Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trắc nghiệm dụng cụ quang học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.02 KB, 7 trang )

THẤU KÍNH - MẮT – MÁY ẢNH – KÍNH LÚP – KÍNH HIỂN VI – KÍNH THIÊN VĂN
1. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng
a. vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
b. vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
c. vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
d. vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiềuvà lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn hay
nhỏ hơn vật
2. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đay về tính chất ảnh của một vật thật là đúng:
a. vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
b. vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
c. vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
d. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn hay nhỏ hơn vật; hoặc ảnh ảo cùng chiều
và lớn hơn vật
3. Ảnh thu được từ thấu kính phân kì:
a. luôn luôn lớn hơn vật và là ảnh thật
b. luôn luôn nhỏ hơn vật và là ảnh ảo
c. là ảnh ảo lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến thấu kính
d. là ảnh thật lớn hay nhỏ hơn vật còn phụ thuộc tiêu cự thấu kính
4. Nếu ở phía sau thấu kính phân kì xuất hịên một ảnh thật thì chùm tia sáng tới thấu kính đó
phải:
a. hội tụ mạnh tức là để tụ điểm của chùm sáng đó phải xuất hiện ở phía sau thấu kính và cách
nó một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của thấu kính
b. hội tụ, để điểm hội tụ ở sau thấu kính trùng với tiêu điểm thấu kính
c. hội tụ yếu, để điểm hội tụ của chùm sáng ở sau thấu kính cách thấu kính một khoảng lớn hơn
tiêu cự của thấu kính
d. song song với quang trục của thấu kính
5. Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi vật:
a. nằm trước một thấu kính hội tụ tại khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự thấu kính chút
ít
b. nằm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ 2f
c. nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ


d. nằm tại tiêu điểm thấu kính hội tụ
6. Đặt một vật cao 2cm tại khoảng cách cách thấu kính hội tụ mỏng 16 cm ta thu được ảnh cao
8 cm . Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng:
a. 8cm
b. 16 cm
c. 64cm
d. 72cm
7. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu
để thu được một ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật:
a. 4cm
b. 25 cm
c. 6 cm
d. 12 cm
8. trong không khí, một thấu kính phẳng lồi và một gương cầu có bán kính cong R sẽ:
a. không thể có tiêu cự bằng nhau
b. có tiêu cự bằng nhau, nếu thấu kính được tạo ra từ vật liệu có chiết suất n = 3 và gương phải
là gương cầu lõm
c. có tiêu cự bằng nhau, nếu thấu kính được tạo bởi vật liệu có chiết suất n>3 và gương là
guơng cầu lõm
d. Có tiêu cự bằng nhau, nếu thấu kính được tạo bởi vật liệu có chiết suất n< 3 và gương là
gương cầu lồi
1
9. Cần phải đặt một vật thật ở đâu để qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp
ba lần vật:
a. d = 3f/4
b. d= 4f/3
c. d = 2f/3
d. d = 3f/2
10. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm.
Qua thấu kính, vật AB cho một ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự của nó

bằng bao nhiêu:
a. thấu kính hội tụ, f = 15 cm
b. thấu kính hội tụ, f = 30 cm
c. thấu kính phân kì, f = -15 cm
d. thấu kính phân kì, f = - 30cm
11. Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thuỷ tinh mỏng bị nhúng trong nước so với tiêu cự của
thấu kính đó nằm trong không khí sẽ như thế nào:
a. bằng nhau
b. dài hơn
c. ngắn hơn
d. có giá trị âm, tức là thấu kính hội tụ bị nhúng nước sẽ trở thành thấu kính phân kì
12. Thấu kính hai mặt lồi, rìa mỏng, có tính phân kì khi nó được đặt trong môi trường có chiết
suất:
a. lớn hơn chiết suất của không khí
b. nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo thấu kính
c. bằng chiết suất của vật liệu tạo thấu kính
d. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo thấu kính
13. Một quả cầu thuỷ tinh đẳng hướngvà đồng tinhd có chiết suất n> 1 nằm trong không khí có
chiết suất n = 1. Nếu chiếu một tia sáng đơn sắc lên quả cầu từ một phương bất kì, thì:
a. tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong một mặt phẳng, nhưng tia ló thì không
b. tia tới và tia ló luôn nằm trong một mặt phẳng, nhưng tia tới có thể không
c. cả 3 tia luôn nằm trong một mặt phẳng
d. 3 tia nằm trong một mặt phẳng khi tia khúc xạ qua tâm quả cầu
14. Một thấu kính phân kì phẳng lõm, trở thành thấu kính hội tụ khi nó được đặt trong môi
trường chất lỏng có chiết suất:
a. bằng chiết suất của vật liệu tạo thấu kính
b. lớn hơn chiết suất vật liệu tạo thấu kính
c. lớn hơn chiết suất không khí
d. không bao giờ trở thành thấu kính hội tụ
15. Một vật sáng đặt cách mànM một khoảng 1,8 m; giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ

