Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

163 đề thi thử THPTQG năm 2017 môn toán THPT võ nguyên giáp quảng bình file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.1 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT VÕ NGUYÊN GIÁP- QUÃNG BÌNH
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ \ { 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên dưới.

x
y’

−∞

−1
0
0

+

1



+∞

3
0



+∞
+

+∞



y
−∞

−∞

8

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = m có duy nhất
một nghiệm lớn hơn −1
 m > −1
.
A. 
m ≠ 1

m < 0
.
B. 
m = 8

 m < −1
.
C. 
m = 3

m ≤ 0
.
D. 
m = 8


Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − 5 y + 3 z − 2 = 0 và

( Q ) : 2 x − 5 y + 3z − 29 = 0 . Tính khoảng cách d từ mặt phẳng (Q) đến mặt phẳng (P).
A. d = 27 38

B. d = 29 38

C. d =

29 38
38

D. d =

27 38
38

D. I =

1
ln 2.
2

π
2

Câu 3: Tính tích phân I = cos x dx
∫0 sin x + 1
A. I = ln 2 + 1.


B. I = ln 2 − 1.

C. I = ln 2.

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z = −7 − 4i . Chọn khẳng định sai
A. Số phức liên hợp của z là z = 3 − 2i .
B. Mô đun của z là 13 .
C. z có điểm biểu diễn là M ( −3; 2 ) .
D. z có tổng phần thực và phần ảo là −1 .
Câu 5: Cho x = log 5 3, y = log 7 3 . Hãy tính log 35 9 theo x và y
A. log 35 9 = x + y.

Trang 1

B. log 35 9 =

2 xy
.
x+ y


C. log 35 9 =

2
.
x+ y

D. log 35 9 =

2( x + y)

xy

.

Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội
tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Khi đó tỉ số
A.

6
π

B.

1
2

S1
bằng:
S2
C.

π
6

D.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

12

π

( P ) : x − y + 3z − 2 = 0 .

Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
uu
r
ur
uu
r
A. n4 ( −1; −1;3)
B. n1 ( 1;1;3)
C. n3 ( 1; −1; −3)

uu
r
D. n2 ( 1; −1;3)

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 4 − 2 x 2 − 2 = m có 4 nghiệm thực phân biệt
A. 2 < m < 3.

B. m ≥ −3.

Câu 9: Cho hàm số y =

C. m ≥ −2.

D. −3 < m < −2.

2x + 3

có đồ thị (C)
x−3

như hình vẽ. Tiếp tuyến của (C) tạo với trục
hoành một góc 450 có phương trình là
 y = −x +1
.
A. 
 y = −x −1

 y = − x − 11
.
B. 
 y = −x +1

 y = x + 11
.
C. 
 y = x −1

 y = − x + 11
.
D. 
 y = −x −1

Đáp án
1-B
11-D
21-C
31-A

41-A

2-D
12-A
22-D
32-A
42-A

3-C
13-A
23-C
33-A
43-D

4-A
14-D
24-B
34-B
44-A

5-B
15-C
25-B
35-C
45-A

6-A
16-B
26-C
36-A

46-D

7-D
17-D
27-D
37-A
47-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B

Trang 2

8-D
18-B
28-C
38-D
48-C

9-D
19-D
29-C
39-B
49-A

10-B
20-A
30-B
40-A
50-D



Câu 2: Đáp án D

r
Hai mặt phẳng (P) và (Q) có cùng vtpt n ( 2; −5;3) nên song song với nhau.
Điểm M ( 0; −1; −1) ∈ ( P ) .
Ta có: d ( ( P ) ; ( Q ) ) = d ( M ; ( Q ) ) =

2.0 − 5 ( −1) + 3 ( −1) − 29
22 + ( −5 ) + 32
2

=

27
.
38

Câu 3: Đáp án C
π
2

π
2

π
1
2 = ln 2 .
Ta có: I = cos x dx =

d
sin
x
+
1
=
ln
sin
x
+
1
(
)
∫0 sin x + 1 ∫0 sin x + 1
0

Câu 4: Đáp án A
 z = −3 − 2i

−7 − 4i
= −3 + 2i ⇒  z = 13 .
Ta có: ( 1 + 2i ) z = −7 − 4i ⇒ z =
1 + 2i

 M ( −3; 2 )
Câu 5: Đáp án B
Ta có: log 35 9 =

 1
2

1 
 1 1  2 xy
= 2:
+
.
÷= 2 :  + ÷=
log 3 5 + log 3 7
 x x x+ y
 log 5 3 log 7 3 

Câu 6: Đáp án A
2
Ta có: S1 = 6a . Bán kính đáy của hình trụ là r =

a
a
2
. Khi đó: S 2 = 2π . .a = π a
2
2

S1 6a 2 6
=
= .
Ta có:
S2 π a 2 π
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án D
Đặt t = x 2 ⇒ PT ⇔ t 2 − 2t − 2 − m = 0 (*).
PT ban đầu có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.

