Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi hộ nghèo tại huyện càng long, tỉnh trà vinh (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 13 trang )

TÓM TẮT
Vốn vay hộ nghèo của NHCSXH Việt Nam nói chung và NHCSXH huyện
Càng Long nói riêng đã và đang chuyển tải một lượng vốn vay không nhỏ đến các hộ
nghèo nhằm góp phần tạo công ăn việc làm, tạo thu nhập cho người dân, thực hiện
có hiệu quả chương trình giảm nghèo bền vững. Tuy nhiên thực tế cho thấy tình hình
sử dụng vốn vay ưu đãi của người nghèo từ NHCSXH huyện Càng Long vẫn còn
nhiều hạn chế. Mục đích của nghiên cứu đề tài tìm hiểu tình hình sử dụng vốn vay và
hiệu quả sử dụng vốn vay của các hộ nghèo dân tộc Khmer tại 3 xã Bình Phú, Huyền
Hội và Phương Thạnh của huyện Càng Long, từ đó đề ra giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn vay của các hộ nghèo.
Căn cứ vào định hướng phát triển của địa phương và những lý thuyết nghiên
cứu đã được công nhận. Tác giả đã thu thập và giới thiệu các cơ sở lý thuyết về
hiệu quả sử dụng vốn vay của các hộ nghèo ở chương 1: Qua nội dung trên tác giả
đã định hướng đề tài nghiên cứu về ý nghĩa, chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng
vốn vay tín dụng ưu đãi của hộ nghèo, qua đó trình bày thêm một số kinh nghiệm
về nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi hộ nghèo để thực hiện công tác giảm
nghèo bền vững.
Ở phần chương 2 tác giả giới thiệu tổng quan về hoạt động của NHCSXH
huyện Càng Long và địa bàn cần nghiên cứu từ đó tìm ra thực trạng hoạt động cho
vay vốn ưu đãi của NHCSXH huyện Càng Long, thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn
vay ưu đãi hộ nghèo, nội dung đi sâu vào phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi
của hộ nghèo, qua đó đánh giá được những thành công, hạn chế và nguyên nhân tác
động đến tính hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi của hộ nghèo.
Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn được thể hiện ở Chương 3 là dựa
trên cơ sở những hạn chế ở Chương 2. Các giải pháp đề xuất được tính toán và sắp
xếp thực hiện theo thứ tự ưu tiên được dựa vào tính hiệu quả của việc sử dụng vốn
vay của hộ nghèo. Đồng thời trên cơ sở đó đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn vay ưu đãi.

-iii-



ABSTRACT
Poor loans of Vietnam Social Pocial Bank in general and in particular Cang
Long District Social Pocial Bank has transferred a significant amount of loans to
the poor people to contribute to creating jobs, generating income for local people,
carried out effective sustainnable poverty reduction programs. However the fact that
the use of concessional loans of the poor people from Cang Long district SPB still
limited. The purpose of the study subjects to learn the use of loans an loan efficiency
of the Khmer poor households in Phu Binh 3, Phuong Thanh Huyen’s Association
and Cang Long district, which set out the measures to improve the efficiency of the
use of loans to poor households.
Based on the orientation of the local development and the theory research has
been recognized. The author has collected and introduced the theoretical basis of
effective use of loans for poor households in chapter 1: Through content authors
oriented research topics of significance, performance evaluation critreia effective use
of concessional credit loans for poor households, thereby presenting some experience
on improving the efficiency of use of preferential loans to poor implementation of
sustainable poverty reduction.
In the second chapter the authors present an overview of the activities of the
Social Policy Bank Cang Long district and areas that need research to find out the
status of activities for preferential loans VBSP Cang Long District, actual efficiency
use of concessonal loans to poor households, content analysis going into efficiency
preferential loans for poor households, thereby assess success, and causes limited
impact on efficiency preferential credit for poor households.
The measures to improve efficiency as demonstrated in Chapter 3 is based on the
limitations in Chapter 2. The proposed solution is calculated and sorted in order of
implementation is based on the priority the effectiveness of the use of loans for poor
households. Also on that basis to make effective solutions to improve the use of
concessional loans.