có tiêu cự 40 cm . Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kínhđến màn, khi nó cho ảnh rõ nét trên
màn, lần lượt bằng bao nhiêu:(cm)
a. 15 hoặc 30
b. 30 hoặc 60
c. 45 hoặc 60
d. 60 hoặc 120
16. Một thấu kính cho trên mànhai ảnh rõ nét với các chiều cao h
1
và h
2
từ hai vị trí khác nhau,
nhưng khoảng cách giữa vật chiếu sáng và màn ảnh là không đổi. Chiều cao H của vật chiếu
sáng là:
a. H = h
1
+ h
2
b. H= ½.(h
1
+h
2
)
c. H = √(h
1
+h
2
)
d. một kết quả khác
2
17. Cùng nội dung như câu 15 nhưng bây giờ chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên

màn, thì thấu kính có tiêu cự bằng:
a. 45 cm
b. 60 cm
c. 30 cm
d. 15 cm
18. Một thấu kính có độ tụ bằng 2,5 đp, tiêu cự của thấu kính là:
a. 4 cm
b. 12,5 cm
c. 25 cm
d. 50 cm
19. Một thấu kính có tiêu cự f = -10 cm. Độ tụ của nó bằng bao nhiêu và đó là thấu kính hội tụ
hay phân kì?
a. D = 10 dp, thấu kính hội tụ
b. D = -10 dp, thấu kính phân kì
c. D = -20 dp, thấu kính hội tụ
d. D = 50dp. thấu kính phân kì
Dùng các dữ kiện sau trả lời câu 20, 21,22.
Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và
màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp ba lần vật
20. Xác định tính chất và vị trí thấu kính L so với màn:
a. thấu kính phân kì, cách màn 1m
b. thấu kính phân kì, cách màn 2m
c. thấu kính hội tụ, cách màn 3m
d. thấu kính hội tụ, cách màn 2m
21. Độ tụ của thấu kính:
a. 3/4 dp
b 4/3 dp
c. 2/3 dp
d. 3/2 dp
22. Người ta dịch chuyển thấu kính L để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ

lớn khác trước. độ phóng đại trong trường hợp này sẽ là:
a. 9
b. 3
c. 1/9
d. 1/3
23. Một quanghệ gồm hai thấu kính mỏng lần lượt có tiêu cự f
1
và f
2
đặt đồng trục và ghép sát
nhau. Tiêu cự f của quang hệ này:
a. f = f
1
+f
2
b. f = f
1
/f
2
c. f = (f
1
f
2
)/( f
1
+f
2
)
d. f = f
1

f
2
24. Hai thấukính hội tụ mỏng lần lượt có tiêu cự f
1
= 40 cm và f
2
= 50 cm. Độ tụ của hệ thấu
kính gồm hai thấu kính trên đặt sát nhau trên cùng một quang trục chính:
a. 1/9 dp
b. 20/9 dp
c. 9 dp
d. 4,5 dp
25. Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L
1
đặt trong khoảng giữa vật
và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp ba lần vật. Ghép thêm vào L
1
một thấu kính L
2
để
hệ hai thấu kính trên chỉ có một vị trí cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Xác định tính chất và độ
tụ của thấu kính L
2
3
a. thấu kính hội tụ, 1dp
b. thấu kính hội tụ, 4/3 dp
c. thấu kính phân kì, -1/3dp
d. thấu kính phân kì, -2 dp
26. Thấu kính hai mặt lồi được mạ bạc một mặt trở thành một quang hệ gồm một gương và một
thấu kính nằm sát nhau. Tiêu cự của quang hệ này:

