Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tom tat pt photpho can thiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.68 KB, 2 trang )

PHOTPHO
I:Tính chất hoá học :
1. Tính oxi hóa : (Tác dụng với một số kim loại mạnh)
2P

+ 3Ca
o
t
→
Ca
3
P
2

2 – Tính khử
a. Tác dụng với oxi :
- Thiếu oxi : 4P + 3O
2
→ 2P
2
O
3
Điphotpho trioxit
- Dư oxi :4P
0
+5O
2
→→ 2P
2
O
5



Điphotpho pentaoxit
b. Tác dụng với clo :
- Thiếu clo :2P
0
+ 3Cl
2
→ 2PCl
3
Photpho triclorua
- Dư clo : 2P
0
+ 5Cl
2
→ 2PCl
5
Photpho pentaclorua
3- Điều chế : Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C → 3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
II.AXIT PHOTPHORIC :H
3

PO
4
1. Tính chất hóa học :
a. Tính oxihóa – khử : (ko co vi so oxi hoa +5)
b. Tính axít :
Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ
H
3
PO
4
+ NaOH → NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+2NaOH→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3

PO
4
+ 3NaOH → Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
2 . Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm 3P+5HNO
3
+2H
2
O→3H
3
PO
4
+5NO
b. Trong công nghiệp :
Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
SO
4

→3CaSO
4


+2H
3
PO
4
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
.
P
2
O
5
+3H
2
O → 2H
3
PO
4
III:MUỐI PHOTPHAT
Na
3
PO
4

+ H
2
O→ Na
2
HPO
4
+ NaOH
PO
4
3-
+ H
2
O  HPO
4
2-
+ OH
-
.
Nhận biết ion photphat :
- Thuốc thử là dung dòch AgNO
3
.
Ví Dụ : 3AgNO
3
+Na
3
PO
4
→Ag
3

PO
4
+3NNO
3
3Ag
+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4
↓(màu vàng)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×