-iv-


MỤC LỤC
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
TÓM TẮT ................................................................................................................ iii
ABSTRACT ............................................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .....................................................................x
DANH SÁCH CÁC HÌNH...................................................................................... xi
DANH SÁCH CÁC BẢNG .................................................................................... xii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ..................................................................................2
3. Giới hạn đề tài .....................................................................................................5
4. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................5
4.1. Mục tiêu chung .............................................................................................5
4.2 Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................5
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ..........................................................................................5
6. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................6
6.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................6
6.2 Phương pháp phân tích ..................................................................................7
6.3. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu .......................................................8
7. Bố cục của luận văn ............................................................................................8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG VÀ HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG VỐN VAY CỦA HỘ NGHÈO ..................................................10
1.1.Khái niệm, đặc điểm của tín dụng ...................................................................10
1.1.1. Khái niệm tín dụng ..................................................................................10

1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ............................................................................11

-v-


1.2. Tín dụng đối với hộ nghèo và hiệu quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo ........11
1.2.1. Khái niệm hộ gia đình, hộ nghèo ............................................................11
1.2.2 Tín dụng đối với hộ nghèo .......................................................................12
1.2.2.1 Vai trò tín dụng đối với hộ nghèo .....................................................12
1.2.2.2 Mục tiêu tín dụng đối với hộ nghèo ..................................................12
1.2.2.3 Nguyên tắc cho vay và đối tượng cho vay ........................................12
1.2.2.4. Những hộ nghèo không thuộc đối tượng vay vốn của NHCSXH ...13
1.2.2.5. Điều kiện vay vốn, thời hạn và lãi suất cho vay đối với hộ nghèo ..13
1.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi vay của hộ nghèo .......................14
1.2.3.1. Khái niệm .........................................................................................14
1.2.3.2. Ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi của
hộ nghèo ........................................................................................................15
1.2.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi ........................15
1.2.4.1. Chỉ tiêu về số vòng quay vốn vay ....................................................15
1.2.4.2. Chỉ tiêu về khả năng sinh lợi...........................................................16
1.2.4.3. Chỉ tiêu hệ số đảm nhiệm .................................................................16
1.2.4.4. Chỉ tiêu khả năng thanh toán lãi vay ................................................16
1.2.4.5. Chỉ tiêu khả năng thanh toán............................................................16
1.3. Bài học kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi hộ nghèo
để thực hiện công tác xoá đói giảm nghèo ............................................................17
1.3.1. Kinh nghiệm ở một số tỉnh lân cận .........................................................17
1.3.1.1. Gắn kết các tổ chức xã hội với NHCSXH giúp nông dân phát triển
sản xuất từ vốn vay tại huyện Kế Sách tỉnh Sóc Trăng ................................17
1.3.1.2. Sự tham gia tích cực của các tổ tiết kiệm và vay vốn giúp chuyển tải
vốn tín dụng ưu đãi nhanh chóng, kịp thời, giảm chi phí, thời gian cho người

vay và cả NHCSXH huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long ....................................20
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN VAY CỦA HỘ NGHÈOTẠI
NHCSXH HUYỆN CÀNG LONG .........................................................................22

-vi-


2.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu ....................................................................22
2.2. Tổng quan về tình hình hoạt động của NHCSXH huyện Càng Long ............26
2.2.1. Giới thiệu về NHCSXH huyện Càng Long.............................................26
2.2.2. Kết quả hoạt động tín dụng của NHCSXH huyện Càng Long (giai đoạn
2013- 2015) .......................................................................................................26
2.2.3. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu chung về huy động vốn và cho vay hộ
nghèo tại NHCSXH huyện Càng Long .............................................................28
2.2.3.1 Đánh giá thực hiện chỉ tiêu huy động vốn ........................................28
2.2.3.2. Đánh giá thực hiện chỉ tiêu cho vay tại NH .....................................29
2.2.3.3. Đánh giá thực hiện chỉ tiêu thu nợ theo đối tượng ...........................32
2.2.3.4. Thực trạng dư nợ theo theo đối tượng tại NHCSXH huyện Càng Long
Giai đoạn 2013-2015 .....................................................................................33
2.3 Thực trạng về công tác quản lý nợ quá hạn tại NHCSXH huyện Càng Long.
Giai đoạn 2013-2015 .............................................................................................35
2.4. Thiết kế nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tín dụng ưu đãi của hộ
nghèo vay vốn tại NHCSXH huyện Càng Long ...................................................37
2.4.1. Giới thiệu địa bàn nghiên cứu .................................................................37
2.4.2. Thiết kế phiếu điều tra ............................................................................37
2.4.2.1. Quy trình xây dựng và hiệu chỉnh phiếu điều tra .............................37
2.4.2.2. Nội dung của phiếu điều tra .............................................................40
2.4.3. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu .............................................40
2.4.3.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ..........................................................40

