nhận được thông
thông điệp trên
điệp
tổng số PH
Số PH thực hiện
Tỷ lệ PH thực hiện
nội dung thông
nội dung thông
điệp trên tổng số
điệp
PH
Số GV tham gia
Tổng số GV tham
trong buổi tập
gia trong buổi tập

huấn
huấn toàn trường

BGH,
GVCN,
tổng phụ
trách

Thống


PH

Sổ theo
dõi


Tỷ lệ GV hiểu
được nội dung tập
huấn

Số GV trả lời đúng
trên 80% bộ câu
hỏi trên tổng số
GV tham gia trả lời
phát vấn
Ngay sau
hoạt động HS

Tỷ lệ học sinh

hiểu được thông
điệp truyền
thông

Tổng số học sinh
trả lời đúng trên
80% bộ câu hỏi với
nội dung thông
điệp trên tổng số
học sinh nhân được
vở trả lời phát vấn
Tổng số bài tập
Cuối
Số bài tập mắt đơn
mắt đơn giản được chương
giản
CB TYT thu thập
trình
Số lớp đã tiến
Số lớp đã lồng
hành buổi thực
ghép thực hành tập
hành tập mắt lồng
mắt trên tổng số
ghép với giờ sinh
lớp trong trường
hoạt đầu kỳ
Số học sinh có
thực hành tập các
Tỷ lệ học sinh

bài tập mắt đúng
thực hành đúng
trên tổng số học
các bài tập mắt
sinh được phát vấn
Tỷ lệ học sinh
tham gia phong
trào 20 - 20

Số học sinh tham
gia trên tổng số
học sinh được

Phỏng
vấn

Bộ câu
Nhóm SV
hỏi phỏng
vấn HS

CB TYT Thống
kê/đánh
giá
BGH
Đánh
nhà
giá
trường


Báo
cáo/sổ
sách
Quan sát

HS

Bộ câu
hỏi phỏng
vấn HS

Phỏng
vấn/qua
n sát

Phỏng
vấn


phỏng vấn
Số buổi tham gia
chương trình “Mắt
khỏe mỗi ngày” và
thực hành tập mắt
lồng ghép với giờ
nghỉ giải lao giữa
các tiết học

Tổng số buổi tham
gia chương trình và

thực hành tập mắt
trên tổng số học
sinh được phát vấn
Phỏng
vấn
GV

Số lượng PHHS
tham gia buổi họp
phụ huynh
Tỷ lệ phụ huynh
hiểu được nội
dung truyền thông
Số lượng tài liệu
được in
Tỷ lệ phụ huynh
nhận được tài liệu

Tổng số phụ huynh
tham gia buổi họp
phụ huynh trên
tổng số phụ huynh
toàn trường
Tổng số phụ huynh
trả lời đúng 80%
bộ câu hỏi trên
tổng số phụ huynh
trả lời phát vấn
Tổng số bộ tài liệu
về cận thị cho phụ

huynh được in ấn
Tổng số phụ huynh
nhận được tài liệu

Bộ câu
hỏi
phỏng
vấn HS
Phỏng
vấn

Phỏng
vấn
Bộ câu
Nhóm SV,
hỏi phỏng CB TYT,
vấn GV
Phòng y tế
trường
Sổ sách
Nhóm SV

GV

Thống


PH

Phỏng

vấn

Bộ câu
hỏi phỏng
vấn PH

BGH
nhà
trường
PH

Thống


Sổ sách

Phỏng
vấn

Bộ câu
hỏi phỏng


trên tổng số phụ
huynh tham gia
buổi họp phụ
huynh
Số lượng phụ
Tỷ lệ phụ huynh
huynh nhận được

nhận được thông
thông tin trên
điệp qua
internet, tin nhắn
internet,tin nhắn
của tổng đài trên
tổng số phụ huynh
Tổng số phụ huynh
trả lời đúng trên
Tỷ lệ phụ huynh
80% bộ câu hỏi
thực hiện nội dung
thực hành trên tổng
thông điệp
số phụ huynh trả
lời phát vấn
Tỷ lệ học sinh
trường TH Phù
Đổng có kiến thức
đúng về cận thị
Tỷ lệ học sinh
trường TH Phù
Đổng có thực
hành đúng về
phòng chống cận
thị

Số học sinh có kiến
thức đúng về cận
thị trên tổng số học

sinh đang tham gia
học tại trường TH
Phù Đổng
Số học sinh có
thực hành đúng về
cận thị trên tổng số
học sinh đang tham
gia học tại trường
TH Phù Đổng

vấn PH

1 lần
(cuổi
chương
trình)

Chỉ số kết quả
HS
Phỏng
vấn

Chỉ số tác động

Bộ câu
Nhóm SV
hỏi phỏng
vấn HS

Người sử

dụng: Nhóm
SV.
Mục đích sử
dụng:Kết quả
hoạt động can
thiệp của
chương trình
có đạt được
mục tiên ban
đầu không.


Tỷ lệ học sinh
trường TH mắc
cận thị tại trường
TH Phù Đổng

Số học sinh bị cận Cuối
thị trên tổng số học chương
sinh của trường TH trình
Phù Đổng năm học
2014 - 2015

Phòng y
tế
trường

Thống



Ghi chú:
Kiến thức đúng: đạt trên 80% số điểm của bộ câu hỏi đánh giá kiến thức.
Thực hành đúng: đạt trên 80% số điểm của bộ câu hỏi đánh giá thực hành.

Sổ khám
chữa
bệnh

Nhóm SV

Người sử
dụng: Nhóm
SV
Mục đích sử
dụng: Đánh
giá tác động
lâu dài của
chương trình




×