∆ ' ( *) > 0
1 + 2 + m > 0

 m > −3

⇔
⇔ −3 < m < −2 .
Suy ra t1 + t2 > 0 ⇔ 2 > 0
 m < −2
t .t > 0
 −2 − m > 0

1 2
Câu 9: Đáp án D

Trang 3


Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) thỏa mãn yêu cầu đề bài, suy ra
 2a + 3 
M  a;
÷, a ≠ 3 .
 a−3 
Ta có y ' = −

9

( x − 3)

2


⇒ y ' ( xM ) = −

9

( a − 3)

.

2

PTTT với (C) tại M có dạng ∆ : y = y ' ( xM ) ( x − xM ) + yM ⇒ k = y ' ( xM ) là hệ số góc của ∆ .


tạo

với

trục

k = ± tan 450 = ±1 ⇔ y ' ( xM ) = −

hoành
9

( a − 3)

2

= ±1 ⇒ −


góc
9

( a − 3)

2

450,

suy

= −1

a − 3 = 3
 a = 6  ∆ : y = − x + 11
2
⇔ ( a − 3) = 9 ⇔ a − 3 = 3 ⇔ 
⇔
⇒
.
 a − 3 = −3  a = 0  ∆ : y = − x − 1
Câu 35: Đáp án C
Gọi K là trung điểm BO, I là hình chiếu của H lên
SK.
Ta có: d ( A; ( SBD ) ) = 2d ( H ; ( SBD ) ) = 2 HI
2 AO 2 = a 2 ⇒ AO =

a
a

⇒ HK =
2
2 2

2

2

2
 a 30   a 5 
a 5
5a
a
DH = a +  ÷ =
; SH = 

=
÷

÷
÷ 
÷
2
2
2
 2   2 
2

1
1

1
1
1
204
5a
=
+
=
+
=
⇒ HI =
2
2
2
2
2
2
HI
SH
HK
25a
204
 5a   a 
 ÷ 
÷
 2  2 2
⇒ d ( A; ( SBD ) ) = 2.

5a
5a 51

=
.
51
204

Câu 36: Đáp án A
Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0 .
Suy ra để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì đồ thị hàm số phải có 2 đường tiệm cận đứng.
Trang 4

ra


2
Khi đó PT f ( x ) = x − 4 x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x ≠ −2 .

m + 12 ≠ 0  m < 4
 f ( −2 ) ≠ 0
⇔
Suy ra 
.

4 − m > 0  m ≠ −12
 ∆ ' > 0
Câu 37: Đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình đường tròn là x 2 + ( y − d ) = R 2
2

Suy ra y = d ± R − x 2 . Khi đó V được giới hạn bởi

 f ( x ) = d + R − x2

hình phẳng 
khi quay quanh trục
 g ( x ) = d − R − x 2
Ox.
Ta có:
V =π

R



f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx = 2d .R 2 .π 2 = 78,95684 .

−R

Câu 38: Đáp án D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó khúc gỗ bé có đáy
là nửa hình tròn có phương trình: y = 9 − x 2 ( x ∈ [ −3;3] )
Một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x, x ∈ [ −3;3] cắt khúc gỗ bé theo thiết diện có diện tích
S(x) (xem hình).
Dễ thấy NP = y và MN = NP tan ϕ = 9 − x 2 tan ϕ
S ( x) =

1
1
1
MN .PN = 9 − x 2 tan ϕ trong đó tan ϕ = khi đó thể tích của khúc gỗ bé là

2
2
3

3

V = ∫ S ( x) =
−3

Trang 5

(

3

)

1
9 − x 2 tan ϕ dx = 6dm3 = 0, 006m3 .

2 −3

(

)


Công thức tổng quát: V =

h = MN ; tan ϕ =


R
1
1 h  3 2 R 3  2 R 2 h 2 R 3 tan ϕ
2
2 h
R

x
dx
=
=
(với
 2R −
÷=
2 −∫R
R
2 R
3 
3
3

(

)

h
).
R


Câu 39: Đáp án B
Ta có: VA.BCK =

V VA.MNK AM AN 1
;
=
.
=
2 VA.BCK
AB AC 4

1 V V
Khi đó VA.MNK = . = .
4 2 8
Câu 40: Đáp án A
uuur
uuur
2. ( −5 ) + 2.6 + 1.4 2 77
Ta có: AB ( 2; 2;1) ; CD ( −5;6; 4 ) ⇒ cos ( AB; CD ) =
nên A sai.
=
331
3. 77
Câu 41: Đáp án A
ur uu
r
Ta có: u1 ; u2  = ( 6;9;1) . Lấy A ( 1; −2; 4 ) ∈ d1 ; B ( −1;0; −2 ) ∈ d 2 suy ra trung điểm của AB là
K ( 0; −1;1) . Khi đó tập hợp các điểm I là các điểm cách đều 2 mặt phẳng chứa d 1 và song
song với d2 và mặt phẳng chứa d2 và song song với d1. Khi đó tập hợp là mặt phẳng