2.4.3.2 Phương pháp phân tích dữ liệu .........................................................40
2.5. Phân tích đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ưu đãi của hộ nghèo huyện Càng Long ...42
2.5.1. Giới thiệu các đặc điểm cơ bản về mẫu khảo sát ....................................42
2.5.2. Thực trạng sử dụng vốn vay của các hộ nghèo tại huyện Càng Long ....46
2.5.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của các hộ nghèo tại huyện Càng Long .....49
2.5.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
trồng trọt ........................................................................................................49

-vii-


2.5.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
chăn nuôi .......................................................................................................50
2.5.3.3. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
phi nông nghiệp .............................................................................................52
2.5.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay giữa các ngành nghề của hộ nghèo 54
2.5.5. Khả năng tiếp cận vốn vay của hộ nghèo đối với NHCSXH huyện
Càng Long ........................................................................................................56
2.6. Đánh giá thành công, hạn chế và nguyên nhân tác động đến tính hiệu quả sử
dụng vốn tín dụng ưu đãi của hộ nghèo huyện Càng Long ..................................58
2.6.1 Những thành công trong sử dụng vốn vay hiệu quả của hộ nghèo ..........58
2.6.2. Những hạn chế trong sử dụng vốn vay hiệu quả của hộ nghèo ..............59
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN VAY HỘ
NGHÈO TẠI NHCSXH HUYỆN CÀNG LONG.................................................61
3.1. Mục tiêu, quan điểm và cơ sở đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
vay hộ nghèo tại NHCSXH huyện Càng Long .....................................................61
3.1.1. Định hướng thực hiện chính sách cho vay và sử dụng vốn vay ưu đãi đối
với hộ nghèo của địa phương ............................................................................61
3.1.2 Mục tiêu và cơ sở đề xuất giải pháp.........................................................62
3.2. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi hộ nghèo .........62

3.2.1. Tăng cường công tác tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức về lợi ích của
sử dụng vốn vay đúng mục đích .......................................................................62
3.2.1.1 Mục tiêu của giải pháp ......................................................................62
3.2.1.2. Nội dung của giải pháp ....................................................................63
3.2.2. Tăng cường giám sát, hỗ trợ sử dụng vốn vay đúng mục đích ...............64
3.2.2.1. Mục tiêu của giải pháp .....................................................................64
3.2.2.2. Nội dung của giải pháp ....................................................................64
3.2.3. Nâng cao kiến thức quản lý và sử dụng vốn cho hộ nghèo nhằm bảo đảm
hiệu quả sản xuất – kinh doanh .........................................................................65
3.2.3.1. Mục tiêu của giải pháp .....................................................................65

-viii-


3.2.3.2. Nội dung của giải pháp ....................................................................65
3.2.4. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề sản xuất ..................................................66
3.2.4.1. Mục tiêu của giải pháp .....................................................................66
3.2.4.2. Nội dung của giải pháp ....................................................................66
3.2.5. Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm .........................................................................67
3.2.5.1. Mục tiêu của giải pháp .....................................................................67
3.2.5.2. Nội dung của giải pháp ....................................................................67
3.3. Kiến nghị và kết luận .....................................................................................68
3.3.1. Kiến nghị .................................................................................................68
3.3.1.1. Đối với NHCSXH ............................................................................68
3.3.1.3. Đối với Đảng ủy, UBND xã .............................................................69
3.3.1.4. Đối với Hội đoàn thể cấp huyện, xã .................................................70
3.3.1.5. Đối với hộ nghèo vay vốn ................................................................70
3.3.2. Kết luận ...................................................................................................71
3.4. Những hạn chế của đề tài ...............................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................74