a. ngắn hơn tiêu cự của gương khi không có thấu kính
b. dài hơn tiêu cự của gương khi không có thấu kính
c. bằng tiêu cự của gương khi không có thấu kính
d. bằng tiêu cự của thấu kính khi thấu kính không có mặt mạ bạc
27. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh:
a. luôn lớn hơn tiêu cự vật kính
b. luôn nhỏ hơn tiêu cự vật kính
c. lớn hơn hoặc bằng tiêu cự vật kính
d. bằng tiêu cự vật kính
28. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của mắt:
a. độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi
b. khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi
c. dộ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có
thể thay đổi
d. độ cong thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến
võng mạc thì không
29. Mắt không có tật là mắt:
a. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
b. Khi điều tiết, có tiêu đỉêm nằm trên võng mạc
c. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc
d. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
30. Mắt điều tiết mạnh nhất khi đặt vật quan sát ở:
a. điểm cực viễn
b. điểm cực cận
c. trong giới hạn nhìn rõ của mắt
d. cách mắt 25 cm
31. Một mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 20 cm. Khoảng cách từ ảnh của vật (điểm
vàng) đến quangtâm thuỷ tinh thể của mắt là 1,5 cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt đó
có thể thay đỏi trong giới hạn nào:
a. không thay đổi

b. 0≤ D< 5
c. 5< D <66,7
d. 66,7< D < 71,7
32. Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách d
1
= 1/3 m khi không dùng kính và khi dùng
kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d
2
= ¼ m . Kính của người đó có độ tụ:
a. 0,5 dp
b. 1 dp
c. 0,75 dp
d. 2 dp
33. Một người cận thị khi không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d
1
= 1/6 m, và khi dùng
kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách d
2
= ¼ m. Độ tụ của kính người đó đeo là:
a. -3 dp
b. 2 dp
c. – 2 dp
d. 3 dp
4
34. Một em học sinh nhìn rõ và đọc tốt từ khoảng cách d
1
= ¼ m và cũng đọc tốt từ khoảng
cách d
2
= 1m. Độ tụ thuỷ tinh thể của em đó thay đổi bao nhiêu dp:

a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
35. Mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51 cm và điểm cực cận cách mắt 11 cm, kính đeo
cách mắt 1 cm. Để sửa tật mắt này phải đeo kính gì? độ tụ bằng bao nhiêu?
a. kính phân kì, độ tụ D = -1 dp
b. kính phân kì, độ tụ D = -2 dp
c. kính hội tụ, độ tụ D = 1 dp
d. kính hội tụ, độ tụ D = 2 dp
36. Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc một trang sách cách mắt 20 cm,
mắt phải mang loại kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu?( kính được xem trùng với quang tâm của
mắt )
a. kính phân kì, tiêu cự -25 cm
b. kính phân kì, tiêu cự -50 cm
c. kính hội tụ, tiêu cự 25 cm
d. kính hội tụ, tiêu cự 50 cm
37. Để một thấu kính hội tụ được dùng như kính lúp thì:
a. tiêu cự của thấu kính phải lớn hơn 25 cm
b. tiêu cự của thấu kính phải bằng 25 cm
c. tiêu cự của thấu kính phải nhỏ hơn 25 cm
d. thấu kính hội tụ nào cũng có thể đựoc xem như một kính lúp
38. Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất d = 30 cm, kính này có
độ bội giác G bằng bao nhiêu:
a. 1,8 lần
b. 2,25 lần
c. 4 lần
d. 6 lần
39. Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f một khoảng cách l để quan sátmột vật nhỏ. Để
độ bội giác của kính không phụ thuộc cách ngắm chừng thì l phải bằng:

a. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận
b. khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn
c. tiêu cự của mắt
d. 25 cm
40. Vật kính và thị kính hiển vi có đặc điểm:
a. Vật kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội tụ có
tiêu cự ngắn
b. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn
c. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự
rất ngắn
d. Vật kính là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
rất ngắn
41. Vật kinha và thị kính trong kính hiển vi có vai trò:
a. thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan
sát ảnh nói trên
b. thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan
sát ảnh nói trên
c. vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớncủa vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan
sát ảnh nói trên
5

×