PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
PHƯƠNG TRÌNH MŨ ,
LOGARIT
05/01/2016 – 08/01/2016
THỜI GIAN
Bài kiểm tra vào ngày
08/01/2016
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Làm được 100% các bài thi đại học các năm trước
Hoàn thành số lượng bài tập được giao.
Có bản thu hoạch tổng quan phần học
Vẽ và hệ thống lại được sơ đồ con đường của phần học
2
Kế hoạch học chuyên đề mũ và logarit
STT
1
Nội dung
Đọc và hiểu tài liệu
Xây dựng sơ đồ tổng quan, sơ
đồ con đương
2
3
Làm bài tập
Mục tiêu cần đạt
5
Năm được 40% nội dung kiến thức
x
6
7
x
x
x
x
8
Mô tả chi tiết
•
•
Đọc các ví dụ mẫu
Làm các bài tập tương tự
Đọc lại lí thuyết
Hình thức : vẽ
Bản sơ đồ tổng quan và con
Nội dụng
đường sạch đẹp , giải quyết cho
Em nhớ như thế nào về bài học ?
các trường hợp đề bài
Quá trình học như thế nào ?
Đặt câu hỏi và giải quyết các TH phát sinh
Làm chi tiết các bài tập được giao
Số lượng bài
x
TÔI ………………………………….quyết tâm sẽ học tập xuất sắc chuyên đề này với …… điểm bài thi và trọn vẹn 1 điểm trong bài thi Đại học.
Tôi là học sinh xuất sắc vượt trội !
x
LÀ GÌ ?
HỌC
HỌC NHƯ
NHƯ THẾ
THẾ NÀO?
NÀO?
Đa Thức
Vô Tỷ
Mũ,
logarit
Lượng
Giác
Hữu Tỷ
1
2
3
MỤC ĐÍCH
YẾU TỐ
QUÁ TRÌNH
trình
trình
Giải Bất phương
Giải hệ phương
•
•
Mũ
logarit
•
•
Mũ
logarit
Giải phương
trình
•
•
Mũ
logarit
MỤC ĐÍCH
CƠ SỐ
YẾU TỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
SỐ MŨ
Phương pháp
giải
•
•
Cơ số
CÔNG THỨC
•
•
Mũ
Logarit
Số Mũ
Hàm
•
•
Mũ
logarit
QUÁ TRÌNH
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Điều kiện
•
•
Chiều biến thiên
•
•
Mũ : a > 0 ; a
Logarit : a > 0 ; a
a > 1 => Hàm số luôn ĐB
0 < a < 1 => Hàm số luôn NB
Hàm số
Công thức
Hàm Mũ
=
Hàm Logarit
Yêu cầu học thuộc công thức ngay tại
lớp
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT , BPT
•
•
Cơ số
Số mũ
3
• Cơ số = nhau/tỉ lệ
• hóa
Số mũ tỉ lệ
Logarit/mũ
2
1
Đặt ẩn phụ
Đưa về cùng
• Cơ số
•
cơ số
Số mũ tùy ý
a ) log 2 x + log 4 x + log 8 x = 11
Ví dụ
Bài giải
Điều kiện:
x>0
(1) ⇔ log 2 x + log 22 x + log 23 x = 11
1
1
⇔ log 2 x + log 2 x + log 2 x = 11
2
3
11
⇔ log 2 x = 11
6
⇔ log 2 x = 6 ⇔ x = 26 = 64 (nhan)
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.
(1)
(
Giải phương trình:
Ví dụ
)
10 + 1
log3 x
−
(
)
log 3 x
10 − 1
=
2x
3
.
BÀI GIẢI
Điều kiện: x > 0
(
Ta có phương trình tương đương với:
Đặt
1 2
t − = ⇔ 3t 2 − 2t − 3 = 0
t 3
1 + 10
t =
3
⇔
1 − 10
t =
3
1 + 10
3
x=3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 3
)
2
= .3log3 x
log x 3
log3 x
10 − 1
−
÷
3
(t>0)
Phương trình trở thành
Với t =
(
− 10 − 1
log 3 x
10 + 1
⇔
÷
3
log3 x
10 + 1
t =
÷
3
)
10 + 1
log3 x
( chọn )
( loại )
3
=
2
3
x
3 .2
Giải phương trình
Ví dụ
x2
=1
BÀI GIẢI
Lấy logarit hai vế với cơ số 3, ta được
x
3 .2
x2
x
x2
= 1 ⇔ log 3 (3 .2 ) = log 3 1
⇔ x + x 2 log3 2 = 0 ⇔ x ( 1 + x log 3 2 ) = 0
x = 0
⇔
1 + x log 3 2 = 0
x = 0
x = 0
⇔
⇔
x = − log 3
x = − 1
2
log 3 2
Vậy phương trình có nghiệm:
x = 0, x = − log 2 3
PHƯƠNG TRÌNH CÓ MỘT NGHIỆM DUY
Hữu Tỷ
NHẤT
Đa Thức
Một vế luôn ĐB vế còn lại
luôn nghịch biến
Một vế ĐB/NB nhanh vế còn lai ĐB/NB chậm
1
2
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Vô Tỷ
Mũ logarit
Giải phương trình
Ví dụ
x2 + x + 1
log 3 2
= x 2 − 3x + 2
2x − 2x + 3
BÀI GIẢI
u = x 2 + x + 1; v = 2 x 2 − 2 x + 3 ( u > 0, v > 0 )
Đặt
v – u = x 2 − 3 x +2.
suy ra
.
PT đã cho trở thành
u
log 3 = v − u ⇔ log 3 u − log 3 v = v − u ⇔ log3 u + u = log 3 v + v
v
(1). Xét hàm đặc trưng:
.
Ta có
f ( t ) = log 3 t + t , t > 0
f ' (t ) =
1
+ 1 > 0, ∀t > 0
t.ln 3
nên hàm số đồng biến khi t > 0. Từ (1) ta có f(u) = f(v), suy ra u = v hay v-u=0,
2
tức là x -3x+2=0.
x = 1, x = 2
Vậy phương trình có nghiệm
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bản Thu Hoạch
HỌC SINH XUẤT SẮC NHẤT : . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . MÃ HỌC SINH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NÔI DUNG :
+
Khi nhớ về bài học bạn sẽ nhớ gì ?
+ Cụ thể hóa bằng những ý chính nhất bạn vừa nhớ ?
+ Xây dựng một sơ đồ tổng quan nhất theo ý hiểu của mình
+ Xây dựng sơ đồ con đường để làm bài tập
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA BẢN THÂN VỀ PHẦN HỌC
TÔI NHẤT ĐỊNH SẼ HỌC XUẤT SẮC CHUYÊN ĐỀ NÀY VÀ ĐẠT ĐIỂM THI
Cam kết
TUYỆT ĐỐI