PHỤ LỤC .................................................................................................................75
PHỤ LỤC 1 ...........................................................................................................75
PHỤ LỤC 2 ...........................................................................................................79
PHỤ LỤC 3 ...........................................................................................................84
PHỤ LỤC 4 ...........................................................................................................89
PHỤ LỤC 5 ...........................................................................................................97
PHỤ LỤC 6 ...........................................................................................................98
PHỤ LỤC 7 .........................................................................................................101

-ix-


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CSXHVN

: Chính sách xã hội Việt Nam

LĐTBXH

: Lao động Thương binh Xã hội

NHCSXH

: Ngân hàng Chính sách Xã hội

CSXH

: Chính sách xã hội

HĐQT


: Hội đồng quản trị

NH

: Ngân hàng

TK&VV

: Tiết kiệm và vay vốn

XĐGN

: Xóa đói giảm nghèo

HSSV

: Học sinh sinh viên

UBND

: Ủy ban nhân dân

-x-


DANH SÁCH CÁC HÌNH

Số hiệu hình


Tên hình

Trang

Hình 2.1

Bản đồ đơn vị đất đai huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

23

Hình 2.2

Tỷ lệ hộ nghèo xã Phương Thạnh, Bình Phú và Huyền Hội

37

Hình 2.3

Tuổi của chủ hộ

42

Hình 2.4

Giới tính của chủ hộ

43

Hình 2.5


Trình độ học vấn của chủ hộ

44

Hình 2.6

Số nhân khẩu trong hộ

44

Hình 2.7

Nghề nghiệp của chủ hộ

45

Hình 2.8

Tỷ trọng lao động chính

45

-xi-


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng

Tên bảng


Trang

Bảng 2.1

Kết quả hoạt động tín dụng từ năm 2013 đến 2015

27

Bảng 2.2

Kết quả thực hiện chỉ tiêu huy động từ Tổ TK&VV

29

Bảng 2.3

Kết quả thực hiện chỉ tiêu cho vay theo đối tượng

30

Bảng 2.4

Kết quả thực hiện chỉ tiêu thu nợ theo đối tượng

32

Bảng 2.5

Thực trạng dư nợ theo theo đối tượng


34

Bảng 2.6

Thực trạng nợ quá hạn phân loại theo đối tượng

35

Bảng 2.7

Danh sách chuyên gia

38

Bảng 2.8

Ý kiến thảo luận chuyên gia

39

Bảng 2.9

Tình hình sử dụng vốn vay của các hộ

46

Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13

Bảng 2.14
Bảng 2.15
Bảng 2.16
Bảng 2.17
Bảng 2.18
Bảng 2.19

Tình hình sử dụng vốn theo mục đích vay của hộ nghèo tại
huyện Càng Long
Cơ cấu nguồn vốn sử dụng trong ngành nghề trồng trọt
Kết quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
trồng trọt (2013-2015)
Cơ cấu nguồn vốn sử dụng trong ngành nghề chăn nuôi
Kết quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
chăn nuôi (2013-2015)
Cơ cấu nguồn vốn sử dụng trong ngành nghề phi nông nghiệp
Kết quả sử dụng vốn vay của hộ nghèo trong ngành nghề
phi nông nghiệp (2013-2015)
So sánh kết quả sử dụng vốn vay giữa các ngành nghề của
hộ nghèo (2013-2015)
Kết quả sử dụng vốn vay theo chỉ tiêu doanh lợi vốn vay
giữa các ngành nghề của hộ nghèo giai đoạn (2013-2015)
So sánh hiệu quả sử dụng vốn vay giữa các ngành nghề của
hộ nghèo (2013-2015)

-xii-

48
49
50

51
51
53
53

54

55

55


Số hiệu bảng
Bảng 2.20
Bảng 2.21

Tên bảng
Thực trạng khả năng tiếp cận vốn vay của các hộ nghèo tại
huyện Càng Long (2013 - 2015)
Đánh giá của hộ nghèo về chương trình cấp vốn ưu đãi của
NHCSXH huyện Càng Long

