CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
LÀ GÌ ?
C
R
Z
Q
N
Cardano
( 1501 – 1576 )
x +1 = 0
2
Phần
Phần ảo
thực
R
SỐ THỰC
SỐ THUẦN ẢO
Z = a + bi
Số phức
Biểu diễn hình học
z = a + bi
Trục ảo
M ( a; b )
y
M
b
0
•
x
a
Trục thực
HOW
Lượng giác
•
•
Z = a + bi
Hình học
•
của số phức
cao
Biểu diễn hình học
Chương trình nâng
Đại số
•
•
Bài đọc thêm
Giải phương trình
Chứng minh đẳng
thức
1
DẠNG ĐẠI SỐ
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP PHỨC
z1 = a1 + b1i, z2 = a2 + b2i
Cho
+)
+)
z1 + z2 = ( a1 + a2 ) + ( b1 + b2 ) i
+)
z1 − z2 = ( a1 − a2 ) + ( b1 − b2 ) i
+)
z1.z2 = ( a1 + b1i ) .( a2 + b2i ) = a1a2 + a1b2i + a2b1i + b1b2i 2 = a1a2 − b1b2 + (a1b2 + a2b1 )i
+)
z1 ( a1 + b1i ) ( a1 + b1i ) ( a2 − b2i ) a1a2 − b1b2 + (a2b1 − a1b2 )i
=
=
=
z2 ( a2 + b2i ) ( a2 + b2i ) ( a2 − b2i )
a22 + b22
Mô Đun của số phức
Cho số
phức
Gọi
Gọi
z = a + bi
a 2 là+môđun
b 2 của z. Kí hiệu
là số phức liên hợp của z. Khi đó
z = a 2 + b2
z = a − bi
Ví dụ 1 :
Thực hiện phép toán
3 + 2i
5−i
Giải.
3 + 2i (3 + 2i )(5 + i )
=
5−i
(5 − i )(5 + i )
Nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu
là 5 + i.
15 + 3i + 10i + 2i 2
=
25 + 1
13 + 13i 1 1
=
= + i
26
2 2
Viết ở dạng Đại số
Tìm số phức z biết
z + 2z = ( 2 − i) ( 1− i )
Ví dụ 2.
3
(1)
LỜI GIẢI
z = a + bi ⇒ z = a − bi
Giả sử
⇔ a + bi + 2( a − bi ) = (23 + 3.22 i + 3.2i 2 + i 3 )(1 − i )
⇔ a + bi + 2a − 2bi = (8 + 12i − 6 − i )(1 − i ) = (11i + 2)(1 − i )
⇔ 3a − bi = 11i − 11i 2 + 2 − 2i = 13 + 9i
Ví dụ 3
z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i
Cho
z1 + z2
z2
z1 + 3 z2
Tính
z13 + 3z2
BÀI GIẢI
1)
2)
3)
z1 + 3z2 = 2 + 3i + 3 + 3i = 5 + 6i ⇒
z1 + z2 3 + 4i ( 3 + 4i ) ( 1 − i ) 7 + i
=
=
=
z2
1+ i
1 − i2
2
⇒
z + 3 z2 = 8 + 36i + 54i + 27i − 3 − 3i = −49 + 6i
3
1
2
3
z1 + 3z2 = 52 + 62 = 61
z1 + z2
49 1 5 2
=
+ =
z2
4 4
2
⇒ z13 + 3z2 = 2437
2
DẠNG HÌNH HỌC
Biểu diễn tập hợp điểm
Cực trị số phức
Y
Biểu diễn số phức
A
2
-Điểm A(3;2) biểu diễn số phức: 3+2i.
X
-3
O
2
3
-Điểm B(2;-3) biểu diễn số phức: 2-3i.
- Điểm C(-3;-2) biểu diễn số phức: -3-2i
C
-2
-3
B
Ví dụ 4
Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn :
| z − 2 + 3i |= 5
Giải
Gọi z = a + bi ( a,b
Ta có :
= 5
= 5
Vậy tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (2,-3) bán kính bằng 5.
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết z thỏa mãn:
z + 2 − 3i
= 1(*)
z −4+i
Ví dụ 5
L
ời giải
Giả sử z = a + bi ( a, b
Ta có :
(*) ⇔ a + 2 + (b − 3)i = x − 4 − (b − 1)i
⇔ (a + 2)2 + (b − 3) 2 = (a − 4)2 + (b − 1)2
⇔ 3a − b − 1 = 0
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng
có phương trình 3x-y-1=0.
z − 3 + 4i = 4
Ví dụ 6. Cho số phức z thỏa mãn:
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
Lời giải:
Giả sử z = a + bi ( a,b Ta có
a + bi − 3 + 4i = 4 ⇒ ( a − 3) + ( b + 4 ) = 16
2
2
Đặt
a − 3 = 4sin ϕ
a = 3 + 4sin ϕ
⇒
b
+
4
=
4cos
ϕ
b = 4cos ϕ − 4
Đặt
cos α =
2
⇒ z = a 2 + b 2 = 9 + 16sin 2 ϕ + 24sin ϕ + 16cos 2 ϕ + 16 − 32cos ϕ
= 41 + 24sin ϕ − 32cos ϕ
3
4
= 41 + 40( sin ϕ − cos ϕ )
5
5
3
4
,sin α =
5
5
2
⇒ z = a 2 + b 2 = 41 + 40sin(ϕ − α ) ≥ 1
.
Dấu = xảy ra khi
Do đó :
π
π
ϕ − α = − + k 2π ⇒ ϕ = − + α + k 2π
2
2
Min z = 1
Ví dụ 7
Giải phương trình:
z2 + 4z + 7 = 0
LỜI GIẢI
Ta có :
∆ ' = 22 − 7 = −3 = 3i 2
=>
Vậy nghiệm của phương trình là:
z = −2 + 3i, z = −2 − 3i
±i 3
Bản Thu Hoạch
HỌC SINH XUẤT SẮC NHẤT : . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . MÃ HỌC SINH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NÔI DUNG :
+
Khi nhớ về bài học bạn sẽ nhớ gì ?
+ Cụ thể hóa bằng những ý chính nhất bạn vừa nhớ ?
+ Xây dựng một sơ đồ tổng quan nhất theo ý hiểu của mình
+ Xây dựng sơ đồ con đường để làm bài tập
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA BẢN THÂN VỀ PHẦN HỌC
TÔI NHẤT ĐỊNH SẼ HỌC XUẤT SẮC CHUYÊN ĐỀ NÀY VÀ ĐẠT ĐIỂM THI
Cam kết
TUYỆT ĐỐI