( Q ) : 6 x + 9 ( y + 1) + z − 1 = 0 hay ( Q ) : 6 x + 9 y + z + 8 = 0 .
Câu 42: Đáp án A
Ta có đường sinh của hình nón là l = AB = a
Bán kính đáy của hình nón là r = HA =
Do đó S xq = π rl =

Trang 6

π a2 3
.
3

CD
a
=
2sin B
3


Câu 43: Đáp án D
x > 2
3
2
Hàm số đã cho xác định khi x − x − 2 x > 0 ⇔ ( x + 1) x ( x − 2 ) > 0 ⇔ 
.
 −1 < x < 0
Câu 44: Đáp án A
Ta có: ( 3 z − 1) + ( z + 3) i =
Lấy mô đun 2 vế ta được:


( 3t − 1)

2

+ ( t + 3) =
2

−2 + 14i
.
z

( 3 z − 1) + ( z + 3)
2

2

=

−2 + 14i
z

200
20
⇔ t2 +1 = 2 ⇔ t2 = 4 ⇒ t = 2 .
2
t
t

Câu 45: Đáp án A
Gọi H là trung điểm của BC khi đó SH ⊥ BC

Lại có ( SBC ) ⊥ ( ABC ) suy ra SH ⊥ ( ABC ) .
Mặt khác H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
suy ra SA = SB = SC = SH 2 + Rd2
Áp dụng CT tính nhanh ta có: RC =

SA2
2 SH

2

 BC 
SH = SA2 − HA2 = SA2 − 
÷
 2 
Suy ra R =

9 a 2 9a
.
=
4.2a 8

Câu 46: Đáp án D
Gọi I là trung điểm của OA khi đó tam giác OID
cân tại I (do tam giác ADO vuông tại D có trung
tuyến DI)
Tương tự tam giác EDO cân tại E
Ta có:

Trang 7


trong đó

=

10 2
. Đặt t = z > 0 ta có:
z


·
·
 IDO
= IOD
·
·
·
·
⇒ IDO
+ EDO
= IOD
+ EOD
= 900 Do đó DE ⊥ ID ⇒ DE là tiếp tuyến của

·
·
= EOD
 EDO

( I ; IA )
Do đó DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R =


2017
.
2

Câu 47: Đáp án B
Ta có: AI =

a 3
3a
; AA ' = h = AI tan 600 =
2
2

Lại có: Rd =

2
a 3
AI =
3
3
2

h
43
43π a 2
Do vậy RC = Rd2 +  ÷ =
.
⇒ S = 4π R 2 =
48

12
2
Câu 48: Đáp án C
2 3

Ta có: I =



1
x x +4
2

5

4

Đổi cận suy ra I = ∫
3

(

dx . Đặt t = x 2 + 4 ⇒ t 2 = x 2 + 4 ⇒ tdt = xdx

tdt
1 t −2
= ln
2
t −4 t 4 t +2


)

4

=
3

1 5
1
5
5
ln ⇒ a = ; b = ⇒ ab = .
4 3
4
3
12

Câu 49: Đáp án A
x = 0
2
Ta có: y ' = 6 x + 6 ( m − 3) x = 0 ⇔ 
x = 3 − m
Hàm số có 2 cực trị khi m ≠ 3 . Khi đó phương trình qua các điểm cực trị là
y = − ( m − 3) x + 11 − 3m
2

Điểm M ∈ d ⇔ −1 = − ( m − 3) .2 + 11 − 3m ⇔ 2m 2 + 9m + 6 = 0 ⇔ m =
2

Chú ý: Để viết PT đường thẳng qua CĐ, CT ta lấy


y
tìm phần dư.
x + ( m − 3)
2

Câu 50: Đáp án D
Ta có: 2 − z + iz + 2i = 12 ⇔ z − 2 + z + 2 . i = 12
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ ¡
Trang 8

)

suy ra

( x − 2)

2

+ y2 +

9 ± 33
.
4

( x + 2)

2

+ y 2 = 12



Gọi M ( x; y ) F1 ( −2;0 ) ; F2 ( 2;0 ) suy ra MF1 + MF2 = 2.6 do đó tập hợp điểm M là Elip có

(

tiêu điểm F1 ; F2 và a = 6. Khi đó z max = OM min = b = a 2 − c 2 = 32 khi M 0; ± 32
x y
+ − 1 = 0 ⇒ d ( O; MN ) =
Khi đó PT MN có dạng a b

Trang 9

1
1 1
+
a 2 b2

=

12 34
17 .

)



×