-xiii-

Trang
58

59



PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nước ta đang trong giai đoạn hội nhập quốc tế, mở cửa giao lưu thương mại với
các nước, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. Qua đó tạo công ăn việc làm, nâng cao
đời sống vật chất tinh thần cho người dân. Tuy nhiên do nhiều nguyên nhân, hiện nay
ở một số địa phương tỷ lệ hộ nghèo vẫn còn ở mức cao, nhất là những vùng có đông
đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn... Để
góp phần thực hiện tốt công tác xóa đói, giảm nghèo ở từng địa phương thì vấn đề đầu
tư, hỗ trợ vốn sản xuất là một trong những vấn đề được Chính phủ đặc biệt quan tâm.
Chính vì vậy, ngày 04/10/2002 Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam (CSXHVN)
được thành lập theo quyết định 131/QĐ-TTg theo tinh thần Nghị định số 78/2002/NĐCP của Chính phủ nhằm tạo ra một kênh riêng biệt thực hiện công tác hỗ trợ vốn cho
người nghèo và các đối tượng chính sách. Từ đó, hệ thống Ngân hàng Chính sách từ
Trung Ương đến địa phương nhanh chóng được thiết lập. NHCSXH trở thành là một
công cụ xóa đói, giảm nghèo cơ bản và bền vững ở địa phương.
Càng Long là một trong những huyện của tỉnh Trà Vinh có đông đồng bào dân
tộc Khmer sinh sống, đại bộ phận nhân dân sống bằng nghề nông nghiệp nên đời sống
nhân dân còn rất khó khăn, tỷ lệ hộ nghèo còn cao do nhiều nguyên nhân như thiếu
vốn sản xuất, thiếu đất sản xuất, trình độ nhận thức còn hạn chế,… Trong những năm
gần đây công tác xóa đói, giảm nghèo trên địa bàn huyện rất được quan tâm như hỗ
trợ vốn, đào tạo nghề cho lao động nông thôn, tập huấn khoa học kỹ thuật…đã góp
phần tạo điều kiện cho nhiều hộ nghèo thoát nghèo bền vững. Tuy nhiên trong quá
trình thực hiện thì việc đầu tư, hỗ trợ vốn sản xuất cho hộ nghèo, đặc biệt là hộ nghèo
trong vùng đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn huyện Càng Long cho thấy mục tiêu
cuối cùng là giảm số hộ nghèo chưa thực sự đáp ứng với yêu cầu của địa phương.
Nguyên nhân của tồn tại này xuất phát từ nhiều vấn đề hạn chế, bất cập trong chủ
trương, quy định, quy trình xét duyệt, thẩm định, thủ tục hành chính đã làm hạn chế
khả năng tiếp cận vốn ưu đãi của hộ nghèo. Mặt khác, một nguyên nhân chủ yếu

-1-



TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Võ Thị Thuý Anh, Phan Đặng My Phương (2010),“Đánh giá hiệu quả kinh tế xã
hội của chương trình tín dụng ưu đãi đối với hộ nghèo của Ngân hàng chính sách
xã hội Việt Nam,khảo sát tại Đà Nẵng”, Tạp chí khoa học công nghệ, 5(40), tr.12.
[2]. Chi cục Thống kê huyện Càng Long (2015), Báo cáo tổng kết 5 năm Chi cục
Thống kê huyện Càng Long.
[3]. Chính phủ (2002), Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 về tín dụng
đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác.
[4]. Nguyễn Thị Châu (2006), bài giảng tài chính tín dụng nông thôn.
[5]. Nguyễn Linh (2006), Hiện trạng và những giải pháp sử dụng vốn tín dụng
nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, Luận văn thạc sĩ kinh
tế nông thôn, Trường Đại học Thái Nguyên.
[6]. Nguyễn Văn Ngân (2004), Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lượng vốn vay
của nông hộ ở nông thôn huyện Châu Thành – tỉnh Cần Thơ, Luận văn thạc sĩ
kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ.
[7]. Ngân hàng chính sách xã hội huyện Càng Long (2015), Báo cáo tổng kết 5
năm của NHCSXH.
[8]. Quách Thị Khánh Ngọc, Trương Quốc Hảo (2012), “Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến lượng vốn vay của hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang”, Bài
báo kinh tế và quản trị kinh doanh, (05), tr.12-17.
[9]. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
Nhà xuất bản Lao động Xã hội.
[10]. Thủ tướng Chính phủ (2002), Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày
04/10/2002 về thành lập NHCSXH.
[11]. Bùi Văn Trịnh, Nguyễn Thị Thùy Phương (2014), “Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn vay: Trường hợp của hộ nghèo trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng”, Tạp chí Phát triển & hội nhập, (19), tr. 87-94.

-74-




×